Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Chuyên đề hệ phương trình cực chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 134 trang )

Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

Trang

PHẦN 1.HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN

om

4

A.HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

4

I.HỆ PHƢƠNG TRÌNH CỔ ĐIỂN

4

.c

B.HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN

oc

C.HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN

13
16

I.HỆ GỒM 1 PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ 1 PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI


16

II. HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1

17

oc
u

III. HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 2
IV. HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP

29
35

42

E.HÊ PHƢƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

75

F.HỆ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC

92

PHẦN 2. HỆ PHƢƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC

103

PHẦN 3. TRẮC NGHIỆM


122

on

gb

D. HỆ PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ

133

PHẦN 5. PHỤ LỤC

137

kh

PHẦN 4. CÓ THỂ EM CHƢA BIẾT ?

1


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

A.HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. Hệ phương trình cổ điển:

om

1/ Phƣơng pháp:


a1x  b1y  c1

a 2 x  b 2 y  c 2
Đúng: hpt có vô số nghiệm x  R, y  R
0  c1

* TH 1: a1 = b1= a2= b2=0, ta có; 

Sai: hpt vô nghiệm
0  c2 

.c

Hệ pt bậc nhất 2 ẩn có dạng:

* TH2: a1  b1  a2  b2  0 .
Tính: D 

1

2

a1 b1
a2 b2

2

; Dx 


c1 b1
c2 b2

;

Dy 

a1 c1

oc

2

a2 c2

oc
u

+ Nếu D  0 : hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất:

Dx

x



D

 y  Dy



D

+ Nếu D = 0

gb

Dx  0 hay Dy  0 : hệ phương trình vô nghiệm.
Dx = Dy = 0 : hệ phương trình có vô số nghiệm: x  R , được tính theo x
2/ Ví dụ:

on

 6x  3 2 y
 y 1  x 1  5

VD1: Giải hệ phương trình: 
 4x  2  4 y  2
 y  1 x  1

2x 1
y
Đặt u 
. Hệ đã cho trở thành
,v 
y 1
x 1

u  2
3u  2v  5




1
2u  4v  2
v  2

kh

 2x 1
x  0
 y  1  2
2 x  2 y  1 


Ta được hệ phương trình: 
1
 x  2 y  1
 y 1
 y  2
 x  1 2

 1  
Vậy S   0;  
 2  

2


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác


2

2m x  3  m  1 y  3
I   

mx   m  2  y  2
D  2m2  m  2   3m  m  1  2m3  7m 2  3m
Ta có
Dx  3  m  2   6  m  1  3m
Hệ đã cho vô nghiệm
D  0
I   
 Dx  0

oc

m  2m 2  7m  3  0
2m3  7m 2  3m  0


3m  0
m  0

om

I 

.c


VD2:Định m để hệ vô nghiệm
2

2m x  3  m  1 y  3


m  x  y   y  2

1
2
1
Vậy hệ vô nghiệm khi: m  3  m 
2
4 x  my  m  1

VD3: định m để hệ có vô số nghiệm: 

 m  6  x  2 y  m  3

oc
u

 2m 2  7 m  3  0  m  3  m 

Ta có:
D  8  m  m  6   m2  6m  8

gb

Dx  2  m  1  m  m  3  m 2  m  2


Dy  4  m  3   m  1 m  6   m2  11m  18

kh

on

D  0

Hệ có vô số nghiệm   Dx  0
D  0
 y

  m 2  6m  8
m  2  m  4
 2

 m  m  2  m  2  m  1  m  2
m2  11m  18 m  2  m  9



Vậy hệ có vô số nghiệm khi m= -2.
VD 4: Tìm các giá trị của b sao cho với mọi thì hệ phương trình sau có nghiệm

 x  2ay  b

2

ax  1  a  y  b

Ta có:
D  1  a  2a 2
1
D  0  2a 2  a  1  0  a  1  a 
2
3


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

Thì hệ luôn có nghiệm

Dx   a  b  a  b  1

oc
u

oc

Vậy hệ có nghiệm với mọi a   khi:
b  0  b  1


1 b0
b  0b  


2
VD5: Giải và biện luận hệ phương trình sau:
a  x  1  by  1


b  x  1  ay  1
ax  a  by  1 ax  by  a  1
Hệ tương đương: 

bx  b  ay  1 bx  ay  b  1
Ta có:
D  a 2  b 2   a  b  a  b 

1
2

.c

Hệ có nghiệm  b  2b2  b  2b  1  0  b  0  b  

om

x  2 y  b
Khi a = -1, hệ trở thành: 
2
 x  2 y  b
Hệ có nghiệm  b  b2  b  b2  0  b  0  b  1
x  y  b
1
Khi a  , hệ trở thành  
2
2
 x  y  2b


gb

Dy  a  b
Biện luận:
1/ D  0  a2  b2  0  a  b
Hệ có nghiệm duy nhất:
D  a  b  a  b  1
x x 
D
 a  b  a  b 
Dy

1
D ab
2/ a  b  D  0; Dx  0; Dy  0


on

y

* b  0 : Hệ có vô số nghiệm.
3/ a  b; D  0; Dy  2b
b  0; D  0; Dy  0  hệ vô nghiệm

kh

0.x  0. y  1
 hệ vô nghiệm
4/ a  b  0 : 

