Tải bản đầy đủ (.doc) (241 trang)

Giáo án số học 6 trọn bộ năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 241 trang )

GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

Số học
G: ......................................................
Chơng I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1

Đ 1.tập hợp. phần tử của tập hợp

I. MC TIấU
- HS c lm quen vi khỏi niờm tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp trong toỏn hc
v trong toỏn hc v trong i sng
- HS nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc tp hp cho trc
- HS bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn,bit s dng kớ hiu ; .
- Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt tp hp.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
- GV:Phn mu phiu hc tp in sn bi tp, bng ph vit sn u bi cỏc bi tp cng c.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Gii thiu b mụn (5ph)
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập,sách vở cần thiết cho bộ môn.
GV giới thiệu nội dung chơng I nh SGK


Hoạt động 2:Các ví dụ (5ph)
GV: giới thiệu một vài VD về tập hợp tơng tự
HS nghe GV giới thiệu.
SGK.
- GV :y/c HS lấy ví dụ về tập hợp
HS tự tìm các ví dụ về tập hợp.
Hoạt động 3: cách viết và các ký hiệu (20 ph)
GV: Ta thờng dùng các chữ cái in hoa A, B,
C, D, ... để đặt tên tập hợp.
Ví dụ: Gọi A là tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn
4.Ta viết : A= { 0,1,2,3 } hay A= { 1,0,2,3 }
Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A.
+ GV: Giới thiệu cách viết tập hợp :
- Các phần tử của tập hợp đợc đặt trong hai
HS nghe GV giới thiệu
dấu ngoặc nhọn { } cách nhau bởi dấu chấm
phẩy , (nếu phần tử là số)hoặc dấu phẩy ,
( nếu phần tử la chữ).
- Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần, thứ tự liệt
kê tuỳ ý.
HS lên bảng viết
+ GV: Hãy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c?
Cho biết các phần tử tập hợp B?(học sinh
B = { a, b, c } hay B = { b, c, a } ,...
suy nghĩ, GV gọi HS lên bảng làm và sửa
a, b, c là các phần tử của tập hợp B
sai cho HS).
+GV đặt câu hỏi và giới thiệu tiếp các kí hiệu.
HS trả lời:
Số 1 có phải là phần tử của tập hợp A không

+ GV giới thiệu :
Số 1 là phần tử củ tập hợp A.
Kí hiệu: 1A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là
phần tử của A.
HS trả lời :
Số 5 có là phần tử của tập hợp hợp A không?
Số 5 không là phần tử của tập hợp A.
Kí hiệu:5 A đọc là 5 không thuộc A hay 5
không là phần tử của A.
+ GV: Hãy dùng kí hiệu ; hoặc chữ
HS lên bảng làm
thích hợp để điền vào các ô vuông
cho đúng:
a
B; 1 B; c
B
a
B; 1
B;
B
+ GV đa tiếp bài tập để củng cố (bảng phụ).
Hoặc
B
BT: Trong cách viết sau cách viết nào
đúng,cách viết nào sai.
Cho A { 0,1,2,3 } và B { a, b, c }
a) aA sai ; 5A đúng 2A đúng; 1 A sai.
b) 3B sai; bB đúng; c B sai.
a) a A; 2 A; 5 A ;1 A.
1



GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

b) 3 B;b B ;c B.
+ GV: chốt lại cách đặt tên, các ký hiệu, cách
viết tập hợp.
Cho HS đọc chú ý 1 trong SGK.
+ GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách
chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử đó
A= { x N / x < 4 }
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
Tính chất đặc trng cho các phần tử x của
tập hợp A là :
HS đọc phần đóng khung trong SGK.
x là sốtự nhiên (x N)
x nhỏ hơn 4 (x<4)
+ GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp A,B
nh trong SGK.
A
B
(học sinh hoạt động trên bảng nhóm)
.1 .2

?1


.a
.0

Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7
D= { 0,1,2,3,4,5,6 } .
c2 : D= { x N ; x < 7 }.
2 D ; 10 D.

c
1

:

.3
.c .b
Củng cố: Bài tập
?1 ; ?2 cho HS
.b
làm theo nhóm.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng chữa bài:
-Nhóm 1
?1
?2 M = { N ; H ; A; T ; R; G }. .
-Nhóm 2
?2
+ GV : Kiểm tra nhanh.
3. Luyện tập - Củng cố (13 ph)
+ Cho HS làm tại lớp bài tập 3;5; (SGK).
+ Phiếu học tập in sẵn đề bài tập 1, 2, 4 (SGK).
Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu học tập, GV thu chấm nhanh.

4. Hớng dẫn về nhà (2 ph)
+Học kỹ phần chú ý trong SGK
+Làm các bài tập 1 đến 8 trang 3,4 (SBT).

V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

G: ..........................................................
Tiết 2

Đ2.tập hợp các số tự nhiên

I. MC TIấU
- HS bit c tp hp cỏc s t nhiờn,nm c cỏc quy c v th t trong tp hp s t
nhiờn, bit biu din mt s t nhiờn trờn tia s, nm c im biu din s nh hn bờn trỏi
im biu din s ln hn trờn tia s.
- HS phõn bit c cỏc tp N, N*, bit s dng cỏc kớ hiu v , bit vit s t nhiờn lin
sau, s t nhiờn lin trc ca mt s t nhiờn.
- Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc kớ hiu.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
- GV : Phn mu mụ hỡnh tia s, bng ph ghi u bi tp
- HS : ễn tp cỏc kin thc ca lp 5
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
2


GIO N S HC 6


GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7')
1. Nêu các cách viết 1 tập hợp ? Cho VD ?
HS 1 : Nêu 2 cách viết 1 tập hợp nh trong SGK sau
đó lấy VD

P = { 5;6;7;8;9}
P = { x N / 4 < x < 10}

2. Viết tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 4 và
HS2 : Cách 1
nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?
Cách 2

Hoạt động 2: Tập hợp N và N * (10 ph)
GV giới thiệu tập hợp số tự nhiên N và tập
hợp số tự nhiên khác không N* nh SGK.6
HS nghe giảng và ghi bài
Ta có : N = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;...}

N * = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;...}


hoặc N * = { x N / x 0}
GV giới thiệu cách biểu diễn các số tự nhiên
trên tia số
+ GV đa bài tập củng cố (bảng phụ)
Điền vào ô vuông các kí hiệu

hoặc

cho đúng:

12

N;

3
4

N

5

N;

0

N* ; 0

;5

N*

N

0
1
2
3
4 5
*Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a
* HS làm BT củng cố:

12
5

N;


N;

3
4



0

N* ;

N ; 5
0


N*
N

Hoạt động 3: thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15ph)
+ GV yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời
HS quan sát tia số
câu hỏi:
- So sánh 2 và 4.
- HS trả lời 2 < 4.
- Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
- Điểm 2 ở bên trái điểm 4
+ GV giới thiệu tổng quát
Với a, b N, a < b hoặc b > a
Trên tia số (tia số nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b
+ GV giới thiệu kí hiệu ; .
a b nghĩa là a < b hoặc a = b.
b a nghĩa là b > a hoặc b = a.

