Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giao an tu chon toan 9(08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.6 KB, 59 trang )

Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Tiết 1, 2: Luyện tập
Ngày soạn : 20/8/2008
I. Mục Tiêu :
- Ôn luyện và củng cố các kiến thức về CBH , CBHSH, hằng đẳng thức
||
2
A
A
=
,
điều kiện để
A
có nghĩa ( xác định) và vận dụng các đơn vị kt đó vào làm các BT.
- Có kĩ năng giải các BT loại này một cách thành thạo
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, phấn mầu
HS: Ôn lại Đ1 và Đ2
III. Tiến trình dạy học :
A : Bài cũ :
HS 1:
=
A
2

áp dụng rút gọn các biểu thức sau:
A =
( )
2
21


-
( )
2
21
+
; B = 2
( )
2
323
+
HS2: Tìm điều kiện của x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a)
52

x
; b)
x23

;
B: Tiến hành luyện tập :
Dạng 1:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
32
+
x
, b)
2
3
x

, c)
3
4

x
d)
( )( )
13

xx
; e)
x
x

+
5
2
Gợi ý câu b, c, d, e: A.B

0 khi nào?

B
A

0 khi nào?
GV nhận xét, chốt lại sai sót
Dạng2: Rút gọn biểu thức: a)
( )
2
24

+
; b)
Dạng 1:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a) HS trung bình lên trình bầy
Câu b, c, d, e hs làm theo gợi ý của GV
3 hs lên bảng trình bầy
HS nhận xét, bổ sung
Dạng2: Rút gọn biểu thức:
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
1
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
( )
2
33

; c) 2
( ) ( )
86
235
+
Yêu cầu hs nêu rõ đã áp dụng kiến thức nào
để giải các bài tập trên?
Dạng3: Chứng minh đẳng thức:
Chứng minh:
a)
( )
2
2
25)549(

+=+
b)
25549
=
.
Gọi ý để chứng minh đẳng thức trên ta làm
thế nào?
GV nhận xét và chốt lại cách làm
Dạng4: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
7
2

x
; b)
222
2
+
xx
; c)
13132
2
+
xx
Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử?
Yêu cầu hs nêu đã sử dụng phơng pháp nào
trong các phơng pháp trên?
Dạng5:
Giải phơng trình dạng

)(xf
= g(x) (1)
Em hãy nêu cách giải phơng trình dạng (1)
GV chốt lại cách giải và ghi lên bảng:
áp dụng
a)
7
2
=
x
b)
5441
2
=+
xx
c)
1396
2
=++
xxx
Từng hs đứng tại chỗ trình bầy
HS khác nhận xét, bổ sung
Dạng3: Chứng minh đẳng thức:
HS trả lời .
2 HS lên bảng
Dạng4:Phân tích đa thức thành nhân tử:
HS trả lời ..
3 hs lên bảng trình bầy
HS dới lớp nhận xét
Dạng5:

Giải phơng trình dạng
)(xf
= g(x)
HS nêu cách giải đã học
áp dụng
3 hs lên bảng trình bầy
C: Củng cố : (?) Trong tiết học này đã ôn luyện đợc những ĐV kt nào ?
D: H ớng dẫn về nhà :
- Xem lại các BT đã làm ở lớp và làm các BT 12 -22 SBT (Tr 5-6 SBT)
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
2
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Tiết 3, 4: Luyện Tập
Ngày dạy :21/8/2008
I) Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng 1 tích và nhân các
CTBH trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh 2 bt .
II) Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ ghi bài tập .
Hs : Ôn lại các kiến thức đã học
III) Tiến trình dạy học :
A: Bài cũ : (?) phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng và chữa
bt20.d trang15
(?) phát biểu qui tắc khai phơng 1 tích và qui tắc nhân các CTBH+BT21
B: Tiến hành luyện tập : (30)
Dạng 1 Tính giá trị của căn thức :
Bài 1: Rút gọn rồi tính:
a)
22

2,38,6

; b)
22
2,188,21

c)
11405,265,117
22

;
d)
256.275,1095,146
22
+
Với các bài trên ta làm nh thế nào?
Bài 2: Rút gọn rồi tính gía trị biểu thức:
a)
)961(
2
.4
2
x
x
++
tại x=-
2
GV nhận xét và chốt lại cách làm.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức :
a)

