Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

LÝ THUYẾT CHUYÊN ĐỀ THÌ CỰC CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.02 KB, 11 trang )

Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

CÁC MẪU CÂU THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH.

S + tobe + Cs .

Mẫu câu 1:
VD1:

I
S

am

a student.

To be

VD2: She
S

n → Cs

is

beautiful.

To be

VD3: They


Cô ấy thì đẹp.

adj → Cs

are

S

Tôi là một học sinh.

interesting books. Chúng là những quyển sách hay.

To be

n. phr → Cs

 S: là chủ ngữ




to be : là động từ, thường được chia ở các thì ,ví dụ :


HTĐ: " To be" => " am/ is/ are"



QKĐ: " To be" => " was/ were"


Cs : là bổ ngữ của chủ ngữ. Cs có thể là:
- VD:



adj: là tính từ



n:



n. phr: cụm danh từ , thường được cấu tạo:

- VD:

là danh từ ( số ít/ hoặc nhiều)

beautiful đẹp, tall cao
a girl 1 cô gái , girls những cô gái



a/ an mạo từ + adj tính từ + n DT số ít

VD:

a beautiful girl 1 cô gái đẹp




adj tính từ + n DT số nhiều

VD:

beatiful girls những cô gái đẹp

S + V + O.

Mẫu câu 2:

 V: là động từ thường, được chia ở các thì, ví dụ.


HTĐ: He likes football. anh ấy thích bóng đá.



QKĐ: He played football yesterday. anh ấy đã chơi bóng đá ngày hôm qua.

 O: Là tân ngữ.


O: thường là các danh từ, cụm danh từ ( n/ n.phr )



O: thường là các đại từ tân ngữ ( me/ you/ them/ her…)


 VD1:

I
S

 VD2:

I
S

 VD3:

I
S

like
V

football. Tôi thích bóng đá
n→O

love

a tall man. Tôi yêu 1 người đàn ông cao

V

n. phr → O

love

V

him.

Tôi yêu anh ấy.

ĐTTN→ O
1


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê
NGÔI/ SỐ
ngôi thứ 1/ số ít

ĐTNX
I tôi

ĐTTN
ME

TTSH
MY

ĐTSH
MINE

ngôi thứ 1/ số nhiều

WE chúng tôi


US

OUR

OURS

ngôi thứ 2/ số ít+ nhiều

YOUbạn/ các bạn

YOU

YOUR

YOURS

ngôi thứ 3/ số nhiều

THEYhọ

THEM

THEIR

THEIRS

ngôi thứ 3/ số ít

HEanh ấy


HIM

HIS

HIS

ngôi thứ 3/ số ít

SHE cô ấy

HER

HER

HERS

ngôi thứ 3/ số ít

IT nó

IT

ITS

ITS

- ĐTNX : làm chủ ngữ (S), thường đứng đầu câu .
- ĐTTN : làm tân ngữ (O), thường đứng sau động từ thường "V".
- TTSH: làm tính từ (adj), bổ nghĩa cho danh từ theo sau.
VD: my + name


=

TTSH

+

danh từ.

- ĐTSH = TTSH + danh từ , ĐTSH đứng 1 mình có vai trò như 1 danh từ.
VD1: Whose book is this ? → It is my book/ It is mine.
Quyển sách này là của ai? Nó là của tôi.

VD2: There are 2 hats on the desk. Hers is red. Mine is blue.
Có 2 cái mũ trên bàn. Cái Của cô ấy là màu đỏ. Cái Của tôi là màu
xanh

VD VỀ ĐTNX
VD1: Lan : Where are you from ? ~ Bạn là người từ đâu đến ?
Nam: I am from Hanoi. ~ Tôi là người từ Hà nội đến.
VD2: Lan: Where is Phong from? ~ Phong là người từ đâu đến?
Nam: He is from Dien Bien. ~ Cậu ấy là người từ Điện Biên đến.
VD3: Lan: Where is Hang from ? ~ Hằng là người từ đâu đến?
Nam: She is from Nam Dinh.~ Cô ấy là người từ Nam Định.
VD4: Lan: Are They students ? ~ Có Phải họ là những sinh viên ko ?
Nam: Yes, they are.