3


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Củng cố bài tập:
Viết tập hợp A = { x N / 6 x 8 }.
bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
+ GV giới thiệu tính chất bắc cầu

a < b ; b < c thì a < c
+ GV đặt câu hỏi:
- Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có
mấy số liền sau?
- Lấy hai ví dụ về số liền sau rồi chỉ
ra số liền sau của mỗi số?
+ GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên có một số
liền sau duy nhất.
+ GV hỏi tiếp : Số liền tiếp số 5 là số nào?
+ GV giới thiệu 4 và 5 là hai số tự nhiên liên
tiếp.
+ GV : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
Củng cố bài tập
? SGK.

HS lên bảng làm
A= { 6; 7; 8 ...

Nm hc 2015 - 2016

}

HS lấy ví dụ minh hoạ tính chất.
HS trả lời :
Số liền sau số 4 là số 5.
Số 4 có 1 số liền sau.

Số liền trớc số 5 là số 4.


Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau một đơn vị.
- HS: 28 ; 29 ; 30
99 ; 100 ; 101
+ GV : Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ
nhất? Có tự nhiên lớn nhất hay không? Vì HS: Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Không có số tự nhiên lớn nhất vì
sao?
bất cứ số tự nhiên nao cũng có số
+ GV nhấn mạnh : Tập hợp số tự nhiên có vô
Tự nhiên liền sau lớn hơn nó.
số phần tử.
HS đọc phần d, e.

3. Luyn tp - Cng c (10 ph)
Cho HS làm bài tập 6, 7 trong SGK.
Hai HS lên bảng chữ bài.
Hoạt động nhóm : Bài tập 8, 9 trang 8
Đại diện nhóm lên chữa bài.
(SGK).
4. Hng dn VN(3')
+ Học kĩ bài trong SGK và vở ghi.
+ Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) . 10
15 trang 4, 5 (SBT).
V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Tiết 3


G: ...................................................
Đ3.ghi số tự nhiên

I. MC TIấU
- HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch trong h thp phõn. Hiu rừ trong h
thp phõn giỏ tr ca mi ch s trong dóy thay i theo v trớ.
- HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30.
- HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
4


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

- GV: , ghi rừ cõu hi kim tra bi c.Bng cỏc ch s, bng phõn bit s v ch s, bng s
La Mó t 1 n 30.
- HS: Bng nhúm, bỳt d vit bng nhúm.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 ph)

GV đa câu hỏi kiểm tra bài cũ.
Gọi hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: Viết tập hợp N ; N*.
HS1: N = { 0; 1; 2; 3; ... }
N*= { 1; 2; 3; 4; ... }
Làm bài tập 11trang 5 (SBT).
Chữa bài tập 11 trang 5 (SBT).
Hỏi thêm : Viết tập hợp A các số tự
A = { 19; 20 }
B = { 1; 2; 3... }
nhiên x mà x N*.
C = { 35; 36; 37; 38 }
Trả lời hỏi thêm : A = { 0 }
HS 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó HS 2: c1 ) B = { 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 }
biểu diễn các phần tử của tập hợp b trên
c2 ) B = { x N / x 6 }.
tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm
Biểu diễn trên tia số
3 trên tia số.
+ Làm bài tập 10 trang 8 (SGK)

0
1
2
3
4
5
Các điểm ở bên trái diểm 3 trên tia số là 0; 1; 2.
Bài 10 trang 8 (SGK)

4601; 4600; 4599; a+2; a+1; a

Hoạt động 2: Số và chữ số (10ph)
+ GV gọi HS lấy một số ví dụ về số tự + Lấy ví dụ về số tự nhiên.
nhiên.
- Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là
những chữ số nào?
Sau đó GV giới thiệu 10 chữ số dùng để
ghi số tự nhiên (dùng chiếu bảng 1).
Chữ số 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đọclà
không một
hai
ba
bốn năm sáu
bảy tám chín
+ GV : Với 10 chữ số trên ta ghi đợc mọi HS trả lời:
số tự nhiên.
Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3.... chữ số
- Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ
Ví dụ : Số 5 - có 1 chữ số

số? Hãy lấy ví dụ:
Số 11 - có 2 chữ số
+ GV nêu chú ý trong SGK phần a
Số 212 - có 3 chữ số
Ví dụ : 15 712 314
Số 5145 - có 4 chữ số ....
+ GV lấy ví dụ số 3895 nh trong SGK,
Chữ số hàng chục?
Chữ số hàng trăm?
+GV giới thiệu số trăm số chục.
Số đã cho
Số trăm
Chữ
số
Số chục
Chữ
số Các chữ số
hàng trăm
hàng chục
3895
38
8
389
9
3, 8, 9, 5
Củng cố bài tập 11 trang 10 SGK.
Hoạt động 3: Hệ thập phân (10ph)

5



GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

+GV nhắc lại :
- Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta
ghi đợc mọi số tự nhiên theo nguyên tắc
một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị
cảu hàng thấp hơn liền sau
- Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong
hệ thập phân.
- Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác nhau thì có những
giá trị khác nhau.
Ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2
=2.100 + 2.10 + 2.
Tơng tự hãy biểu diễn các số
ab; abc; abcd
ab = a.10+b
abc =a.100+b.10+c abcd =a.1000+b.100+c.10+d
(GV giảng lại kí hiệu abc; )
HS:
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999
Củng cố bài tập
? SGK.
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987.
Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã (10 ph)

