Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Luyện tập câu liên quan khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.46 KB, 16 trang )

Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc

www.laisac.page.tl

m

L
LU
UY
Y
NB
B
IT
T
PC
C
UL
LIIấ
ấNQ
QU
UA
AN
K
KH
H
OS
S
TH
H
MS
S



x4
5
-3x2 +
2
2
1.Khosỏtsbinthiờnvvthi(C)cahms.
2.ChoimMthuc(C)cúhonhxM =a.Vitphngtrỡnhtiptuynca(C)tiM,vigiỏtr
nocaathỡtiptuyn ca(C)tiMct(C)tihaiimphõnbitkhỏcM.
Gii.
4
ổ a
5ử
2/+Vỡ M ẻ(C)ị Mỗỗ a - 3a2 + ữữ .
2
2ứ


c.

co

Bi1.Chohmsy=

Tacú:y=2x3 6x ị y'(a) = 2a3 - 6a

uo

Vytiptuynca(C)tiM cúphngtrỡnh: y=(3a3 - 6a)(x- a)+


a4
5
- 3a2 + .
2
2

x4
5
a4
5
-3x2 + = (3a3 - 6a)(x- a)+
- 3a2 + (x- a)2(x2 + 2ax+ 3a2 - 6)= 0
2
2
2
2
ộ x = a

2
2
ở g(x) = x + 2ax+ 3a - 6 = 0

oc

+Xộtpt:

ỡùa2 - 3> 0 ỡ|a|> 3
ỡD'> 0
ớ 2
YCBTkhiptg(x)=0cú2nghimphõnbitkhỏca ớ


ợ g(a)ạ 0 ùợa ạ 1
ợaạ 1
x
(C).
x- 1
1.Khosỏtsbinthiờnvvthi(C)cahms.
2.Vitphngtrỡnhtiptuynvith(C),bitrngkhongcỏchttõmixngcath(C)
ntiptuynllnnht.
Gii.
x
2/Gis M (x0 0 )ẻ (C) mtiptuynvithtiúcúkhongcỏchttõmixngntip
x0 -1
tuynllnnht.
x
1
( x - x0)+ 0
Phngtrỡnh tiptuyn tiMcúdng : y = 2
( x0 - 1)
x0 -1

on

gb

Bi2.Chohms y=

kh

x02

1
x
y
+
= 0
( x0 - 1) 2
( x0 -1)2
2
x0 - 1
1
>0
Tacú d(I tt)=
.tt=
x0 -1
1
1+
(x0 - 1)4
2t
Xộthmsf(t)
(t > 0)
1+t 4
-

1


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
tacúf(t)=

(1 - t )(1 + t )(1 + t2)


t01

(1 + t 4 ) 1+t 4
f(t)=0khit=1
Bng bin thiờn
tbngbinthiờntacú
d(I tt)lnnhtkhiv
chkhit=1hay
ộ x0 = 2
x0 - 1 = 1 ờ
ởx0 = 0
+Vi x0 =0tacútiptuyn ly=ưx
+Vi x0 =2tacútiptuyn ly=ưx+4
Bi3.Chohms y= 2 x- 4 .

f(t)

+



0

f(t)

ư

co


m

2

x +1

uo

c.

1.Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahms.
2.Tỡmtrờn th(C)haiimixngnhauquangthngMNbitM(ư30)vN(ư1ư1).
Gii.
6
6 ử

ử ổ
2.Gi2imcntỡmlA,Bcú A ỗ a 2 ữ B ỗ b 2 ữ a, bạ -1
a +1ứ ố
b + 1ứ

ổ a + b a - 2 b- 2ử
TrungimIcaAB:Iỗ

+

ố 2 a + 1 b + 1ứ
PtngthngMN:x+2y+3=0
uuur uuuur
ỡù AB.MN = 0

ỡa = 0
ỡ A(0 -4)
Cú: ớ
=> ớ
=> ớ
ùợ I ẻ MN
ợb = 2
ợB(2 0)

oc

Bi4.Chohms y=x4 - 4x2 + 3.
1.Khosỏtsbinthiờnvvth ( C)cahmsócho.

gb

2.Binluntheothams k snghimcaphngtrỡnh x4 -4x2 + 3 = 3k .
y
Gii.
2.thhms y = x4 - 4x2 + 3 gmphnnmphớatrờnOxvixngcaphnnmphớadiOx
3
quaOx cath(C) y=3k lngthngsongsongviOx.Tútacúktqu:
k
* 3 <1 k < 0:phngtrỡnhcú8nghim,
* 3k =1 k = 0:phngtrỡnhcú6nghim,
*1 <3k < 3 0< k < 1:phngtrỡnhcú4nghim,
* 3k =3 k = 1:phngtrỡnhcú3nghim,
-1
1
O

x
* 3k >3 k > 1:phngtrỡnhcú2nghim.
-1
2 x- 1
Bi5. Cho hàm số y =
x+ 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm I (-12)tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất .
Gii.

3
3
3 ử
ữữ ẻ (C) thì tiếp tuyến tại M có phương trình y - 2+
(x- x0) hay
=
2. NếuM ỗỗ x02x0 + 1 (x0 + 1)2
x0 + 1ứ


kh

on

1

3(x-x0 )- (x0 + 1)2(y- 2)- 3(x0 + 1)= 0

2



Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
. Khoảng cách từ I (-12) tới tiếp tuyến là

3(-1- x0)- 3(x0 + 1)
4

9+ (x0 + 1)

=

6x0 + 1
4

6

=

9
+ (x0 + 1)2
2
(x0 + 1)

9+ (x0 + 1)

. Theo bất đẳng thức Côsi

9
+ (x0 + 1)2 2 9 = 6 , vây d Ê 6 . Khoảng cách d lớn nhất bằng 6 khi
(x0 +1)2

9
2
= (x0 + 1)2 ( x0 + 1) = 3 x0 = -1 3.
2
(x0 +1)

(

)

(

)

Vậy có hai điểm M : M -1 + 32- 3 hoặc M -1 - 32+ 3

m

d =

c.

co

Bi6. Cho hàm số y = x + 2 (C)
x -1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Cho điểm A(0;a) .Xác định a đẻ từ A kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) sao cho hai tiếp điểm tương
ứng nằm về hai phía trục ox.
Gii.

