Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

30 câu trắc nghiệm kèm lời giải thích khá chi tiết (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.3 KB, 52 trang )

NOUN CLAUSE
1, Khái ni ệm: M Đdanh ng ữ(danh t ừ) là m ệnh đề ph ụcó ch ức n ăng nh ư1 danh t ừ, m ởđầu b ằng
các t ừđể h ỏi(where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether. Nói 1 cách khác: h ầu
nh ưdanh t ừtrong câu có ch ức n ăng gì thì M Đdanh t ừc ũ
ng có b ấy nhiêu ch ức n ăng: ch ủng ữ, tân
ng ữc ủa độn g t ừ, tân ng ữc ủa gi ới t ừ, b ổng ữb ổngh ĩa cho ch ủng ữ, b ổng ữb ổngh ĩa cho tính t ừ
Ex: What you have said makes her sad. ( Việc bạn v ừa làm khiến cô ấy buồn).=> MĐ danh t ừ m ở
đầu với từ để hỏi What = cái gì, điều gì, giữ chức năng làm chủ ngữ của động từ “make”.
* Động từ chia theo mệnh đề danh ngữ luôn chia ngôi 3 số ít
That = việc rằng
Ex: That she did not pass the TOEFL is obvious at this point. (Việc cô ấy thi tr ượt Toefl là hiển nhiên.
S là That she did not pass the TOEFL . V chính là is )
If/ whether = liệu rằng có hay không
Ex: I don’t know if/ whether he loves me. ( Tôi không biết liệu rằng anh ấy có yêu tôi không).
Khi dùng “whether” ta có thể thêm “or not”.
Ex: I don’t know whether or not he believes in me. Hoặc I don’t know whether he believes in me or
not.
* PHÂN BIỆT WHAT VÀ THAT
- Thông thườ ng “that” và “what” mang nghĩa t ươ ng đồng, tuy nhiên cần cân nhắc: động t ừ trong
mệnh đề danh từ là nội động từ ( k có tân ngữ ) ta cần nhắc dùng WHAT, còn là ngoại động t ừ ( có
tân ngữ ) ta dùng THAT.
Ex: He doesn’t remember what happened at the accident. ( happen k có tân ng ữ sau )
I know that John has talked to Jun. ( talk to Jun . Jun là tân ng ữ )
2. Chức năng – vị trí của MĐ danh từ:
MĐ danh từ có 5 chức năng chính, tương ứng đó là vị trí th ường gặp, đôi khi từ vị trí của MĐ danh
từ ta có thể dễ dàng đoán ra chức năng chủ nó trong câu.
a, Là chủ ngữ: đứng đầu câu làm chủ ngữ cho động từ sau nó.
That she comes late surprises me. ( Việc Cô ấy đến muộn làm tôi ngạc nhiên. That she comes là S .
V chính là surprise )
Why she is absent is nothing to me. ( Vì sao cô ấy vắng mặt chả có ý nghĩa gì v ới tôi. Why she is
absent là S. V chính là Is (nothing)


When he leaves is up to me. ( Việc bao gi ờ anh ta đi phụ thuộc vào tôi. When he leaves là S . V
chính là Is )
Where they live is a secret. ( Họ sống ở đâu là một điều bí mật. Where they live là S . V chính là Is )
b, Là tân ngữ cho động từ: đứng sau động từ làm tân ngữ cho động từ đó:Ex: I don’t know who he
is. ( Tôi không biết anh ta là ai . who he is là tân ngữ của động từ know trả l ời cho động t ừ biết ai/cái
gì )
They think that they are wrong. ( Họ nghĩ rằng họ sai rồi. That they are wrong là tân ng ữ của V
think . trả lời cho động từ nghĩ điều gì )
c, Là tân ngữ cho gi ới từ: đứng sau gi ới t ừ làm tân ng ữ bổ nghĩa cho gi ới t ừ.
Ex: Their decision depends on what they think. ( quyết định của họ phụ thuộc vào nh ững gì họ nghĩ .
What they think là tân ngữ của gi ới từ on . depend on something )
He is interested in how we could do that. (Anh ta rất h ứng thú v ới việc chúng ta sẽ làm nh ư thế nào.
How we could do that là tân ngữ của gi ới từ in . be interested in something )


d, Là bổ ngữ cho chủ ngữ: đứng sau TOBE hoặc động từ nối để bổ nghĩa cho chủ ngữ trong câu.
Ex: Kiên’s mistake is that he doesn’t go to class today. ( Lỗi của Kiên đó là hôm nay anh ấy k t ới
lớp . That he doesnt go to class today là bổ ng ữ cho Kien's mistake )
The problem is where you are now. ( Vấn đề là bây gi ờ bạn đang ở đâu?. where you are now là bổ
ngữ cho the problem )
e, Là bổ ngữ cho tính từ: đứng sau tính từ bổ nghĩa cho tính từ.
Ex: He was sad that his friend betrays him ( Anh ta buồn rằng bạn anh ta phản bội anh ta . That his
friend betrays him là bổ ngữ cho sad . Buồn vì điều gì )
3, Rút gọn mệnh đề danh từ
Những cụm danh từ được rút gọn phải là những cụm danh t ừ bắt đầu bằng “wh”
- Để rút gọn mệnh đề danh từ, ta có 3 cách:
Cách 1: Phươ ng pháp này được gọi là rút gọn dùng động từ nguyên mẫu (to inf). Chú ý là ph ương
pháp này chỉ áp dùng đối v ới những câu có chủ ngữ của mệnh đề danh t ừ trùng v ới chủ ng ữ chính
của câu
S + V1 + Wh_word + to V2

Ví dụ:
I know what I will do.
=> I know what to do.
(Tôi biết phải làm gì.)
He understands how he will treat them.
=> He understands how to treat them.
(Anh ta hiểu phải đối đãi với họ như thế nào.)
Cách 2: Phươ ng pháp này cũng dùng động từ nguyên mẫu để rút gọn mệnh đề danh t ừ, nh ưng có
thể dùng để rút gọn mệnh đề danh từ có chủ ngữ khác v ới chủ ng ữ chính trong câu
S1 + V1 + S2 + to V2
Ví dụ:
I ask that you go first.
=> I ask you to go first.
(Anh mời em đi trướ c.)
Cách 3: Phươ ng pháp này dùng dạng động từ thêm _ing để rút gọn mệnh đề danh t ừ
S1 + V1 (+ Wh_word + S2) + V2_ing
Ví dụ:
They admit that they have problems at school.
=> They admit having problems at school.
(Họ thú nhận là họ có vấn đề ở trườ ng.)
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG SỬ DỤNG " IF"
1. Sau "if ... ..."không trực tiếp dùng "or not".
W: I don't know if you will come or not.
R: I don't know whether you will come or not. (Tôi không biết là cậu có đến hay không.)
2. Sau "discuss" không dùng "if".
W: We discussed if we should close the shop.
R: We discussed whether we should close the shop. (Chúng tôi đã thảo luận về việc có nên đóng
cửa cửa hàng hay không.)
3. Không nói "if + full infinitive "
W: He does not know if to visit the old man.

R: He does not know whether to visit the old man. (Anh ấy không biết có nên đến thăm ông lão hay
không.)
4. "if" không dùng sau gi ới từ
W: I am interested in if he will go abroad or not.
R: I am interested in whether he will go abroad or not. (Tôi quan tâm đến việc anh ấy có đi du học
không.)


