Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TOEIC PART 1 tiet 1 on thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.36 KB, 4 trang )

KHÓA LUYỆN THI TOEIC 450-600 – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

PART 1 – tiết 1
Luyện tập 1:
Mời các em ôn tập lại các từ mới được học trong bài và làm các bài tập sau đây. Phần đáp án được
cung cấp ở cuối bài luyện tập.
Part 1:
001 mp3 (Nghe và chọn đáp án)

(A)
(B)
(C)
(D)

(A)
(B)
(C)
(D)

002mp3 (Nghe và điền vào chỗ trống)

1. The man is _____________ the woman.
2.He is ______________ the window.
3.The man is ________________ the window.
4. He is_____________ a product.
5. They're ____________ each other.
6 He is _______ a _____________


KHÓA LUYỆN THI TOEIC 450-600 – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
7 The man is _______________ a book.


8. He is ________ ______ on his ______.
9. The man is ____ the _____ ___
10. The woman is _____ the menu.
Đáp án:
Yêu cầu:
+ Học sinh chỉ xem đáp án sau khi đã tự làm bài tập
+ Xem kỹ đáp án và kiểm tra lại các chỗ sai
+ Dịch toàn bộ bài sang tiếng Việt để ôn lại từ mới. Ngoài các từ khó cô đã ghi nghĩa, các từ còn lại
được coi là từ dễ. Nếu em không biết từ nào thì tự tra từ điển nhé :D)
1. (A) The man is looking down at the writings.
(B) The man is displaying pictures.
(C) The man is in line at a museum.
(D) The man is talking to the people.
2. (A) He's examining a patient. (bệnh nhân)
(B) He's moving some medical equipment.
(C) He's having a dental check-up.
(D) He's looking at an X-ray image. (ảnh X-quang)
2.
1. The man is looking at the woman.
2. He is staring out the window.
3. The man is gazing out the window.
4. He is examining a product.
5. They're facing each other.
6. He is examining a patient.
7. The man is reading a book.
8. He is concentrating on his work.
9. The man is checking the paper.
10. The woman is studying the menu.



KHÓA LUYỆN THI TOEIC 450-600 – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Well-done!
Nếu các em đã làm tốt được bài tập vừa rồi thì chúng ta sẽ tiếp tục một bài nữa nhé!

Luyện tập 2:
Cách làm 2 bài tập sau cũng giống hệt như phần luyện tập 1. Mời các em:
1. 025 mp3
(A)
(B )
(C)
(D)

(A)
(B)
(C)
(D)

2. 026 mp3
1. He is _____ the _____.
2. The man is ____ the ____.
3. The customers are ____ the _____.
4. The man is ____ the ____.
5. He is ____ ____ ____ some _________.
6. The _______ is ______ the customer.
7. The _______ is _______ ____ the customer.
8. The woman is ____ an ____ in the store.


KHÓA LUYỆN THI TOEIC 450-600 – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
9. The doctor is _____ a ______ in his office.

10. She is ______ ____ the ____ on the _______.
Đáp án:
1.
1. (A) The man is taking the car for a ride.
(B) The man is opening the hood of the car. (hood: mui xe)
(C) The man is working on the vehicle.
(D) The man is taking his car into a garage.
2.
(A) The animal is being led into the pen. (pen: bãi chăn nuôi)
(B) The animal is being fed.
(C) The zoo is very crowded today.
(D) The boy is attending to the animal. (attend to: chăm sóc …)
2.
1. He is caring for the plants.
2. The man is fixing the copier.
3. The customers are being served.
4. The man is repairing the plumbing. (plumbing: sửa ống nước)
5. He is taking care of some paperwork.
6. The hairdresser is attending to the customer.
7. The hairdresser is working on the customer.
8. The woman is inspecting an item in the store. (inspect an item: kiểm tra môt hàng hóa)
9. The doctor is treating a patient in his office. (treat: điều trị)
10. She is checking out the items on the shelves.



×