~ Đúng rồi. Họ là những sv.

2



Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

PHẦN 1: CÁC THÌ
I. THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì Hiện Tại Đơn).
A. Công thức:
1. Động Từ " To be".
a. Thể khẳng định:




I + am...
We/you/they+ are...
He/she/it+ is...

VD: - I am a teacher. Tôi là 1 giáo viên.
- We are teachers. chúng tôi là những giáo viên.
- He is a teacher. Anh ấy là 1 giáo viên.

b. Thể phủ định:




I + am not...
We/you/they+ are not...
He/she/it+ is not...


VD: - I am not a worker. Tôi ko phải là 1 công nhân.
- We are not workers. chúng tôi ko phải là những công nhân .
- He is not a worker. Anh ấy ko phải là 1 công nhân .
c. Thể nghi vấn:
VD: - Are you a farmer ? → No, I am not. I am a teacher.

Am + I ........?
Are + We/you/they .....?
Is + He/she/it .....?
→ Yes, S + am / is / are.
→ No, S + am / is / are + not.

Bạn có phải là 1 nông dân ko ? Không, tôi ko phải nông dân. Tôi
là 1 giáo viên.

- Are they workers ? → No, they are not. they are teachers.
Họ có phải là những công nhân ko ? Không, họ ko phải những công
nhân . Họ là những giáo viên.

- Is he a teacher ?

→ Yes, he is.
Anh ấy có phải là 1 gv ko ? Vâng, anh ấy là giáo viên.

2. Động Từ Thường " V ".
a. Thể khẳng định:



I/We/You/They + Vo ...

He/She/It + Vs/es ...

VD: - I like coffee. Tôi thích cà phê.
- He likes coffee. Anh ấy thích cà phê.

b. Thể phủ định:



VD: - I do not like tea.Tôi ko thích chè.

I/We/You/They + do not +Vo ...
He/She/It + does not + Vo ...

- He does not like tea.Anh ấy ko thích

chè.

c. Thể nghi vấn:
Do + I/We/You/They +Vo ...?
Does + He/She/It +Vo ...?
→ Yes, S + do/ does.
→ No, S + do /does + not.

VD: - Do you like coffee ? → Yes, I do. Bạn có thích cà phê ko ?
Có, tôi thích.

- Does he like tea ? → No, he does not. Anh ấy có thích
chè ko ? ko, anh


ấy ko thích.
3


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

B. Cách sử dụng:
 HTĐ diễn tả hành động lặp đi lặp lại, hành động xảy ra một cách thường xuyên, hoạt động thường
ngày, thói quen, sở thích.
VD1: My mother goes to the market every morning. Mẹ tôi đi chợ vào mỗi buổi
sáng.

VD2: My father often reads newspapers after dinner. Bố tôi thường đọc báo
sau bữa tối.
VD3:

I like cartoon films. Tôi thích những bộ phim hoạt hình.

 HTĐ diễn tả một sự thật, một chân lý.
VD1: The sun rises in the east. Mặt trời mọc ở đằng đông.
VD2 : The earth moves around the sun. Trái đất quanh quanh mặt trời.
C. Dấu hiệu nhận biết:
- Every( hằng): every day( hằng ngày)/ every week/ every month/ every year

- Always: luôn luôn
- Usually: thường
xuyên
- Often: thường
- Sometimes: thỉnh
thoảng

- Never: không bao
giờ

- Once / twice: một lần/ hai lần
 Once a week/ Twice a week
 Once a month/Twice a month.