2. Phương trình tiếp tuyến qua A(0;a) có dạng y=kx+a (1)

2

uo

ỡx + 2
( 2)
ù x - 1 = kx - a
có nghiệm x ạ 1
Điều kiện có hai tiếp tuyến qua A: ù

3
ù
(3)
=k
ùợ (x - 1) 2
Thay (3) vào (2) và rút gọn ta được: (a - 1)x - 2(a + 2 )x + a + 2 = 0

( 4)

oc

ỡa ạ 1
ỡa ạ 1
ù
Để (4) có 2 nghiệm x ạ 1 là: ớf (1) = -3 ạ 0 ớ
ợa > -2
ùD' = 3a + 6 > 0


Hoành độ tiếp điểm x 1 ; x 2 là nghiệm của (4)

Tung độ tiếp điểm là y = x 1 + 2 , y = x 2 + 2
1
2
x2 -1

on
gb

x1 - 1

( x 1 + 2)( x 2 + 2)
<0
( x 1 - 1)( x 2 - 2)
2
x 1 x 2 + 2( x 1 + x 2 ) + 4
9a + 6
2
<0
< 0 a > - Vậy - < a ạ 1 thoả mãn đkiện bài toán.
3
-3
x1 x 2 - (x1 + x 2 ) + 1
3
Để hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục ox là: y 1 .y 2 < 0

Bi7.Chohms y =

x+ 1

.
x -1

1.Khosỏtsbinthiờnvvth ( C) cahms.

kh

2.Binluntheomsnghimcaphngtrỡnh

x + 1
= m.
x -1

Gii.

2.Hcsinhlplunsuytth(C)sang th y =
Suyraỏps
m < -1 m >1: phngtrỡnhcú2nghim
m = -1: phngtrỡnhcú1nghim

3

x + 1
( C') .Hcsinhtvhỡnh
x -1


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc

m


-1 < m Ê1: phngtrỡnhvụnghim
2x - 3
cúth(C).
Bi8.Chohms y=
x -2
1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahms(C)
2.Tỡmtrờn(C)nhngimMsaochotiptuyntiMca(C)cthaitimcnca(C)tiA,Bsao
choABngnnht.
Gii.
1
1 ử

.
2.Lyim M ỗ m 2+
ữ ẻ( C ) .Tacú: y ' ( m) = 2
m-2ứ

( m -2 )

co

Tiptuyn(d)tiMcúphngtrỡnh:
1
1
y=x - m )+ 2+
2 (
m - 2
( m -2 )


gb

oc

uo

c.

2 ử

Giaoimca(d)vitimcnngl: A ỗ 2 2+

m - 2 ứ

Giaoimca(d)vitimcnngangl:B(2m 22)

1 ự
2
Tacú: AB2 = 4 ờ( m - 2 ) +
8 .Du=xyrakhim=2
2 ỳ
( m - 2 ) ỷỳ
ởờ
VyimMcntỡmcútal:(22)
Bi9.Chohmsy=x3 3x2+2(1)
1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahms(1).
2.Tỡm imMthucngthngy=3xư2saotngkhongcỏchtMtihaiimcctrnhnht.
Gii.
2.GitaimccilA(02),imcctiuB(2ư2)
XộtbiuthcP=3xưyư2

ThaytaimA(02)=>P=ư4<0,thaytaimB(2ư2)=>P=6>0
Vy2imccivcctiunmvhaiphớacangthngy=3xư2, MA+MBnhnht=>3
imA,M,Bthnghng
Phngtrỡnh ngthngAB:y=ư 2x+2
TaimMlnghimcah:
4

x=
ù
ỡ y = 3 x- 2
ù
5 => M ổ 4 2 ử




ố 5 5ứ
ợ y = -2 x+ 2
ù y = 2
ùợ 5
m- x
cúthl (Hm),vi m lthamsthc.
x+ 2
1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahmsóchokhi m=1 .
2.Tỡmmngthng d : 2x+2y- 1= 0 ct (Hm) tihaiimcựngvigctatothnh
3
mttamgiỏccúdintớchl S = .
8
Gii.
-x+ m

1
= - x+
2.HonhgiaoimA, Bca dv (Hm) lcỏcnghimcaphngtrỡnh
x+ 2
2
2
(1)
2x + x+ 2(m- 1)= 0, xạ -2

kh

on

Bi10.Chohms y =

17

ỡD = 17- 16m> 0
ùm<
Pt(1)cú2nghim x1,x2 phõnbitkhỏc - 2 ớ

16.
2
ợ2.(-2) - 2+ 2(m- 1)ạ 0 ùmạ -2

Tacú
4


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc

AB = (x2 - x1)2 + (y2 - y1)2 = 2. (x2 - x1)2 = 2. (x2 + x1)2 - 4x1x2 =

KhongcỏchtgctaO n dl h=

2
. 17- 16m.
2

1

.
2 2

1
1 1
2
3
1
.
. 17- 16m = m= , thamón.
Suyra SDOAB = .h.AB= .
2
2 2 2 2
8
2
2
3

5
cúth (Cm), m lthams.