GV giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La mã
HS quan sát, nghe giới thiệu và ghi bài.
cho HS quan sát.
* GV giới thiệu 3 chữ số La mã để ghi các số
trên là I, V, X
* Giáo viên giới thiệu cách viết số La mã nh
trong SGK
- Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V, Xthì
HS nghe giảng và ghi bài
làm giảm giá trị số đó đi 1 đơn vị.
- Viết bên phải thì làm tăng giá trị của nó
thêm 1 đơn vị.
VD: IV
VI
HS lên bảng làm
4
6
IX
XI
? Y/c HS viết số 9 và 11
9
11
* Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhng
không đợc qua 3 chữ.
? Y/c HS viết các số La mã từ 1 -10
* Chú ý : Các chữ số La mã ở vị trí khác
nhau nhng vẫn có giá trị bằng nhau.
* GV Y/c HS viết các số tứ 11 -30
HS hoạt động nhóm viết các số La mã từ 11 -30
(HS hoạt động nhóm)

* HS đọc các số La mã trên bảng
=>GV đa bảng các số La mã từ 1-30
3. Luyn tp - Cng c (6 ph)
+ Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.
+ Làm các bài tập 12, 13, 14, 15 (c)(SGK).
4. Hng dn v nh (2 ph)
+ Học kĩ bài.
+ Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23 trang 56 (SBT)
V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 4

G: ......................................................
Đ4.Số phần tử của tập hợp.

Tập hợp con

I. Mục Tiêu
- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng
có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niêm hai tập hợp bằng nhau.
- HS biết tìm các phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợplà tập hợp con hoặc không là tập
hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử
dụng đúng các kí hiệu và .
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và .
II. Chuẩn bị của Giáo Viên và học sinh
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
III. PHNG PHP

6


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)
*HS1 lên bảng Ktra:
*Y/c kiểm tra : Viết các tập hợp sau dới dạng
liệt kê các phần tử :
A= 5
- Tập hợp A số tự nhiên 5
B = x, y
- Tập hợp B các chữ cái x và y
- Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng
C = 0;1;2;3;...;100
100
- Tập hợp N các số tự nhiên.

{}
{ }

{
}
N = { 0;1;2;3;4;...}

Hoạt động 2: Số phần tử của tập hợp (8 ph)
? Các tập hợp trên có bao nhiêu phần tử
*HS trả lời số phần tử của các tập trên :
- Tập A có 1 phần tử
- Tập B có 2 phần tử
* Tơng tự cho HS làm các Bài tập ?1 và ?2
- Tập C có 100 phần tử
SGK.12
- Tập N có vô số phần tử
? Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
*HS làm các Bài tập ?1 và ?2:
=> KL (SGK.12)
*Chú ý : Tập hợp không có phần tử nào gọi là * HS trả lời giống SGK.12
tập hợp rỗng, kí hiệu là
-HS đọc KL trong SGK.12
Hoạt động 3: tập hợp con (15 ph)
*GV đa bảng phụ hình vẽ 11 .SGK
E

c.

F

x.
y.


d.
? Viết tập hợp E và F
? Em có NX gì về mqh giữa các phần tử
của tập hợp E và F?
=> Đ/n: SGK.13
Kí hiệu: E F hay F E
GV lu ý HS cách đọc
* GV lấy Vd thêm cho HS hiểu.

*HS thực hiên vào vở
1 HS lên bảng viết

E = { x, y}
F = { x , y , c, d }

HS (phát biểu):Mọi p/tử của E đều thuộc F

* Y/c HS làm ?3

*HS đọc Đ/N SGK.13

*Chú ý: (SGK.13)
Nếu A B ; B A thì A = B

{

}

*Củng cố:(Bảng phụ) Cho A = x, y , m
Các cách viết đúng hay sai:

1) m A
2) 0 A
3) x A
4) { x, y} A
5) { x} A
6) y A
*Chú ý : Kí hiệu chỉ mqh giữa phần tử
và tập hợp
- Kí hiệu chỉ mqh giữa tập hợp và tập
hợp

*HS làm ?3 SGK.13
M A ;M B
A B ;B A
* HS làm Bài tập rồi trả lời miệng:
1-Đ
2 -S
3 -S
4- S
5-Đ
6-S

3. Luyện tập, củng cố
Bài 16(SGK.13) Mỗi tập hợp sau có bao niêu
phần tử :
a) Tập A các số tự/n x mà x -8 = 12
b) Tập B các số tự/n x mà x+7 = 7
c) Tập C các số tự/n x mà x . 0 = 0
d) Tập D các số tự/n x mà 0 . x = 3


*HS hoạt động nhóm
A = 20 có 1 phần tử

{ }
B = { 0} có một phần tử
C = { 0;1;2;3;...} = N có vô số phần tử

7


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

Bài 20(SGK.13)
Cho A = 15;24 , điền kí hiêu , và =

D = không có phần tử nào ( Tập hơp rỗng)
* HS làm Bài tập :

vào ô vuông :
a) 15 A

a) 15

{

c) { 24;15}


}

b) {15}

A

A

A

b) {15}

A

c) { 24;15} = A

5. Hng dn v nh(2 ph)
- Học kĩ bài tập đã cho.
- BTVN : 29
33 trang 7 (SBT).
V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

G: .................................................................
Tiết 5

Luyện tập


I. Mục tiêu
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lu ý số trờng hợp số phần tử của một tập hợp đợc viết dới dạng dãy số có quy luật).
- Rèn luyện kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc,sử dụng đaúng, chính
xá các kí hiệu ; ; .
- Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 ph)
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Hai HS lên bảng kiểm tra
Câu 1: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần
HS 1: Trả lời phần chý ý trang 12 (SGK)
tử? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào?
Bài tập 29 trang 7 (SBT).
Chữa bài tập 29 (SBT).
a. A = { 18 }
b. B = { 0 }
a. C = N
d. D =
HS
2:
Trả

lời
nh
SGK.
Câu 2: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập con
của tập hợp B.
Bài tập 32 trang 7 (SBT)
Chữa bìa tập 32 trang 7 (SBT)
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
A B
Hoạt động 2: luyện tập (38 ph)
8


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

Dạng 1: Tìm số phần tử của tập hợp cho trớc.
Bài tập 21 trang 14 (SGK).
Bài 21 trang 14 (SGK).
A = { 8; 9; 10;....20 }
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
+ GV gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên từ 8
đến 20.
Có 20 8 + 1 = 13 phần tử.
+ GV hớng dẫn cách tìm số phần tử của tập
hợp A nh SGK.

