Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.71 KB, 14 trang )

Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Bùi Đức Anh

ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM POLYCHLORINATED BYPHENYLS (PCBs)
KHU VỰC CẢNG HẢI PHÒNG

Chuyên ngành: Khoa học môi trường
Mã số: 608502
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC

PGS.TS. Trần Văn Quy
Hà Nội – 2014


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS.
Trần Văn Quy, giảng viên khoa Môi trƣờng, trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã trực tiếp hƣớng dẫn và tạo mọi điều kiện
thuận lợi để tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn ThS. Dƣơng Thanh Nghị, Giám đốc trạm
Quan trắc ven biển phía Bắc Việt Nam, Viện Tài Nguyên và Môi Trƣờng Biển
Hải Phòng đã tạo mọi điều kiện để tôi đƣợc tham gia các Chƣơng trình quan
trắc giúp tôi thu thập đƣợc dữ liệu góp phần hoàn thành luận văn của mình.


Nhân đây, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy giáo, cô giáo khoa
Môi trƣờng, trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã
truyền đạt cho tôi những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt những
năm học tại trƣờng. Những kiến thức và kinh nghiệm quí báu đƣợc các thầy cô
truyền đạt không những đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình học tập và thực
hiện luận văn mà chắc chắn còn là nền tảng cho tôi trong các hoạt động khoa
học sau này.
Và cuối cùng, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến gia đình, những ngƣời thân và
bạn bè đã luôn động viên, cổ vũ và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập.
Hà Nội, Ngày 18 tháng 6 năm 2014
Học viên
Bùi Đức Anh


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
………*………
ECD: Detector cô ̣ng kế t điê ̣n tƣ̉
FID: Detector ion hóa ngo ̣n lƣ̉a
GC: Máy sắc ký khí
IUPAC: Hiê ̣p hô ̣i hóa ho ̣c tinh khiế t và ƣ́ng du ̣ng quố c tế
PCBs: Polychlorinated Byphenyl
PCDDs: Policlodibenzo-p-dioxin
PCDFs: Policlodibenzo-furan
PCQs: Policloquaterphenyl
POPs: Các hợp chất hữu cơ ô nhiễm khó phân hủy
ppm: Mô ̣t phầ n triê ̣u
ppb: Mô ̣t phầ n tỉ
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam

TCD: Detector dẫn nhiê ̣t
UNEP: United Nations Environment Programme
USEPA: Cục bảo vệ môi trƣờng Hoa Kỳ
WHO: Tổ chƣ́c Y tế Thế Giới


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tên thƣơng mại chủ yếu của PCBs.
Bảng 1.2. Một số tính chất hóa, lý của các sản phẩm PCBs.
Bảng 1.3. Ƣớc tính hàm lƣợng PCBs trong môi trƣờng, sinh vật và con
ngƣời.
Bảng 1.4. Các giá trị hệ số độc tƣơng đƣơng.
Bảng 1.5. Quy định về nồng độ PCBs trong môi trƣờng tại một số nƣớc
trên thế giới
Bảng 1.6. Một số quy định nồng độ PCBs trong thực phẩm tại một số
nƣớc
Bảng 2.7. Tọa độ vị trí lấy mẫu nƣớc và ngao.
Bảng 2.8. Địa điểm, tọa độ vị trí lấy mẫu trầm tích.
Bảng 3.9. Kết quả phân tích dung dịch chuẩn để xây dựng đƣờng ngoại
chuẩn.
Bảng 3.10. Phƣơng trình định lƣợng 6 PCBs điển hình.
Bảng 3.11. Độ thu hồi của phƣơng pháp đối với PCBs trên GC/ECD.
Bảng 3.12. Nồng độ PCBs trong mẫu trầm tích khu vực Cảng.
Bảng 3.13. Nồng độ PCBs trong mẫu nƣớc.
Bảng 3.14. Hàm lƣợng PCBs trong mẫu thịt ngao.
Bảng 3.15. Phân bố của các PCBs điển hình trong trầm tích, nƣớc, thịt
ngao
Bảng 3.16. Tổng hàm lƣợng PCBs tại một số vị trí khu vực cảng Hải

Phòng.


