Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

E11NC UNIT 13: TV,NP,BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.46 KB, 8 trang )

UNIT 13: ENTERTAINMENT
GIẢI TRÍ
 VOCABULRY
A. READING (pages 180-181)
automobile (n) xe ô tô
cable television (n) truyền hình cáp
climate (n) khí hậu
concert (n) buổi hòa nhạc
criticism (n) sự phê bình
disapproval (n) sự phản đối
emphasis (n) chú trọng
entertainment (n) giải trí
exhibition cuộc trưng bày nghệ thuật
feature (v) chiếu (phim)
goal (n) mục đích
ockey (n) môn bóng gậy cong
international center of culture Trung
tâm văn hóa quốc tế
leisure (adj,n) (thời gian) rỗi
locality (n) vò trí của cái gì
melting pot (n) nơi tụ cư
mislead (v) làm cho ai có quan điểm
sai về ai/cái gì
nightly (adv) hàng đêm
professional (adj) chuyên nghiệp
renown (n) danh tiếng
scale (n) quy mô
theatrical (adj) (thuộc) sân khấu
B. LISTENING (pages 182-183)
apparently (adv) nhìn bên ngoài
ball (n) buổi khiêu vũ


bow tie (n) nơ con bướm
dawn (n) bình minh
dinner jacket (n) áo vét tông dạ tiệc
marquee (n) lều to
Maypole (n) cây nến ngày 1 tháng 5
(cây hoặc cột có kết đèn, hoa dựng
lên để mọi người nhảy múa xung
quanh vào ngày 1 tháng 5)
overtake (v) bắt kòp
pole (n) cây nến
public (adj) công cộng
rowing competition = bump (n) cuộc
thi đua thuyền
scarves (n) (số nhiều của scarf)khăn
choàng cổ
C. SPEAKING (pages 183-185)
coworker (n) bạn đồng nghiệp
discouraging (adj) làm mất hết can
đảm
nhiên liệu
energy-consuming (adj) tiêu hao
get- ogether họp mặt
Halloween (n) ngày 31 tháng 10
(đêm trước ngày lễ các Thánh)
nasty (adj) xấu, khó chòu
provide/providing (that) + clause với
điều kiện là
sack race (n) môn nhảy bao bố
stunning (adj) lộng lẫy
tritch or treat (câu nói của trẻ em khi

đi các nhà xin bánh kẹo và dọa sẽ
phá phách nếu không cho)
tumb (v) ngã
unicorn dance múa lân
witch (n) mụ phù thủy
D. WRITING (pages 186-187)
aside (adv) về một bên
band (v) đoàn
bead (n) hạt chuỗi
Co Loa Festival: lễ hội thành Cổ
Loa
combination (n) pha chế
commemoration (n) kỷ niệm
float (n) xe rước
get away (v) tránh xa
grab (v) giật lâý
hamlet (n) thôn
hurricance (tên loại rượu)
King of the Carnival Vua các Lễ
Krewe (n) câu lạc bộ ở New Orleans
lunar (adj) âm, lòch
Mardi Gras (n) ngày thứ 3 ăn mặn
(trước tuần chay)
passion fruit (n) quả dưa gang tây
Preservation Hall Hội trường bảo tồn
procession (n) cuộc diễu hành
push (v) đẩy
swinging (adj) nhún nhảy
threw (v) ném
witness (v) chứng kiến

E. LANGUAGE FOCUS (pages 187-190)
artist (n) hoạ só
conductor (n) ngừơi điều khiển
delighted (adj) rất hài lòng
disappoint (v) làm thất vọng
elevator (n) thang máy
fluent (n) lưu loát
Gone with the wind Cuốn theo chiều
gió
instrument (n) nhạc cụ
scene (n) cảnh tượng
stairs (n) cầu thang
twin (adj) sinh đôi
violent (adj) dữ dội
 WORD STUDY
Words related to Entertainment (Các từ có liên quan đến giải trí)
act (v) diễn xuất
action (n) sự diễn biến, quá trình diễn biến
adventure (n) sư phiêu lưu, sự mạo hiểm
art gallery (n) phòng triển lãm nghệ thuật
cast (n) bảng phân vai
composer (n) người soạn, người sáng tác
concert (n) buổi hoà nhạc
draw (v) vẽ
exhibition (n) cuộc triển lãm
jazz (n) nhạc jazz
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt tác
musical (n) hài nhạc kòch, ca kòch hài
musician (n) nhạc só, nhà soạn nhạc
paint (v) sơn, vẽ