0.x  0. y  1

(m  1) x  8 y  4m
có nghiệm duy nhất
mx

(
m

3)
y

3
m

1


VD6: Tìm m để hệ phương trình 

Hướng dẫn giải:
Ta có: D 

m 1 8
 (m  1)(m  3)  8m  m2  4m  3
m
m3

Hệ đã cho có nghiệm duy nhất  D  0  m  4m  3  0
2


4


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

 m  1và m  3 .
mx  y  2m(1)
VD7:Giải và biện luận hệ phương trình: 
4 x  my  m  6(2)
Hướng dẫn giải:

oc
u

Bài 1:Giải hệ phƣơng trình:

oc

.c

4 x  m(mx  2m)  m  6  (4  m)2 x  2m2  m  6
 (m2  4) x  (m  2)(2m  3) (3)
2
i) m  4  0  m  2 : Hệ có nghiệm duy nhất:
2m  3
2m2  3m
m
x
; y  mx  2m 

 2m 
m2
m2
m2
2 x  y  4
ii) m=2: Hệ trở thành 
 2x  y  4 .
4 x  2 y  8
Hệ có vô số nghiệm ( x;2 x  4); x  R
iii) m=-2:(3) trở thành 0 x  4 :Hệ vô nghiệm.
Bài tập củng cố:

om

Từ (1) suy ra y  mx  2m , thay vào (2) ta được:

gb

( x  3) y  5)  xy
a) 
( x  2)( y  5)  xy
1 1 3
x  y  4

b) 
1  1  2
 6 x 5 y 15

on


5 x  4 y  3
c/ 
7 x  9 y  8

3 x  2 y  7
d/ 
5 x  3 y  1

kh


 3 x  2 y  1
e/ 

2 2 x  3 y  0
 3( x  y )
 x  y  7

f  5x  y 5


 y  x 3
5


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

6 5
x  y 3



g/ 9 10
  1
 x y

1
3
y 1
2
4
y 1

.c
oc

4
x 


j/ 2
 
 x

oc
u

1
 1

x y x y  m



k/
 1  1 n
 x  y x  y

om

2
 6

 x  2y x  2y  3


h/
 3  4  1
 x  2 y x  2 y

gb


 2 x  4 y  1
l/ 

2 x  4 2 y  5

Bài 2: Giải và biện luận hệ phƣơng trình:

 x  my  2
mx  4 y  m  2


on

a) 

7 x  4 y  2

b) 5 x  3 y  1
mx  3 y  m2  6


kh

 x  my  0
c/ 
mx  y  m  1
2ax  3 y  5
d/ 
(a  1) x  y  0
mx  y  4  m
e/ 
2 x  (m  1) y  m
6


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

mx  3 y  m  1
f/ 
2 x  (m  1) y  3

mx  y  1  0
g/ 
 x  my  2  0

om

Bài 3:Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phƣơng trình sau là số dƣơng:

x  y  2

mx  y  3

mx  y  2m
 x  my  m  1

.c

Bài 4: Cho hệ phƣơng trình: 

với m.

oc

a/ tìm m đễ hệ có nghiệm duy nhất. Tìm hệ thức liên hệ x, y độc lập
b/ Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.

 x  my  3m  0
Bài 5: Cho hệ phƣơng trình: 
mx  y  2m  1  0


oc
u

a/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất
b/ gọi (x,y) là nhgiệm của hệ,tìm hệ thức liên hệ giữa x,y độc lập với m.
Bài 6: Định m nguyên để hệ có nghiệm nguyên

mx  2 y  m  2
2/ 
2
2
(m  1) x  y  m  1

gb

mx  2 y  m
;
1/ 
(m  1) x  (m  1) y  1

Bài 7: Định m để hệ sau có vô số nghiệm:

kh

on

2(m  2) x  (5m  3) y  2(m  2) 4 x  my  1  m
1/ 
2/ 
(m  2) x  3my  m  2

(m  6) x  2 y  3  m
2 x  (m  1) y  2
3/ 
mx  3 y  m  2

Bài 8: Cho 4 số a,b,p,q thỏa mãn abpq (p-q) khác 0. Hãy giải hệ phƣơng trình.
 ap  bq  x   ap 2  bq 2  y  ap 3  pq 3  0

 2
2
3
3
4
4

 ap  bq  x   ap  bq  y  ap  bq  0
Bài 9: Bằng định thức, giải các hệ phương trình sau:

5 x  4 y  3
1/ 
7 x  9 y  8

3x  2 y  7
2/ 
5 x  3 y  1

 3 x  2 y  1
3/ 
2 2 x  3 y  0
7



Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

 3( x  y )
 x  y  7

6/ 
 5x  y  5
 y  x 3

6 5
x  y 3

7/ 
 9  10  1
 x y

2
 6
 x  2y  x  2y  3

8/ 
 3  4  1
 x  2 y x  2 y

1
3
y 1
2

4
y 1

 x  a  1
9/ 
 y  2 x  5

om

 2 x  4 y  1
4/ 
2 x  4 2 y  5

4
x 

5/ 
2 
 x

oc
u

oc

.c

1
 1
x y  x y  m

 x  y  2

10/ 
11/ 
2 x  y  1
 1  1 n
 x  y x  y
Bài 10: Một ca nô chạy trên dòng sông trong 8 giờ, xuôi dòng 135 km và ngược dòng 63
km. Một lần khác, ca nô cũng chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng
84 km. Tính vận tốc dòng nước chảy và vận tốc của ca nô( biết rằng vận tốc thật của ca nô
và vận tốc dòng nước chảy trong cả hai lần là bằng nhau và không đổi)
Bài 11 : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 2p ( mét). Nếu mở rộng miếng đất đó bằng
cách tăng một cạnh thêm 3 mét và cạnh kia thêm 2 m thì diện tích tăng thêm 246 m2. Tính
các kích thước của miếng đất đó ( biện luận theo p).
Bài 12 : Giải và biện luận các hệ phương trình:
 x  my  0
2ax  3 y  5
ax  2 y  1
1/ 
2/ 
3/ 
mx  y  m  1
(a  1) x  y  0
 x  (a  1) y  a