8179179
=+
b)
( ) ( )
9622212322
2
=++
Gọi ý: Để chứng minh đẳng thức ta làm tn?
Dạng3: Giải ph ơng trình dạng:
Dạng 1 : Tính giá trị của căn thức :
Bài 1: Rút gọn rồi tính:
HS trả lời .
3 HS lên bảng
Cả lớp cùng làm , nêu nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Rút gọn rồi tính gía trị biểu thức:
HS đứng tại chỗ trình bầy
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
HS trả lời..
2 hs lên bảng
Cả lớp cùng làm
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
3
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9

)()( xgxf
=
;
)()( xgxf
=
GV nêu cách giải phơng trình trên lên bảng:

á p dụng: Tìm x, biết
a)
35
=
x
; b)
511
=
x
c)
943
=+
x
; d)
1254
=
x
Dạng4: Rút gọn biểu thức:
a)
2832
146
+
+
; b)
432
168632
++
++++
c)
5

5
2
+

x
x
; Với
)5(

x
d)
2
222
2
2

++
x
xx
Với
2

x
Để rút gọn phân thức ta làm ntn?
HS nhận xét, bổ sung
Dạng3: Giải ph ơng trình dạng:

)()( xgxf
=
;

)()( xgxf
=
HS ghi cách giải vào vở
á p dụng:
Cả lớp cùng làm
2 HS lên bảng trình bầy
Dạng4: Rút gọn biểu thức:
HS trả lời ..
Từng hs đứng tại chỗ trả lời .
C: H ớng dẫn về nhà : ( 2)
1/ Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
2/ Làm các bài tập từ bài 23-35 SBT Tr 6 -8
3/ Tiếp tục ôn lại các kiên thức đã học
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
4
Hình a
y
x
7
3
16
Hình b
y
x
14
2
Hình c
y
x
6

2
Hình d
y
x
8
7
Hình e
y
x
9
2
Hình f
y
x
3
2
Hình g
y
x
AB
AC
=
3
4
Hình h
5
y
y
x
x

Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Tiết 5&6: Luyện Tập
Ngày soạn:28/8/2008
I. Mục tiêu :
-Ôn lại và củng cố khắc sâu 4 hệ thức trong tam giác vuông đã học
-Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
II. Chuẩn bị :
Gv: - Bảng phụ, ghi nội dung và vẽ hình các bt.
- Phiếu học tập , thớc kẻ ,phấn màu
Hs: ê ke,thớc kẻ
III. Tiến trình dạy học:
1/ ( ? ) Vẽ hình viết nội dung 4 hệ thức đã học lên bảng phát biểu thành lời .
( Gv ghi 4 hệ thức vào góc bảng bên phải phía trên )
2 Tiến hành luyện tập:
Bài 1: Tìm x, y trong mỗi hình sau:
GV nhận xét, đãnh giá bài làm của các tổ.
Bài 1:
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện từng nhóm trình bầy
Nhóm 1: hình a, b
Nhóm 2: hình c, d
Nhóm 3: hình e, f
Nhóm 4: hình g, h
Các nhóm nhận xét bài làm của nhau
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
5
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Giải
bài toán trong mỗi trờng hợp sau:

a) Cho AH = 16 ; BH = 50. Tính AB, AC, BC, CH
b) Cho AB = 24; BH = 12. Tính AH, AC, BC, CH
Yêu cầu HS vẽ hình, cho biết giã thiết kết luận của
mỗi ý:
Cho HS HĐ theo nhóm
GV theo dõi hs hoạt động theo nhóm
Bài 2:
HS HĐ theo nhóm
Nhóm 1, 2 làm câu a
Nhóm 3, 4 làm câu b
Đại diện nhóm lên trình bầy
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
3: Củng cố : ( ? ) Trong tiết học này chúng ta đã ôn và luyện đợc những đv kt nào ? về các
hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
4 : H ớng dẫn về nhà : Xem lại các bt mới chữa và nd các kiến thức ở Đ1 , làm cácbt
trong sách Bt .
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
6
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Tiết 7: Luyện tập
Ngày soạn:14/9/2008
I. Mục tiêu :
- HS đợc củng cố 2 p biểu đổi đơn giản ( đa vào trong hoặc ra ngoài ra dấu căn)
- Có kĩ năng thành thạo trong 2 phép biến đổi đó trong việc rgbt.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Ôn lại các công thức đã học
III. Tiến trình dạy, học.
A. Bài cũ.
(?) Viết CT, TQ về phát b đ đa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn .

B. Tiến hành luyện tập.
Dạng 1: Đ a thừa số ra ngoài dấu căn :
a)
2
7x
với x> 0; b)
2
9y
với y< 0
c)
3
25x
với x > 0; d)
4
48y
Dạng2: Rút gọn biểu thức:
A =
3004875
+
B =
85,07298
+
C =
aaa 49169
+
( với a

0)
D =
bbb 90340216


( với b

0)
E =
485375212402

F =
32033523452

GV Nhận xét và chốt lại cách làm.
Dạng3: Đ a thừa số vào trong dấu căn:
(?) Hãy làm bt 44 (2HS., mỗi em 1 câu)
Dạng1: Đ a thừa số ra ngoài dấu căn
Cả lớp cùng làm sau đó 2 hs lên bảng
HS nhận xét, bổ sung
Dạng2: Rút gọn biểu thức:
HS làm việc cá nhân
Từng hs đứng tại chỗ trả lời
HS nhận xét, bổ sung
Dạng3: Đ a thừa số vào trong dấu căn:
BT44 (27)
Đa TS vào trong dấu căn.
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
7
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
- HS1 : làm câu a.
- HS2: Làm câu b.
(?) Để rg ta cần sd những điều vận kt nào?
(HĐT a

2
b
2
= (a+b) (a-b)
và đa ts ra ngoài dấu căn
(?) ở câu b có thể làm theo mấy cách (ít nhất)
(2 cách)
- 2HS lên bảng cùng làm
1HS làm = cách đa TS vào trong căn.
1HS làm = cách đa TS ra ngoài dấu căn
* -
xyxyxy
9
4
3
2
3
2
2
=






=
với x>0
* x
x

x
x
x
2
2
.
2
2
==
y0
BT46 : (27) RGbt với x 0
a. 2 - 4 +27 -3
= (2-4-3) +27 = -5b.
b. 3 - 5 +7 +28
= 3- 5 + 28
= 3-10 +21+28
= (3-10+21) +28 = 14 (+2)
BT47 ; Rút gọn
a.
( )
2
3
2
yx
+
với x0, y0, xy
=
( )( )
yx
yx

yxyx

=+
+
2
3
.2
2
3
)(
2
b. . với a >0,5
C
1
: =
5
12
)]12(.[2


a
aa
= 2.
( )
( )
aa
a
aa
525
12

125
2
2
2
2
===


C. Củng cố :
(?): Trong tiết học này ta đã ôn luyện đợc những nd kiến thức nào, nêu cụ thể.
D. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại nd tiết luyện tập.
- Làm các bài tập còn lại
- Xem trớc 2 pb điểm đơn giản còn lại để học vào tiết sau
Tiết 8 Luyện tập
I. Mục tiêu:
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
8
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
-Học sinh vận dụng đợc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào việc
giải tam giác vuông
-Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức ,tra bảng hoặc sử dụng máy tính
bỏ túi, cach làm tròn số .
-Biết sử dụng các hệ thức và thấy đợc ƯD các TSLG để giải quyết các bài toán thực
tế .
II. Chuẩn bị :
Giáo viên: Thớc kẽ ,bảng phụ phấn màu , hệ thống các bài tập
HS : Thớc kẽ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

HĐ1: Ôn tập lý thuyết
HS1: Nêu ĐN TSLG của góc nhọn trong tam giác
vuông và tính chất của hai góc phụ nhau?
Yêu cầu HS2 lên viết hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông?
Hai HS cùng lên bảng.
HS nhận xét, bổ sung
HĐ2: luyện tập
Bài 1: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 21 cm,
góc C = 40
0
. Hãy tính độ dài:
a) AC
b) BC
c) Phân giác BD
Yêu cầu hs vẽ hình, ghi giã thiết, kết luận
GV nhận xét, chốt lại
Bài 1:
HS vẽ hình, ghi giã thiết, két luận
HS hoạt động cá nhân
Sau đó lần lợt từng hs lên bảng trình
HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
9
j
42
0
34
0
6