Tổng quát:
Công thức tổng quát nh (SGK)
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có
Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập
b - a+1 phần tử.
hợp B
B= { 10; 11; 12;......;99 }
B= { 10; 11; 12;......;99 }
Bài tập 23 trang 14 (SGK).
Có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Tính số phần tử của tập hợp sau:
Bài tập 23 (SGK).
Một HS đại diện của nhóm lên trình bày
D = { 21; 23; 25;......;99 }
E = { 32; 34; 36;......;96 }
+ GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm.
Yêu cầu của nhóm:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b
- Nêu công thức tổng quát tính số phần tử
có:
của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến
( b a) : 2 + 1 (phần tử.)
số chẵn b (a < b).
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn m đến số
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n
(m <
chẵn n
n).
( n m ) : 2 + 1 (phần tử.)
- Tính số phần tử của tập hợp D; E.

Tập hợp
+ GV gọi một đại diện của nhóm lên trình bày.
D = { 21;23;25;........99}
Gọi HS nhận xét
Có (99 - 21) : 2 + 1 ) = 40 (phần tử).
Kiểm tra bài của các nhóm còn lại.
E = { 32; 34; 36;......;96 }
Dạng 2: Viết tập hợp Viết một số tập hợp
con của một số tập hợp cho trớc.
Có (96 - 32) : 2 + 1 ) = 33 (phần tử).
+ GV yêu cầu HS đọc đề bài HS nhận xét bài làm của nhóm.
Bài 22 trang 14 (SGK)
Bài 22 trang 14 (SGK)
- Gọi hai HS lên bảng.
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
- Các HS khác làm bài vào bảng nhóm.
b. L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng,
kiểm tra nhanh 4 bài của HS trên đèn
c. A = { 18; 20; 22 }
chiếu.
+ GV đa đầu bài 36. tr6 (SBT) lên màn hình.
d. B = { 25; 27; 29; 31 } .
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3 }
Trong các cách viết sau đây cách viết nào HS đứng tại chỗ trả lời:
1 A (đúng); { 1 } A (sai);
đúng cách viết nào sai:
1 A; { 1 } A;
3 A (sai); { 2; 3 } A (đúng).
Bài 24 (SGK)

3 A; { 2; 3 } A;
A N
Bài số 24 (SGK)
B N
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
N* N
B là tập hợp các số chẵn.
Bài
số 25 trang 24 (SGK)
N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
A
=
Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi
{ Inđô; Mi-an-ma; Thái Lan;
tập trên với tập N.
Việt Nam }
Dạng 3: Bài toán thực tế
- GV đa đàu bài số 25 SGK lên màn B = { Xingapo;Brunây; Campu chia }
hình.
Bài số 39 trang 8 (SBT)
- Gọi HS đọc bài.
B A; M A; M B
- Gọi một HS viết tập hợp A bốn nớc có
diện tích lớn nhất.
- Gọi một HS viết tập hợp B ba nớc có
diện tích nhỏ nhất.
+ GV đa bài
A tập số 39 (SBT) lên màn hình.
- Yêu cầu HS đọc đề.
Gọi mộtBHSMlên bảng.

Trò chơi:i GV nêu đầu bài
Cho A là tập hợp số tự nhiên lẻ
nhỏ hơn 10. Viết các tập hợp con của
tập hợp A sao chao mỗi tập hợp con đó
có hai phần tử.

Hai nhóm, mỗi nhóm ba HS lên bảng làm vào hai
bảng phụ.
Đáp án:
{ 1; 3 } { 3; 5 } { 5; 9 }
9


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

{
{
{

GV yêu cầu HS toàn lớp thi làm
nhanh cùng với các bạn trên bảng.

1; 5
1; 7
1; 9

}{
} {

}{

3; 7
3; 9
5; 7

}{
}
}

Nm hc 2015 - 2016

7; 9

}

3. hớng dẫn về nhà (1 ph)
Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 41 trang 8 (SBT).
V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
G: ...............................................
Tiết 6

Đ5. phép cộng và phép nhân

I. Mục tiêu
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất
phân phối của phép nhân với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của tính chất đó.
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm,tính nhanh

- HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên nh SGK trang 15.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: giới thiệu vào bài (1 ph))
ở tiểu học các em đã học phép cộng phép nhân các số tự nhiên.
Tổng của hai số bất kỳ cho ta một số tự nhiên duy nhất.
Tích của hai số tự nhiên cũng cho ta một số tự nhien duy nhất.
Trong phép cộng và phép nhân có một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh.
Đó là nội dung bài hôm nay.
Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên (15 ph)
Hãy tính chu vi và diện tích của một sân hình HS đọc rõ đầu bài và tìm cách giải.
chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng là 25
- Chu vi hình chữ nhật bằng 2 lần chiều dài
m.
cộng 2 lần chiều rộng .
- Em hãy nêu công thức tính chu vi và
- Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài
diện tích của hình chữ nhật đó?
nhân chiều rộng.
+ Gọi một HS lên bảng giải bài toán.
Giải: Chu của sân hình chữ nhật là:
- Nếu chiều dài của một sân hình chữ

(32+25) ì 2 = 114 (m)
nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta có Diện tích hình chữ nhật là:
công thức tính chu vi, diện tích nh thế
32ì 25 = 800 (m2)
nào?
T
+ GV giới thiệu thành phần phép tính cộng và a

12
21
1
0
nhân nh SGK.
n
b
5
0
48
15
g
+ GV đa bảng phụ ghi bài
?1
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0

