SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I (2008 – 2009)
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Công Nghệ 12
Nhóm Lí – Công Nghệ Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3 điểm)
- Mạch chỉnh lưu là gì?
- Vẽ sơ đồ mạch điện và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu cầu?
Câu 2: (3 điểm)
- Mạch điều khiển tín hiệu là gì?
- Vẽ sơ đồ khối và giải thích nguyên lí mạch điều khiển tín hiệu?
Câu 3: (4 điểm)
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
Trong đó, R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,6
L
π
=
H, tụ điện có điện
dung
3
10
3
C
π
−
=
F. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là
240 2 cos100u t
π
=
(V).
Điều chỉnh biến trở cho
30 3R =
Ω
.
a) Tính tổng trở
Z
của mạch.
b) Viết biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch
i
.
c) Tính
MB
U
.
d) Thay đổi giá trò của biến trở R. Khi
m
R R=
thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
Hãy xác đònh giá trò
m
R
(Giám thò không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (3 điểm)
- Mạch chỉnh lưu là mạch điện tử dùng để đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. (0,5 điểm)
- Sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt): Hình 7 – 4 SGK (1 điểm)
- Nguyên lí làm việc :
Giả thiết trong khoảng từ 0
π
÷
, nguồn u
2
ở nửa chu kì dương, điôt Đ
1
và Đ
3
phân cực thuận; điôt Đ
2
và Đ
4
phân cực ngược, không dẫn điện. Dòng điện từ cực dương nguồn qua Đ
1
, R
tải
, Đ
3
, sau đó trở về
cực âm nguồn. (0,5 điểm)
Trong khoảng từ
2
π π
÷
, nguồn u
2
đổi chiều ở nửa chu kì âm, điôt Đ
2
và Đ
4
phân cực thuận; điôt Đ
1
và Đ
3
phân cực ngược, không dẫn điện. Dòng điện từ cực dương nguồn qua Đ
2
, R
tải
, Đ
4
, sau đó trở về
cực âm nguồn. (0,5 điểm)
- Nhận xét: Dòng điện qua tải theo một chiều nhất định ở cả hai nửa chu kì. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn
sóng 100 Hz, dễ lọc. Mạch điện này được dùng rất phổ biến. (0,5 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Gv : Nguyễn Anh Tuấn
- Trong cuộc sống, có những thông tin về một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó cần có sự thay
đổi trạng thái.Sự thay đổi đó nhờ mạch điều khiển tín hiệu. (1 điểm)
- Nguyên lí chung:
+ Hình 14 – 2 (1 điểm)
+ Sau khi nhận lệnh báo, mạch điều khiển xử lí tín hiệu, khuyếch đại đến công suất phù hợp rồi đưa
tới khối chấp hành. (1 điểm)
Câu 3: (4 điểm)
a)
30 3R =
Ω
;
1
30
C
Z
C
ω
= = Ω
. (0,25
điểm)
60
L
Z L
ω
= = Ω
. (0,25
điểm)
Tổng trở
( )
2
2
60
L C
Z R Z Z= + − = Ω
. (0,5 điểm)
b)
240
4
60
U
I A
Z
= = =
. (0,25
điểm)
1
tan
6
3
L C
Z Z
rad
R
π
ϕ ϕ
−
= = ⇒ =
. (0,25
điểm)
4 2 cos(100 )
6
i t A
π
π
⇒ = −
. (0,5 điểm)
c)
2
( ) 120
MB MB L C
U IZ I Z Z V= = − =
. (1 điểm)
d)
( ) ( )
2 2
2
2 2
2
m m
m L C L C
m
m
U U
P I R R
R Z Z Z Z
R
R
= = =
+ − −
+
. (0,25
điểm)
( )
2
max min
( )
L C
m
m
Z Z
P R
R
−
⇔ +
. Theo BĐT Côsi:
( )
2
min
( )
L C
m
m
Z Z
R
R
−
+
⇔
( )
2
L C
m
m
Z Z
R
R
−
=
. (0,25
điểm)
( )
30
m L C
R Z Z⇒ = − = Ω
. (0,5 điểm)
Gv : Nguyễn Anh Tuấn