5. Không dùng "if" dẫn mệnh đề đồng vị .
W: I want to know the news if our team has won.
R: I want to know the news whether our has won. (Tôi muốn biết chuyện chúng ta có thắng hay
không.)
6. Không dẫn mệnh đề làm chủ ngữ ở đầu câu .
W: If he will come or not is still a question.
R: Whether he will come or not is still a question. (Việc anh ấy có đến hay không vẫn còn là một ẩn
số.)
7. Không dẫn mệnh đề bổ ngữ .
W: The question is if it is worth reading.
R: The question is whether it is worth reading. (Câu hỏi đặt ra là nó có đáng đọc không.)
8. Cho tôi biết bạn có đến được không .(Chú ý về ý nghĩa)
W: Let me know if you can come.
R: Let me know whether you can come. (Cho tôi biết bạn đến được không) ( vì : "Cho tôi biết bạn có
đến được không" khác "Nếu bạn đến được cho tôi biết" )
9. Không dùng "if" trong mệnh đề tân ngữ đặt tr ướ c mệnh đề chính .
W: If he lives there I want to know.
R: Whether he lives there I want to know. (Tôi muốn biết liệu anh ấy có sống ở đó không.)
10. Không dùng "if" diễn tả ý "dù ......hay không"
W: If Mary comes or not, let's begin to go over our lessons.
R: Whether Mary comes or not, let's begin to go over our lessons. (Dù Mary có đến hay không thì
cũng hãy bắt đầu bài học của chúng ta thôi.)

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ DANH NGỮ
1, __________ migrate long distances is well documented.
A. That it is birds B. That birds C. Birds that D. It is that birds
KEY B
2, : ________ is not clear to researchers.
A. Why did dinosaurs become extinct B. Why dinosaurs became extinct
C. Did dinosaurs become extinct D. Dinosaurs became extinct
KEY B
3, : One theory of the origin of the universe is ________ from the explosion of a tiny, extremely
dense fireball several billion years ago.
A. when forming B. the formation that
C. that it formed D. because what formed
KEY C
4, .………………..provided a living for nearly 90 percent of the population of the American colonies.
A. What was farming B. Farming was C. Farming was what D. What farming
KEY C
5, _____ appears considerably large at the horizon than it does over head is merely an optical
illusion.
A. The Moon B. That the Moon C. When the Moon D. The Moon which
KEY B
6 ………….in the atmosphere is the temperature falling below freezing.
A. Frost is produced
B. Frost produces


C. What produces frost
D. What is frost produced
KEY C
7 ___________have made communication faster and easier through the use of email and the
Internet is widely recognized.

A. It is that computers B. That computers C. Computers that D. That it’s computers
KEY B
8 ………he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed.
A. What B. If C. That D. Ø
KEY C
9. It doesn’t matter ....... I rest or not.
a. if b. Whether c. That d. when
KEY D
10 ........ I can’t understand is ........ he wants to change his mind.
a. That/that b. Which/what c. What/why d. What/that
KEY D
11 ....... we go swimming every day ....... us a lot of good.
a. If/do b. That/do c. If/does d. That/does
KEY D
12. Is this ....... we met them last night ?
a. where b. place c. place in which d. place which
KEY A
13, It’s still a question ...... we’ll have our sports meet.
a. why b. that c. When d. which
KEY C
14. Can you make sure ....... the gold necklace ?
a. where Alice had put b. where did Alice put
c. where has Alice put d. where Alice has put
KEY A
15. Go and get your glasses. It’s ....... you left them.
a. there b. Where c. there where d. where there
KEY B
16. Do you remember ....... he came? – Yes, I do. He came by train.
a. how b. When c. where d. that
KEY A

17. ..... we can’t get seems better than ...... we have.
a. What/what b. What/that c. That/that d. That/what
KEY A
18. Mother asked ........ .
a. what was wrong with me b. what’s wrong with me
c. what wrong was with me d. what wrong is with me
KEY C


19. ....... they had won the game made us excited.
a. What b. That c. Where d. –
KEY B
20. ...... I accept award or refuse it is none of your business.
a. If b. When c. Whether d. Even though
KEY C
21. When they will start ...... not been decided.
a. does b.has c. have d. is
KEY B
22. ....... certain that his invention will lead to the development of production.
a. It has b. It is c. That is d. This is
KEY B
23. ....... it is unknown to us all .
a. Where did she put b. Where she put c. That where she put d. In where she put
KEY B
24 . ....... nothing to do with us.
a. What did she have b. What she did is
c. What did she do has d. What she has done has
KEY D : HAVE NOTHING TO DO WITH SB : K LIÊN QUAN AI

NGÀY 16-2 -2015

PHẦN 2: BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ KHI CHÚNG LÀM CHỦ NGỮ (tiếp)
PHẦN 2.2: Đối với THAT
A. ĐỐI VỚI CÂU CHỦ ĐỘNG => chuyển về dạng TO + V-nguyên thể
vd:
- He was the first man THAT drank beer
=> He was the first man TO DRINK beer.
- The only dog THAT lives here is big
=> The only dog TO LIVE here is big.
__________
B. ĐỐI VỚI CÂU BỊ ĐỘNG => chuyển về dạng TO + BE + V-p2
vd:
- The last girl THAT WAS KILLED there was his daughter.
=> The last girl TO BE KILLED there was his daughter.
- They will give money to nyone THAT IS BITTEN by the dog.
=> They will give money to anyone TO BE BITTEN by the dog.
_____________________
_____________________
PHẦN 2.3: Đối với dạng BE + ADJ => bỏ BE và gi ữ nguyên ADJ.
(dùng khi có ADJ + GIỚI TỪ)
vd:
- Football is a SPORT WHICH/ THAT IS GOOD for your health
=> Football is a SPORT GOOD for your health.


_______________________________
_______________________________
BÀI 1: Viết lại câu bằng cách bỏ Đại từ quan hệ THAT.
1. Mary was the last student that left the classroom.
=>
2. The first peasant that was chosen King was his grandfather.

=>
3. The only person who survived in the fire disappeared then.
=>
4. You are the second scout that is allowed to follow his.
=>
5. Peter has found the third sword that has a great power.
1. Mary was the last student to leave the classroom
2. The first peasant to be chosen King was his grandfather
3. The only person to survive in the fire.....
4. You're the second scout to be allowed to follow his
5. Peter has found the third sword to have a great....
6. The last tank to be done by.....
7. We dont understand the only me thod to solve the problem.=>
Head and shoulders : vuot troi gioi giang

. What do you think of horror film?
A. Oh, my god.
B. I haven’t seen them for a long time.
C. Oh, I find them really disgusting.
D. I just saw a film last night.
2. _______ you read the instructions carefully, you will understand what to do.
A. As well as.
B. As far as.
C. As soos as.
D. Provided.
3. The___ you gain from physical excersise are well worth the efford.
A, improvements. B. profits.
C.benefits. D. advantages.
4. I don’t think she has to do,______?
A. has she. B. do I. C. does she. D. have I.

P/s: The anwser will be posted at 9pm tomorrow . Thanks.
1.C
- disgust(v) : làm ghê tởm, làm chán ghét, gây phẫn nộ.
- disgusting(adj): đáng ghê tởm, đáng căm ghét
2. D.
- Provided (that)+ clause1, clause2: miễn là…..,…..
- As far as i know/ As far as I concern+ clause: Theo như tôi được biết, theo hiểu biết của tôi thì……..
- As well as: cũng như là.
- As soon as: Ngay sau khi.
3. C 4. C.


Note: Trong câu có hai chủ ngữ, cần xác định đâu là chủ ngữ chính của câu để tìm ra phần tag question khớp với
chủ ngữ chính trong câu.