II. PRESENT CONTINUOUS ( THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
A. CẤU TẠO:

S+
S+ am/
am/is/
is/are
are++ VVing……..
ing……..
S+
S+am/
am/is/
is/are+
are+not
not++VVing……..
ing……..
Am/Is/
Am/Is/Are
Are++SS++ VVing………..?
ing………..?
Yes,
Yes,S+
S+am/

am/is/
is/are.
are.
No,
S
+am/
is/are
No, S +am/ is/are++
not.
not.

am
I I ++
am
You/we/they
+
You/we/they +
are
are
She/ /he
he/ /itit ++
She
isis
Chú ý
VD: - He is driving a car. Anh ấy đang lái xe.

- He is not sleeping. Anh ấy không ngủ.
- Is he sleeping ? → No, he is not. He is driving.
Có phải anh ấy đang ngủ ko ? Không, anh ấy ko ngủ. Anh ấy đang lái xe.
C. DẤU HIỆU


Now: bây giờ
At the moment
 Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
At present
VD: We are learning English now. Chúng tôi đang học T.A ngay listen
lúc này.
! hãy nghe
 Diễn tả dự định sẽ làm gì trong tương lai gần.
look ! hãy nhìn

B. CÁCH SỬ DỤNG:

VD: A: What are you doing tonight ? Bạn định làm gì tối nay?
4


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

B: I am going to the cinema with my father.
Tôi định đi đến rạp chiếu phim cùng với cha tôi.

III. THE PRESENT PERFECT TENSE( hiện tại hoàn thành)
A: Công thức:
I/You/we/they++
I/You/we/they
have
have
She/ /he
he/ /itit ++

She
has
has

((++) )

SS++have
have/ /has
has++PP
PP
(V
/V-ed) )+…
3 /V
(V
+…
3
-ed
( (- -) )
SS++have
have/ /has
has++not
not++
PP
) +…
-ed ) +…
PP(V
(V3/V
/V
3
-ed

( (??) ) Have
Have/ /Has
Has++SS++PP
PP
(V
/V-ed) )++ ……??
3 /V
(V
3

-ed

has.
has.
has
has++not.
not.

Yes,
Yes,SS++have
have/ /

No,
No,SS++have
have/ /

Chú ý
VD: - She has finished her report. Cô ấy vừa hoàn
thành bản báo cáo


- He has not finished his report. Anh ấy chưa
hoàn thành xong bản báo cáo.

- Has she finished her report ? →Yes, she has. Có phải cô ấy vừa hoàn thành xong bản báo cáo ko ?
Đúng, cô ấy vừa hoàn thành

- Has he finished his report ? → No, he has not. Có phải anh ấy vừa hoàn thành xong bản báo cáo
o

k ?Không, anh ấy chưa hoàn thành.

B: Cách dùng:
 HTHT diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể xảy ra ở tương lai,
thường sử dụng với "for"và "since".
VD1: We have learned English for 5 years. Chúng tôi học T.A khoảng 5 năm rồi.
VD2: Loan has not visited her parents since last Sunday. Loan ko về thăm bố mẹ kể từ
chủ nhật tuần trước.

 HTHT diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường sử dụng với ''just''.
VD1: Where's Minh ?

He has just gone out. Minh đâu rồi? Cậu ấy vừa đi ra ngoài

rồi.

Some other examples:
1. What time are Tom & Marry coming?  They
have already arrived.
Mấy giờ thì Tom và Marry sẽ đến? Họ đã đến rồi.


2. I have written the letter but I have not posted it
yet.
Tôi đã viết xong lá thư nhưng tôi vẫn chưa gửi nó.

3. Have you ever been to England?  No, I have
never been to England.

C. Dấu Hiệu
Recently ̣= lately: gần
đây
Already : đã rồi
Never : chưa từng
Ever : đã từng
Just : vừa mới
(not) .. yet :vẫn chưa
For + khoảng thời
gian
Since + mốc thời
gian
Several times: vài lần
Many times: nhiều
lần

5


giờ
Before: trước đây
Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê
Bạn đã từng đến Anh chưa? chưa, tôi chưa từng đến đó.


D. Một số cấu trúc sử dụng HTHT:
1.

''Gone to''

vs ''Been to''

 Jim has gone to Spain. (Now he is not at home.)
Jim đã đến Tây Ban Nha. ( Bây giờ anh ấy ko ở nhà.)