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Công thức cấu tạo của PCBs và các vị trí thế trong phân tử
Hình 1.2. Sơ đồ miêu tả sự tồn tại, vận chuyển của PCBs trong môi trƣờng
Hình 1.3. Công thức cấu tạo của một số PCBs chứa nguyên tử Cl ở vị trí para và meta
Hình 1.4. Sản lƣợng PCBs của các nƣớc công nghiệp phát triển giai đoạn 1930 –
1993
Hình 2.5. Vị trí lấy mẫu
Hình 2.6. Chƣơng trình nhiệt độ cột phân tích
Hình 2.7. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu nƣớc
Hình 2.8. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu trầm tích
Hình 2.9. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu thịt ngao
Hình 3.10. Đƣờng ngoại chuẩn của PCB 28
Hình 3.11. Đƣờng ngoại chuẩn của PCB 101
Hình 3.12. Nồng độ PCBs trong trầm tích
Hình 3.13. So sánh hàm lƣợng PCBs tại các vị trí với QCVN 43: 2012/BTNMT
Hình 3.14. Nồng độ PCBs trong môi trƣờng nƣớc
Hình 3.15. Hàm lƣợng PCBs trong mẫu thịt ngao
Hình3.16. Phân bố của PCB 28 trong mẫu trầm tích, nƣớc và thịt ngao
Hình3.17. Phân bố của PCB 52 trong mẫu trầm tích, nƣớc và thịt ngao
Hình 3.18. Phân bố của PCB 101 trong mẫu trầm tích, nƣớc và thịt ngao
Hình 3.19. Phân bố của PCB 138 trong mẫu trầm tích, nƣớc và thịt ngao
Hình 3.20. Phân bố của PCB 153 trong mẫu trầm tích, nƣớc và thịt ngao
Hình 3.21. Phân bố của PCB 180 trong mẫu trầm tích, nƣớc và thịt ngao
Hình 3.22. Bản đồ mô tả mức độ ô nhiễm PCBs trong trầm tích, nƣớc,
thịt ngao khu vực cảng Hải Phòng



Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................................ 3
1.1. Giới thiệu về PCBs .................................................................................. 3
1.1.1. Định nghĩa ......................................................................................... 3
1.1.2. Lịch sử và ứng dụng của PCBs .......................................................... 3
1.1.3. Cấu tạo, thành phần, danh pháp ..... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Tính chất vật lý, hóa học của PCBs . Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Trạng thái tồn tại PCBs trong môi trườngError! Bookmark not
defined.
1.1.6. Sự chuyển hóa của PCBs trong môi trườngError! Bookmark not
defined.
1.1.7. Độc tính của PCBs ......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.8. Vài nét về PCBs trên Thế Giới và ở Việt NamError! Bookmark not
defined.
1.2. Phƣơng pháp xác định PCBs ................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Định tính PCBs ................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Định lượng PCBs.............................. Error! Bookmark not defined.
1.3. Một số nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý, tiêu hủy PCBs trên thế giới
và tại Việt Nam ............................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG
CỨU………….Error! Bookmark not defined.

PHÁP

NGHIÊN


2.1. Đối tƣợng nghiên cứu .............................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Thiết bị và hóa chất ......................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Quy trình phân tích PCBs [16, 17] .. Error! Bookmark not defined.


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

2.3. Xây dựng đƣờng chuẩn ........................... Error! Bookmark not defined.
2.4. Xác định độ thu hồi ................................. Error! Bookmark not defined.

CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ..... Error! Bookmark not defined.
3.1. Xây dựng đƣờng ngoại chuẩn ................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Độ thu hồi chất của phƣơng pháp ........... Error! Bookmark not defined.
3.3. Kết quả phân tích PCBs trong các mẫu trầm tích, nƣớc, sinh vật khu vực
cảng Hải Phòng .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.4. Nồng độ PCBs trong mẫu trầm tích ........ Error! Bookmark not defined.
3.5. Nồng độ PCBs trong mẫu nƣớc ............. Error! Bookmark not defined.
3.6. Nồng độ PCBs trong mẫu thịt ngao ........ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................... Error! Bookmark not defined.
KHUYẾN NGHI ............................................
Error! Bookmark not defined.
̣
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 4
PHỤ LỤC ........................................................... Error! Bookmark not defined.