25.10.2014
1. The concert was so popular that people who had not bought tickets in advance were turned_______ at the
door.
A. Down
B. Up
C. Away D. Back
2. ______ I admire his courage, I think he is foolish.
A. Much as. B. As much.
C.Not much. D. Little.
3. Vocanoes are divided into three main groups, based on their shape and the type of material
they______
A. Make up for. B. Are made of C. make from D. Are make out of.
4. Sydney now is the land ò mixed population______people from all over the world.
A. Of
B. With C.by D.for

5. The food was so delicious that I had a second________.
A. Plate B.Serving
C. Helping D.Time.

1. C
- Turn down: Từ chối
- Turn up: xuất hiện.
- Turn away: đuổi.
Besides:
- Buy sth in advance= book (v): đặt trước, đặt mua trước.
- Grammar Structure: S1+ be+ So+ adj+ That + S2 + V: … quá… đến nỗi mà…..
2. A
- Much as I admire him, I ….. : Nhiều như là tôi khâm phục anh ta, tôi….
3. B.
- Make up for: đền bù.
- Make of Material: Làm từ chất liệu gì. Nhưng sau quá trình tạo ra vật, chất liệu vẫn chưa bị
biến đổi.
Vd: The table was made of wood.
- Make from material: Làm từ chất liệu gì, nhưng sau quá trình tạo ra sự vật, chất liệu ấy bị biến
đổi không còn như ban đàu.
Vd: My mother makes wine from blackberries.
Besides:
- Devide ___ into (v) : chia ra.
- Base on sth (v) : dựa vào cơ sở nào đó
4. B.
- Mix _with (v): kết hợp, phối hợp, trộn lẫn.
5. C.
- A second helping ( collocation) : gọi phục vụ thêm 1 lần nữa.
- Grammar Structure: S1+ be+ So+ adj+ That + S2 + V: … quá… đến nỗi mà…..


6. Hold on___to your lifebelt. Otherwise you’ll sink.
A. Steady B. Firm C. Strong D. tight


7. The route into the harbour was marked by a line of___.
A. Compasses
B. Buoys C. Lightships
D. signposts
8. There were a number of fishing boats___in the harbour.
A. Moored B. Fixed
C. Attached D. roped
9. The wrecked liner is still lying on the sea-___.
A. Bed B. Floor
C. Deck D. Bottom

6A hold steady : giữ chắc
7B a line of buoys: đường phao tiêu trên biển
8A moor : thả neo
9A sea-bed: đáy biển
18. he devoted most of his time ________ his little brother
a. to look after
. to looking after
c. look after
d. looking after
B devote st to doing st= dedicate st to doing st côg
́ hiên,hj
́
sjh
BÀI ĐỌC HIỂU SỐ 2
TRẮC NGHIỆM BY THAO PHƯƠNG

1. The plane circled over the airport until the ______ was clear.
A. highway B. landing C. terminal D. runway
KEY : D - runway : đường băng
+ highway : đường cao tốc
+ terminal : ga chót, ga cuối cùng (ngành đường sắt)
Dịch : Chiếc may bay lượn vòng phi trường cho tới khi đường băng rộng mở
2. All flight in and out of the airport came to a ______ because of the strike.
A. closure B. conclusion C. standstill D. stoppage
KEY : C - come to a standstill : đi đến chỗ bế tắc, ngừng lại
Dịch : Tất cả các chuyến bay nội địa và ngoại địa đều bị ngừng lại vì cuộc đình công
3. If you carry too much luggage, the airline will charge an ______ baggage fee.
A. excess B. additional C. extra D. over
KEY : A - excess baggage : phí cho hàng hoá có khối lượng vượt mức quy định
Dịch : Nếu bạn mang quá nhiều hành lí, hãng hàng không sẽ thu phí cho khối lượng hàng hóa mà bạn mang
vượt quá quy định đấy
4. British Airways ______ the departure of Flight 222 to Warsaw.
A. advertise B. announce C. advise D. notice
KEY : B - announce : thông báo, đây là một từ vô cùng hay dùng ở các sân bay khi người ta muốn đưa ra một
thông báo cho hành khánh
Dịch : Hàng hàng không British thông báo chuyến bay 222 tới Warsau đã cất cánh
5. When you get to the airport, your luggage will have to be ______.
A. balanced B. estimated C. sealed D. weighed
KEY : D - weigh smt : cân cái gì
Dịch : Khi bạn tới sân bay , hành lí của bạn sẽ phải được cân lên
6. Because of the fog, our flight was ______ from Heathrow to York Airport.
A. diverted B. deflected C. replaced D. reverted
KEY : A -divert = to make smb/smt change direction
Còn từ deflect = to change direction or make smt change direction especially AFTER HITTING SMT
Dịch : Vì trời có sương mù, chuyến bay đành phải chuyển hướng từ sân bay Heathrow sang sân bay York
7. The check-______ time at the airport was eight o'clock.

A. by B. up C. out D. in
KEY : D - thủ tục check-in , nhập cảnh, xuất cảnh mà chúng ta hay dùng đó
Dịch : Thời gian nhập cảnh tại sân bay là lúc 8 giờ
8. The ______ from the airport was very tiring as he had to drive through the fog.
A. crossing B. ride C. flight D. voyage


KEY : B - RIDE = a short journey in a vehicle , on a bicycle
Dịch : Di chuyển từ sân bay tới đây thật mệt mỏi bởi anh ấy phải đi trong sương mù
9. It's very strange but I had a(n) ______ that the plane would crash.
A. intuition B. omen C. premonition D. prediction
KEY : C - have a premonition : có linh cảm rằng......
Dịch : Lạ thật nhưng em cứ có linh cảm rằng chiếc máy bay ấy sẽ gặp nạn
10. It takes a while to ______ to your surroundings after a long flight.
A. settle B. balance C. fit D. adjust
KEY : D - adjust to smt : thích ứng với cái gì
Dịch : Phải mất một khoảng thời gian để thích ứng với môi trường xung quanh sau một chuyến bay dài
11. Much stricter ______ must now be taken at all airports against hijacking.
A. precautions B. alarms C. protections D. warnings
KEY : A - take precautions : to take something that is done in advance in order to prevent problems or to avoid
danger
Dịch : Nhiều biện pháp nghiêm khắc phải được thực hiện ngay tại tất cả các sân bay nhằm chống không tặc
12. The airhostess told the passengers to ______ their seat belts.
A. attach B. fasten C. fix D. tie
KEY : B - fasten seat belts : thắt dây an toàn
Dịch : Nữ tiếp viên hàng không yêu cầu các hành khách thắt dây an toàn của mình
13. To fly big passenger airliners ______ long training and experience.
A. requisitions B. orders C. picks up D. calls for
KEY : D - call for = to need or deserve smt : đòi hỏi cái gì
Dịch : Để điều hành một hãng hàng không chở khách lớn đòi hỏi phải luyện tập nhiều và kinh nghiệp

14. The plane was ______ towards the runway when the fire started.
A. sailing B. landing C. heading D. soaring
KEY : C - head towards smt : hướng về đâu
Dịch : Chiếc may bay đang hướng về đường băng thì đám cháy bùng lên
15. The ______ from London to New York takes nine hours.
A. flying B. voyage C. passage D. journey
KEY : D - chuyến đi ngắn ngày, nói chung, không cụ thể phương tiện
Dịch : Chuyến du lịch từ London tới New York mất 9 giờ đồng hồ
16. If you want a cheap air ticket you must ______ well in advance.
A. book B. buy C. engage D. reserve
KEY : A - book: đặt trước cái gì
Dịch : Nếu bạn muốn mua được vé máy bay rẻ, bạn phải đặt trước cơ
17. I'm afraid your luggage is ten kilos ______; you will have to pay extra.
A. above B. excess C. overweight D. heavy
KEY : C - nhớ 10 kilos/20lbs ...... overweight
Dịch : Tôi e rằng hành lí của mình hơn 10 cân rồi, tôi lại phải trả thêm phí rồi
18. Nobody ______ that aeroplane crash.
A. survived B. lived C. recovered D. died
KEY : A - SURVIVE SMT = to continue to live or exist despite a dangerous event or time
Dịch : Không ai sống sót trong tai nạn máy bay đó
19. Our ______ was delayed owing to bad weather conditions.
A. airline B. airway C. flight D. runway
KEY : C thôi nhỉ - chuyến bay
Dịch : Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn lại vì điều kiện thời tiết xấu
20. When our flight was delayed, we all had a meal at the airline's ______.
A. account B. cost C. finance D. expense
KEY : D - at one's expense : chi phí do ai chi trả
Dịch : Khi chuyến bay của chúng tôi bị hoãn , chúng tôi được ăn theo chi trả của hãng hàng k



