NHÓM 4
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA
NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ MỘT SỐ ĐỀ
XUẤT
Danh sách nhóm
Lê Hồng Nhung
Bùi Hoàng Thịnh
Đào Thị Thơm
Phạm Thị Hải Trâm
Nguyễn Thị Phượng
Nguyễn Thùy Linh
Nguyễn Thị Thu Thảo
BẮT ĐẦU
I.
II.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THANH TOÁN QUỐC TẾ
GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
III. ĐÁNH GIÁ THÀNH TỰU VÀ HẠN CHẾ
IV.
GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC NHỮNG HẠN CHẾ
I CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
A
B
Khái niệm TTQT
Vai trò của TTQT đối với các
02
02
NHTM
Các phương thức thanh toán
C
01
01
quốc tế của ngân hàng thương
03
03
mại
www.PowerPoin t Dep.n et
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
A
Năng lực cạnh tranh thanh toán quốc
tế của NHTM
Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh
B
tranh TTQT của NHTM
Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt
C
động TTQT của ngân hàng thương
04
04
05
05
06
06
mại
www.PowerPoin t Dep.n et
1. Khái niệm TTQT
Nghĩa vụ chi trả
Quyền hưởng lợi
về tiền tệ
y
Phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
2 Vai trò của TTQT đối với các NHTM
TTQT là một loại hình dịch vụ liên quan
đến tài sản ngoại bảng của ngân hàng
Hoạt động thanh toán quốc tế làm tăng tính thanh khoản cho
ngân hàng
Thanh toán quốc tế còn tạo điều kiện hiện đại hoá công nghệ
ngân hàng
Hoạt động thanh toán quốc tế giúp ngân hàng mở rộng quan
hệ với các ngân hàng nước ngoài
3 Các phương thức thanh toán
Trả trước
Tín dụng chứng từ (L/C)
quốc tế
Chuyển tiền
y
Ghi sổ (mở tài khoản)
Bảo lãnh và tín dụng dự phòng:
Nhờ thu
Ủy thác mua hàng (A/P)
4.Nâng cao năng lực cạnh tranh
thanh toán quốc tế của NHTM
Năng lực cạnh tranh TTQT của NHTM
.
Nâng cao năng lực cạnh tranh TTQT của NHTM
5 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh TTQT của NHTM
Chỉ tiêu định tính
Chỉ tiêu định lượng
Chỉ tiêu định tính
1, Nâng cao chất lượng dịch vụ TTQT
2, Nâng cao uy tín thương hiệu trong lĩnh vực TTQT
3, Nâng cao khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
4, Nâng cao khả năng hỗ trợ các nghiệp vụ khác
5, Năng lực quản lý, điều hành của NHTM
6, Mạng lưới kênh phân phối
7, Nguồn nhân lực
Chỉ tiêu định lượng
Doanh số TTQT
Tốc độ tăng trưởng doanh số TTQT = 100%
Thị phần TTQT =
Thị phần TTQT =
Mức độ đa dạng của các nghiệp vụ TTQT
Khả năng sinh lời:
ROE = 100%
ROA =100%
6 .Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt
động TTQT của ngân hàng thương mại
Nhân tố bên ngoài NHTM
Nhân tố bên trong NHTM
- Các chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước
y
- Sự thay đổi chính sách kinh tế chính trị của nước
bạn hàng
- Mô hình tổ chức quản lý điều hành
- Các yếu tố từ phía khách hàng
- Trình độ của các cán bộ
- Công nghệ của ngân hàng
- Mạng lưới ngân hàng đại lý thực hiện thanh
toán
II. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THANH TOÁN
QUỐC TẾ CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI
ĐOẠN 2011 – 2015
THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2011 – 2015
1. Doanh số TTQT
2. Thị phần TTQT
3. Ứng dụng công nghệ trong TTQT