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng


MỞ ĐẦU
PCBs một nhóm hợp chất thơm của halogen có chứa hạt nhân biphenyl
với ít nhất một nguyên tử hydro đƣợc thay thế bằng nguyên tử Clo. Do có đặc
tính điện môi tốt, rất bền vững, không cháy, chịu nhiệt và trơ về mặt hóa học,
PCBs đƣợc sử dụng nhƣ một chất điện môi phổ biến trong máy biến thế và tụ
điện, chất lỏng dẫn nhiệt trong hệ thống truyền nhiệt và nƣớc, chất làm dẻo
trong PVC và cao su nhân tạo, là thành phần trong sơn, mực in, giấy không chứa
cácbon, chất dính, chất bôi trơn, chất bịt kín, chất để hàn. PCBs cũng đƣợc sử
dụng nhƣ chất phụ gia của thuốc trừ sâu, chất chống cháy (trong vải, thảm...) và
trong dầu nhờn (trong dầu kính hiển vi, phanh, dầu cắt...). Nhiều nhà khoa học
gọi PCBs là "sát thủ vô hình", vì PCBs có tính độc hại cao và tồn tại bền vững
trong môi trƣờng và khả năng phát tán rộng, tích lũy sinh học trong cơ thể sinh
vật, động vật, gây ra hàng loạt bệnh nguy hiểm cho con ngƣời, đặc biệt là bệnh
ung thƣ. Theo thống kê, từ 1930 - 1993, thế giới đã sản xuất 1,3 triệu tấn PCBs,
trong đó mới chỉ phân hủy 4%, còn tồn tại ngoài môi trƣờng 31 % (cả trong đất
liền và vùng ven biển). Đáng báo động hơn, 65% lƣợng PCBs vẫn còn tồn tại
tập trung trong các thiết bị điện tử nhƣ máy biến thế, tụ điện và trong các bãi
thải. Nhận thức đƣợc mức độ nguy hại của PCBs, từ cuối những năm 1970,
nhiều nƣớc trên thế giới đã bắt đầu cấm sản xuất các sản phẩm có chứa PCBs.
Ngày 22/5/2001, tại Stốckhôm, Thụy Điển, Công ƣớc Stốckhôm về các
chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POPs) đã đƣợc các nƣớc thông qua và chính
thức có hiệu lực từ ngày 17/5/2004. Công ƣớc hƣớng tới mục tiêu quản lý an
toàn, giảm thiểu và cuối cùng là loại bỏ 12 nhóm hóa chất (tính đến năm 2012,
con số này đã tăng lên 22 hóa chất/nhóm hóa chất), bao gồm 9 loại thuốc bảo vệ
thực vật; PCBs; dioxin và furan hình thành và phát thải không chủ định từ các
hoạt động sản xuất, sinh hoạt của con ngƣời. Công ƣớc yêu cầu các nƣớc phải
nỗ lực kiểm soát, quản lý, giảm thiểu và tiến tới chấm dứt loại bỏ việc sản xuất,
sử dụng PCBs trong các máy biến thế, tụ điện vào năm 2025; Quản lý và tiêu


1


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

hủy an toàn các chất lỏng có chứa PCBs và thiết bị có hàm lƣợng PCBs trên
0,005%, chậm nhất đến năm 2028.
Đã có nhiều kết quả công bố phân tích PCBs trong dầu biến thế. Tuy
nhiên vấn đề ô nhiễm PCBs trong trầm tích, nƣớc, sinh vật tại một số khu vực
cảng hiện cũng đang rất đáng quan tâm do có sự phát tán PCBs từ những hoạt
động trong khu vực cảng đặc biệt là giao thông vận tải tại cảng và các nguồn thải
ven bờ.
Chính vì vậy, viê ̣c lƣ̣a cho ̣n và thƣ̣c hiê ̣n đề tài

: “Đánh giá ô nhiễm

Polychlorinated Byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng” sẽ góp phần đi
sâu tìm hiểu sự có mặt và mức độ tồn tại của PCBs trong môi trƣờng khu vực
cảng.
Mục đích nghiên cứu:
Xác định đƣơ ̣c nồng độ, mƣ́c đô ̣ ô nhiễm và nguồ n gố c dẫn đế n ô nhiễm
PCBs trong môi trƣờng khu vƣ̣c Cảng làm cơ sở đề xuất giải pháp giảm thiểu ô
nhiễm PCBs ta ̣i các khu vƣ̣c cảng biể n.
Nô ̣i dung nghiên cƣ́u:
- Xác định nồng độ PCBs tại khu vực cảng Hải Phòng.
- Đánh giá mƣ́c đô ̣ ô nhiễm , đề xuất những biện pháp giảm thiểu và xử lý ô
nhiễm PCBs tại khu vực cảng Hải Phòng.
- Lập biểu đồ thể hiện mức độ ô nhiễm PCBs tại khu vực cảng Hải Phòng.