(a  2) x  (a  4) y  2
4/ 
(a  1) x  (3a  2) y  1

gb


mx  y  4  m
7/ 
2 x  (m  1) y  m

 a  1 x  (2a  3) y  a

5/ 

(a  1) x  3 y  6
 3( x  y )
 x y a

8/ 
 2x  y  a  1
 y  x

 x  my  1
6/ 
mx  3my  2m  3
6a.x  (2  a) y  3
9/ 
(a  1) x  ay  2

kh

on

 x  my  1
a.x  b. y  a  1

mx  y  1  0
10/ 
11/ 
12/ 
mx  y  2m  1
b.x  a. y  b  1
 x  my  2  0
2
a.x  y  a 2

a.x  by  a 2  b 2
a.x  b. y  a  b
13/ 
14/ 
15/ 
2
2
bx  y  b

bx  ay  2ab
bx  b y  4b
mx  3 y  m  1
5 x  (a  2) y  a
16/ 
17/ 
2 x  (m  1) y  3
(a  3) x  (a  3) y  2a
Bài 13 : Với giá trị nào của a thì mỗi hệ phương trình sau có nghiệm:
(a  1) x  y  a  1
(a  2) x  3 y  3a  9

2/ 
1/ 
 x  (a  1) y  2
 x  (a  4) y  2
ax  2 y  a
3/ 
(a  1) x  (a  1) y  1

3x  ay  1
4/ 
ax  3 y  a  4
3
a(a  1) x  a(a  1) y  a  2

5/  2
3
4

(a  1) x  (a  1) y  a  1
8


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

Bài 14: Tìm tất cả các cặp số nguyên (a;b) sao cho hệ phương trình sau có nghiệm:
ax  by  2

6 x  by  4
Bài 15 : Định m để các hệ phương trình sau vô nghiệm:
m2 x  (2  m)  4  m

mx  my  m  1
2m2 x  3(m  1) y  3

1/  2
2/ 
3/ 
5

(m  m) x  my  2
m( x  y )  2 y  2
mx  (2m  1) y  m  2

.c

2 x  (m  1) y  2
4/ 
mx  3 y  m  2
2
2

a x  by  a  b
6/ 
2

bx  by  2  4b

oc

mx  (m  1) y  m
3/ 

3x  (5  m) y  2m  1
(1  a) x  (a  b) y  b  a
5/ 
(5  a) x  2(a  b) y  b  1

om

ax  by  a  b
Bài 16 : Định ( a; b ) để hệ phương trình sau vô nghiệm : 
bx  ay  a  b
Bài 17: Định m để hệ phương trình sau có vô số nghiệâm:
2(m  2) x  (5m  3) y  2(m  2)
4 x  my  1  m
1/ 
2/ 
(m  2) x  3my  m  2
(m  6) x  2 y  3  m

oc
u

( a 2  b 2 ) x  ( a 2  b 2 ) y  a 2
7/ 
( a  b ) x  ( a  b ) y  a  1
Bài 18: Định m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1
 2
m  (m  1)  m  1

y

mx  8 y  4  4m  0
 x
1/ 
2/ 
(m  1) x  (m  2) y  4  3m  0
(m  3) 2  2  2(m  2)

x y

gb

(m  5) x  (2m  3)  3m  2
3/ 
(3m  10) x  (5m  6) y  2m  4

on

2

mx  2 y  m
5/  2

 x  (m  3) y  m  1
 x  my  1
7/ 
 mx  y  2m


m x  (m  1)( y  2)  m  1
4/ 


(m  3) x  2( y  2)  2m  4

x  2 y  m
6/ 

 mx  my  m  1

kh

mx  y  2m
Bài 19: Cho hệ phương trình : 
 x  my  m  1
1/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất .Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập
với m.
2/ Định m nguyên để hệ nghiệm nguyên có nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên.
Bài 20: Định m nguyên để hệ có nghiệm nguyên:
mx  2 y  m  2
mx  2 y  m
2/ 
1/ 
2
2
(m  1) x  (m  1) y  1
(m  1) x  y  m  1
Bài 21: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất nguyên:
(m  1) x  2 y  m  1
mx  y  6  0
1/  2
2/ 

2
 x  my  2m  1  0
 m x  y  m  2m

9


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

kh

on

gb

oc
u

oc

.c

om

mx  y  3m
3/ 
 x  my  2m  1
(m  1) x  my  3m  1
Bài 22: Cho hệ phƣơng trình: 
2 x  y  m  5

Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) mà x2 + y2 nhỏ nhất
(m  1) x  my  2m  1
Bài 23: Cho hệ phƣơng trình 
2
mx  y  m  2
Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà x.y lớn nhất.
a.x  2 y  2
Bài 24: Cho hệ phƣơng trình : 
 x  ay  1
1/ Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm với mọi a.
2/ Tìm a để hệ có nghiệm ( x; y) thỏa mãn: x + y > 0
Bài 25: Tìm b để hệ phương trình sau có nghiệm với mọi giá trị của a:
ax  y  3b

2
 x  ay  b  b
ax  by  2a  b
Bài 26: Xác định a, b, c để hệ phƣơng trình 
có vô số nghiệm,
(c  1) x  cy  10  a  3b
đồng thời x = 1, y = 3 là một nghiệm trong các nghiệm đó.
(m  1) x  (m  1) y  m
Bài 27: Cho hệ phương trình: 
(3  m) x  3 y  2
1/ Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Khi đó, hãy tính theo m các
nghiệm của hệ .
2/ Tìm nghiệm gần đúng của hệ, chính xáx đến hàng phần nghìn khi m
 x  my  3m  0
Bài 28: Cho hệ phƣơng trình: 
mx  y  2m  1  0

1/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất
2/ Gọi (x;y) là nghiệm của hệ. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập với m.

B. HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 3 ẨN:
1. Phƣơng pháp:

Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn có dạng :

10


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

a1 x  b1 y  c1 z  d1

2
2
2
a2 x  b2 y  c2 z  d 2 , ai  bi  ci  0, i  1,2,3
a x  b y  c z  d
3
3
3
 3
Các phương pháp giải hệ phương trình này là: pp Gau – xơ, pp Cramer, pp thế.
2. Ví dụ:

om

 x  3 y  z  2(1)


VD1: Giải hệ: 4 x  2 y  3 z  15(2)
2 x  y  4 z  7(3)


.c

Hướng dẫn giải:

Ta khử ẩn z ở phương trình (2) và (3) bằng cách nhân (1) với 3 rồi cộng vào (2), nhân (1)
với -4 rồi cộng vào (3). Khi đó ta được:

oc

 x  3 y  z  2

7 x  7 y  21(2')
2 x  11y  15(3')


oc
u

Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (2’) và (3’) ta được x=-2,y=1. Thay các giá rị này vào
(1) ta được z=3. Vậy hệ đã cho có nghiệm (-2;1;3).

VD 2:Biết rằng hệ phương trình

ax  by  c


bx  cy  a
cx  ay  b


có nghiệm

Hãy chứng minh: a  b  c  3abc
Hướng dẫn giải:
3

3

gb

3

on

Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ đã cho. Khi đó:

ax  by  c

bx  cy  a , suy ra
cx  ay  b


c 2 (ax  by )  c3
 2
3
a (bx  cy )  a

b 2 (cx  ay )  b3


kh

Cộng từng vế ta được: a  b  c  a bx  a cy  b cx  b ay  c ax  c by
3

3

3

2

2

2

2

2

2

 ab(ax  by )  bc(bx  cy )  ca(cx  ay )
 abc  bca  cab  3abc

Bài tập củng cố:
1/Giải hệ phƣơng trình:


11


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

 2 x  y  z  1

a ) 6 x  3 y  2 z  5
 4 x  2 y  3 z  16


.c

oc
u

 x  y  z  11

e)  2 x  y  z  5
3 x  2 y  z  14


oc

 4 x  y  4 z  0
d) 
x  5 y  2z  3
 z  8 y  2 z  1



om

3 x  2 y  z  5

b)  x  y  z  0
4 x  y  5 z  3

2 x  y  z  5

c )  x  2 y  2 z  5
7 x  y  z  10


 x 2  xy  xz  2

f)  y 2  yz  xy  3
 z 2  xz  yz  4


gb

 3 x  2 y  z  9

g)  2 x  3 y  2 z  3
 4 x  3 y  z  11


on

 x  3 y  2 z  2


h) 2 x  5 y  z  5
3x  7 y  4 z  8


kh

 x  5 y  z  2

j) 2 x  9 y  2 z  8
3x  4 y  z  5

2/ Giải và biện luận hệ phƣơng trình theo tham số m,a
 x  y  z  12

a )  ax  5 y  4 z  46
5 x  ay  3 z  38


ax  y  z  a 2

b)  x  ay  z  3a
 x  y  az  2

12


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

x  y  2

c)  2 x  y  4

 x  4 y  ( m  1) z  m


x  y  z  1

e)  2 x  3 y  mx  3
 x  my  3 z  2


.c

oc
u

(a  b)( x  y )  cz  a  b

c) (b  c)( y  z )  ax  b  c
(a  c)( x  z )  by  c  a


oc

ax  by  cz  0

a ) bx  cy  az  0
cx  ay  bz  0

ax  by  cz  a  b  c


b) bx  cy  az  a  b  c
cx  ay  bz  a  b  c


om

3/ Giải và biện luận hệ phƣơng trình (với a,b,c là tham số, a+b+c  0)

 x  2 y  3z  a

d) 3 x  y  2 z  b
 x  5 y  8z  c


 xy  x  y  5

2)  yz  y  z  11
 zx  z  x  7

;
 x( y  z )  4

3)  y ( z  x)  9
 z( x  y)  1


kh

on


gb

6
 xy

x  y 5

4
 yz


4/ Giải hệ phƣơng trình:1/ y  z 3

 zx 12


z  x 7

ax  by  c

Bài 5: Giả sử hệ : bx  cy  a có nghiệm
cx  ay  b

Chứng minh rằng: a3  b3  c3  3abc
Bài 6: Cho tam giác ABC có các cạnh a = 7, b = 5, c = 3.Hãy tìm bán kính đƣờng tròn
tâm A, tâm B, tâm C đôi một tiếp xác nhau.