 Jane has been to Spain. (Now she is at home.)
Jane đã đến Tây Ban Nha. ( Bây giờ cô ấy ở nhà.)
Đi nhưng
chưa về

Đi và đã
về

''Gone to''
2.

''Been to''

ItItisisthe
……
+ PP
thefirst
firsttime
time+ +SS+ +HTHT

HTHThave/has
have/has + PP
ItItisisthe
thesecond
secondtime
time+ +SS+ +HTHT
HTHThave/has + PP ……
have/has + PP

VD: It is the first time I have watched this film. Đây là lần đầu tiên tôi xem bộ phim này.
3. cấu trúc với "Since"

S+
S+
……

HTHT
HTHT

since++S+
S+
++since

(have/has
has++PP)
PP)
(have/

QKĐ
QKĐ


++

(V(Veded/ /VV2)2)

VD: David has stopped smoking since he had lung cancer.
HTHT

QKĐ

David đã dừng hút thuốc kể từ khi ông ấy bị ung thư phổi.

IV.THE PAST SIMPLE TENSE (Thì Quá Khứ Đơn)
A. Công thức:
a. Động từ " To be"

(+)
(-)
not
(?)
…?

You/we/they++
You/we/they
were
were
I/She/ /he
he/ /itit ++
I/She
was

was

S + was/ were + …
S + was/ were +
+…
Was/ Were + S +
Yes, S+ was/

Chú ý

were.
No, S + was/
were + not.

VD:

- I was at home yesterday. Tôi đã ở nhà hôm qua.
- I was not at school yesterday. Tôi không ở trường

hôm qua.
6


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

- Were you at school yesterday ? → No, I was not. I was at home.
Có phải bạn ở trường hôm qua ko? Không, Tôi ko ở trường. Tôi ở nhà.

b. Động từ thường: " V"
(+) S + Ved / V2 +


(-) S + did not +
Vo + …
(?) Did + S + Vo
+ …?
Yes, S+
did.
No, S +
did not.
B. Cách dùng :

VD:

- They watched TV at home last night.
Họ đã xem ti vi ở nhà đêm hôm qua.

- They did not go to the cinema last night.
Họ không đến rạp chiếu phim đêm qua.

- Did they go to the cinema last night ?
→ No, they did not. They watched
TV at home.

Diễn tả một hành động hay một sự kiện đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
VD: Mr Quan went to Hanoi last week. Ông Quân đi Hà Nội tuần trước.
C. Dấu hiệu nhận biết
VD1 : I saw Lan yesterday.
Tôi đã nhìn thấy Lan hôm qua.

VD2: John worked in a bank from1995

to 1998
John đã làm việc trong 1 ngân hàng từ năm 1995 đến 1998

Yesterday
Yesterday
22weeks
weeksago
ago
InIn1995
1995
From
From1995
1995to
to1998
1998
last
lastnight
night
last
lastweek
week
last
lastyear
year

V. PAST CONTINUOUS ( QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
A. CẤU TẠO:

You/we/they++
You/we/they

were
were
I/She/ /he
he/ /itit ++
I/She
was
was

S+
……..
S+ was/
was/were
were++ VV-ing
……..
-ing
S+
was/
were+
not
+
V
S+ was/ were+ not + V- ……..
ing ……..
ing
Was/
Was/Were
Were++SS++ VV- ………..?
ing ………..?
ing


not.
not.

Yes,
Yes,S+
S+was/
was/were.
were.
No,
S
+was/
were+
No, S +was/ were+

Chú ý
B. CÁCH SỬ DỤNG

 Diễn tả hành động đã & đang xảy ra tại 1 thời điểm xác

định trong quá khứ.
7


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

VD: I was watching TV at 8 o'clock yesterday evening. Tôi đã đang xem ti vi vào
8 giờ tối hôm qua.
C. DẤU HIỆU

 ăăă : từ 3 giờ đến 5 giờ chiều hôm qua.