3
1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahmsóchokhi m =2.
2. Tỡm m trờn (Cm) cú hai im phõn bit M1(x1 y1), M2(x2 y2) tha món x1.x2 >0 v tip
tuynca (Cm) timiimúvuụnggúcvingthng d: x-3y+ 1= 0.

m

Bi11. Chohms y = - x3 + (m- 1)x2 + (3m- 2)x-

2x2 - 2(m- 1)x- 3m- 1= 0

c.

co

Gii.
1
2.Tacúhsgúcca d: x-3y+ 1= 0 l kd = .Doú x1, x2 lcỏcnghimcaphngtrỡnh y' =-3,
3
hay
-2x2 + 2(m- 1)x+ 3m- 2= -3
(1)

on

gb

oc

uo


Yờucubitoỏn phngtrỡnh(1)cúhainghim x1,x2 thamón x1 .x2 >0
ỡD'= (m- 1)2 + 2(3m+ 1)> 0 ộ m< -3
ù
ớ - 3m- 1

ờ - 1< m< - 1.
0
>
ù
y
ờở
3
ợ 2
1
Vyktqucabitoỏnl m<-3 v -1 < m< - .
3
3
2
3
Bi12.Chohms y =2x4 - 4x2 + .
2
1
1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahmsócho.
2
2.Tỡm m phngtrỡnhsaucú ỳng8nghimthcphõnbit
1
3
|2x4 -4x2 + | = m2 - m+ .
-1

1
O
2
2
1
Gii.
-
2
3
1
1
2.Phngtrỡnh |2x4 -4x2 + | = m2 - m+ cú8nghimphõnbit ngthng y=m2 - m+
2
2
2
3
ctthhms y=|2x4 - 4x2 + | ti8im phõnbit.
2
3
th y=|2x4 - 4x2 + | gmphn(C)phớatrờntrcOxvixngphn(C)phớaditrcOx
2
quaOx.
1 1
Tthsuyrayờucubitoỏn
0< m2 - m+ <
m2 - m< 0 0< m< 1.
2 2

kh


Bi13.Chohms y = x3 - 3(m+ 1)x2 + 9x- m,vi m lthamsthc.
1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahmsócho ngvi m=1 .
2.Xỏcnh m hmsócho tcctrti x1, x2 saocho x1 -x2 Ê 2.
Gii.
2

2. Ta có y'=3x - 6(m+ 1)x+ 9.
+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2
phương trình y '=0 có hai nghiệm pb là x1, x2
Pt x 2 -2(m+ 1)x+ 3= 0 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2.
5

x


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
ộm> -1+ 3
D'= (m+ 1)2 - 3> 0 ờ
(1)
ởờm< -1- 3
+) Theo định lý Viet ta có x1 +x2 = 2(m+ 1) x1x2 = 3. Khi đó
2

2

x1 -x2 Ê 2 (x1 + x2) - 4x1x2 Ê 4 4(m+ 1) - 12Ê 4
(m + 1)2 Ê 4 -3Ê mÊ 1

(2)


co

m

Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là -3 Ê m < -1- 3 và -1 + 3< mÊ 1.
Bi14. Chohms y = x3 + (1- 2m)x2 + (2- m)x+ m+ 2 (1)mlthams.
1. Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahms(1)vim=2.
2. Tỡmthamsmthcahms(1)cútiptuyntovingthngd:x+y+ 7 = 0 gúc
1
.
a ,bit cos a =
26
Gii.
2.Giklhsgúccatiptuyn ị tiptuyncúvộctphỏp n1 =(k-1)

c.

d:cúvộctphỏp n2 = (11)

3

k1 =

k- 1
1
2

=
Tacú cosa =
12k2 - 26k+ 12= 0 ờ

2
26
2 k + 1
n1 n2
ờk = 2
ờở 2 3
Yờu cu cabitoỏn tha món ớt nhtmt trong hai phng trỡnh: y / = k1 (1) v y / = k2 (2) cú
nghimx
3
ộ 2
cúnghim
ờ3x +2(1- 2m)x+ 2- m= 2
ộD/ 1 0

ờ /
cúnghim
ờ3x2 + 2(1- 2m)x+ 2- m= 2
ởờD 2 0
ờở
3
1
1

ộ8m 2 -2m- 1 0 ờm Ê- 4 m 2
1
1
m Ê - hoc m
ờ 2

3

4
2
ờở4m - m- 3 0 ờmÊ - m 1
ờở
4
2x
(C)
Bi15.Chohmsy=
x -2
1. Khosỏtsbinthiờnvvthhms(C).
2. Tỡmmngthng(d): y=x+mctth(C)ti2imphõnbitthuc2nhỏnh khỏc
nhaucathsaochokhongcỏchgia2imúlnhnht.Tỡmgiỏtrnhnhtú.
Gii.
2x
2. (d)ct (C)ti2 imphõnbitthỡpt
= x + m hayx2 +(m ư 4)x ư2x=0(1)cú2nghimphõn
x -2
ỡ D = m2 + 16
bitkhỏc2. Phngtrỡnh (1)cú2nghimphõnbitkhỏc2khivchkhi ớ
"m (2).
ợ-4 ạ 0
GisA(x1y1),B(x2y2)l2giaoimkhiúx1,x2 l2nghimphngtrỡnh (1). Theonhlớvietta
ỡ x + x = 4- m
cú ớ 1 2
(3),y1=x1+m,y2=x2+m
ợx1 x2 = -2m
A,Bthuc2nhỏnhkhỏcnhaucaththỡA,Bnmkhỏcphớaivitx 2=0.A,Bnmkhỏc
phớaivitx 2=0khivchkhi(x1ư2)(x2 ư 2)<0hay
x1 x2 2(x1 +x2)+4<0(4)thay(3)vo4tac 4<0luụnỳng(5)


kh

on
gb

oc

uo

n1.n2

mtkhỏctalicúAB = ( x1 - x2 ) 2 + ( y1 - y 2 ) 2 = 2( x1 + x2 ) 2 -8x1 x2 (6)
6


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác

m

thay (3) vào (6) ta được AB =  2m 2  + 32 ³  32  vậy AB =  32  nhỏ nhất khi m = 0 (7). Từ (1), (5), (7) 
ta có m = 0 thoả mãn . 
Bài 16. 
2x - 1 
1.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số  y =
x - 1 
2.  Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng  2 . 
Giải. 
2. Tiếp tuyến của (C) tại điểm  M (x 0 ; f (x 0 )) Π(C )  có phương trình 
y = f '(x 0 )(x - x 0 ) + f (x 0 ) 


Hay  x + (x 0 - 1) 2 y - 2x 0 2  + 2x 0  - 1 = 0  (*) 

co

*Khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến (*) bằng  2 
2 - 2 x 0 
Û
= 2 
1 + (x 0  - 1) 4 
giải được nghiệm  x 0  = 0  và  x 0  = 2 

oc

uo

c.

