Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
E. LANGUAGE FOCUS
blouse (n)
áo sơ mi nữ
bread roll (n)
ổ bánh mì
cap (n)
mũ lưỡi trai
carpet (n)
tấm thảm
coconut tree (n)
cây dừa
homeless (adj)
vô gia cư
organize (v)
tổ chức
pad of paper(n)
photograph (v)
pollen (n)
present (n)
puppy (n)
report (v)
serve (v)
tập giấy
chụp ảnh
phấn hoa
món quà
chó con
báo cáo
phục vụ
GRAMMAR: The passive voice (Thể bò động)
I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bò động:
1) Xác đònh S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là
V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)
2) Xác đònh thì của động từ
3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bò động, đem S trong câu
chủ động làm O trong câu bò động
4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp
trước V3/ed
5) Đặt BY trước O trong câu bò động
Ex: (A) The cat
ate
the mouse.
by the cat.
---> (P) The mouse was eaten
Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse
làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V
chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là
was. Đặt by trước the cat.
* Cấu trúc cơ bản của câu bò động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần
kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó không.
II- Động từ trong câu chủ động và bò động:
☺
Tenses
Simple
present
Simple
past
Present
Examples
Lan cleans the floor every morning.
--> The floor is cleaned by Lan every morning.
Nam broke the glasses.
--> The glasses were broken by Nam.
The pupil is not doing some exercises.
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
21
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
continuous --> Some exercises are not being done by the pupil.
Past
Mother was cooking dinner at 6 yesterday.
continuous --> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday.
Present
The secretary has just finished the report.
perfect
--> The report has just been finished by the secretary.
Past
The boy had found the key before 9 yesterday.
perfect
--> The key had been found by the boy before 9 yesterday.
Simple
Mr. Brown will not teach our class.
future
--> Our class will not be taught by Mr. Brown.
Modal
a) The students must do this exercise in class.
verbs*
--> This exercise must be done in class by the students.
* Modal verbs:
can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to
UNIT 11: NATIONAL PARKS
VOCABULARY
A. READING
abandoned (adj)
bò ruồng bỏ
butterfly (n)
con bướm
cave (n)
hang động
chemical (n)
hóa chất
contain (v)
gồm có
contamination (n)
sự làm bẩn
establish (v)
thành lập
hike mountains (v)
leo núi
orphanage (n)
trại mồ côi
orphaned (adj)
mồ côi
B. SPEAKING
carsick (adj)
say xe
coach (n)
xe đò
food poisoning (n)
ngộ độc
thực phẩm
throw-threw-thrown (v) ném, vứt
waste (n)
rác
☺
release (v)
sub-tropical (adj)
surprised (adj)
survival (n)
temperate zone (n)
toxic level (n)
tropical (adj)
wilderness (n)
get a cold (exp)
raincoat (n)
regret (n)
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
thải ra
cận nhiệt đới
ngạc nhiên
sự sống sót
vùng ôn đới
mức độ
độc hại
nhiệt đới
vùng hoang
dã
bò cảm
áo mưa
điều tiếc
nuối
22
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
C. LISTENING
area (n)
attack (v)
defeat (v)
enemy (n)
ethnic minority (n)
diện tích
tấn công
đánh bại
kẻ thù
dân tộc
thiểu số
D. WRITING
acceptance (n)
sự chấp nhận
refusal (n)
sự từ chối
best regards (exp)
lời chúc tốt
đẹp nhất
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n)
tai nạn
block (v)
cản đường
bull (n)
bò đực
counter (n)
quầy thu tiền
crash (n)
vụ đụng xe
depend (v)
dựa vào
dependent (adj)
lệ thuộc
documentary (n)
phim tài liệu
exit (n)
lối ra
fauna (n)
flora (n)
invader (n)
station (v)
quần thể ĐV
quần thể TV
quân xâm
lược
đóng quân
decline (v)
reply (n)
catch (v)
look after (v)
khước từ
hồi âm
đón (xe)
chăm sóc
happen (v)
highway (n)
immediately (adv)
injured (adj)
pay attention (exp)
play cards (exp)
Russian (n)
shine (v)
wake (v)
xảy ra
xa lộ
ngay lập tức
bò thương
chú ý
chơi bài
tiếng Nga
chiếu sáng
đánh thức
GRAMMAR: Conditional sentence type 3
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex:
- He drank much wine because he was very sad.
---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.)
- John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.
---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.
(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.)