1 Sally has a big advantage _________ most girls when it comes to games as she ‘s so tall
A. on B. over C. to D. Above
B. have advantage over sb có lợi thế hơn ai

BÀI CHỮA TEST 30_Mr Tâm
Page: Luyện Thi đại học môn Tiếng Anh cùng Sam
1. Everyone knows about the pollution problems, but not many people have _____ any solutions.
A. come up with: nảy ra ý tưở ng
B. thought over: xem xét cẩn thận
C. get round to: cần tg làm gì, xoay s ở để hoàn tất
D. looked into: điều tra
2. Many factories break the anti-pollution laws and _____.
A. get away with it: trốn tránh, thoái thác, thoát tội
B. put up with it: chịu đựng
C. take it over: đảm nhận D. come round to it: dần dần chấp nhận.
3. Disposing of waste and rubbish is a hard problem to _____.
A. deal with: đươ ng đầu v ới
B. carry out: tiến hành
C. put up=raise
D. get away
4. Most people in cities should _____ cycling instead of using cars.
A. take up: bắt đầu B. set up: thiết lập
C. rely on=count on: trông mong D. get round to
5. Most governments seem to just _____ dealing with environmental problems.
A. put off: hoãn
B. make up for: đền bù
C. do without
D. take after=resemble: giống nhau
6. What time did you turn _____ last night?
A. in đi ngủ

B. away=down: từ chối
C. up= arrive D. over
ĐÁP ÁN CÁC CÂU ĐỀU LÀ A

55 Câu trắc nghiệm kèm lời giải thích khá chi tiết
Câu 1: It is better to try to work ....... rather than against nature
A.for

B with

C by

D along

KEY B : Work with nature : hòa hợp với thiên nhiên
Dịch : Cố gắng hòa hợp với thiên nhiên tốt hơn là chống lại nó

1 vài cụm liên quan khá thông dụng :
1 : work with nature: hòa hợp với thiên nhiên
- work against [sth]: chống lại cái gì

><

Eg :

- He was working hard against the passage of the law :
Ông ta cố gắng vận động chống lại việc thông qua đạo luật
2: Work

For : làm cho ai


- He worked for me (Hắn ta làm việc cho tôi )
CÂU 2 :

Everyone can join our club,……age and sex
A not mention
B in case of

work against nature:

chống lại thiên nhiên


C in place of

D regardless of

Key D: regardless of: bất chấp
DỊCH: Mọi ng ười đều có thể tham gia câu lạc bộ của chúng tôi ,bất chấp tuổi tác và gi ới tính
( T ừ sex trong t ừ điển có rất nhìu nghĩa ,nh ưng đơn thuần nhiều ng ười lại nghĩ nó theo 1 h ướng
khá hot  )

The city council made it clear that.......towns without a municipal trash collection
service are allowed to issue permits for incinerators
CÂU 3 :

A. Simply

B. Merely


C only

D. Nearly

KEY C :

only & merely được hiểu " chỉ và duy nhất"
Tuy nhiên only là vừa tính từ vừa là trạng từ .
+ only với vai trò là tính từ chỉ sử dụng trước CDT
+ merely là trạng từ => thấy towns là danh từ nên từ cần điền phải là tính từ
DỊCH : Hội đồng thành phố quy định rõ rằng chỉ những thị trấn không có dịch vụ thu rác được
phép cấp giấy phép làm lò thiêu rác.
CÂU 4 : Vaccines have permitted doctors to virtually……....a number of diseases.
A look up
B make clear
C straighten up
D put down
Key C: straighten up = get rid of= eliminate: loại bỏ
Dich : Vắc-xin đã cho phép các bác sĩ loại bỏ được th ực s ự các Loại mầm bệnh

CÂU 6 The supervisor commented that the manual could.............better had the company hired
an editor to go over the material before it was printed.
A organize
B be organized
C have organized
D have been organized
key D
Biến thể câu Đk loại 3, có thể viết lại như sau:
If the company had hired an editor........, the manual could have been organized better.=> "The
supervisor commented that" chỉ làm nhiễu câu.

Dich : Người giám sát bình luận rằng quyển sách hướng dẫn có thể đã được làm tốt hơn nếu
công ty thuê một biên tập viên kiểm tra trước khi cho in ấn.
CÂU 7 :
A : "___"
B " Not at all."
A. Is it 0k if I sit here?
B. Would it be possible for me to sit here?
C. Mind if I sit here?
D. Can I sit here?
KEY C
Bạn có phiền khi tôt ngồi đây không? Không có gì.


CÂU 8 New York City's hotel _______ rate climbed to 90%, a 1% increase from the same period last
year.
A occupation
B occupancy
C occupant
D occupational
key B
Cụm dt : occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ lệ phòng được đặt , có người thuê ở khách sạn).
Phân biệt occupancy & occupation : nghề nghiệp,
occupant : người ở, người chiếm dụng.
Dịch : Khách sạn NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng kỳ
năm ngoái.
CÂU 9 : ............. three months, the marketing department holds seminars to keep the staff
up-dated on sales trends.
A Each
B Many A lot
D every

KEY D
each/every+ danh từ số ít
every/ each of the "DT số nhiều “
NOTE : every + thời gian ở số nhiều: chỉ mức độ thường xuyên của việc diễn ra.
DỊCH : Cứ mỗi 3 tháng, phòng marketing tổ chức một cuộc hội thảo..
CẤU 10 :

Nowadays,most......have four wheels
A cars
B of the cars
C the cars
D among the cars
key A về ngữ pháp most/ most of the đều đi vs dt số nhiều
( anh đã đăng lên hội nếu cần bọn e maybe hỏi a để xem lại )
tuy nhiên thận trọng khi dùng the + dt đã xác định
Dịch : Ngày nay , hầu hết xe có bốn bánh ( xe ở đây nói chung ) 

KEY BÀI 3 : BÀI NÀY CX KHÁ LÂU RỒI HI VỌNG CÁC E CÒN NHỚ
1. You may catch a ……… of the deer galloping in the forest.
A. Glimpse B. glance C. gaze D. glaze

KEY A catch a glimpse of smb = look at somebody/something for a very short time, when
you do not see the person or thing completely
Bạn có thể bắt gặp thấy đàn hươu phi nhanh trong những cánh rừng

LỖI Sai . các e tìm r s ửa lại nhé
2. The International Red Cross, (which) (has helped) so many nations, won the Nobel Peace Prize
three times for (their efforts) to reduce (human suffering)

KEY C its efforts ( its thay cho The International Red Cross)

DỊCH : Ủy bản chữ thập đỏ quốc tế , tổ chức đã giúp đỡ rất nhiều quốc gia, đã 3 lần đạt giải
Nobel hòa bình vì những nỗ lực trong việc giúp con người giảm bớt nỗi khổ


4. (Some of) the stiffest (competitions) that jackals (face on) the plains of Africa comes from
(vultures)

KEYA One of chú ý vế sau COMES đã chia
Dịch : Một trong những cuộc đấu tranh khốc liệt nhất mà những con chó rừng phải đối mặt trên
vùng đồng cỏ ở Châu Phi là từ những con kền kền
5. (Despite) the identity (of the) attacker is known (to) the police, (no) name has been released

Key A ---> Although : sau là mệnh đề
Dịch : Mặc dù danh tính của những kẻ tấn công đã được cảnh sát nhận dạng nhưng vẫn chưa có
một cái tên nào được đưa ra công chúng
6. One (responsibility) of human beings (is) not to interfere with the actions of (another) people
(except) in the face of injustice .

another => other
Another + N còn other + Nes/s
7. (Lightning) rods are used for (to direct) intense electrical (bursts) into the ground (instead of) into
buildings and people

to direct -> directing
8. Please cut my hair _______ the style in this magazine.
A. the same length like B. the same length as
C. the same long like D. the same long as
KEY B - the same + N + as : the same age as

Dịch : Hãy cắt tóc cho tôi với chiều dài như trong tạp chí này .