*Các tiếp tuyến cần tìm :  x + y - 1 = 0  và  x + y - 5 = 0 
Bài 17. Cho hàm số y = ­ x 3  + 3mx 2  ­3m – 1. 
1.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 
2. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 
điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. 
Giải. 
2. Ta có y’ = ­ 3x 2  + 6mx ; y’ = 0 Û x = 0  v x = 2m. 
Hàm số có cực đại , cực tiểu Û phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt Û m ¹ 0. 
Hai điểm cực trị là A(0; ­ 3m ­ 1) ; B(2m; 4m 3  – 3m – 1) 
Trung điểm I của đoạn thẳng AB là I(m ; 2m 3  – 3m – 1) 
uuur 

Vectơ  AB = (2m; 4m 3 ) ; Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là  u = (8; -1) . 

ì I Î d 
Hai điểm cực đại , cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d Û  í
î AB ^ d

gb

ìï m + 8(2 m3  - 3m - 1) - 74 = 0 
Û m = 2 
Û  í uuur r
ïî AB.u = 0 

Bài 18. Cho hàm số  y  =  x 3 - 3 x  + 1  (1) 
1.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 
2.  Định m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt: 
3

on

x  - 3 x  = m 3  - 3 m 

kh

Giải. 
2. Phương trình đã cho là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị 
3
(C’) của hàm số: y =  x  - 3 x  + 1 và đường thẳng (d): y  =  m 3 - 3 m + 1 
(d)
((d) cùng phương với trục hoành) 
3
Xét hàm số:  y =  x  - 3 x  + 1 , ta có: 


+ Hàm số là một hàm chẵn nên (C’) nhận trục Oy làm trục đối xứng, 



3

· 

-1 

·1

·

·



1



-2


·

đồng thời  "x > 0 thì  y = x - 3 x + 1 = x3 - 3 x + 1 
-1 

+ Dựa vào đồ thị (C’) ta suy ra điều kiện của m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là: 
é -2 < m < - 3 
ì m3 - 3m < 0 
ê
ï
-1 < m3 - 3m + 1 < 1 Û í
Û ê ïì0 < m < 3 
ïî m3 - 3m + 2 > 0  ê í
ë ïîm ¹ 1 



Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
x - 3 
cã ®å thÞ lµ (C)
x + 1 
1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cđa hµm sè.
2) ViÕt ph­¬ng tr×nh tiÕp tun cđa ®å thÞ hµm sè, biÕt tiÕp tun ®ã c¾t trơc hoµnh t¹i A, c¾t trơc
tung t¹i B sao cho OA = 4OB 
Giải.
OB  1 

2. OA =4OB nªn D OAB cã  tan A =
= Þ TiÕp tun AB cã hƯ sè gãc k =  ±
OA 4 
4
é x = 3 
4

Ph­¬ng tr×nh y’ = k  Û

= Û ... Û ê
( x + 1)2  4 
ë x = -5 

+) x = 3 Þ y=0, tiÕp tun cã ph­¬ng tr×nh  y = ( x - 3) 

1
1
13 
+) x= -5 Þ y= 2, tiÕp tun cã ph­¬ng tr×nh  y = ( x + 5) + 2 Û y = x + 
4
4


co

m

Bài 19. Cho hµm sè  y =

x-1
.
x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số.
2) Tìm a và b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt (C) tại hai điểm phân biệt đối

xứng nhau qua đường thẳng ( D ): x - 2 y + 3 = 0 .

c.


Bài 20. Cho hàm số y =

oc

uo

Giải. 
1
3
2.  Phương trình của (D) được viết lại: y = x + .
2
2
Để thoả đề bài, trước hết (d) vuông góc với (D) hay a = -2
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm giữa (d) và (C):
x-1
= -2 x + b Û 2 x 2 - (b - 3) x - (b + 1) = 0 .
(1)
x+1
Để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B Û (1) có hai nghiệm phân biệt Û D > 0 Û

kh

on

gb

b2 + 2b + 17 > 0 Û b tuỳ ý.
Gọi I là trung điểm của AB, ta có
ì
x A + xB

b-3
=
ïï xI =
2
4 .
í
b
ï y = -2 x + b = + 3
I
ïỵ I
2
ì ton
ì"b
à taiï A, B
ï
ï
Vậy để thoả yêu cầu bài toán Û í AB ^ (D)
Û í a = -2
ï I Ỵ (D)
ïx - 2y + 3 = 0
I

ỵ I
ì a = -2
ì a = -2
ï

Û íb - 3
Û í
- (b + 3) + 3 = 0

ỵ b = -1
ï
ỵ 4
x + 1 
Bài 21. Cho hµm sè  y  =
( 1 ) cã ®å thÞ  (C ) .
x - 1 
1. Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ cđa hµm sè ( 1).
2. Chøng minh r»ng ®­êng th¼ng  (d ) : y = 2 x + m lu«n c¾t (C) t¹i hai ®iĨm ph©n biƯt A, B thc
hai nh¸nh kh¸c nhau. X¸c ®Þnh m ®Ĩ ®o¹n AB cã ®é dµi ng¾n nhÊt. 
Giải. 
2. Chøng minh r»ng ®­êng th¼ng  (d ) : y = 2 x + m lu«n c¾t (C) t¹i hai ®iĨm ph©n biƯt A, B thc hai
nh¸nh kh¸c nhau. X¸c ®Þnh m ®Ĩ ®o¹n AB cã ®é dµi ng¾n nhÊt .




Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
. Để đường thẳng (d) luôn cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình.

x+ 1
= 2x + m có hai nghiệm
x - 1

phân biệt với mọi m và x1 < 1< x2

m

ỡ x + 1 = ( x - 1)(2 x + m)


có hai nghiệm phân biệt x1 < 1< x2
ợ x ạ 1
ỡ 2 x 2 + (m - 3) x - m- 1 = 0 (*)
có hai nghiệm phân biệt x1 < 1< x2

ợ x ạ 1

co

ỡD = ( m + 1) 2 + 16 > 0
ỡ D > 0
"m


ợf (1) < 0 ợ f (1) = 2 + ( m - 3) - m - 1 = -2 < 0
Vậy với mọi giá trị của m thìđường thẳng (d ) : y = 2x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thuộc
hai nhánh khác nhau.
. Gọi A( x1 2 x1 + m ), B ( x2 2 x2 + m) là hai điểm giao giữa (d) và (C).(x1 x2 là hai nghiệm của phương
trình (*))
uuur
Ta có AB = ( x2 - x1 2( x2 - x1 )) ị AB = ( x2 - x1 ) 2 + (2( x2 - x1 )) 2 = 5( x2 - x1)2

1
5 ộ(m + 1)2 + 16 ựỷ 2 5 "m . AB = 2 5 m = -1
2 ở
Vậy với m = -1 là giá trị cần tìm. (R)
x+ 2

uo


Bi22.Chohms y=3 x+ 2 cú th(C)

c.

Theo Vi ét ta có AB =

1. Khosỏtsbin thiờnvvth (C)cahms.

oc

2. GiMlimbtk trờn(C).Tiptuynca(C)tiMctcỏcng timcn ca(C)tiAv
B.GiIlgiaoimcacỏcngtimcn.TỡmtaMsaochongtrũnngoitiptam
giỏcIABcú din tớch nhnht.
Gii.
3a+2
2.GiM(a
)ẻ (C),aạ -2 Phngtrỡnh tiptuyn ca(C)tiMl:
a+ 2
4
3a+ 2
(x- a)+
(D)
(a+ 2)2
a+ 2

gb

y=

ng thng d 1:x+2=0vd2:yư3=0l haitimcnca th


on

3a-2
Dầd 1=A(ư2
), Dầd2=B(2a+23)
a+ 2

TamgiỏcIABvuụngtiI ịABlng kớnh cang trũnngoitiptamgiỏcIAB ịdin tớchhỡnh
trũn S= p

AB2 p ộ
64 ự
= ờ 4(a+ 2)2 +
8p
(a+ 2)2 ỳỷ
4
4 ở

kh

Dubng xy rakhivchikhi (a+2)2 =

ộa= 0
16

2
(a+ 2)
ởa= -4


Vy cúhai imMthamón bitoỏn M(01)vM(ư45)

Bi23.Chohms y = f ( x ) = 8x 4 - 9x 2 +1
1.Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahms.
2.Davoth(C)hóybinluntheomsnghimcaphngtrỡnh
8cos 4 x - 9cos 2x + m =0 vi x ẻ[0 p ].
Gii.
9


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
2.Xộtphngtrỡnh 8cos 4 x - 9cos 2x + m =0 vi x ẻ[0 p ] (1)
t t =cosx,phngtrỡnh(1)trthnh: 8t 4 - 9t 2 + m =0 (2)
Vỡ x ẻ[0 p ] nờn t ẻ [-11],giaxvtcústngngmtimt,doúsnghimcaphngtrỡnh
(1)v(2)bngnhau.

co
c.

uo

Davothtacúktlunsau:
81
ã
:Phngtrỡnh óchovụnghim.
m >
32
81
:Phngtrỡnh óchocú2nghim.
ã

m =
32
81
ã
1Ê m <
:Phngtrỡnh óchocú4nghim.
32
ã
0 < m <1
:Phngtrỡnh óchocú2nghim.
ã
:Phngtrỡnh óchocú1nghim.
m =0
ã
m<0
:Phngtrỡnh óchovụnghim.

m

Tacú: (2) 8t 4 - 9t 2 + 1 = 1 -m (3)
Gi(C1): y = 8t 4 - 9t 2 +1 vi t ẻ [-11]v(D):y=1 m.
Phngtrỡnh(3)lphngtrỡnhhonh giaoimca(C1)v(D).
Chỳýrng(C1)gingnhth(C)trongmin -1 Ê t Ê1.

x- 1
2( x +1)
1. Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahms.
2. TỡmnhngimMtrờn(C)saochotiptuynvi(C)tiMtovihaitrctamttamgiỏc
cútrngtõmnmtrờnngthng 4x+y=0.
Gii.


oc

Bi24. Chohms: y=

gb

x - 1
)ẻ(C ) limcntỡm. Gi D tiptuynvi(C)tiMtacúphngtrỡnh.
2.GiM(x0 0
2( x0 +1)
x - 1
1
x - 1
ịy=
( x - x0)+ 0
D :y = f '( x0 )( x - x0)+ 0
2
2( x0 + 1)
2( x0 + 1)
( x0 +1)

x02 - 2 x0 - 1
0)
2
x 2 - 2 x0 - 1
B= D ầ oyị B(0 0
).Khiú D tovihaitrcta D OABcútrngtõml:
2( x0 +1)2


on

GiA= D ầ ox ị A(-

ổ x 2 - 2 x0 - 1 x02 - 2 x0 - 1ử
G(ỗ - 0

ữ .
6
6( x0 + 1)2 ứ


kh

DoG ẻ ngthng:4x+y=0 ị -4.
4=

1
2

( x0 +1)

x02 - 2 x0 - 1 x02 - 2 x0 - 1
+
= 0
6
6( x0 + 1)2

(vỡA,B ạ Onờn x02 - 2 x0 - 1 ạ0)