D. SO SÁNH QKĐ & QKTD

QKTD (Hđ đang xảy ra)

QKĐ

( Hđ xen vào )

VD: He was sleeping when I came
QKTD

QKĐ

Anh ấy đang ngủ khi mà tôi đến.

VI. THE PAST PERFECT TENSES (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)
A: Công thức:

(+)SS++had
had++PP
PP (V3/V-ed)+…
+…
(+)
(V3/V-ed)
had++not
not++PP
PP (V3/V-ed)+…
+…
(-)(-)SS++had
(V3/V-ed)

(?)Had
Had++SS++PP
PP (V3/V-ed)+…?
+…?
(?)
(V3/V-ed)
Yes,SS++had.
had.
→→Yes,
No,S+
S+had
had++not.
not.
→→No,

VD: - He had taught English 35 years before he
retired.
Ông ấy đã dạy T.A 35 năm trước khi ông ấy nghỉ
hưu.

- They had not washed their hands before
lunchtime.
Chúng đã không rửa tay trước giờ ăn trưa.

- Had He taught English 35 years before he retired ?
→ Yes, he had.
B: Cách dùng:
- Diễn tả 1 hành động kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
- Diễn tả 1 hành động kết thúc trước 1 thời diểm trong quá khứ.
VD1: They had studied English before they began to go to work.


Họ đã học T.A

trước khi họ bắt đầu đi làm việc.

VD2: I had finished school before 1990. Tôi đã học xong trước năm 1990.
C: Dấu hiệu nhận biết:
o

before/ ~by the time : trước khi

o

after/ ~ as soon as : sau khi

o

When : khi mà
8


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê

VD1: All his classmates had left by the time he arrived. Tất cả bạn cùng lớp của anh ta
đã rời đi khi mà anh ta đến..
QKHT

QKĐ

VD2: He got a job after he had finished high school. Anh ấy đã kiếm được 1 công việc sau

khi anh ấy học xong cấp 3
QKĐ

QKHT

VD3: When Hoa came, An had left. Khi mà hoa đến, An đã rời đi rồi.
QKĐ

QKHT

D: PHÂN BIỆT QKĐ & QKHT:

S1 +

QKHT (had + PP)

+

BEFORE(trước khi)

S1 +

QKĐ ( Ved/V2)

+

AFTER(Sau khi)

WHEN ( khi mà) + S1 +


QKĐ ( Ved/V2)

+

S2 +

+

,

QKĐ ( Ved/V2)

S2 +

QKHT (had + PP)

S2 +

QKHT (had + PP)


 QKHT: Diễn tả hành động đã xảy ra & kết thúc trước.
 QKĐ:

Diễn tả hành động đã xảy ra & kết thúc sau.
VII. THE FUTURE ( Thì tương lai )

 Một số cách diễn tả tương lai:
1.


S + Will + Vo : TLĐ(TL xa ) - Hành động có thể xảy ra

2.

S + is/am/are + going to + Vo
TLG - Hành động chắc chắn sẽ xảy ra

3.

S + is/am/are + Ving

VD:

- It will rain tomorrow. Trời sẽ mưa ngày mai.(nhưng ko chắc, biết đâu mai trời nắng.)
- I am going to watch "Titanic " tonight. Tôi dự định sẽ xem bộ phim Titanic tối nay.
- She is flying to America this weekend. Cô ấy dự định bay tới Mỹ cuối tuần này.

Note: TLG (cấu trúc 2 hoặc 3) → Ưu tiên sử dụng cấu trúc 3
 Với những động từ chuyển động như: Arrive đi, come đến, drive lái xe, fly, go, leave, travel…
 Với một số động từ khác: stay ở, do làm, have ăn…

9


Material designed by Le Thi Yen. 01684332338. fb: yến lê



So Sánh: TLG & TLĐ


S+ am/is/are + going to + Vo

(TLG )

- Dự định sẽ làm gì có sự suy tính, chuẩn bị trước.