9. The squirrels are ……… nuts into their homes for the winter.
A. Picking B. Stowing
C. Commuting
D. concerting

Key B - stow something (away) (in something) to put something in a safe place
Dịch : Lũ sóc đang chất đầy hạnh nhân về tổ của chung cho mùa đông
10. Animals with thick fur are well ……… in winter.
A. hibernated B. Sheltered C. Insulated
D. incubated

key C - insulated = be protected by preventing heats, sounds, etc from passing through
Dịch : Động vật mà có lông dày thì tự bảo vệ mình tốt hơn vào mùa đông
11. Have you ……… the sale sign in front of your shop yet?
A. Displayed B. Monitored
C. illustrated D. demonstrated

Key A - to display = to put smt in a place that we can see easily : trưng bày , bày biện..
Dịch : Bạn vẫn chưa đem biển hiệu ra đặt ở trước quán à?
12 You can go to the party tonight _______ you are sober when you come home.
A. as long as B. as far as C. as soon as D. as well as


as long as : miễn là ....
Dịch : Anh có thể đi dự tiệc tối nay miễn là anh còn tỉnh táo khi về nhà
13. The accountant ……… the company fund and ran away to another country.
A. swallowed B. confiscated
C. Embraced D. embezzled

KEY D - embezzle = to steal money that you are responsible for or that belongs to your

employer : biến thủ , tham ô , tham nhũng .
Dịch : Kế toán đó đã biển thủ hết quỹ của công ty rồi bỏ trốn tới một quốc gia khác

14. She goes for a ……… once a week to ensure that her hands and nails are in good condition.
A. Massage B. trimming C. manicure D. filing

key C manicure: sửa móng tay
Dịch : Cô ấy tới tiệm sửa móng tay một tuần một lần để chắc rằng tay và móng tay của cô đang ở
trong tình trạng tốt
15. It is impossible to miss the ……… of the Generation X in America.
A. Manifestation B. advancement
C. initiation D. acknowledgement

manifestation of sth: sự ra mắt., biểu lộ, biểu tình
DỊCH: Thật tiếc khi bỏ lỡ lần ra mắt Generation X tại Mỹ
16. How are we going to reach you when you are staying in that ……… village?
A. Illusive B. hidden C. lost D. remote

key D : remote: xa xôi, hẻo lánh
Dịch : Làm thế nào mà chúng tôi đón được bạn trong khi bạn đang ở một nơi xa xôi hẻo lánh vậy
chứ?
17. The government has been criticised for its new economic ……… .
A. policy
B. infrastructure
C. constitution
D. legislation

A economic policy : chính sách kinh tế
Dịch : Chính phủ đang bị chỉ trích vì những chính sách kinh tế mà họ đưa ra
18. The spendthrift has been ……… money out of his old parents.

A. Squeezing
B. Pressing C. Torturing
D. squandering

squeeze money out of sb: vét hết tiền của ai


key A - squeeze something out of/from something : bòn rút, , vắt kiệt cái gì từ ai/ cái gì ....
( nghĩa hình tượng )
Dịch : Kẻ tiêu tiền như nước ấy bòn rút hết tiền của cha mẹ hắn
19. He has a strong ……… to succeed.
A. Dream
B. Priority
C. Desire
D. feeling

KEYC - strong desire : khao khát cháy bỏng
Dịch : Anh ta khao khát thành công đến cháy bỏng
20There has been ( insufficient) rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.
A. adequate B. unsatisfactory
C. abundant D. dominant

Tổng hợp các câu đăng lẻ ngày 12-2-1015
21 The dictionary is useful___me. It is useful ____ my studying English.
A. to/for. B. to/to.
C.for/to. D.for/for.
A

- To be useful to sb: Hữu ích với ai
- To be useful for sth: Hữu ích cho việc gì, điều gì.

23Many people are not grateful as they tend to take everything ________.
A. for fun B. for free
C. for good D. for granted

take sth for granted: coi điều gì là điều hiển nhiên
22______ hands is a popular gesture at business meetings.
A. Shaking B. Moving C. Holding D. Touching

shake hands: bắt tay
25 When I got my case back, it had been damaged _______ repair.
A. over B. further C. above D. Beyond

beyond repair: không thể sửa chữa
24 Thank you for your support, which ______ me through the hard time I had last month.
A pull

B make

C take

D have

Key A pull sb through sth: giúp ai đó thành công trong việc gì// giúp ai đó hồi phục sau căn
bệnh
25 Hold on___to your lifebelt. Otherwise you’ll sink.
A. Steady
B. Firm
C. Strong
D. tight


hold on steady: giữ chắc
26 ________ through a telescope, Venus appears to go through changes in size and shape.
A. It is seen
B. Seeing
C. When seen
D. It has seen
Key C Rut́ gọn mđ của When đây là câu bị động Venus sao kim được nhìn thấy


27 . Geo: “In my opinion, action films are exciting.”
Frank : “_________”
A. There’s no doubt about it. B. You shouldn’t have said that.
C. What an opinion! D. Yes. Congratulations

Key A :
G : theo quan điểm của tao , bộ phim hành động này rất thú vị
F : k còn nghi ngờ j nữa
NOTE :
IN SOMEONE’S OPINION = TO SOMEONE’S MIND : Theo quan điểm , ý kiến của ai
FROM SOMEONE’S POINT OF VIEW .
28 : You find it hard to ______ your temper if you think someone is making a fool out of you.
A. cool B. lose C. recover D. keep
KEY D Keep one's temper giữ bình tĩnh các b cố ghi nhớ nhé
DỊCH : Bạn sẽ khó giữ bình tĩnh nếu như bạn ngĩ ai đó đánh lừa bạn.
29 advantage

B. authority

C. government


D. intention

KEY C ( âm 1 còn lại 2)
30 A. necessary

B. intelligent C. beautiful

D. Practical KEY B ( âm 2 còn lại 1

1Managers are invited ..... this year's annual conference
A. Attending
B. to attend
C. Attend D. attended.
KEY B
thể chủ động: invite sb to do sth: mời ai làm gì
=> BỊ ĐỘNG => sb be invited và giữ nguyên to do sth: ai được mời làm gì
2 The supervisor commented that the manual could------------------ better had the company hired an editor
to go over the material before it was printed.
A organize
B be organized
C have organized D. have been organized
KEY D
Biến thể câu Đk loại 3
=> Người giám sát bình luận rằng quyển sách hướng dẫn có thể đã được làm tốt hơn nếu công ty thuê một
biên tập viên kiểm tra trước khi cho in ấn.
3. I would like you .... go out with him ai night
A no B not
C no to D. not to
=> có would like sb to do/ not to do=> D
1. The thought of taking such an exam had never for one moment ………………my head.