1
1


ờ x0 + 1= 2
ờ x0 = - 2


ờ x + 1= - 1
ờ x = - 3
ờở 0
ờở 0
2
2
3
3 5
1
1 3
Vi x0 = - ị M ( - - ) vi x0 = - ị M ( - ).
2
2 2
2
2 2
10


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
Bi25.Chohmsy= -x3 - 3x2 +mx+4,trongúmlthamsthc.
1. Khosỏtsbinthiờnvvthcahmsócho,vim=0.
2. Tỡmttccỏcgiỏtrcathamsmhmsóchonghchbintrờnkhong(0+ Ơ).

Gii.
2. Hmsóchonghchbintrờnkhong(0+ Ơ)
y=3x2 6x+m Ê0, " x>0
(*)

x
y
2

Tacúbngbinthiờncahmsy=3x +6xtrờn(0+ Ơ)
Tútac:(*) m Ê0.




0

2 x+ 1
có đồ thị là (C)
x+ 2

co

Bi26. Cho hàm số y =

0

m

3x2 +6x m, "x>0


uo

c.

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Gii.
2. Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
ỡ x ạ -2
2x +1
= - x+ m ớ 2
x+ 2
ợ x + (4- m)x+ 1- 2m= 0 (1)

on

gb

oc

Do (1) cóD= m 2 + 1> 0 va (-2)2 + (4- m).(-2)+ 1- 2m= -3ạ 0"m nên đường thẳng d luôn luôn cắt
đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B.
Ta có y A = m xA; yB = m xB nên AB2 = (xA xB)2 + (yA y B)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB ngắn nhất
ú AB2 nhỏ nhất ú m = 0. Khi đó AB= 24
2 x+1
Bi27.Chohmsy=
(1)
x- 1

1/Khosỏtsbinthiờnvvth cahms(1)
2/nhk ngthng d:y=kx+3ctth hms(1)tihai imM,Nsaochotamgiỏc
OMNvuụnggúctiO.(Olgcta )
Gii.
2x +1
2./Xộtpt:
= kx+ 3(xạ 1) kx2 - (k- 1)x- 4= 0= g(x)
x- 1
ỡk ạ 0
ỡk ạ 0
ù
dct thhs(1)tiM,N ớD > 0 ớ
ù g(1) ạ 0 ợk < -7- 4 3 k > -7+ 4 3

OM ^ON OM.ON = 0 xM .xN + (kxM + 3)(kxN + 3)= 0 (k2 + 1)(xM .xN )+ 3k(xM + xN )+ 9= 0

kh

k- 1

xM + xN =
ù
ù
k
k2 - 6k+ 4= 0 k = 3 5 ớ
ù x .x = - 4
ùợ M N
k

Bi28. Chohmsy=x3 +mx+2(1)

1. Khosỏtsbinthiờnvvth ca hms(1)khim=ư3.
2. Tỡmm thhms(1)cttrchũanhtimt imduynht.
Gii.
.
2
2.Pt:x3 +mx+2=0 ị m = - x2 - (x ạ0)
x
11


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Xét f(x) =  -  x 2  Ta có  x  ­ ¥ 


2  - 2 x 3  + 2 
Þ f ' ( x )  = -2 x + 2  = 

x 2 

0                    1             + ¥ 

f’(x)      +                 +               0 

­ 

oc

uo

c.


co

m

f(x)               + ¥ 
­3 
­ ¥ 
­ ¥ 
­ ¥ 
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất  Û m > -3 . 
Bài 29.  Cho hàm số y = x 3  – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3. 
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(­1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc nhau. 
Giải. 
2. Phương trình hòanh độ giao điểm của (C) và (d): x 3  – (m + 3)x – m – 2 = 0 
é x  =  -1 ,  y  = 3 
Hay : (x + 1)(x 2  – x – m – 2) = 0 ê 2 
ë x  - x - m - 2 = 0 (*) 
9
(*) phải có hai nghiệm phân biệt  ( m >  -  ) , xN  và xP  là nghiệm của (*) 

é
- 3 + 2  2 
êm =

Theo giả thiết: (x N 2 - 3 )(x P 2  - 3 ) = -1  Û 9 m 2  + 18 m + 1 = 0 Û ê
ê
- 3 - 2  2 
êm =


ë
2 x + 4 

Bài 30. Cho hàm số  y  =
1 - x
1)  Khảo sát và vẽ đồ thị ( C )  của hàm số trên. 

2)  Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, 
N và  MN = 3 10 . 
Giải. 
2. Từ giả thiết ta có:  (d ) : y = k ( x - 1) + 1.  Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai 
2



gb

nghiệm  ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y 2 ) phân biệt sao cho ( x2 - x1 ) + ( y 2 - y1 )  = 90(*) 

ì 2 x + 4 
ìkx 2  - (2k - 3) x + k + 3 = 0 
= k ( x - 1) + 1 
ï
( I ) .  Ta có:  ( I ) Û í
í - x + 1 
y = k ( x - 1) + 1 
î 
ïî  y = k ( x - 1) + 1 


on

Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  kx 2  - (2k - 3) x + k + 3 = 0(**)  có hai 

nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được  k ¹ 0, k <  .