painter (n) hoạ só
performance (n) sự biểu diễn
portrait (n) chân dung, ảnh (người, vật)
scriptwriter (n) người viết kòch bản
watch (v) xem
western (n) phim hoặc sách nói về cuộc sống của những người chăn bò ở
miền Tây nước Mỹ, nhất là trong thời gian chiến tranh với người da đỏ ở
Mỹ
 GRAMMAR
1. Cleft sentences in the passive (Câu chẻ ở dạng bò động)
Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ ở thể bò động.
Ex: It’s music that my brother prefers. (Đó là nhạc mà cha tôi thích)
 It’s music that is preferred by my brother.
(Đó chính là loại nhạc được thích bởi cha của tôi)
It + is/was + noun/pronoun + that/who + be + past participle
2. Conjunctions (Những liên từ)
a. Either … or… (hoặc … hoặc…)
Nhấn mạnh sự kết hợp giữa hai động từ, danh từ …
Ex: They either play sports or watch them on TV. [động từ]
(Hoặc họ chơi thể thao hoặc họ xem truyền hình)
= They both play sports and watch them on TV.
(Cả hai chơi thể thao và xem truyền hình)
b. Neither … nor (không … cũng không)
Có nghóa phủ đònh nên động từ theo sau phải ở thể khẳng đònh.
Nhấn mạnh sự kết hợp giữa hai động từ, giới từ, danh từ …
Ex: They can’t play sports. They can’t use a musical instrument.
 They can neither play sports nor use a musical instrument. [động từ]
(Họ cũng không thể chơi thể thao cũng không thể chơi nhạc cụ âm
nhạc)
c. Both (cả hai) dùng động từ chia ở số nhiều.

Ex: I have two bicycles. Both of them are quite old.
(Tôi có hai chiếc xe đạp. Cả hai là khá củ)
3. Agreement of Subject and Verb (Sự hòa hợp giữa chủ từ và động
từ)
a. Hai chủ từ nối với nhau bằng not only … but also (không chỉ … mà còn),
either … or (hoặc …hoặc) /neither … nor (không … cũng không) thì động từ
chia theo chủ từ đứng sau.
Ex1: Not only Mr. Jones but also his wife enjoys doing gardening.
(Không chỉ ông John mà còn vợ của ông ta thích nghề làm vườn)
Ex2: Either my brother or I am meeting you at the airport tomorrow.
(Hoặc anh trai của tôi hoặc tôi sẽ (thì) gặp bạn tại sân bay vào ngày
mai)
Ex: Neither my brother nor my sister was there.
(Anh trai của tôi không ở đó chò gái của tôi cũng không ở đó)
b. Khi hai chủ từ nối với nhau bằng: … together with (cùng với), as well as
(cũng như là) thì động từ chia theo động từ đứng trước.
Ex1: Lan together with her friends is visiting us today.
(Lan cùng với bạn của cô ấy (thì) thăm chúng tôi ngày hôm nay)
Ex: Lam as well as both of his sisters plays the piano very well.
(Lam cũng như là cả hai người chò của anh ta chơi đàn piano rất giỏi)
c. Khi danh từ đứng sau neither of, none of thì có thể dùng động từ ở số ít
hoặc số nhiều.
Ex: Neither of us does.
d. Neither, both dùng động từ chia ở số nhiều.
Ex1: Jack doesn’t smoke, and neither do his brothers.
Ex2: Both are nice cities. I like them both.
UNIT 13: ENTERTAINMENT
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
other words.
1) A. seats B. meets C. sits D. feats

2) A. ranged B. managed C. changed D. raged
3) A. concert B. cast C. license D. cell phone
4) A. theater B. drama C. theatrical D. dramatic
5) A. music B. social C. performance D. sports
6) A. vacation B. exhibition C. nation D. question
7) A. gossip B. social C. concert D. problem
II. Circle the word that has stress pattern different from that of the other words.
8) A. enjoyable B. recreation C. pursuit D. decision
9) A. sophisticated B. painting C. interesting D. popular
10) A. undertaken B. population C. karaoke D. spectator
11) A. pastime B. enormous C. activity D. important
12) A. important B. recreation C. improvement D. decision
13) A. ability B. activity C. sophisticate D. entertainment
III. Circle the best answer for each sentence.
14) British people are very interested in ____ in sports.
A. entering B. interfering C. involving D. taking part
15) Our recreation is quite different ____ yours.
A. between B. among C. with D. from
16) If you want to get ____ in your study you have to try harder.
A. improve B. improved C. improvement D. improving
17) Some training courses can provide people ____ practical skills.
A. from B. on C. for D. with
18) We have been working hard all day without a moment’s ____.
A. play B. leisure C. entertainment D. free
19) My son like sports very much and he can also take part in every school sporting
activity. He is very ____.
A. sophisticated B. interested C. athletic D. popular
20) In some countries, women’s rights are not equal ____ men’s.
A. for B. with C. from D. to
21) On the beach, we not only swam ____ sunbathed.

A. nor B. and C. but also D. neither
22) It was the musical performance on TV that ____ by our family.
A. was most enjoying B. was most enjoyed C. most enjoyed D. was most
enjoyable
23) You can ____ take a train or go by bus to Hue.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×