A. entered B. occurred C. crossed D. Slipped
Cụm enter one's head = cross one's mind =come into one's mind : nảy ra ý nghĩa

1.They said they wouldn't ........ Any violent protest for any reason
A break into: đôṭ nhâp
̣
B run out (of) :sử dung
̣ hêt́


C stand for:ung
̉ hộ điêu
̀ gi,viêt
̀ ́ tăt́ cua
̉ chữgìđó
D see off :tiên
̃ ai đó
2.The plane ........ There hours late due to serve weather
A took over :điêu
̀ khiên
̉
B took off:cởi quân
̀ ao,
́ hạ cánh
C took on:nhân
̣ ai đóvao
̀ lam
̀ viêc̣
D took after :giông
́ ai đó/đuôỉ theo ai đó

3.We are ........ Meeting you next November .We'll have wonderful time together
A looking up
B looking into điêu
̀ tra,nghiên cưu
́
C looking forward to:mong đợi
D looking up to :kinh
́ trong
̣

1. The journalist refused to disclose his ................. to the judge.
a) information b) source c) sponsor d) article.
2. The ............... from a nearby tree were scratching against the window.
a) trunks b) boughs c) barks d) twigs
3. I'm thinking of changing my job because there are few ............... of promotion.
a) prospects b) opportunities c) chances d) sources
4. We demanded pay rises to take accounts of the ................ of inflation.
a) figures b) percentage c) price d) rate
5. The death .............. in the weekend's traffic exodus has risen to sixteen.
a) score b) rate c) toll d) mark
6. The play is full of very ............. remarks made by the main character.
a) hilarious b) witty c) comic d) jolly
7. There are so many rules and ............... about importing food that you need to consult a good
lawyer.
a) laws b) regulations c) licences d) orders
8. Don't ............... your head, Jimmy. You'll make it sore!
a) itch b) tear c) scratch d) grate

1A - disclose = reveal = to give somebody information about something
Dịch : Nhà báo từ chối tiết lộ thông tin mà anh ta biết cho phía tòa án

2D - đã giải thích
3A - thấy ngta dùng thế này I want a job with good prospects for promotion.
Hơn nữa thấy opportunities với chances trong tình huống này có thể dùng thay thế và nghĩa của
nó còn chung chung. Là triển vọng thăng chức hơn là cơ hội thăng chức
4D - rate of inflation : tỉ lệ lạm phát
Dịch : Chúng tôi đòi hỏi tăng lương giải quyết tỉ lệ lạm phát này
5C - death toll = the number of people killed or injured in a particular accident, by a particular
illness etc
Dịch : Lượng người chết trong dòng người đi di tản vào cuối tuần này đã tăng lên con số 16


6B - using words in a clever and amusing way - collocations : vì thường những lời phê bình
thường có một chút joy, một chút satire nên khi đó ta dùng witty
Dịch : Vở kịch đầy những lời nhận xét sắc sảo của nhân vật chính
7B - rule: luật lệ, regulation : quy tắc.
Dịch : Có nhiều luật lệ và quy tắc đối với việc nhập khẩu thực phẩm đến nỗi bạn phải hỏi ý kiến
một luật sư giỏi đấy
8C- idiom scratch your head = to think carefully about a difficult question or problem:
Dịch : đừng suy nghĩ quá thận trọng Jimmy. Bạn sẽ làm cho nó trở nên nghiêm trọng hơn đấy
Hội 8 đ
1.D ( put sb under pressure/strain = put pressure on sb: gây áp lực lên ai)
2.A ( shed sth: làm rơi những thứ đang chở) ( dùng cho phương tiện)
3.D (already: rồi) ( thể hiện sự bất ngờ về một sự việc đã xảy ra sớm như vậy) => Đừng nói với
tao là mày đã đọc “ Chiến tranh và hòa bình” rồi đó nha!
4.D ( have the makings of sth: có đủ tài năng để làm gì)
5.B ( slip: trượt)
1 The new recruits were put under a lot of ____________.
A worry B tension C pain
D pressure
2 The High Street in

Cambridge is blocked by a lorry that has ____________ its load.
A shed
B loosed C slipped
D overturned
3 Don't tell me you've read War and Peace __________!
A still B yet
C just D already
4 Your son has the __,__________ of a fine musician.
A talents
B looks
C beginnings D makings
5 Because of the ice, drivers found their cars ____________ on the road.
A squeaking
B slipping
C squealing
D skidding
BÀI TẬP: DỊCH sao cho có MAKE.
1. Bọn trẻ đang gây ồn trong nhà tắm
=> THE CHILDREN ARE MAKING NOISE IN THE BATHROOM
2. Bố mày đã quyết định chưa ?
(HTHT)
=> HAS YOUR FATHER MADE A DECISION YET?
3. Cô nàng đã mắc nhiều lỗi trong bài kiểm tra tuần trướ c.
=> SHE MADE A LOT OF MISTAKES IN HER TEST LAST MONTH.
4. Tôi có thể kết bạn với các chú được chứ ?
=> CAN/ COULD/ MAY I MAKE FRIENDS WITH YOU?
5. Thằng bé không hiểu phép tính đó.
(QKĐ)
=> THE BOY DIDN’T MAKE SENSE OF THAT CALCULATION
6. Ngôn ngữ của riêng họ tạo ra sự khác biệt giữa hòn đảo A và hòn đảo B.



=> THEIR OWN LANGUAGES MAKE A DIFFERENCE BETWEEN (the)
ISLAND A AND (the) ISLAND B.
7. Tại sao mày không hẹn gặp ngườ i giám đốc đó bây giờ ?
=> WHY DON’T YOU MAKE AN APPOINTMENT WITH THAT/ THE DIRECTOR NOW?
BÀI TẬP: DỊCH sao cho có DO hoặc HAVE
BÀI TẬP: DỊCH sao cho có DO hoặc HAVE
1. Họ đang thảo luận trong phòng khách
=> THEY ARE HAVING A DISCUSSION IN THE LIVING-ROOM.
2. Có phải mày đã nghiên cứu về những con ong tháng tr ước?
=> DID YOU DO RESEARCH ON BEES LAST MONTH?
3. Cô ta có thể nấu ăn tốt.
=> SHE CAN DO THE COOKING WELL
4. Chúng tôi không có ý định chuyển nhà.
(HTĐ)
=> WE HAVE NO INTENTION OF MOVING OUR HOUSE.
5. Những đứa con của ông ta đang tranh cãi rất dữ dội.
(violently)
=> HIS CHILDREN ARE HAVING AN ARGUMENT VIOLENTLY
6. Các anh có thể giúp đỡ tôi không ?
=> CAN/ COULD YOU DO ME A FAVOUR?
7. Ngườ i tỉ phú hay bị đau đầu khi trời lạnh
=> THE BILLIONAIRE USUALLY/ OFTEN HAS A HEADACHE WHEN IT IS COLD.
8. Hút thuốc có hại cho chúng ta.
=> SMOKING DOES US HARM.
TUẦN 1 :CHƯA IN
Question 1: Generally, the South of England is as ______ as the North.
A. flat B. less flat C. flatter D. the flattes
ĐA: A

Giải thích: “ tobe as Adj/ Adv as st” so sánh ngang bằng
Dịch: Nhìn chung, phía Nam nướ c Anh bằng phẳng như phiá Bắc.
Question 2: Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is very excited
____ it.
A. for B. against C. about D. With
ĐA: C
Giải thích: “ be excited about st” hào h ứng về cái gì
Dịch: Hellen sẽ du lịch t ới Đức ngày mai vào chuyến đi công tác đầu tiên của cô ấy và cô ấy đang
rất hào hứng về nó.
Question 3: He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ______?
A. didn’t he B. had he C. would he D. hadn’t he
ĐA: B


Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trướ c phủ định do “ hardly” hầu như không
Dịch: Anh ấy hầu như không hoàn thành xong bài tập về nhà khi bạn đến.
Question 4: Had they arrived at the shop earlier, they ______ a better selection of clothes.
A. will find B. would be finding C. would have found D. will have found
ĐA: C
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Họ đã đến shop sớm hơn, họ sẽ tìm được một sự lựa chọn quần áo tốt hơn.
Question 5: Before you start cooking, you should gather together all the necessary ______.
A. ingredients B. factors C. substances D. elements
ĐA: A
Giải thích:
A: thành phần, nguyên liệu
B: nhân tố
C: vật chất
D: nguyên tố, yếu tố
Dịch: Trướ c khi bạn bắt đầu nấu, bạn nên tập hợp lại tất cả những nguyên liệu cần thiết.