2



Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu về PCBs
1.1.1. Định nghĩa
PCBs là hợp chất hữu cơ có tên là Polychlorinated Biphenyl, là hỗn hợp
gồm 209 đồng phân chất hữu cơ có chứa nguyên tử clo, có cấu tạo gồm 2 vòng
benzen liên kết với nhau bằng một liên kết carbon-carbon duy nhất, trong đó các
hydro trong nhân benzen đƣợc thế bằng nguyên tử clo ở các mức độ khác nhau.
PCBs đƣợc điều chế từ biphenyl bằng phƣơng pháp clo hóa trực tiếp với xúc tác
là sắt clorua FeCl3, một số nguyên tử hydro sẽ bị thay thế bởi clo. Hàm lƣợng clo
trong PCB càng cao thì hợp chất càng độc. Hàm lƣợng clo trong PCB từ 21%
đến 68% (tỷ lệ phần trăm theo trọng lƣợng) [10, 30].
1.1.2. Lịch sử và ứng dụng của PCBs
PCBs đƣợc phát hiện từ thế kỷ 19 và bắt đầu đƣợc sản xuất từ 1929. PCBs
đƣợc ứng dụng rộng rãi nhờ các đặc tính ƣu việt: không cháy, có thành phần
cách nhiệt tốt, không dễ bị phân hủy [29]. PCBs đƣợc thay thế cho các loại chất
cách nhiệt dễ cháy trƣớc đây. Việc sử dụng PCBs đã giảm nguy cơ cháy trong
các văn phòng, tòa nhà, bệnh viện, xí nghiệp và trƣờng học.
 PCBs được xem như loại hóa chất kỳ diệu.
Trong luật trƣớc kia của một số thành phố có quy định cấm sử dụng dầu mỏ
và yêu cầu tất cả các công tơ, tụ điện, biến áp phải là loại dùng PCBs. Khi sử
dụng PCBs trong các thiết bị này đã cho phép các tụ điện trở nên nhỏ hơn và
giảm chi phí trang thiết bị.
 Các Công ty bảo hiểm yêu cầu các thiết bị có PCBs ở nhiều nơi.
PCBs đƣợc ứng dụng trong: các biến áp, tụ điện, đèn điện, các motor, nam
châm.
PCBs là thành phần trong các dây cáp điện, mạch điện, bơm chân không, chất

dẫn nhiệt, công tắc, cầu dao,… và ở các loại sản phẩm plastic, sơn, chất keo,
giấy in không chứa carbon, mực…

3


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Lê Huy Bá (2006), Độc học môi trường, Tập 2, NXB Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Bộ Tài nguyên Môi trƣờng (2011), APHA 10200: Tiêu chuẩn lấy mẫu sinh
vật biển.
3. Bộ Tài nguyên Môi trƣờng (2012), QCVN 43: 2012, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng trầm tích.
4. Bộ Tài nguyên Môi trƣờng (1995), TCVN 5998: Chất lượng nước. Lấy mẫu.
Hướng dẫn lấy mẫu nước biển.
5. Bộ Giao Thông Vận Tải (2012), Thông tƣ số 50/2012/TT-BGTVT, Quy định
về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có trong dầu từ tàu biển tại cảng
biển Việt Nam.
6. Bộ Giao Thông Vận Tải (2011), Thông tƣ số 12/2011/TT-BTNMT, Quy định
về quản lý chất thải nguy hại.
7. Nguyễn Kiều Hƣng (2005), Nghiên cứu công nghệ xử lý Polychlobyphenyls
(PCBs) trong dầu biến thế, Luận văn Thạc sỹ Khoa học, Khoa Môi trƣờng, Đại
học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
8. Dƣơng Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh, Trần Văn Quy (2011), “Đánh giá khả
năng tích tụ PCB trong vùng biển ven bờ Hải Phòng”, Tạp chí phân tích hóa, lí
và sinh học, Tập 16, Qúy 4/2011.
9. Dƣơng Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh, Trần Văn Quy, Đỗ Quang Huy (2011),

Đánh giá khả năng tích tụ sinh học chất ô nhiễm hữu cơ bền PCBs và PAHs
vùng vịnh Hạ Long, Tuyển tập hội nghị khoa học biển toàn quốc lần V-sinh thái,
môi trƣờng và quản lí biển.
10. Lƣơng Đức Phẩm, Lê Văn Cát, Dƣơng Hồng Anh, Lê Quốc Hùng, Ngô Kim
Chi, Nguyễn Hữu Phú, Cao Thế Hà, Lê Anh Tuấn (2009), Cơ sở khoa học trong
công nghệ bảo vệ môi trường, Tập 3, NXB Giáo dục.