8
8
D
C
B
A
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Bài 2: Cho hình vẽ, biết
AB = AC = 8 cm, CD = 6 cm; BAC = 34
0
;
CAD = 42
0
. Hãy tính:
a) BC
b) ADC
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD.
Bài này ta làm ntn?
Gợi ý: Ta đã áp dụng ngay hệ thức vào trong hình
đợc cha? vì sao?
Vậy ta cận vẽ thêm đờng ntn?
GV gợi ý để hs vẽ thêm đờng phụ.
GV nhận xét và chốt lại và nhấn mạnh đối với
những bài cha có tam giác vuông ta cần kẻ thêm đ-
ờng phụ là đờng cao để tạo nên các tam giác vuông
rồi mới áp dụng các hệ thức vào các tam giác
vuông đó
GV nhận xét, đãnh giá bài làm của các tổ.
Bài 2:
HS vẽ hình, ghi giã thiết, két luận

HS: Cha áp dụng ngay hệ thức vào hình đ-
ợc vì ..
Cần tạo ra đờng cao để sử dụng hệ thức
vào tam giác vuông
HS hoạt động cá nhân
Sau đó lần lợt từng hs lên bảng trình bầy
C. Củng cố :
(?): Trong tiết học này ta đã ôn luyện đợc những nd kiến thức nào, nêu cụ thể.
D. H ớng dẫn về nhà:
1/ Tiếp tục ôn lại ý thuyết của bài
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tập 55 - 69 SBT
3/ Tiếp tục ôn lại các hệ thức hôm nay chuẩn bị cho tiết sap áp dụng vào để giải tam giác
vuông
4/ Tiết sau mang đầy đủ máy tính bở túi hoặc bảng số
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
10
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Tiết 9 : Luyện tập Về KHử MẫU BIểU THứC LấY CĂN,
TRụC CĂN THứC Ơ MẫU
I. Mục tiêu.
- HS đợc củng cố các kiến thức về khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu
để biến đổi đơn giản bt chứa căn bậc 2
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các pbđ trên.
II. Chuẩn bị .
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Ôn tập theo yêu cầu cuae GV
III. Tiến trình dạy, học.
A. Kiểm tra (8)
Điền vào chỗ để hoàn thành công thức sau
(1)

B
A
=
...
AB
với A.B, B
(2) :
B
A
= . với A, B. 3)
........
........
=

CB
A
Với ..
- Làm bt : rút gọn
55
55
55
55
+

+

+
B. Luyện tập (35)
Bài 1:
Khử mẫu biểu thức lấy căn

a)
5
3
b)
7
2
x

( )
0

x
c)
x
6
Với x > 0 d)
6
2
2
x
x

Với x < 0
Bài 2:Truc căn thức ở mẫu
325
26
);
2
35
)



ba
2263
329
);
104
5102
)




dc
Bài 3:
Bài 1:
2 HS lên bảng
Bài 2:
2 HS lên bảng
Bài 3:
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
11
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Rút gọn biểu thức:
a)
57
57
57
57
+




+
b)
57
2
57
2
+


c)
yx
xyyx


d)
33
33
+
+
xx
xx
Bài 4:
Rút gọn biểu thức
A =
53
53
53

53

+
+
+

2 HS lên bảng
Bài 4:
Cả lớp cùng làm sau đó 1 hs lên bảng
C. H ớng dẫn về nhà (2)
1 - Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
2 - Làm các bài tập còn lại trang sgk + bài tập 75- 79 trang 14,15, SBT.
Tiết 10 Giải tam giác vuông
A. Mục tiêu :
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
12
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
- HS vận dụng đợc các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
- HS đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức , tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ
túi , cách làm tròn số
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng các tỷ số lợng giác để giải quyết các
BT thực tế
B. Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Thớc kẻ , bảng phụ
HS : Thớc kẻ , máy tính bỏ túi , bảng số
C. Tiến trình dạy học :
1. KTBC : ? Phát biểu ĐL về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông
? Chữa BT tr 89 sgk
Ta có : tg =

AC
AB
=
4
7
= 1,75
60
0
15
,



2 . Luyện tập :
HĐ của thầy - trò Ghi bảng
GV : Đa đề bài ở bảng phụ cho HS
đọc lại 2 lần
GV : Gọi HS lên vẽ hình
y/c HS tính S
ABC
?
GV : Gọi HS lên bảng tính
Bài 55 : trang 97 SGK
20
0
Kẻ CH AB
Ta có CH = AC sinA
= 5 sin 20
0
5.,3420 1,71(cm )