Question 6: I can’t ______ this noise any longer. I’m going to write a letter of complaint about this
problem.
A. put up with B. take away from C. get back to D. make out of
ĐA: A
Question 11: He wondered ______ his sister looked like, because they hadn’t seen each other for a
long time.
A. why B. which C. how D. what
ĐA: D
Giải thích: “ What does she/ he look like” trông anh ấy/ cô ấy nh ư thế nào
Dịch: Anh ấy đã tự hỏi chị gái của anh ấy trong như thế nào b ởi vì họ đã không gặp nhau trong một
thời gian dài.
Question 12: Does Mr. Ba bring his farm ______ to the local market every day?
A. productivity B. product C. production D. produce
ĐA: D
Giải thích: “ Does sb + V”
Dịch: Có phải Mr. Ba ngườ i đưa nông trại của mình sản xuất t ới thị trườ ng địa phươ ng mỗi ngày?
Question 13: This is ______ the most difficult job I’ve ever had to do.
A. by heart B. by chance C. by far D. by myself
ĐA: C
Giải thích:
C: số lượ ng lớn
Dịch: Đây là khối lượ ng lớn công việc khó nhất mà tôi phải làm t ừ trước t ới nay.
Question 14: Hurry up, or they ______ serving meals by the time we get to the restaurant.
A. stopped B. will have stopped C. are stopping D. would stop
ĐA: B
Giải thích: thì tươ ng lai hoàn thành, diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 th ời điểm ở t ương lai.


Dịch: Nhanh lên hoặc họ sẽ ngừng phục vụ bữa ăn trong th ời gian chúng ta t ới nhà hàng.
Question 15: During the Enlightenment, the powers and uses of reason ______.

A. were stressed B. stressed C. were stressing D. had stressed
ĐA: A
Giải thích: thể bị động
Dịch: Trong suốt quá trình làm sáng tỏ, sức mạnh và quyền sử dụng lẽ phải đã được nhấn mạnh.
Giải thích:
A: ở lại, chịu đựng
C: quay tr ở lại
D: đối mặt với
Dịch: Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn thêm nữa. Tôi sẽ viết một lá thư phàn nàn về vấn đề này.
Question 7: George: “______.” Michelle: “Thank you for your compliment.”
A. You’ve done your work B. This is a present for you
C. I’m glad that you’re well again D. You look pretty in this dress
ĐA: D
Giải thích: “ compliment” l ời khen
Dịch: Bạn trông thật xinh đẹp trong bộ lễ phục này.
Cảm ơn bạn vì lời khen.
Question 8: Bill managed to get to the train station himself ______ his leg was broken.
A. because B. because of C. in spite of D. although
ĐA: D
Giải thích: “ because/ although + clause”
Dịch: Bill đã kiềm chế để tự đến ga tàu dù cho chân anh ấy đã bị gãy.
Question 9: Dr. Smith is the person in ______ I don’t have much confidence.
A. which B. whom C. him D. that
ĐA: B
Giải thích: mệnh đề quan hệ. “ whom” thay thế cho tân ng ữ.
Dịch: Bác sĩ Smith là ngườ i mà tôi không có quá nhiều sự tin tưở ng.
Question 10: This director has ______ some famous films but I think this one is the best.
A. done B. conducted C. made D. composed
ĐA: C
Giải thích: “ make film” làm phim

Dịch: Đạo diễn này đã làm một số bộ phim nổi tiếng nhưng tôi nghĩ đây là bộ phim hay nhất.
Question 16: He is a typical ______, always looking on the bright side of everything.
A. pessimist B. introvert C. extrovert D. optimist
ĐA: D
Giải thích: A: ngườ i bi quan, B: ngườ i hướ ng nội
C: ngườ i hướ ng ngoại, D: ngườ i lạc quan
Dịch: Anh ấy là một ngườ i lạc quan điển hình, luôn nhìn vào những mặt tố của mọi th ứ.


Question 17: That style of dress ___ have been designed by Titian, because it wasn’t worn till after
his death.
A. wouldn’t B. shan’t C. can’t D. oughtn’t
ĐA: C
Giải thích: “ can’t have + PP” diễn tả sự suy đoán chắc chắn trong quá kh ứ
Dịch: Phong cách quần áo này không thể được thiết kế b ởi Titian b ởi vì nó không thể mặc được cho
tới sau cái chết của anh ta.
Question 18: Bottles of medicine must have childproof caps ______ children think medicine is candy
and poison themselves.
A. even though B. if so C. so that D. in case
ĐA: D
Dịch: Những lọ thuốc phải có nắp cảnh báo trẻ em không được m ở trong trườ ng h ợp chúng nghĩ
thuốc là kẹo và đầu độc chúng.
Question 19: My favorite team ___ 15 games so far this season, and will probably win the
championship.
A. are winning B. won C. have won D. will win
ĐA: C
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành, “ so far”
Dịch: Đội tôi yêu thích đã chiến thắng 15 trận trong mùa này và sẽ chắc chắn giành ngôi vô địch.
Question 20: “No, it’s not true. I didn’t steal the money!” Jean said.
A. Jean refused to steal the money. B. Jean did not intend to steal the money.

C. Jean admitted stealing the money. D. Jean denied having stolen the money.
ĐA: D
Giải thích: “ deny + Ving” phủ nhận đã làm gì
Dịch: “ Không, đó không phải sự thật. Tôi đã không lấy cắp tiền.” Jean nói
Anh ta đã phủ nhận việc lấy cắp tiền.

TUẦN 1
1. I thought that it was going to be a brilliant show because of the review, but it was only ..............
A. normal B. average C. usual D. common
2. Excuse me, I wonder if you could help me? Do you........... Business English courses at your
school?
A. arrange B. give C. study D. run
3. I hate....................... oranges so I usually get my wife to do it for me since she has long nails.
A. skinning B. slicing C. peeling D. cutting
4. Peter was near Mary’s house yesterday so he dropped....................... for a chat.
A. over B. up C. on D. in
5. I should be able to fix your colour TV but I need some time to look........... the cause of the
problem.
A. round B. into C. for D. about


KEY:
1. KEY là B chứ ko phải A nhé ^^
=> Tôi đã nghĩ rằng nó sẽ là một chươ ng trình tuyệt v ời b ởi vì s ự tổng duyệt (xem xét, rà soát...) ,
nhưng nó chỉ ở mức độ trung bình.
Xét về nghĩa tính từ nhé, trong câu cần 1 adj ^^
*** NORMAL:
+ thườ ng, thông thườ ng, bình thường
EX: normal temperature: độ nhiệt bình thườ ng
+ tiêu chuẩn; (toán học) chuẩn tác