13



Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

C.HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN:
I. Hệ phƣơng trình gốm 1 phƣơng trình bậc nhất và 1 phƣơng trình
bậc hai:

ax  by  c

Có dạng : 

2
2
dx  exy  fy  gx  hy  k

om

1. Phƣơng pháp:

2. Ví dụ:

Bài tập củng cố:

2 x  3 y  2
3/ 
 xy  x  y  6  0
2 x  y  5
6/  2
2
 x  xy  y  7


oc

Bài 1:Giải các hệ phƣơng trình sau:
2 x  3 y  1
3x  4 y  1  0
1/  2
2/ 
 xy  3( x  y )  9
 x  xy  24

bậc hai

.c

Từ phương trình bậc nhất, ta tính y theo x ( hay x theo y) và thế vào phương trình
để được phương trình bậc hai theo 1 ẩn x ( hay ẩn y)

oc
u

2 x  3 y  5
 y  x2  4x
5/  2
4/ 
2
3x  y  2 y  4
2 x  y  5  0
 x 2  xy  3 y 2  2 x  5 y  4  0
x  y  2

 x 2  5 xy  y 2  7
7/ 
8/  2
9/ 
2
x  2 y  4
 x  y  164
2 x  y  1
4 x  9 y  6
2 x  y  7  0
10/  2
11/  2
2
3x  6 xy  x  3 y  0
 y  x  2x  2 y  4  0

kh

on

gb

2 x 2  xy  3 y 2  7 x  12 y  1
(2 x  3 y  2)( x  5 y  3)  0
13/ 
12/ 
x  3y  1
x  y 1  0
Bài 2: Giải các hệ phƣơng trình sau:
1 1

1 1
1
 1
 3x  2 y  3
 x 1  y  3


1/ 
2/ 
 1  1 1
 1  1 1
2
2
 9 x 4 y
 ( x  1) 2 y 2 4
4
 3x  y x  y

2

2y
3/  x  1
x  y  4


Bài 3: Giải các hệ phƣơng trình :
( x  y) 4  4( x  y) 2  117  0
1/ 
 x  y  25
x  y  1

3/  3
3
x  y  7
Bài4: Giải các hệ phƣơng trình:

(18 x 2  18 x  18 y  17)(12 x 2  12 xy  1)  0
2/ 
3x  4 y  0
( x  y )( x 2  y 2 )  45
4/ 
x  y  5

14


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

2( x  m)2  ( y  2m)2  m  2
3/ 
 x  3 y  2  5m
Bài 5: Giải và biện luận theo tham số a của hệ phƣơng trình:
x  y  a
 4
4
4
x  y  a

II. Hệ phƣơng trình đối xứng loại 1:

.c


1. Phƣơng pháp:

om

( x  a)2  2( y  a) 2  ( x  a)( y  a)  2
1/ 
x  y  2
( x  m)2  y 2  y ( x  m)  11
2/ 
x  2 y  7  m

 f ( x; y )  0
 g ( x; y )  0

Cho hệ đối xứng loại 1: (I) 

oc

Hệ đối xứng loại 1 có đặc trưng là nếu thay x bởi y, y bởi x thì mỗi phương trình trong hệ
không đổi.

- Đặt S = x + y và P = x.y, biến đổi hệ (I) thành hệ theo S và P :

oc
u

 F ( S ; P)  0
G ( S ; P)  0


(II) 

gb

Giải hệ (II) để tính S và P.
2
Điều kiện để tồn tại x, y là S0  4 P0  0
Với mỗi cặp nghiệm ( S0 ; P0) của (II) thì x, y là nghiệm của phương trình X2 – S0P + P0 = 0.
Ngoài ra, ta cũng có thể đặt ẩn phụ thì hệ phương trình mới có dạng đối xứng, nhưng khi đó
ta cần lưu ý đến điều kiện.
* Chú ý: Tính chất của nghiệm đối xứng :
- Nếu ( xo ; y0) là một nghiệm thì ( x0 ; y0) cũng là một nghiệm của hệ. Do đó, nếu hệ có
nghiệm duy nhất ( x0 ; y0) thì nghiệm đó cũng là ( y0 ; x0), suy ra x0 = y0.

I 

kh

on

2. Ví dụ:
VD1: Giải hpt sau:
 x  y  xy  3
 2
2
x y  y x  2
Đây là hpt đối xứng loại 1
 x  y   xy  3
 I   


 xy  x  y   2
S  x  y
Đặt: 
với S 2  4P  0
 P  xy
Hpt đã cho trở thành:

15


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

.c

om

S  P  3

 SP  2
S  1

P  2

l 
S  2

  P  1
x  y  2
S  2
Với 

thì 
 xy  1
P  1
x  1

y 1
Vậy hệ có nghiệm x = 1 và y = 1

oc

VD2:
Giải hệ phương trình:
2
2

x  y  x  y  8
 2
2

 x  y  xy  7

oc
u

Hướng dẫn giải:

on

gb


2
2

( x  y )2  xy  x  y  8
x  y  x  y  8
Ta có
 
 2
2
2

 ( x  y )  xy  7
 x  y  xy  7
S 2  2P  S  8
S  x  y
Có dạng
với


2
 P  xy
 S P7
 S 2  2( S 2  7)  S  8

P  S2  7

thoả S2 – 4P  0
 S  x  y  2
 x  3
 x 1


hay 
Với 
 y 1
 y  3
 P  xy  3
S  x  y  3  x  1
x  2

hay 
Với 
 P  xy  2
 y 1
y  2
VD3:
Giải hệ phương trình:

kh


 x  xy  y  2  3 2
 2
2

x  y  6

Hướng dẫn giải:
Đặt S  x  y ; P  xy , ta có hệ:
2
2

 S 2  2S  10  6 2

S  P  2  3 2

( S  1)  (3  2)