S+ Will + Vo (TLĐ)
- quyết định sẽ làm gì ngay tại thời điểm nói, không
có sự suy tính, chuẩn bị trước

VD: A: Ann is in the hospital . Ann phải nằm viện.
hospital. Ann phải nằm viện.
B: Yes, I know. I am going to visit her tomorrow.
know. I will visit her.

VD:

B: Oh really? I did not
Ồ thật vậy sao? Tớ ko biết. Tớ

Ừ, tớ biết rồi. Tớ định thăm cô ấy ngày mai.
sẽ đến thăm cô ấy.

- Dự doán điều gì đó sắp xảy ra dựa trên những
bằng chứng bên ngoài.

A: Ann is in the

- Dự đoán điều gì đó có thể xảy ra dựa trên
niềm tin, suy đoán của người nói.


VD: look at those black clouds. It is going to rain.

VD:

I think it will rain

10


BẢNG
TỪ BẤT
TẮC

Infinitive : ĐT nguyên
Past participle :
Past : ĐT quá khứ dơn
Nghĩa
Dạng
Qúa khứ phân từ
1) be
was, were
been
Thì, là, ở,
01684332338.
yến
2) becomeMaterial designed
became by Le Thi Yen.
become
trởfb:

thành,
trởlênên
3) begin
began
begun
Bắt đầu
4) break
broke
broken
Làm vỡ
5) blow
blew
blown
thổi
6) bring
brought
brought
Mang, đem lại
7) build
built
built
Xây dựng
8) burn
burnt
burnt
Đốt cháy
9) buy
bought
bought
Mua

10) catch
caught
caught
Bắt, theo kịp
11) choose
chose
chosen
Lựa chọn
12) come
came
come
Đến
13) cost
cost
cost
Trị giá
14) cut
cut
cut
Cắt
15) do
did
done
Làm
16) drink
drank
drunk
Uống
17) drive
drove

driven
lái xe
18) eat
ate
eaten
Ăn
19) fall
fell
fallen
Ngã, rơi
20) feel
felt
felt
Cảm thấy
21) forgive
forgave
forgiven
tha thứ
22) forbid
forbad
forbidden
ngăn cấm
23) fly
flew
flown
bay, đi máy bay
24) fight
fought
fought
đánh nhau, chiến đấu

25) feed
fed
fed
cho ăn
26) freeze
froze
frozen
làm đông lại
27) find
found
found
Tìm thấy
28) get
got
got, gotten
Được, trở nên
29) give
gave
given
đưa cho
30) go
went
gone
Đi
31) grind
ground
ground
xay, nghiền
32) hang
hung

hung
treo
33) grow
grew
grown
Lớn lên, mọc
34) have
had
had

35) hit
hit
hit
đánh
36) hide
hid
hidden
ẩn, trốn, nấp
37) hurt
hurt
hurt
làm đau
38) hear
heard
heard
Nghe
39) keep
kept
kept
Giữ

40) know
knew
known
Biết
41) lay
laid
laid
đặt, để
42) lead
led
led
dẫn dắt, lãnh dạo
43) let
let
let
để
44) lie
lay
lain
nằm
45) leave
left
left
Bỏ lại, rời khỏi
46) mean
meant
meant
có nghĩa là
47) make
made

made
Làm, chế tạo
48) meet
met
met
Gặp
49) misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu nhầm
50) misspell
misspelt
misspelt
đánh vần sai, viết sai
51) mistake
mistook
mistaken
nhầm lẫn
52) overhear
overheard
overheard
nghe trộm
53) overcome
overcame
overcome
vượt qua, khắc phục
54) pay
paid
paid
trả

55) put
put
put
Đặt, để
56) repay
repaid
repaid
hoàn tiền lại
57) rewrite
rewrote
rewritten
viết lại
58) read
read
read
Đọc
59) ride
rode
ridden
đi xe đạp
60) rise
rose
risen
mọc
61) ring
rang
rung
Rung chuông
62) say
said

said
Nói
63) see
saw
seen
Thấy
64) seek
sought
sought
tìm thấy

ĐỘNG
QUY

11



×