S
ABC
=
2
1
CH .AB
=
2
1
.1,71.8 = 6,84 ( cm
2
)
Bài 29: trang 89 sgk
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
13
A
B
C
7 m
4 m
A
C
H
B
8 cm
5

c
m
B

A
C
3
2
0

m
250 m
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
GV : Gọi 1 HS đọc đề bài rồi vẽ hình
trên bảng
GV : Muốn tính góc em làm thế
nào ?
? Hãy tính góc ?
GV : Đa đề bài lên bảng phụ .Gọi 2
HS đọc lại
? Muốn tính đờng cao AN ta phải tính
đoạn nào trớc ?
HS : AB hoặc AC
GV : Vởy phải tạo ra tam giác vuông
có chứa AB hoặc AC

GV: Hớng dẫn HS lam tiếp
? Tính
AB

K
? Tính AB
? Tính AN và AC
Cos =

BC
AB
=
350
250
Cos = 0,78125
38
0
37
,
Bài 30 : trang 89 sgk
38
0
30
0
Kẻ BK AC
Xét tam giác vuông BCK có
C

= 30
0

CB

K
= 60
0
BK = BC sin C
= 11.sin 30
0

= 5,5 ( cm)
Ta có
AB

K
=
CB

K
-
CB

A

AB

K
= 60
0
38
0
= 22
0
Trong tam giác vuông BKA có AB =
AB

Kcos
BK
=
0

22cos
5,5
5,932
AN =AB .sin 38
0
= 3,652 ( cm )
AC =
Csin
AN
=7,304 (cm )
3 . Cũng cố :
? Phát biều ĐL về cạnh và góc trong tam giác vuông
? Để giải 1 tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vuông nh
thế nào ?
4 . H ớng dẫn về nhà :
- Làm BT 59,60 ,61 SBT
- Tiết sau thực hành ngoài trời
- Chuẩn bị dụng cụ : 1 giác kế , 1 êke , thớc cuộn , máy tính bỏ túi
Tiết 11 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
14
B
A
N
11 cm
K
C
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc 2, chú ý tìm

điều kiện xác định của căn thức, của iêủ thức.
- Sử dụng kết quả rút gọn c/m đẳng thức, so sánh giá trị của một biểu thức với một
hàm số, tìm x và các bài tập toán có liên quan.
II. Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ, phấn màu.
HS: - Ôn tập các phép bđ bt chứa CTBH.
III. Tiến trình dạy, học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Rút gọn biểu thức
a)
( )
3242
2
+
a
b)
612336615
+
c)
10:502450320015






+
Cả lớp cùng làm
Ba hs lên bảng
HS nhận xét, bổ sung

HĐ2 chứng minh
a) Chứng minh:
( )
2
2444
=
xxx
b) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu
thức: A =
4444
++
xxxx
(Gọi ý: Sử dụng kết quả câu a.
A
có nghĩa khi nào?)
HS cả lớp cùng làm
a) HS đứng tại chỗ trả lời
b) Một hs lên bảng
HĐ3 Tìm x, điều kiện để biểu thức có nghĩa
Cho hai biểu thức:A =
1
++
xx
B =
14
++
xx
a) Tìm điều kiện để A, B có nghĩa.
b) Chứng minh: A


1; B
5

.
Cả lớp cùng làm
Từng HS lên bảng
HS nhận xét, bổ sung
c) Tìm x, biết:
1
++
xx
= 1

14
++
xx
= 2
GV nhận xét và chốt lại cách làm.
HĐ4 h ớng dẫn về nhà
1/ Tiếp tục ôn lại lý thuyết chơng I theo SGK kết hợp với vở ghi.
2/ Xem lại các dạng bài tập đã làm và làm các bài tập ôn tập chơng I.
Bài: 103 - 108 Tr19,20 SBT.
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
15
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
3/ Xem lại cách giải tam giác vuông
Tiết12-13: ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai
I. Mục Tiêu :
- Ôn luyện và củng cố các kiến thức về CBH , CBHSH, hằng đẳng thức
||

2
A
A
=
,
điều kiện để
A
có nghĩa ( xác định) và vận dụng các đơn vị kt đó vào làm các BT.
- Có kĩ năng giải các BT loại này một cách thành thạo
III. Tiến trình dạy học :
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
16
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Dạng 1:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
335
+
, b)
2
7
x
, c)
3
8


x
d)
( )( )

94

xx
; e)
x
x

+
4
2
Gợi ý câu b, c, d, e: A.B

0 khi nào?