 2
S  2P  6



S  P  2  3 2
P  2  3 2  S

16


 x3  y 3  2

 xy ( x  y )  2
Hướng dẫn giải:

oc

Vậy hệ có nghiệm: (2; 2) và ( 2;2) .
VD4:
Giải hệ phương trình:

.c


  S  2  2

  P  2 2

  S  4  2

  P  6  4 2
Với S  2  2 ; P  2 2 ; x,y là nghiệm phương trình:
X  2
X 2  (2  2) X  2 2  0  
X  2
Với S  4  2 ; P  6  4 2 ;x,y là nghiệm phương trình:
X 2  (4  2) X  6  4 2  0 : vô nghiệm.

om

Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

oc
u

 x3  y 3  2
( x  y )3  3xy ( x  y )  2


xy
(
x


y
)

2

 xy ( x  y )  2
Đặt: u  x  y; v  xy

gb

u 3  3uv  2 u 3  6  2
Ta có 

uv  2
uv  2
u  2
u  2


uv  2 v  1
x  y  2
 xy  1

on

Vậy 

x,y là nghiệm của phương trình X  2 X  1  0
2


kh

 X 1
Vậy nghiệm ( x; y) của hệ đã cho là (1;1) .

VD5: Cho hệ phương trình:
 x  y  xy  m
 2
2
 x y m
1/ Giải hệ với m=5
2/ Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm?
Giải:
1/Với m=5, ta có:

17


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

 S  3

 SP5
 P  2S
 x  y  xy  5
 x  y  xy  5
P  2
 2
 2



 2
2
2
  S  5
 x  y 5
( x  y )  2 xy  5
 S  2 P  5  S  2S  15  0

  P  10

om

S  3
Ta chỉ nhận 
thoả S2- 4P  0
P  2

oc

 x 1
x  2
hay 
Vậy 
 y 1
y  2
2/ Giá trị của m để hệ có nghiệm
Ta có:
 x  y  xy  m
 S  P  m(1)


với
 2

2
2
 S  2 P  m(2)
 x y m

.c

S  3
Ta chỉ nhận 
thoả S2 – 4P  0 nên x,y là nghiệm của phương trình X2 – 3X +2 =0
P

2

 X 1

X  2

S  x  y

 P  xy

kh

on


gb

oc
u

P  mS

 S 2  3S  3m  0
 2
 S  2(m  S )  m
  S1  1  1  3m

  P1  m  S1
1
( với điều kiện 1+3m  0  m  - )

3
  S 2  1  1  3m

 P  m  S
2
2

1
Với m  - hệ phương trình sẽ có nghiệm nếu S2  4P hay:
3
2
(1  1  3m ) 2  4(m  1  1  3m )
 S1  4 P1


 2
2
(1  1  3m )  4(m  1  1  3m )
 S2  4 P2
1  1  3m  2 1  3m  4m  4  4 1  3m

 1  1  3m  2 1  3m  4m  4  1  3m
 2 1  3m  (m  2)
1
(loại vì m  - )
 
3
 2 1  3m  m  2  0
1
( với m  - )
3
2
 4(1+3m)  m +4m+4

 m2-8m  0  m  0;8

Vậy m  0;8
Giả sử (x,y) là nghiệm của hệ phương trình:

18


 x  y  2a  1
VD6:Cho hệ phƣơng trình  2
2

2
 x  y  a  2a  3
Xác định a để tích xy nhỏ nhất
Giải
Ta có:

 S  2s  1
S  2a  1



 2
3a 2
2
S

2
P

a

2
a

3
 3a  2

P 
2




om

Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

3a 2
- 3a + 2)  0
2

2
2
 -2a + 8a -7  0  a   2 
;2 

2
2 


.c

Để phương trình có nghiệm thì :S2 - 2P  0  (2a – 1)2-4(

gb

oc
u

oc


3a 2
P = xy =
 3a  2 là biểu thức hàm bậc hai có hoành độ đỉnh cực tiểu nhỏ nhất tại a= 1  22
2
2
2
Vậy xy đạt giá trị nhỏ nhất tại a=22
 x  y  xy  a
VD7: Cho hệ phương trình  2
2
 x y  xy  3a  8
7
a/ Giải hệ với a =
2
b/ Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm
Giải
a/ Ta có :
 x  y  xy  a
 2
2
 x y  xy  3a  8

on

  x  y  xy  7

2

5
 x 2 y  xy 2 


2

kh

 S  1

7

 P  5
 S  P  2
 
2


 S .P  5
  S  5

2

2
 P  1

5

S 
2
Ta chỉ nhận 
2 thoả điểu kiện S – 4P  0 và x, y là nghiệm của phương trình
 P  1


19


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

X 2
5
X + 1= 0  
X  1
2
2

x 2
1


x 
Vậy 
2
1 hay 
y  2
 y  2

X2 -

X2 

a  a 2  12a  32
2




Nếu chọn S=

oc

a  a 2  12a  32
2

oc
u

X1 

.c

om

 SPa
b/ Trường hợp tổng quát 
thì S,P là nghiệm của phương trình X2 – aX +3a – 8
S
.
P