48
0
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
quát P = (a+b) . 2; S = aì b
+ Gọi hai HS trả lời bài
?2
HS điền vào chỗ trống trong bảng
( GV chỉ vào cột 3 và 5 ở bảng phụ
a. Tích của một số với số 0 thì bằng 0
bài
?1
b. Nếu tích của hai thừa số mà số 0
thì có ít nhất một thừa số bằng 0.
áp dụng câu b
?2 giải bài tập.
+ HS có thể trao đổi với nhau để tìm ra cách
Tìm x biết: (x-34).15 = 0
- Em hãy nhận xét kết quả của tích và thừa số giải
Kết quả tính bằng 0; Có thừa số khác 0
của tích
Thừa số còn lại phải bằng 0
- Vậy thừa số còn lại phải nh thế nào?
(x-34).15 = 0
- Tìm x dựa trên cơ sở nào ?
x-34 = 0

x = 0+34
x = 34 (Số bị trừ =số trừ +hiệu)
Hoạt động 3: tính chất của phép cộng
Và phép nhân số tự nhiên (10 ph)

+ GV treo bảng tính cho phép cộng và phép + HS nhìn vào bảng phát biểu thành lời.
10


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

nhân (hoặc dùng hắt). Phép cộng số tự
nhiên có tính chất gì? Phát biểu các tính * Tính chất giao hoán.
chất đó?
Tổng của hai số hạng không đổi nếu ta đổi chỗ
các số hạng.
* Lu ý HS từ trao đổi đổi các số hạng.
* Tính chất kết hợp
Gọi hai HS phất biểu:
Muốn cộng hai số hạng với số hạng thứ ba ta có thể
lấy số hạng thứ nhất cộng với tổng của hai số hạng
thứ hai và số thứ ba.
- Tính nhanh:
- HS lên bảng
46 + 17 + 54
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
- Phép nhân số tự nhiên có tính chất
= 100 + 17 = 117
gì? Phát biểu.
* Tính chất giao hoán
Lu ý từ đổi chỗ nh phếp cộng.

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích
Gọi hai HS phát biểu.
không đổi.
* Tính chất kết hợp
Muốn nhân tích hai số hạng với số hạng thứ ba ta
có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và
số thứ ba.
Một HS lên bảng
áp dụng : Tính nhanh
4.37.25 = (4.25).37= 100.37 = 3700
4.37.25
* Tính chất phân phối của phép nhân
Cả lớp làm vào vở.
đối với phép cộng.
- Tính chất nào liên quan đến cả phép
Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số
cộng và nhân? Phát biểu tính chất đó.
đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các số kết
quả lại.
áp dụng : Tính nhanh
87.36 + 87.64 = 87(36+64) = 84.100 = 8400
87.36 + 87.64
Hoạt động 4: củng cố (17 ph)
- Phép cộng và phép nhân có tính
Phép cộng và phép nhân đều có tính chất
chất gì giống nhau?
giao hoán và kết hợp
Bài tập 26 trang 16 (SGK)
+ GV dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đờng bộ: Hà
Nội Vĩnh Yên Việt Trì - Yên Bái có

ghi các số liệu nh SGK.
HS lên bảng trình bày:
HN
VY
VT
YB
Quãng đờng bộ Hà Nội Yên Bái là:
54+19 + 82 = 155 (km)
(54 +1 ) + (19 + 81 ) = 55 + 100 = 155
54 km 19 km 82 km
Bài 27:
- Muốn đi từ Hà Nội lên Yên Bái phải qua a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
Vĩnh Yên và Việt Trì, em hãy tính quãng
= 100 + 357 = 457
đờng bộ từ Hà Nội lên Yên Bái
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
- Em nào có cách tính nhanh tổng đó.
= 200 + 69
Bài 27 trang 16 SGK: Hoạt động nhóm 8 c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27
nhóm làm cả 4 câu và treo bảng nhóm
= 100.10.27 = 2700
(hoặc bảng nhóm) cả lớp kiểm tra, đánh d) 28.64 + 28.36 = 28(64 + 36)
giá nhanh nhất và đúng.
= 28.100 = 2800.

3. hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm các BT: 28 trang 16; 29; 30(b) trang 17 (SGK); bài 43; 44; 45; 46 trang 8 (SBT).
- Tiết sau mỗi em chuẩn bj một máy tính bỏ túi.
- Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK (trang 16).
V. Rút kinh nghiệm:

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

11


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

G: .......................................................
Tiết 7

Luyện tập

i. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng,phép nhân các số tự nhiên
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng các cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
- Biết sử dung thành thạo máy tính bỏ túi.
Ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to,
tranh nhà Bác học Gau Xơ, máy tính bỏ túi . , bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'

2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 ph)
+ GV gọi hai HS lên bảng kiểm tra
HS 1: Phát biểu và viết
HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính
a+b=b+a
chất giao hoán của phep cộng?
Bài tập:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
Bài tập 28 tr16 (SGK)
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
C2: (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)
GV gợi ý cách khác để tính tổng:
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13.3 = 39.
HS 2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính HS 2: Phát biểu và viết dạng tổng quát
(a + b) + c = a + (b + c)
chất kết hợp của phép cộng?
Bài tập:
Chữa bài 43 (a, b) SBT (8)
a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
a) 81 + 243 + 19
= 100 + 243 = 343
b) 168 +79 +132 = (168 + 132)+ 79
b) 168 + 79 + 132
= 300 + 79 = 379
Hoạt động 2: luyện tập (33 ph)
Dạng 1: Tính nhanh

HS làm dới dạng gợi ý của GV
Bài 31 (trang 17 SGK)
a) =(135 + 65) + (360 + 40)
a) 135 + 360 + 65 + 40
= 200 + 400 = 600
Gợi ý cách nhóm: (Kết hợp các số hạng sao
b) = (463 + 137) + (318 + 22) = 600
cho đợc số tròn chục hoặc tròn trăm).
c) (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
b) 463 + 318 + 137 + 22
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25.
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
= 50.5 +25 = 275.
Bài 32.
a) = 996 + (4 + 41)
Bài 32 trang 17 (SGK)
= (996 + 4 ) + 41 =1000 +41
- GV cho HS tự đọc phần hớng dẫn
= 1041
trong sách sau đó vận dụng cách tính.
b) = (32 +2) + 198
a) 996 + 45
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200
Gợi ý cách tách số 45 = 41 + 4
= 235
- Đã vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp
b) 37 + 198
để tính nhanh.
- GV yêu cầu HS đã vận dụng những GV cho HS đọc đề 33 (trang17).