Công thức:
If clause (Mệnh đề If)
Main clause (Mệnh đề chính)
S + HAD + V3/ED
S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED
☺
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
23
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
UNIT 12: MUSIC
VOCABULARY
A. READING
atmosphere (n)
bầu không
khí
beat (n)
nhòp điệu
combination (n)
sự kết hợp
communicate (v)
giao tiếp
convey (v)
truyền tải
criticise (v)
phê bình
delight (v)
làm … vui
emotion (n)
cảm xúc
entertain (v)
giải trí
fairy tale (n)
chuyện thần
tiên
feeling (n)
cảm nghó
B. SPEAKING
band (n)
ban nhạc
cheer … up (v)
làm … phấn
khởi
feel bad (exp)
cảm thấy
buồn
C. LISTENING
gentle (adj)
nhẹ nhàng,
dòu êm
lyrical (adj)
trữ tình
National Anthem (n) quốc ca
D. WRITING
appriciate (v)
đánh giá cao
black family (n)
gia đình
da màu
compose (v)
sáng tác
composer (n)
người sáng
tác
mixture (n)
sự pha trộn
☺
funeral (n)
integral part (n)
lễ tang
phần thiết
yếu
joyfulness (n)
sự vui mừng
lull (v)
ru ngủ
mention (v)
đề cập
mournful (adj)
buồn thảm
role (n)
vai trò
set the tone for (exp) tạo kông khí
chung cho
solemn (adj)
trang nghiêm
thought (n)
ý nghó
Western (adj)
phương tây
have the radio on (exp)để radio mở
Walkman (n)
máy cát-xét
nhỏ có tai nghe
proud (adj)
rousing (adj)
show (n)
profile (n)
rag (n)
tự hào
khuấy động,
hào hứng
chương trình
tiểu sử
sơ lược
bản nhạc
ractim
nhạc ractim
Ragtime (n)
(của người Mỹ da đen)
tune (n)
giai điệu
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
24
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
E. LANGUAGE FOCUS
buzz (n)
tiếng vù vù
celebrate (v)
tổ chức (lễ,
sinh nhật, …)
contest (n)
cuộc thi
example (n)
tấm gương
monitor (n)
lớp trưởng
on time (exp)
đúng giờ
prize (n)
record (n)
relaxed (adj)
save (v)
sip (v)
zip (n)
giải thưởng
đã hát
thư giãn
tiết kiệm
nhâm nhi
dây kéo
GRAMMAR
1. to + infinitive
Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex:
- What do you learn English for?
---> To have a good job, I learn English.
---> I learn English to have a good job.
2. Wh- questions
Khi đặt câu hỏi, cần xác đònh:
- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.
- Động từ chính
+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ
+ động từ thường: mượn trợ động từ do, does hoặc did (sau đó trở về hình
thức nguyên mẫu của động từ chính)
Ex:
- They are going to the supermarket.
---> Where are they going?
- I often listen to music whenever I have free time.
---> When do you often listen to music?
☺
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
25
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
UNIT 13: FILMS AND CINEMA
VOCABULARY
A. READING
still (adj)
đứng yên
motion (n)
sự vận động
sequence (n)
một chuỗi
các sự kiện
movement (n)
sự chuyện
động
existence (n)
sự tồn tại
B. SPEAKING
science fiction film (n) phim khoa
học viễn tưởng
horror film (n)
phim kinh dò
detective film (n)
phim trinh
thám
thriller film (n)
phim ly kỳ
C. LISTENING
instead (adv)
thay vào đó
guess (v)
chắc rằng
D. WRITING
adventurer (n)
người phiêu
lưu
Atlantic Ocean (n)
Đại Tây
Dương
base on (exp)
dựa trên
disaster (n)
thảm họa
ending (n)
phần kết
engaged (adj)
đã hứa hôn
generous (adj)
hào phóng
hit (v)
đụng
iceberg (n)
tảng băng
E. LANGUAGE FOCUS
amuse (v)
làm vui vẻ
astronomy (n)
thiên văn học
☺
decade (n)
scene (n)
character (n)
audience (n)
rapidly (adv)
silent film (n)
screen (n)
thập kỷ
cảnh quay
nhân vật
khán giả
nhanh chóng
phim câm
màn ảnh
moving (adj)
violent (adj)
terrifying (adj)
suppose (v)
prefer … to … (v)
cảm động
bạo lực
khiếp sợ
cho rằng
thích … hơn…
plan (v)
calendar (n)
lên kế hoạch
lòch
luxury liner (n)
con tàu
sang trọng
xảy ra
trên tàu
chìm
sự chìm
xuống
bi kòch
cuộc hành
occur (v)
on board (exp)
sink (v)
sinking (n)
tragic (adj)
voyage (n)
trình
badly damaged (exp) hư hỏng nặng
depress (v)
gây sầu não
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
26
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
disappoint (v)
embarrass (v)
exhaust (v)
fascinate (v)
frustrate (v)
gây thất
vọng
làm bối rối
gây kiệt sức
cuốn hút
làm bực mình
horrify (v)
irritate (v)
valley (n)
van (n)
vine (n)
vote (v)
làm khiếp sợ
gây bực bội
thung lũng
xe tải
cây nho
lá phiếu
GRAMMAR
1. Adjectives of attitude
a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):
Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.
Người nói/nghe ---> người/việc gì đó
Ex:
- That film is interesting. (Bộ phim đó hay.)
(Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
- He is boring. He always talks about the same things.
(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.)
(Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)
b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):
Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Người nói/nghe <--- người/việc gì đó
Ex:
- I am interested in reading Kieu’s Story. (Tôi thích đọc truyện Kiều.)
(Truyện Kiều hay làm cho tôi thích đọc.)
- This book is not good. I feel bored with it.
(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.)
(Quyển sách làm tôi chán.)
2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …)
Ex:
- The cinema did not become an industry until 1915.
☺
---> It was not until 1915 that the cinema became an industry.
(Mãi cho đến năm 1915 thì điện ảnh mới trở thành một ngành công nghiệp.)
3. a / an and the
This is trial version
Nguyễn Đặng Hoàng Duy
www.adultpdf.com
27