3
a

8


=0 (1)
Phương trình có nghiệm khi   a 2  4(3a  8)  0
a  4
 a 2  12a  32  0  
a  8
Với điều kiện đó phương trình (1) có nghiệm

a  a 2  12a  32
a  a 2  12a  32
và P=
thì hệ có nghiệm khi
2
2

S2 – 4P  0  ( a  a 2  12a  32 )2  8( a  a 2  12a  32 )

gb

 a2 – 10a +16  (a+4)
 (a - 2)(a – 8)  (a+4)

kh

(a  4)(a  8) (2)

a  a 2  12a  32
a  a 2  12a  32
Nếu chọn S=
và P=

thì hệ có nghiệm khi:
2
2

on



a 2  12a  32

S2 – 4P  0  (a – 2)(a – 8)  -(a+4)

(a  4)(a  8) (3)

Từ (2) va (3) suy ra:
(a – 2)(a – 8)  - a  4

(a  4)(a  8) (4)

a  2
Vì (a – 2)(a – 8)  0  
thì thỏa (4)
a

8

Do đó với a   2; 4 thì (a – 2)(a – 8) < 0 nên

20



Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

 (a  2) 2 (a  8) 2  (a  4) 2 ( a  4)( a  8)
(4)  4a 2  13a  8  0

13  3 33 13  3 33 
 a
;

8
8


13  3 33
8

om

Kết hợp với các điều kiện trên ta thấy hệ phương trình đã cho có nghiệm khi a 
hay a  8

Bài tập củng cố:

.c

 x 2  xy  y 2  4
Bài 1/ Giải hệ phương trình: 
 x  xy  y  2
x  2

x  0
hay 

y  2
y  0

oc

HD: Đặt S= x + y & P= xy với điều kiện S2 - P  0 ta được kết quả


 x y  y x  30

oc
u

Bài 2/ Giải hệ phương trình 


 x x  y y  35

HD: Đặt S=

x  y & P= xy

x  9

x  4
hay 
y  9

y  4

ta được kết quả 

 x  xy  y  2  3 2

x2  y 2  6



gb

Bài 3/ Giải hệ phương trình 

HD: Đặt S= x + y & P= xy với điều kiện S2 - P  0 ta được kết quả

on



 x2
x  2
hay




 y2
y  2


Bài 4/ Giải hệ phương trình

kh



1 
 ( x  y ) 1    5
 xy 


a)
 x 2  y 2 1  1   9
  x2 y 2 




 x 1
 3 5

x 
hay


2
3

5
HD:

y 
 y 1
2


Bài 5/Giải hệ phương trình:
21


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

 xy  15
b) 
2
2
 x  y  x  y  42

 x3  x3 y 3  y 3  17
d)
 x  xy  y  5

.c

5
5

x  y  1
Bài 6/ Giải hpt sau:  9
( ĐS:  0;1 , 1;0  )
9

4
4
x

y

x

y


 x 2  xy  y 2  4
Giải hệ phương trình: 
 x  xy  y  2

om

x  y  5
a)  2
2
 x  xy  y  7

1 1

x

y

 5


x y

c) 
 x 2  y 2  1  1  49

x2 y 2

oc

x  2
x  0
hay 
HD: Đặt S= x + y & P= xy với điều kiện S2 - P  0 ta được kết quả 
y  2
y  0
Bài 7:

kh

on

gb

oc
u

 x 2  4 xy  y 2  k (1)
Cho hệ phương trình  2
(2)
 y  3xy  4

1/ Giải hệ với k = 1
2/ Chứng tỏ rẳng hệ có nghiệm với mọi k
 x 1
 x  1
hay 
HD: 1/ 
 y  4
y  4
2/ ket hợp 2 phương trình để tìm x theo y va thay vào phương trình còn lại để còn một
phương trình theo ẩn y duy nhất
 x 2  y 2  2(1  a)
Bài 8: Cho hệ phương trình 
2
 ( x  y)  4
1/ Giải hệ với a=1
2/ Tìm các giá trị của a để hệ có đúng 1 nghiệm
 x0
 x  2
hay 
HD: 1/ Đặt S= x + y & P= xy với điều kiện S2 - P  0 ta được kết quả 
 y0
 y  2
 x 2  y 2  2(1  a)
( x  y )2  2 xy  2(1  a)
 xy  1  a


2/ 



2
x  y  2
 x  y  2
 ( x  y)  4

2
Điều kiện có nghiệm là (x+y) – 4xy  0
 4 – 4(1 – a)  0  a  0
Vậy x,y là nghiệm của phương trình có cùng biệt số  '  a và có 4 nghiệm khác nhau X= 1
 a,
X’= -1  a khi a>0 ,nên để chỉ còn 2 nghiệm a thì a=0 , lúc đó X=x = y=1, X’=x=y= -1
Vậy hệ phương trình có đúng 2 nghiệm là (1:1) , (-1:-1) khi a=0
 x y m
Bài 9: Cho hệ phương trình  2
giải va biện luận theo m
2
x  y  2x  2
HD: 1/ Nếu m=-1 Hệ vô nghiệm

22


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

gb

oc
u

oc


.c

om


2  m2
 x
2(m  1)