B
A

0 khi nào?
GV nhận xét, chốt lại sai sót
Dạng2: Rút gọn biểu thức:
a)
( )
2
23
+
; b)
( )
2
34


;
c) 2
( ) ( )
86
533
+
Yêu cầu hs nêu rõ đã áp dụng kiến thức nào
để giải các bài tập trên?
Dạng3: Chứng minh đẳng thức:
Chứng minh:
a)
6)32()32(
=++
b)
8
)52(
4
)52(
4
22
=
+


.
Gọi ý để chứng minh đẳng thức trên ta làm
thế nào?
Dạng 1:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a) HS trung bình lên trình bầy

Câu b, c, d, e hs làm theo gợi ý của GV
3 hs lên bảng trình bầy
HS nhận xét, bổ sung
Dạng2: Rút gọn biểu thức:
Từng hs đứng tại chỗ trình bầy
HS khác nhận xét, bổ sung
Dạng3: Chứng minh đẳng thức:
HS trả lời .
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
17
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
GV nhận xét và chốt lại cách làm
Dạng4: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
11
2

x
; b)
13132
2
+
xx
; c)
552
2
+
xx
Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử?

Yêu cầu hs nêu đã sử dụng phơng pháp nào
trong các phơng pháp trên?
Dạng5:
Giải phơng trình dạng
)(xf
= g(x) (1)
Em hãy nêu cách giải phơng trình dạng (1)
GV chốt lại cách giải và ghi lên bảng:
á p dụng
a)
6
2
=
x
b)
6441
2
=++
xx
c)
1296
2
=++
xxx
; d)
33
=+
x
2 HS lên bảng
Dạng4:Phân tích đa thức thành nhân tử:

HS trả lời ..
3 hs lên bảng trình bầy
HS dới lớp nhận xét
Dạng5:
Giải phơng trình dạng
)(xf
= g(x)
HS nêu cách giải đã học
á p dụng
4hs lên bảng trình bầy
C: Củng cố : (?) Trong tiết học này đã ôn luyện đợc những ĐV kt nào ?
D: H ớng dẫn về nhà :
- Xem lại các BT đã làm ở lớp và làm các BT 12 - 22 SBT (Tr 5-6 SBT)
GV ra thêm các bài tập tơng tự để HS luyện tập ở nhà
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
18
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
Tiết 14 Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Khắc sâu kiến thức : Đờng kính là dây cung lớn nhất của đờng tròn
và các ĐL về quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây của đờng tròn
qua một số BT
- Rèn kĩ năng vẽ hình , suy luận , c/m
B . Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ , thớc thẳng , com pa
HS : Thớc thẳng , com pa
C . Tiến hành dạy học :
1. KTBC : ? Phát biểu ĐL so sánh độ dài của đờng kính và dây ?
? Chữa BT 18 tr 130 sgk
Gọi trung điểm của OA là H

Vì HA = HO và BH OA tại H
AOB cân tại B AB = OB
Mà OA = OB = R OA =OB = AB
AOB đều
BO

A
60
0
BHO có
H


= 90
0

Nên BH =BO sin60
0
BH = 3
2
3
( cm ) BC = 3
3
2 . Luyện tập :
HĐ của thầy - trò Ghi bảng
GV : Đa đề bài lên bảng phụ vẽ sẵn
hình , y/c HS giảI
Bài11: trang 104 SGk
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
19

O
A
B
C
H
O
A
B
C
H
M
K
D
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
? Nhận xét gì về tứ giác AHBK ?
? OM là đờng gì của hình thang
AHBK ?
? C/m CH = DK ?
GV : Đa đề bài lên bảng phụ
GV : vẽ hình trên bảng
GV gợi ý : Vẽ Om CD
OM kéo dài AK tại N
? Hãy phát hiện các cặp đoạn thẳng
bằng nhau để c/m bài toán
GV : Nhận xét bài làm của HS
Tứ giác AHKB là hình thang
Vì AH // BK
Mà AO =OB =R
Và OM // AH // BK ( cùng HK )
OM là đờng TB của hình thang