4


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

11. Quyết định của Thủ tƣớng chính phủ (số 184/2006/QĐ-TTg) ngày 10 tháng
8 năm 2006: Phê duyệt kế hoạch quốc gia thực hiện công ước Stockholm về chất
ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy.
12. Nguyễn Văn Ri (2009), Các phương pháp tách, Bộ môn phân tích, Khoa
Hóa học, Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
13. Nguyễn Thị Phƣơng Thảo, Từ Bình Minh, Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Mạnh
Hoài (7/2010), Hiện trạng ô nhiễm và quản lý PCBs trên thế giới và ở Việt Nam
14. Phạm Văn Thức (2005), Đánh giá thực trạng ô nhiễm PCBs tại một số địa
điểm điển hình trên địa bàn tỉnh Hà Tây, Luận văn thạc sĩ khoa học, Khoa Môi
trƣờng, Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội.
15. Trung tâm Thông tin Khoa hoc Công nghệ Quốc Gia (5/2007), Chất thải.
Quản lý và sử dụng chất thải, công nghệ ít chất thải và không chất thải, Tạp chí
Công nghệ môi trƣờng Số 10, mục 87.53.
16. Viện Tài Nguyên và Môi Trƣờng Biển, Tuyển tập tài nguyên và môi trường
biển, tập 15, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ.
17. Phạm Hùng Việt (2003), Cơ sở lý thuyết của phương pháp sắc ký khí, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh

18. G. Victor Buxton, World Bank Mission Report (2001), Towards Vietnam’s
Cost-effective and Timely Compliance with the Emerging Global Treaty on
Persistent Organic Pollutants (POPs).
19. T.W.Duke, J.I.Wilson (1970), A polychlorinated biphenyl (Arochlor 1254) in
the water, sediment and Biota of Escambia Bay, Florida- Bulletin of
Environmental contamination and toxicology, Vol5, No 2, New York.
20. Mitchell D.Erickson (1997), Analytical Chemistry of PCBs, Second Edition.
21. Euro Chlor Risk Assessment for the Marine Environment OSPARCOM
Region - North Sea (2002), PCBs (Polychlorinated biphenyls) – DDT (Di(parachloro-phenyl)-trichloroethane) – Dioxins.
22. IPCS – WHO (2003), Scientific Facts on PCBs (Polychlorinated biphenyls).

5


Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

23. ISO 5667 – 19 (2004) Water quality – Sampling – Part 19: Guidance on
sampling of marine sediments
24. Heidelore Fiedler, Polychlorinated Biphenyls (PCBs): Uses and
Environmental Release.
25.

Jean-Charles

Boutonnet, Christ

De

Rooij, Veronique


Garny, Andre

Lecloux,Roger Papp, Roy S Thompson, Dolf Van Wijk (1998), Euro Chlor Risk
Assessment for the Marine Environment OSPARCOM Region - North Sea,
Kluwer Academic Publisher
26. In Soo Kim, Steven J.Setford (2000), Analytica Chimica Acta, Vol 422,
167–177.
27. J.A.Lasrado, C.R.Santerre, J.L. Zajicek, J. R.Stahl, D.E.Tillitt, D.Deardorff
(2003), Journal of food science, Vol. 68, Nr. 1
28. J.M. Martin, M. Meybeck, F. Salvadori, A. Thomas, Rapports scientifiques et
techniques No 22 – 1976, Laboratoire de Géologie Dynamique Université de
Paris VI Place Jussieu PARIS Ve.
29. PCBs elimination network, Inventories of PCBs The place to start!, PEN
Magazine
30. Taylor & Francis Group © C. H. Walker (2001), An ecotoxicological
perspective, Chapter 6: Polychlorinated biphenyls and polybrominated biphenyls
31. UNEP Region report on Antarctica, 12/2002.
32. . UNEP Region report on America, 12/2002.
33. UNEP (1998), Inventory of world-wide PCB Destruction Capacity, First
issue.
34. UNEP (2003), Preparation of National Environmentally, Training manual.
35. UNEP Regional Workshop on Management of POPs, March 1999, Hanoi,
Vietnam.
36. USEPA (2000), Regulations for small engines are at 40 CFR, Office of air
quality planning & standards and office of research and development.
Environmental Protection Agency, USA.

6



Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng

Hardness. United States Environmental Protection Agency, Office of Water,
Washington, DC.
37. 45. USEPA (2002), The foundation for Global Action on Persistent Organic
Pollutants: A United States Perspective.
Tài liệu mở
38. />hai/150-poly-chlorinated-biphenyls-pcbs.html
39. www.epa.gov/pcb/effect.html, Development of an immunobiosensor for
detection of PCBs.
40. />41. />42. />=7989&ContentID=33731
43.

/>
doc-chat-moi-truong-38.html

7



×