2/ Nếu m  -1, hệ có nghiệm 
2
y  m  m  2

2(m  1)
 x  xy  y  m  1
Bài10: Cho hệ phương trình  2
2
 x y  xy  m
1/ Giải hệ với m=2
2/ Tìm m để hệ có ít nhất một nghiệm thỏa điều kiện x>0 : y>0
HD:
1/ Đặt S= x + y & P= xy với điều kiện S2 - P  0 ta được kết quả x=y=1
2/x,y là nghiệm của phương trình bậc hai X2 – SX + P =0 từ đó ta suy ra giá trị của m đệ hệ
có ít nhất một nghiệm thỏa x>0, y>0
 1
ĐS: m   0;  hay m  2
 4
 x y  y x  30
Bài 11: Giải hệ phương trình 

 x x  y y  35
x  9
x  4
hay 
HD: Đặt S= x  y & P= xy ta được kết quả 
y  9
y  4

 x  xy  y  2  3 2
Bài 12: Giải hệ phương trình 
x2  y 2  6




 x2
x  2
HD: Đặt S= x + y & P= xy với điều kiện S2 - P  0 ta được kết quả 
hay 

y  2
 y2

1 1

 x y x  y 5

Bài 13: Giải hệ phương trình 
 x2  y 2  1  1  9


x2 y2

on

 x 1

3 5

x 
hay
HD: 

2
3 5
y 
 y 1
2



kh

a)

b)

c)
d)
e)


Bài 7/ Giải và biện luận hệ sau:
3x  my  x 2
3 y  mx  y 2

5  x  y   4 xy  4 ( ĐS: m  1  m  1 )
x  y  xy  1  m
4
x  y  m 1
( ĐS: m )
x 2 y  y 2 x  2m 2  m  3
3
xy  x  y  m  2
( ĐS: m  1  m   )
2
2
x y  y x  m 1
4
 x 2  2 y 2  mx  y
 y 2  2 x 2  my  x (ĐS; m  1 )






23


2/
4/

6/
8/

 x 2  y 2  25

 xy  12
 x  y  xy  5
 2
2
 x  y  xy  7
 x  y  xy  5
 2
2
x  y  x  y  8
 x 2 y  xy 2  6

 xy  x  y  5

 x y 13
  
10/  y x 6
x  y  5


3( x  y )  xy
9/  2
2
 x  y  160

oc


13
 2
2
 x  y  4
11/ 
 x3  y 3  35

8
2
 xy  144
13/ 
2
 x  y  25

.c

Bài 14: Giải các hệ phương trình sau đây:
 x 2  y 2  10
1/ 
x  y  4
2
2

 x  y  65
3/ 

 x  1 y  1  18
 x 2  y 2  2( xy  2)
5/ 

x  y  6
 x  y  xy  1
7/  2
2
x  y  x  y  2

x  y  1
12/  3
3
 x  y  61

oc
u

x  y  9
14/ 
 xy  90

 x 2  y 2  164
15/ 
x  y  2

( x 2  y 2 ) xy  180

16/  2
2

 x  y  xy  11

 x  x y  y  17

17/ 
 x  y  xy  5

 x 2  y 2  40

18/  xy  z
x  y  8


 x  y  z  36

19/  x 2  y 2  z 2
 x 2  y 2  z 2  6050


 x 2  y 2  35

20/  xy  6
x  y  z


5( x  y )  2 xy  19
21/ 
15 xy  5( x  y)  175

1 1 1
  
22/  x y 3
 x 2  y 2  160



1 1
x  y 5

23/ 
 1  1  13
 x 2 y 2

 1
 2x  y  x  3

24/ 
 x  4
 2 x  y

 x3  y 3  2
25/ 
 xy ( x  y )  2

 x2 y 2
 18
 
26/  y
x
 x  y  12


3

3


3

kh

on

gb

3

om

Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

24


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

27/

 x 4  x 2 y 2  y 4  481

 2
2

 x  xy  y  37

( x  2 y )2  ( y 2  2 xy) 2  ( x  2 y)( y 2  2 xy)  13


29/ 
2
2

( x  2 y )( y  2 xy)( x  2 y  y  2 xy )  12

oc

.c

 x 2  y 2  2 x( y  3)  2 y ( x  3)  9  0
30/ 
2( x  y)  xy  6  0
2
2
2


 x  y  xy  7
2( x  y )  xy  1
31/  2
32/
 2
2
2


 x  y  xy  3
 x y  xy  0

1

2
( x  2 y )  (2 x  y ) 2  10

32/ 
 x  2y  3
 2 x  y

om

( x 2  xy )2  ( x  y) 2  100

28/  2
2

( x  xy )( x  y )  ( x  xy  x  y )  34

gb

oc
u

Bài 15 : Tính hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền thì 185m, biết
rằng nếu giảm mỗi cạnh góc vuông đi 4 m thì diện tích giảm 506 m2.
Bài 16: Tính các cạnh của một tam giác vuông biết rằng tổng hai cạnh góc vuông là 70m và
tổng cạnh huyền với đường cao tương ứng với nó là 74 m.
Bài 17: Xác định m để các hệ phương trình sau có nghiệm:
 x 2  xy  m
 x 2  y 2  mx  1

1/ 
2/ 
2 x  y  1
x  y  2
 x2  y 2  m
 x2  y 2  m
3/ 
4/ 
 xy  1
x  y  2
Bài 18: Xác định m để các hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
 x  y  xy  3
 x  y  2  2( x  1)( y  1)
1/ 
2/  2
2
 x  y  xy  m
x  y  m

kh

on

 x  y  xy  a  1
Bài 19: cho hệ phương trình :  2
2
 x y  xy  a
Định a để hệ có ít nhất 1 nghiệm(x;y) thỏa điều kiện x > 0 và y > 0
x  y  6
Bài 20 : Cho hệ phương trình:  2

2
x  y  a
Định a để:
a/ Hệ phương trình vô nghiệm.
b/ Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
c/ Hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt.
 x  y  2a  1
Bài 21: Giả sử x; y là nghiệm của hệ phương trình  2
2
2
 x  y  a  2a  3
Xác định a để tích x.y là nhỏ nhất.

25


×