Vậy MH =MK (1)
Có OM CD MC =MD (2 )
Từ (1) và (2 ) ta có MH MC =MK MD
CH = CK
Bài 21: trang 131 sgk
Kẻ OM CD , OM cắt AK tại N
MC= MD (1) ( ĐL đờng kính dây cung )
Xét AKB có OA = OB ( gt )
ON // KB ( cùng CD )
AN =AK
xét AHK có
AN =NK (c/ m trên )
MN // AH ( cùng CD )
MH // MK
MC MK = MD - MK hay CH = DK
3. Cũng cố:
Phát biểu định lý về mối quan hệ giữa đờng kính và dây?
4 . h ớng dẫn về nhà:
- Tiếp tục ôn lại lý thuyết của bài theo SGK kết hợp với vở ghi.
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
20
O
A
B
C
H
N
M
K
D

I
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
- Xem lại các bài tập đã làm và làm các BT ở SBT 22 , 23, 24, 25, 26,28, 29 tr
131,132 SBT
5 . những điều chỉnh

..
Tiết15-16: ôn tập kiêm tra
I. Mục tiêu :
1/Kiến thức: Tiếp tục ôn tập các phép biến đổi đơn giản căn thứca bậc hai cho hs
2/ Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các phép biến đổi này vào làm các BT dạng trên.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: nhắc lại các kiến thức liên quan
GV treo bảng phụ ghi nội dung các phép biến
đổi đơn giản căn thức bậc hai dạng điền khuyết
để hs lên điền để hoàn thành công thức
HS điền vào dấu để hoàn thành công
thức
HĐ2: khai căn dạng:
ba 2

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
A =
10211

; B =
627


GV yêu cầu trình bầy cách làm
GV nhận xét và chốt lại cách làm:
Tìm 2 số dơng m, n sao cho
m + n = a; m.n = b
Đa biiêủ thức dới dấu căn về hằng đẳng thức1;
2 rồi dùng hằng đẳng thức
AA
=
2
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
HS trả lời .
HS làm theo hớng dẫn của GV.
HĐ3: khai căn dạng:
ba

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
A =
74
+
; B =
74

GV gợi ý hớng dẫn hs làm xuất hiện thừa số 2 trớc
b
để đa về dạng 1
A =
2
728
+
= ; B =

2
728

=
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
HS làm theo hd của GV
HĐ4: khai căn dạng:
bka

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
A=
6615

; B =
61233

C =
549
+
; D =
5821
+
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
HS làm theo hớng dẫn của GV
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
21
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
GV nêu cách làm: Phân tích k
b
=2 m.n

( m, n là các số dơng)sao cho m
2
+ n
2
= a
HĐ5: rút gọn biểu thực dạng:
bka

bka

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
A=
549

+
549

B =
74

-
74
+
Yêu cầu hs nêu các làm bài tập trên.
Có cách làm nào khác?
GV nêu cách 2:
Nhận xét A > 0 hay A < 0
Tính A
2
=.

Nếu A > 0 thì A =
2
A
Nếu A < 0 thì A = -
2
A
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
HS trả lời
HS trình bầy
HS trả lời .
HS làm theo cách 2
HS nhận xét, bổ sung.
HĐ5: dạng tổng hợp
Cho biểu htức:
M =









+
+









++


+
x
x
x
xx
x
x
x
1
1
1
1
32
3
3

(Với x
0

; và x
9

)

a) Rút gọn M. b) Tìm x để M = 3.
c) Tìm x sao cho M > 0
Cả lớp cùng làm
Hs1 làm câu a
Sau đó HS 2 làm câu b
HS 3 làm câu c
HS nhận xét, bổ sung
HĐ7: h ớng dẫn về nhà
1/ Xem lại các dạng toán đã làm hôm nay.
2/ Làm các bài tập trong SBT toán 9.
3/ GV ra thêm các bài tập tơng tự nh các dạng bài trong bài để hs về nhà làm đẻ khắc sâu
thêm các kiến thức đã ôn tập.
Đề kiểm tra
1(3đ). Thực hiện phép tính: a)
6).6
2
1
2
3
5
4
3
2
(
+
b)
564651249
+
2(2đ) Giải phơng trình:
12144

2
=++
xxx

3(5đ) Cho biểu thức B =
2
1
1
2
2
3515



+
+


+
x
x
x
x
xx
xxx
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B với x = 21 - 4
5
c) Tìm x để B = 4.
d) Với giá trị nào của x thì B đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.

