Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Tài liệu về danh từ trong tiếng anh cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 86 trang )

Danh từ: Đếm được/ Không đếm
được & Dạng số ít/ nhiều


Danh từ: Đếm được/ Không đếm được
1. Đặc điểm của danh từ đếm được:
Chỉ những gì đếm được, chẳng hạn như.
a sandwich (một cái bánh two sandwiches (hai cái bánh
xăng-uých)
xăng-uých)
a dog (một con chó)
three dogs (ba con chó)
a friend (một người bạn) ten friends (mười người bạn)
a cup of tea (một tách trà) four cups of tea (bốn tách trà)
Có thể ở số nhiều, chẳng hạn như

a day
many days
Có thể theo sau một số đếm, a/an hoặc some (một vài)


Danh từ: Đếm được/ Không đếm được
2. Đặc điểm của danh từ không đếm được:
Chỉ những gì không đếm được hoặc những gì có tính cách
trừu tượng, chẳng hạn như:
Money (tiền bạc),
weather (thời tiết),
nature (thiên nhiên)......
Không thể ở số nhiều. Có thể theo sau some (nào đó), chứ
không thể theo sau a/an hoặc một số đếm











Countable nouns
• Countable nouns are things that we can count.
• We can put an ‘s’ on a countable noun.

a pear

2 pears

an apple

3 apples


Uncountable nouns
• Uncountable nouns are things that we cannot count.

• We cannot put an ‘s’ on an uncountable noun.

sugars

salts



Practice 1:
Are the things
countable or uncountable?

START


Countable

Uncountable


flour

Countable

Uncountable


Countable

Uncountable


hamburgers
Countable

Uncountable



Countable

Uncountable


butter

Countable

Uncountable


Countable

Uncountable


orange juice

Countable

Uncountable


Countable

Uncountable



an orange
Countable

Uncountable


Countable

Uncountable


×