tính chất nào của phép cộng để tính
2=1+1
;
5=3+2
nhanh.
3 = 2 +1
;
8 = 5+ 3
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số.
HS 1: Viết 4 số tiếp theo
Bài 33 trang 17 (SGK)
1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55
Hãy tìm quy luật của dãy số
HS 2: Viết tiếp 2 số nữa vào dãy số mới
1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55; 89; 144.
- Hãy viết tiếp 4; 6; 8 số nữa vào dãy HS 3: 1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55; 89;
số 1, 1, 2, 3, 5.8.
144; 233; 377
- Gọi từng nhóm tiếp sức dùng máy tính thực
hiện các phép toán
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
1364 + 4574 = 5942
+ GV đa tranh vẽ máy tính bỏ túi giói
6453 + 1469 = 7922
12


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L


thiệu các nút trên máy tính.
Hớng dẫn HS cách sử dụng nh trang
18(SGK).
+ GV tổ chức trò chơi:dùng máy tính nhanh
các tổng (bài 34(c) SGK).
- Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1
dùng máy tính lên bảng điền kết quả
thứ 1. HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên
tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào
nhanh và đúng sẽ đợc thởng điểm cho
cả nhóm.
Dạng 4: Toán nâng cao
+ GV đa tranh nhà toán học Đức Gau -Xơ,
giới thiệu qua về tiểu sử: sinh
1777 và mất 1855
áp dụng: Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 +.......+ 33
GV yêu cầu HS nêu cách tính.

Nm hc 2015 - 2016

5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185

Gọi HS đọc cau chuyện về Cậu bé giỏi toán
(SGK trang 18, 19)
Tìm ra quy luật tính tổng của dãy số
Từ 26 33 có 33 26 +1 = 8 (số)

Có 4 cặp mỗi cặp có tổng bằng
26 + 33 = 59 A = 59 . 4 = 236
B có (2007 - 1): 2 + 1 = 1004(số)
B = (2007 + 1).1004:2 = 1008016
Cho HS hoạt động nhóm tìm ra tất cả các phần tử
v thoả mãn x = a + b.
x nhận giá trị:
1) 25 + 14 = 39; 3) 25 + 23 = 48
2) 38 + 14 = 52; a) 38 + 23 = 61
M = { 39;48;52;61} .
B = 1 + 3 + 5 + 5 +.........+ 2007
Hoặc :
Bài 51 trang 9 (SBT)
M = { 25 + 14;25 + 23;38 + 14;38 + 23} ;
Viết các phần tử của tập hơp M các số tự
Sau đó rútt gọn.
nhiên x biết rằng x= a + b.
- Tập hợp M có 4 phần tử
a { 22;38} ; b {14;23} ;
+ GV cho HS lên bảng
A = 26 + 27 + 28 +29 +30+ 31+32 + 33
- Tập hợp M có tất cả bao nhiêu
A = (26 + 33) + (27 + 32)
phần tử?
+(28 + 31) + (29 + 30)
Bài 45 trang 8 (SBT tập 1)
A = 59.4 = 236.
A= 26+ 27+28 + 29+30 + 31+32+ 33
+ GV gọi lần lợt hai HS lên bảng:
Bài 50 trang 9 (SBT)

- HS 1 viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau:
Tính tổng số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ
102.
số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba
- HS 2 viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau:
chữ số khác nhau.
987
- HS 3 lên làm phép tính: 102 + 987 = 1089
Hoạt động 3: củng cố (3 ph)
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính
toán.
3. hớng dẫn về nhà (2 ph)
Bài tập: 53 (tr9. SBT); 52 (tr9. SBT); Bài 35, 36 (tr19.SGK); Bài 47, 48 (trang9 SBT)
Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
V. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................
G: ...................................................
Tiết 8

Luyện tập

I. Mục tiêu
- HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên;
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộngvào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: bảng phụ tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi.
- HS: máy tính bỏ túi.
III. PHNG PHP

- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoat động 1: kiểm tra HS (8 ph)
+ HS 1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự + HS 1 phát biểu: Cả lớp chú ý nghe và
nhiên
nhận xét.
áp dụng : Tính nhanh
áp dụng :
13


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

a) 5.25.2.16.4
a) (5.2).(25.4).16 = 16000
b) 32.47 + 32.53
b) 32(47 + 53) = 32.100 = 3200
+ HS 2: Chữa bài tập 35 (trang 19 SGK)
Bài 35: Các tích bằng nhau
Bài 47 (tr9 SBT)
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)
GV đa lên màn hình chiếu hoặc bảng phụ đề bài 47

4.4.9 = 8.18 =8.2.9 (= 16.9)
trng 9 (SBT).
Bài 47: Các tích bằng nhau
- Bài tập trên yêu cầu cả lớp làm bài sau đó gọi
11.18 = 6.3.11 = 11.9.2
1 HS lên bảng trình bày bài.
15.45 = 9.5.15 = 45.3.5
Hoạt động 2: luyện tập (25 ph)
Dạng 1: Tính nhẩm
HS:
+ GV yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36
a) áp dụng tính chất kết hợp của
trang 19.
phep nhân.
Gọi 3 HS làm câu a (trang 36)
15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
GV hỏi tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 đợc
= 3.20 = 60
không? HS tự giải thích cách làm.
Hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3
=100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2
= 1000.2 = 2000
- gọi ba học sinh lên bảng làm bài 37 trang 20
b) áp dụng tính chất phân phối của
(SGK).
phép nhân với phép cộng.
19.16 = (20 -1).16
= 320 16 = 304