*** AVERAGE:
+ trung bình
EX: average output: sản lượ ng trung bình; average value: giá trị trung bình
+ bình thườ ng, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông th ườ ng
EX: an average man: ngườ i bình thường; of average height: có chiều cao v ừa phải (trung bình);
man of average abilities: ngườ i có khả năng bình th ườ ng
2. KEY : D (run: điều hành)
3. C .
peel : bóc vỏ (hoa quả)
=> Tôi ghét bóc vỏ cam vì vậy tôi thườ ng để cho v ợ tôi làm việc đó b ởi vì cô ấy có móng tay dài
4. D
** drop by/in/over/round; drop in on sb; drop onto sth: tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm.
=> Hôm qua Peter đã ở gần nhà của Mary vì vậy anh ấy đã đến thăm.
5. B
Look into: xem xét kĩ lưỡ ng
=> Tôi có thể sửa đc tivi màu của bạn nhưng tôi cần th ời gian để xem xét nguyên nhân của vấn đề.
Dịch: Anh ấy luôn chơi trò ch ơi ô chữ trên báo tr ướ c bữa sáng.
It is hard to think of a world without gas or electricity. Both are commonly used for lighting and
heating today. We now can instantly ( ngay khi) flick a lighter ( bật l ửa) or strike ( đánh ) a match
( diêm) to make a flame ( ngọn lửa). But it was not long ago that there were no such things as
matches or lighters. To make fire, it was necessary to strike a piece of iron on flint ( viên đá l ửa) for
sparks ( tia lửa) to ignite ( đốt cháy) some tinder. If the tinder was damp ( ẩm ướt), or the flint old,
you had to borrow some fire from a neighbor. We do not know exactly when or how people first used
fire. Perhaps, many ages ago, they found that sticks ( củi) would burn if they were dropped into
some hole where melted lava ( dung nham) from a volcano (núi l ửa) lay boiling ( s ự sôi). They
brought the lighted sticks back to make their fire in a cave. Or, they may have seen trees catch
( nhiễm lửa) fire through being struck by lightning ( tia ch ớp), and used the trees to start their own
fires.
Gradually people learned they could start a fire without traveling far to find flames. They rubbed ( chà
xát) two pieces of wood together. This method was used for thousands of years. When people

became used to making fires with which to cook food and stay warm at night, they found that certain
resins ( nhựa) or gums from trees burnt longer and brighter. They melted resins and dipped ( ngâm)
branches in the liquid to make torches ( đuốc) that lit ( thắp/ Pii of light) their homes at night. Iron
stands in which torches used to be fixed can still be seen in old buildings of Europe. There was no


lighting in city streets until gas lamps, and then electric lamps were installed. Boys ran about London
at night carrying torches of burning material. They were called torch boys, or link boys, and earned a
living by guiding visitors to friends’ houses at night. For centuries homes were lit by candles until oil
was found. Even then, oil lamps were no more effective ( hữu hiệu, hiệu quả) than a cluster ( bó) of
candles. We read about the splendors and marvels of ancient ( x ưa, cổ) palaces ( cung điện) and
castles ( lâu đài), but we forget that they must have been gloomy ( tối tăm, ảm đạm) and murky ( u
ám) places at night.
Câu 11: The word “lighter” in the passage mostly means ______.
A. a device that uses electricity, oil or gas to produce light
B. a small device that produces a flame for lighting cigarettes, etc.
C. the energy from the sun, a lamp, etc. that makes it possible to see things
D. a hot bright stream of burning gas that comes from something that is on fire
ĐA: B
Giải thích: “ lighter”: cái bật lửa
A: một thiết bị sử dụng điện, dầu hoặc ga để cung cấp ánh sáng
B: một thiết bị nhỏ cung cấp lửa để nhóm những điếu thuốc
C: năng lượ ng từ mặt tr ời, đèn,…thứ giúp có thể nhìn thấy những th ứ khác.
Câu 12: To make a fire in times just before the advent of matches, it was essential to have access to
______.
A. a burning fire or to possess flint B. a burning fire or to possess iron
C. flint, iron and dry tinder D. a magnifying glass
Dịch: để tạo ra 1 ngọn lửa trướ c sự xuất hiện của những que diêm, nh ững th ứ cần thiết là…
ĐA: C
Giải thích: Dòng 3, 4- đoạn 1

Câu 13: The first fire used by people was probably obtained ______.
A. from the sun’s heat through glass B. by rubbing wood together
C. from heat or fire caused by nature D. by striking iron against flint
Dịch: ngọn lửa đầu tiên sử dụng bởi con ngườ i chắc chắn thu được….
ĐA: C
Giải thích: A: từ hơi nóng của mặt trời thông qua thủy tinh
B: bởi cọ xát gỗ vào nhau
C: từ hơi nóng hoặc lửa gây ra b ởi tự nhiên
D: đánh sắt chống lại đá lửa
Dòng thứ 3 từ cuối lên, đoạn 1/ “ lava from a volcano ”
Câu 14: Torches for lighting were made from ______.
A. the wood of gum trees B. iron bars dipped in melted resins
C. wooden poles dipped in oil D. tree branches dipped in melted resins
Dịch: Đuốc để thắp sáng được làm từ….
ĐA: D
Giải thích: Dòng 4 đoạn 2.
Câu 15: Before the electric lamp was invented ______.
A. oil lamps and then candles were used
B. candles and oil lamps appeared about the same time


C. candles and then oil lamps were used
D. people did not use any form of lighting in their houses
Dịch: trướ c khi đèn điện được phát minh…
ĐA: C
Giải thích: Dòng 4 từ cuối lên đoạn 2, “ For centuries homes were lit by candles until oil was found”
Câu 16: The word “splendors” in the passage mostly means ______.
A. wonderful things that have been achieved
B. places where a lot of people go on holiday
C. things that fill one with surprise and admiration

D. the beautiful and impressive features of a place
ĐA: D
Giải thích: “ splendor”: the beautiful features or qualities of a place/ s ự lộng lẫy
Ở đây chỉ vẻ đẹp lộng lẫy của những cung điện, toàn lâu đài
Câu 17: Which sentence is NOT TRUE according to the passage?
A. We know exactly when and how people first used fire.
B. A world is impossible without gas or electricity.
C. We can make a fire by striking a piece of iron on flint to ignite some tinder.
D. Matches and lighters were invented not long ago.
ĐA: A
Giải thích: Cuối dòng 5, đầu dòng 6 đoạn 1
B: một hế giới không có gas hoặc điện là không thể được/ Sai vì trước khi có gas, điện, thế gi ới loài
ngườ i vẫn tồn tại và phát triển.
C: Chúng ta có thể tạo ra lửa bằng việc đánh một phần của sắt lên đá đánh l ửa để đốt cháy bông
nhùi nhóm lửa/ Sai vì nếu damp tinder thì cũng không thể có l ửa/ Dòng 5 đoạn 1
Câu 18: The word “gloomy” in the passage mostly means ______.
A. totally covered with darkness B. badly lit in a way that makes one feel sad
C. containing a lot of white D. full of light; having the natural light of day
Dịch: “ glommy” tối tăm, ảm đạm, buồn rầu
ĐA: B
Giải thích: A: hoàn toàn che phủ bởi bóng tối
B: chiếu sáng kém khiến con ngườ i cảm thấy buồn
C: bao gồm nhiều màu trắng
D: tràn ngập aanhs sáng, có ánh sáng tự nhiên
Câu 19: What form of street lighting was used in London when link boys used to work there?
A. Gas lighting. B. No lighting at all.
C. Electric lighting. D. Oil lighting.
ĐA: B
Giải thích: Dòng 6 đoạn 2
Câu 20: The best title for the passage could be ______ .

A. Prehistoric People and Fire B. Fire: Discovery and Uses
C. Different Types of Lamps D. The Advantages of Candle
ĐA: B


×