2

2
Ta biến đổi (*) trở thành: (1 + k ) ( x2 - x1 ) = 90Û (1 + k 2 )[( x2 + x1 )  - 4 x2 x1 ] = 90(***) 

2k - 3
k + 3 
, x1 x 2  = 
,  thế vào (***) ta có phương trình: 
k
k
- 3 - 41 
- 3 + 41 
8k 3 + 27 k 2 + 8k - 3 = 0 Û (k + 3)(8k 2  + 3k - 1) = 0 Û  k  = -3 Ú k  =
Ú k  =

16 
16 
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. 

kh

Theo định lí Viet  cho (**) ta có:  x1 + x2 =


Bài 31. Cho hàm số  y  = 

x + 2
2 x - 1 

1.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
2.  Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2 , 0) và B(0 , 2) 
Giải.
12 


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
2.PtngtrungtrcanAB:y=x
NhngimthucthcỏchuAvBcúhonglnghimcapt:
x +2
= x
2x- 1
ôx2 - x- 1= 0

om

ộ 1- 5
ờ x =
2
ôờ

1+ 5
ờ x =
2


ổ 1- 5 1- 5ử ổ 1+ 5 1+ 5ử
ữ ỗ

Haiimtrờnththaycbt: ỗỗ
,
,
2
2 ữ ỗ 2
2 ữ


ứ ố



ổ 2x -3 ử
-1
ữữ, x0 ạ 2 , y' (x 0 ) =
2.Tacú: Mỗỗ x0 ; 0
x0 - 2 ứ
(x0 - 2 )2


-1
2x - 3
(x - x 0 ) + 0
2
x0 - 2
(x 0 - 2 )


gb
oc
u

Phngtrỡnhtiptuynvi(C)tiMcúdng: D: y =

oc

.c

2x - 3
Bi32.Chohms y=
x-2
1.Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahms.
2.ChoMlimbtkỡtrờn(C).Tiptuynca(C)tiMctcỏcngtimcnca(C)tiA
v B.GiIlgiaoimcacỏcngtimcn.TỡmtoimMsaochongtrũnngoi
tiptamgiỏcIABcúdintớchnhnht.
Gii.

ổ 2 x -2 ử
ữữ; B(2x 0 - 2;2 )
TogiaoimA,Bca (D) vhaitimcnl: Aỗỗ 2; 0
ố x0 - 2 ứ
y +y B 2x 0 - 3
x +x B 2 + 2x 0 - 2
=
= y M suyraMltrungimcaAB.
Tathy A
=
= x0 = xM , A

2
2
2
x0 - 2
MtkhỏcI=(22)vtamgiỏcIABvuụngtiInờnngtrũnngoitiptamgiỏcIABcúdintớch
2

ổ 2x 0 - 3
ử ự


1
2
2
- 2 ữữ ỳ = p ờ(x 0 - 2)2 +
S= pIM = p ờ( x 0 - 2) + ỗỗ
2p
2ỳ
(x 0 - 2 ) ỷ
ờở
ố x0 - 2
ứ ỳỷ

ộx 0 = 1
1

2
(x 0 - 2 )
ởx 0 = 3
DoúcúhaiimMcntỡmlM(11)vM(33)

2 x- 2
Bi33. Chohms y =
(C)
x +1
1. Khosỏthms.
2. Tỡmm ngthngd:y=2x+mctth(C)ti2imphõnbitA,BsaochoAB= 5 .
Gii.
2
2.Phngtrỡnhhonh giaoim:2x +mx+m+2=0,(xư 1)(1)
dct(C)ti2imphõnbit PT(1)cú2nghimphõnbitkhỏcư1 m2 ư 8m ư 16>0(2)
GiA(x12x1 +m),B(x22x2 +m.Tacúx1,x2 l2nghimcaPT(1).
m

ùù x1 + x2 = - 2
TheoLViộttacú ớ
.
ù x x = m+ 2
ùợ 1 2
2

kh

on

Du=xyrakhi (x 0 - 2)2 =

13


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác


co

m

AB 2  = 5 Û  ( x1 - x2 ) 2 + 4( x1 - x2 )2  = 5  Û  ( x1 + x2 )2  - 4 x 1 x2  = 1 Û m 2  ­ 8m ­ 20 = 0
Û m = 10 , m =  ­ 2  ( Thỏa mãn (2)) 
Bài 34. Cho hàm số 
y = x3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - m3  + m (1) 
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1 
2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến 
góc tọa độ O bằng  2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O. 
Giải. 
,
2

2. Ta có  y = 3 x - 6mx + 3( m - 1) 
Để hàm số có cực trị thì PT  y,  = 0  có 2 nghiệm phân biệt 
Û x 2 - 2mx + m2  - 1 = 0  có 2 nhiệm phân biệt 
Û D = 1 > 0, " m
Cực đại của đồ thị hàm số là  A(m­1;2­2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là  B(m+1;­2­2m) 
é m = -3 + 2 2 
Theo giả thiết ta có  OA = 2OB Û m 2  + 6m + 1 = 0 Û ê
êë m = -3 - 2 2 

c.

Vậy có 2 giá trị của m là  m = -3 - 2 2  và  m = -3 + 2 2 . 
Bài 35. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x 3  – 3x 2  + 2 
2

2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x - 2 x - 2 =

2. Ta có x 2 - 2 x - 2 =

uo

Giải. 

m
x - 1


Û ( x 2  - 2 x - 2 )  x - 1 = m, x ¹ 1 .  Do đó số nghiệm của phương trình bằng số 
x - 1 

giao điểm của y = ( x 2  - 2 x - 2 ) x - 1 ,( C ' )  và đường thẳng  y = m,x ¹ 1 .

kh

on
gb

oc

ìï f ( x ) khi x > 1 
Vẽ y = ( x 2  - 2 x - 2 ) x - 1  = í
nên ( C' )  bao gồm: 
ïî - f ( x )  khi x < 1 
1  2
1+ 3 