46.99 = 46(100 - 1)
= 4600 46 = 4554
35.98 = 35(100 - 2)
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
= 3500 70 = 3430
Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tơng tự Ba HS lên bảng điền kết quả khi dùng
máy tính.
nh các phép cộng, chỉ thay dấu "+" thành "ì" .
375.376 = 141000
- Gọi HS làm phép nhân bài 38 trang 20 (SGK).
624.625 = 390000
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39,40 trang
13.81.215= 226395
20 (SGK).
Bài 39: Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính, Bài 39:
142857.2 = 285714
tính kết quả của một phép tính sau đó gộp lại cả
142857.3 = 428571
nhóm và rút ra nhận xét về kết quả?
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều đợc tícg là chính 6 chữ số
của số đã cho nhng viết theo thứ tự khác.
Bài 40 trang 20 (SGK)
Bài 40:
Gọi các nhóm trình bày HS ở dới nhận xét.
ab là tổng số ngày trang hai tuần lễ:
là14.
Dạng 3: Bài toán thực tế

cd gấp đôi ab là 28.
Bài 55 trang 9 (SBT)
Năm abcd = năm 1428.
GV đa lên hoặc bảng phụ: yêu cầu HS dùng máy
tính tính nhanh kết quả. Điền vào chỗ trống trong
HS làm dới lớp gọi lần lợt ba HS trả lời.
bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999
Giá cớc từ 1/1/1999
Cuộc gọi
Phút đầu
Mỗi phút (kể
tiên
từ phút thứ 2)
a) Hà Nội - Hải Phòng
1500 đ
1100 đ
6 phút
7000 đ
b) Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

4410 đ

3250 đ

c) Hà Nội - Huế

4 phút

14160 đ


2380 đ
1750 đ
5 phút
9380 đ
Hoạt động 3: Bài tập phát triển t duy (7 ph)
Bài 59: (trang 10 SBT)
Gọi hai HS lên bảng
Xác định dạng của các tích sau:
C1:
a) ab .101 = (10a + b).101
a) ab .101
=1010a + 101b
=1000a+10a +100b+ b
b) abc .7.11.13
abab
Gợi ý dùng phép viết số để viết ab , abc thành tổng
C2: HS đặt phép tính theo cột dọc
rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc
14


GIÁO ÁN SỐ HỌC 6

GV: Nguyễn Thạc Duy - Trường THCS Yên Lư

Năm học 2015 - 2016

b) C1: abc .7.11.13 = abc .1001
= (100a + 10b + c).1001
=100100a + 1001b + 1001c

=100000a + 10000b + 1000c
+ 100a + 10b + c
= abcabc
C2: HS ®Æt phÐp tÝnh theo cét däc
3. Cñng cè - híng dÉn vÒ nhµ (5 ph)
Nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n vµ phÐp céng c¸c sè tù nhiªn.
Bµi 36()b, 52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK); Bµi 9, 10 (SBT).
§äc tríc bµi : PhÐp trõ vµ phÐp chia.
V. Rót kinh nghiÖm: ..................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

15


-

GIO N S HC 6

Tiết 9

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Đ6.phép

Nm hc 2015 - 2016

G: .............................................

từ và phép chia


i. Mục tiêu
- HS hiểu khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên. kết quả của phép chia là một số tự
nhiên.
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết trong phép trừ,
phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
Ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Gv: Chuẩn bị phấn màu, bảng nhóm.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 ph)
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS 1: Chữa bài tập 56 SBT (a)
HS 1: bài 56 trang 10 (SBT)
Hỏi thêm :
a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
- Em đã sử dụng những tính chất nào của = (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27
phép toán để tính nhanh.
= 24.31 + 24.42 + 24.27
- Hãy phát biểu các tính chất đó.
= 24(31 + 42 + +27) = 24.100 = 2400
HS 2: Chữa bài tập 61(SBT)

HS 2 : Chữa bài 61 trang 10 (SBT)
a) Cho biết: 37.3 = 111. hãy tính nhanh:
a) 37.3 = 111
37.12
37.12 = 37. 3.4 = 111.4 = 444
b) Cho biết: 15873.7 = 111111. Hãy tính
b) 15873.7 = 111111
nhanh
15873.21 = 15873.7.3
= 111111.3 = 333333.
Hoạt động 2: phép trừ hai số tự nhiên (10 ph
+ GV đa câu hỏi
HS trả lời
Hãy xét xem có số tự hiên x nao mà:
ở câu a tìm đợc x = 3
a) 2+x = 5 hay không?
ở câu b, không tìm đợc giá trị của x.
b) 6+x = 5 hay không?
+ G V: ở câu a ta có phép trừ: 5 - 2 = x
+ GV khái quát và ghi bảng cho 2 số tự
nhiên x sao cho b + x = a thì có phép trừ
a - b = x.
+ GVgiới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số.
Xác định kết quả của 5 trừ 2 nh sau:
HS dùng bút chì di chuyển trên tia số ở
hình 14 (SGK) theo hớng dẫn của giáo viên.
Theo cách trên tìm hiệu của 7 3;
5 6.
0

1
2
3
4
5
- Đặt bút chì ở điểm 0.di chuyển trên tia số 5 đơn
vị theo chiều mũi tên (GV dùng phấn màu).
?1 HS trả lời miệng
* Củng cố bằng
?1
GV nhấn mạnh
a) Số bị trừ = số trừ hiệu bằng 0
b) Số bị trừ = 0 số bị trừ = hiệu
c) Số bị trừ số trừ

a) a a = 0
b) a 0 = 0
c) Điều kiện để có hiệu a-d là a b.

Hoạt động 3 : phép chia hết và phép chia có d (22 ph)
+ GV: xét xem số tự nhiên x nào mà
Gọi HS trả lời
a) 3.x = 12 hay không ?
a) x = 4 vì 3.4 = 12.
b) 5.x = 12 hay không
b) Không tìm đợc giá trị của x vì không có
số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12.
Nhận xét: ở câu a ta có phép chia 12: 3 = 4
+ GV: Khái quát và ghi bảng: cho 2 số tự nhiên a
và b (b 0) nếu có số tự nhiên x sao cho:

16


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

b.x = a thì ta có phép chia hết a:b = x
- GV giới thiệu hai
* Củng cố
?2 phép chia