4. Mức độ đa dạng của các nghiệp vụ TTQT
5. Chất lượng dịch vụ TTQT
6. Mạng lưới NH đại lý thực hiện thanh toán
quốc tế
7. Trình độ cán bộ phòng TTQT
1. Doanh số TTQT
BẢNG 1: DOANH SỐ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA 3 NHTM LỚN NHẤT
VIỆT NAM (đơn vị: triệu USD)
(Nguồn: Báo cáo thường niên của các Ngân hàng qua các năm)
Biểu
đồ 1:Báo
DOANH
SỐ TTQT
4 NHTM
LỚNqua
NHẤT
VIỆT NAM NĂM
(Nguồn:
cáo thường
niên CỦA
của các
Ngân hàng
các năm)
2011-2015 (đơn vị: triệu USD)
1. Doanh số TTQT
Biểu đồ 2: SỐ LƯỢNG KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ TTQT CỦA MỘT SỐ NGÂN
HÀNG LỚN GIAI ĐOẠN 2012-2014 (đơn vị: khách hàng)
Số lượng khách hàng
250000
200000
150000
Axis Tit le
100000
50000
0
BIDV
Vietcombank
Vietinbank
(Nguồn: Báo cáo thường niên của các Ngân hàng qua các năm)
Techcombank
Biểu đồ 3: TỔNG KIM NGẠCH XNK VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011-2015
TỔNG KIM NGẠCH XNK
327760
298240
264260
203660
228360
132,135
150190
165650
106,750
96910
2011
114,570
113,790
2012
XK
132,125
2013
NK
148,050
2014
TỔNG KIM NGẠCH XNK
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
162,110
2015
Phương thức
LC XUẤT KHẨU
CHUYỂN TIỀN XK
NHỜ THU XK
2012
45,7%
46,5%
7,8%
2013
43,7%
48%
8,3%
2014
39,84%
50,81%
9,35%
Phương thức
LC NHẬP KHẨU
CHUYỂN TIỀN NK
NHỜ THU NK
2012
49,1%
48%
2,9%
2013
48,1%
48,8%
3,1%
2014
46,44%
50,11%
3,45%
(Nguồn: tính toán từ báo cáo hoạt động TTQT của VIB)
2. Thị phần TTQT
BIỂU ĐỒ 4: THỊ PHẦN TTQT CỦA CÁC NHTM NĂM 2014 (đơn vị:%)
Cơ cấu thị phần TTQT
VCB; 19%
NHTM khác; 51%
Vietinbank; 14%
VIB; 5%
BIDV; 7%
Agribank; 4%
Nguồn : Thống kê từ BCTC của các NHTM và tính toán của nhóm
3. Ứng dụng công nghệ trong TTQT
◦
◦
Bảng 3: Phần mềm hệ thống các NHTMVN áp dụng
Hạn chế những rủi ro
Ngân hàng
Giúp các giao dịch, các hoạt động của ngân hàng
Hệ thống phần mền áp dụng
VCB, BIDV, VietinBank, MSB …
Silver Lake SIBS Axis
Techcombank, Sacombank, SeAbank, MB,
Teminos T24
đạt hiệu quả cao nhất
VP Bank .....
ACB
TCBS - The Complete Banking Solution
VIBank, HDBank
System Access Symbols core banking
MHB, Đại Á
TI core ( Transinfotech - Singapore)
Habubank,
PGBank,
TTL (Transaction Technologies Limited)
LienVietPostBank, INDOVINA
Agribank, Eximbank
IPICAS
–
Accounting System
Nguồn: NHNNVN
(Intra
Payment
and
Customer
4. Mức độ đa dạng của các nghiệp vụ TTQT
7 Phương thức thanh toán
Danh mục sản phẩm
1
-Chuyển tiền đi
Chuyển tiền
-Chuyển tiền đến
2
Nhờ thu
-Nhờ thu xuất khẩu
-Nhờ thu nhập khẩu
Hình thức thu hộ : D/A, D/P
3
Tín dụng chứng từ
-Phát hành L/C
-Thanh toán L/C
-Ký hậu vận đơn
-Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo L/C
-Thông báo, sửa đổi L/C
-Xác nhận L/C
-Dịch vụ nhận bộ chứng từ và thanh toán
-Chiết khấu có truy đòi
-Chiết khấu miễn truy đòi.
-Chuyển nhượng L/C
Bao thanh toán
- Bao thanh toán đơn phương/ song phương
Bảo lãnh
- Phát hành bảo lãnh
- Thông báo và hỗ trợ đòi tiền theo bảo lãnh
- Tái bảo lãnh
Hình thức :
- Thư bảo lãnh
- Hợp đồng bảo lãnh
Thư tín dụng dự phòng.
Tài trợ
- Tài trợ xuất khẩu trước giao hàng
- Tài trợ xuất khẩu sau giao hàng
- LC trả chậm có giá trị thanh toán trả ngay
- Tài trợ dài hạn
- Tài trợ chuỗi cung cấp