5 . những điều chỉnh

..
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
22
D
C
B
A
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9

..
Tiết 17-18:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đ ờng tròn
Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
A . Mục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
- Rèn kĩ năng c/m , kĩ năng giảI toán dựng tiếp tuyến
- Cũng cố các t/c của tt đờng tròn , đờng tròn nội tiếp tam giác
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình , vận dụng các t/c của tt vào các BT về tính
toán và c/m .
- Phát huy trí lực của HS
B . Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Thớc thẳng , com pa , êke , bảng phụ
HS : BT đã làm ở sgk và VBT
C . Tiến trình dạy học :
1 KTBC : ? Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
? Vẽ tiếp tuyến của đờng tròn (O ) đI qua điểm M nằm trên đờng tròn, nằm
ngoài đờng tròn (O) c/m
2.Luyện tập :

Hoạt động của thầy hoạt động của trò
Bài 44: (tr 134 SBT)
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL
Để chứng minh CD là tiếp tiến của (B, BA)
ta cần chứng minh nh thế nào?
Bài 44: (tr 134 SBT)
HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
23
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
GV nhấn mạnh cho HS:
Để chứng minh d là tiếp tuyến của (O, R) ta
cần chứng minh: 1/ M

(O, R); M

d
2/ OM

d
Em hãy chứng minh?
GV nhận xét, chốt lại một lần nữa cách
chứng minh một đờng thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn.
HS trả lời ta cần chứng minh:
* D

(B, BA)
* BD CD
Cả lớp cùng làm

Một hs lên bảng chứng minh.
HS nhận xét, bổ sung (nếu sai)
GV : Đa đề bài ở bảng phụ cho HS quan sát
? C/m CÔD = 90
0

? C/m CD = AC + BD ?
? C/m AC . BD không đổi khi M di chuyển
trên nữa đờng tròn ?
GV : Đa đề bài ở bảng phụ cho HS quan sát
? Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau trên
hình vẽ ? Nhận xét
Bài 30: trang 116 sgk
a, OC là phân giác
của AÔM ; D là phân
giác của BÔM
Mà AÔM kề bù với BÔM
OC OD CÔD = 90
0

b, Có CM = CA ; DM = DB
CM + MD = CA+BD hayCD =CA+DB
c, AC . BD = CM .MD
Trong tam g iác vuông COD có
OM CD
CM .MD = OM
2

AC . BD = R
2

( không đổi )
Bài 31: trang 116 sgk
AB +AC BC = 2 AD
4 . h ớng dẫn về nhà:
- Tiếp tục ôn lại lý thuyết của bài theo SGK kết hợp với vở ghi.
- Xem lại các bài tập đã làm và làm các BT ở:46,47,48,49,50,5153 tr 131,132 SBT
____________________________________________________________
Tiết 19: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
24
A
D
M
O
C
B
B
D
A
F
C
E
O
Kế hoạch bài học tự chọn môn toán 9
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu cách biến đổi PT bằng quy tắc thế
- Học sinh cần nắm vững cách giải hệ Pt bậc nhất 2 ẩn bằng phơng pháp thế.
- Rèn luỵên kỹ năng giải hệ bằng phơng pháp thế.
- Vận dụng việc giải hệ phơng trình để tìm phơng trình đờng thẳng có dạng
y = ax + b

- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học trên lớp
A- Bài cũ:
Nêu các bớc giải hệ phơng trình bảng phơng pháp thế?
Giải hệ phơng trình sau:



=+
=
102
02
yx
yx
2- Bài mới:
hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế



=+
=+
032
01042
)
yx
yx
a





=
=
20
042
)
yx
yx
b



=+
=+
052
0202
)
yx
yx
c






=+

=+
42
02
2
1
)
yx
yx
d



=+
=
0442
032
)
yx
yx
e




=+
=+
538
24
)
yx

yx
f
Cả lớp cùng làm sau đó lần lợt 2 HS cùng
lên bảng.
HS nhận xét, bổ sung
GV: Nguyễn Bá phú Trờng THCS Quảng Phúc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×