1­ 3 
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng  x = 1 .
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng  x = 1  qua Ox. 
Dựa vào đồ thị ta có: 
­ 2 
+  m < - 2 : Phương trình vụ nghiệm; 

+  m = - 2 : Phương trình có 2 nghiệm kép; 
+  -2 < m < 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt; 
+  m ³ 0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài 36. 
2 x + 3 
1.  khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số:  y  = 
x - 2 
2.  Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến 
của (C ) tại hai điểm đó song song với nhau. 
Giải. 
2. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: 
2 x + 3 
= 2 x + m  Û 2 x 2 + ( m - 6 ) x - 2 m - 3 = 0  (x = 2 không là nghiệm của p trình) 
x - 2 
(d) cắt (C ) tại hai điểm  phân biệt mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau Û (1) có hai nghiệm phân 
biệt x1; x2  thoả mãn: y’(x1) = y’(x2) hay x1+x2= 4 
ìD = ( m - 6 ) 2 + 8 ( 2 m + 3 ) > 0 
ï
Û  í 6 - m 
Û m = -2 
= 4 
ï
î 2 


14 


Truy cp www.khongbocuoc.com download thờm cỏc ti liu hc tp khỏc
Bi37.Chohms: y =( x m )3 3 x
(1)
1)Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahms(1)khim=1.
ỡ x - 1 3 - 3x - k < 0
ù
2)Tỡmk hbtphngtrỡnhsaucúnghim: ớ 1
1
2
3
ù log 2 x + log 2( x- 1) Ê 1
3
ợ2

Gii.
3

.c

om

ỡ x - 3 - 3x - k < 0
(1)
ù
2.Tacú: ớ 1
.iukin(2)cúngha:x>1.

1
2
3
log
x
+
log
(
x
1)
Ê
1
(2)
ù
2
2
3
ợ2
T(2) x(x 1)Ê 2 1HPTcúnghim (1)cúnghimtho1ỡ(x -1)3 - 3x - k < 0 ỡ( x -1)3 - 3x < k


ợ1 < x Ê 2
ợ1 < x Ê 2
3
t: f(x) = (x 1) 3x v g(x) = k (d). Da vo th (C) ị (1) cú nghim x ẻ(12]
k min f ( x ) = f (2) = -5 .Vyhcúnghim k> 5
(1;2ựỷ


uo
c

Bi38. Chohms y = x 3 + 2mx 2 + 3( m - 1) x +2 (1),mlthamsthc
1. Khosỏtsbinthiờnvvthhmskhi m =0.
2. Tỡmm th hmsctngthng D : y = - x +2 ti3imphõnbit A(0 2)BCsaocho

gb
oc

tamgiỏc MBC cúdintớch 2 2 ,vi M(31).
Gii.
2.Phngtrỡnhhonh giaoimcathvi (D) l:x 3 + 2mx 2 + 3(m - 1) x + 2 = - x +2
ộ x = 0 ị y = 2

2
ởg ( x ) = x + 2mx + 3m - 2 = 0(2)
ngthng (D) ctdthhms(1)tibaimphõnbitA(02),B,C
Phngtrỡnh(2)cúhainghimphõnbitkhỏc0
% < 1
ỡ m > 2 hoacm
ỡm 2 - 3m+ 2 > 0 ù
ỡ D ' > 0



2
ợ g(0) ạ 0 ợ3m- 2 ạ 0
ùm ạ
3


Gi B ( x1 y1)v C ( x2 y2),trongú x1 ,x2 lnghimca(2) y1 = - x1 +2 v y1 = - x2 +2
3 + 1 - 2

2SMBC 2.2 2
=
=4
h
2
2
M BC 2 = ( x2 - x1 ) 2 + ( y2 - y1 )2 = 2 ộở ( x2 + x1 ) 2 - 4x1 x2ựỷ=8(m2 - 3m +2)
ị BC =

on

Tacú h = d ( M ( D ))=

Suyra 8(m 2 - 3m +2)=16 m =0(thomón)hoc m =3(thomón)
Bi39.Chohms y = 2 x3 - 3(2m + 1) x2+ 6m(m + 1) x +1cúth(Cm).

kh

1.Khosỏtsbinthiờnvvthcahmskhim=0.
2.Tỡmm hms ngbin trờnkhong (2+Ơ)

Gii.
3
2
2. y = 2 x - 3(2m + 1) x + 6m(m + 1) x +1ị y'= 6x2 - 6(2m+ 1)x+ 6m(m+ 1)
ycú D= (2m + 1)2 - 4(m2 + m)= 1> 0

ộ x= m
y'=0 ờ
ở x= m+ 1
Hm sng bin trờn (2+Ơ) y'>0 "x > 2 m +1 Ê 2 m Ê1

15


Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
x
x - 1 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng 
đi qua điểm M và điểm I(1; 1).  (M(0 ; 0) ; M(2 ; 2) ) 
Giải. 
x0 
2. Với  x0  ¹ 1 , tiếp tuyến (d) với (C) tại M(x0 ; 
) có phương trình : 
x0  - 1 
x 0 2 
x 0 


Û
x
+

= 0 
(
x



+

( x0  - 1) 2 
( x0 - 1) 2 
x0  - 1  ( x0 - 1)2
uuur 



(d)  có vec – tơ chỉ phương  u = (-1;

)  ,  IM = ( x 0  - 1;

x0  - 1 
( x0  - 1) 
Để (d) vuông góc IM điều kiện là : 
r uuur 
é x 0  = 0 
1

= 0 Û ê
u.IM = 0 Û -1.( x 0  - 1) +

( x0 - 1) x0  - 1 
ë x 0  = 2 
+ Với x0  = 0 ta có M(0,0) 
+ Với x0  = 2 ta có M(2, 2)


m

Bài 40.  Cho hàm số y = 

kh

on

gb

oc

uo

c.

co

y=-

16 



×