?2 HS trả lời miệng

* Củng cố

?3

Nm hc 2015 - 2016

a) 0 : a = 0 (a 0)
b) a : a = 1 (a 0)
12
3
14
3
c) a: 1 = 1
0
4
2

4
HS: Phép chia thứ nhất có số d bằng 0, phép
+ GV: Hai phép chia có gì khác nhau ?
chia thứ hai có số d khác 0.
+ GV: Giới thiệu phép chia hết, phép chia có d ( HS: Đọc phần tổng quát trang 22 (SGK)
nêu các thành phần của phép chia)
+ GV ghi lên bảng a = b.q + r (0 r< b)
Nếu r = 0 thì a = b.q: phép chia hết.
Néu r 0 thì phép chia có d
HS:
+ GV hỏi: Bốn số: số bị chia, số chia, thơng, số Số bị chia = Số chia thơng+số d
ì
d có quan hệ gì?
(số chia 0)
- Số chia cần có điều kiện gì?
Số d < Số chia.
- Số d cần có điều kiện gì?
?3

a)
b)
c)
d)
Bài

Thơng 35; Số d 5
Thơng 41; Số d 0
Không xảy ra vì số chia bằng 0
Không xảy ra vì sốd >Số chia.
44:

a) x = 533; d, x = 103
Hoạt động 4: Củng cố (5ph)
Nêu cách tìm số bị chia.
Số bị chia = Số chia ì thơng+số d
Nêu cách tìm số bị trừ.
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép trừ Số bị trừ Số trừ
trong N.
Có số tự nhiên q sao cho a = b. q
Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
a, b là các số tự nhiên, b 0.
Nêu điều kiện của số chia, số d của phép
Số bị chia = Số chia ì thơng + số d
chia trong N.
Số chia 0, Số d < Số chia

Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm.
Cho HS làm 44 (a, d)
Bài tập 44 a, d
Gọi hai HS lên bảng chữa
GV kiểm tra bài của các bạn còn lại
-

3. HDVN ( 1 ph) - Bài 41 45 (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................
G: ....................................................
Tiết 10

Luyện tập


i. Mục tiêu
- HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện đợc.
- Rèn luyện cho HS kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
- Rèn tính cẩn thận , chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
Ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: hoặc bảng phụ để ghi một số bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
17


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (8 ph)
+ HS 1: Cho 2 số tự nhiên a và b . Khi nào ta HS: Phát biểu nh SGK (21).
có phép trừ : a b = x
áp dụng:
áp dụng tính :
425 257 =168
425 257 ; 91 56

91 56 =35
652 46 46 46
652 46 46 46 = 606 46 46
=560 46 =514
+ HS2 : Có phải khi nào cũng thực hiện đợc HS: Phép trừ chỉ thực hiện khi a b
phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b
không ?
Ví dụ : 91 56 = 35
Cho ví dụ
56 không trừ đợc cho 91 vì 56 < 91.
Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph)
Dạng 1 : Tìm x.
GV : Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
a) (x - 35) -120=0
a)(x - 35) - 120 = 0
b) 124 + (118 - x) =217
x 35 =120
c) 156 - (x+61)=82
x =120+35
x =155
b) 124+(118 - x)= 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x =118 93
x = 25
c)156 - (x + 61) = 82
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại ( bằng cách
x + 61 = 156 82
nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu
x + 61 = 74

cầu không ?
x =74 61
Dạng 2: Tính nhẩm
x =13
HS tự đọc hớng dẫn của bài 48,49 (tr.24 Bài 48: Tính nhẩm bằng cách thêm vào
SGK). Sau đó vận dụng để tính nhẩm .
số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài bạn.
số thích hợp .
Hai HS lên bảng
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 +100 =133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 +1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49: Tính nhẩm bằng cách thêm vào
số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp.
Hai HS lên bảng.
321 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
GV đa bảng phụ có ghi bài.
= 325 100 = 225
Bài 70 (SBT tr 11)
1354 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
a) Cho 1538 + 3425 = S
=1357 1000 = 357
Không làm tính . Hãy tìm giá trị của
HS đứng tại chỗ trình bày
S 1538 ; S 3425
S 1538 = 3425
Em làm thế nào để có ngay kết quả
S 3425 = 1538

- Dựa vào mối quan hệ của các thành phần phép
b) Cho 9142 - 2451 = D
tính ta có ngay kết quả.
Không làm phép tính hãy tìm giá trị của
D + 2451 = 9142
D + 2451; 9142 D
9142 D = 2451
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
425 257 = 168
GV hớng dẫn HS cách tính nh bài phép cộng
91 56 = 35
lần lợt HS đứng tại chỗ trả lời kết quả.
82 56 = 26
Hoạt động nhóm :
73 56 =17
Bài 51 tr25 (SGK)
652 46 46 46 = 514
GV hớng dẫn các nhóm làm bài tập 51.
HS : Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đờng
Các nhóm treo bảng và trình bày bài của chéo đều bằng nhau (=15)
nhóm mình.
2
4
9
Dạng 4: ứng dụng thực tế
5
7
3
Bài 1 ( Bài 71 tr 11 SBT): Việt và
8

6
1
Nam cùng đi từ Hà Nội đến Vinh .
Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu Yêu cầu HS đọc kỹ nội dung đề bài và giải.
hơn mấy giờ biết rằng .
a) Nam đi lâu hơn Việt
a) Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và đến
3 2 = 1 (giờ)
nơi trớc Nam 3 giờ
b)
Việt
đi
lâu
hơn
Nam
b) Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và đến
2
+1 =3 (giờ)
sau Nam 1 giờ
HS:
18


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

(GV đa lên bảng phụ hoặc bảng nhóm)

- Số lớn nhất gồm 4 chữ số : 5,3,1,0 là :
Bài 2: ( Bài 72 tr 11 SBT) Tính hiệu của số tự
5310
nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều
- Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số : 5,3,1,0 là
gồm 4 chữ số: 5, 3, 1, 0( mỗi chữ số viết
1035.
1lần )
- Hiệu là: 5310 -1035 = 4275
Hoạt động 3: củng cố ( 3 ph)
GV:
1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào
HS: Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
phép trừ thực hiện đợc
2) Nêu cách tìm các thành phần ( Số trừ, số
bị trừ) trong phép trừ.
3. hớng dẫn về nhà (1 ph)
Bài tập : 64, 65, 66, 67, 74 (tr 11 SBT tập 1). Bài 75 (SBT tập I)
V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

19


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016


G: ..........................................................
Tiết 11

Luyện tập

i. Mục tiêu
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết, phép chia có d.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ phép chia để giải một số bài toán thực tế
Ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ (hoặc bảng nhóm), máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng , máy tính bỏ túi.
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph)
HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b(b
số tự nhiên b(b 0)
0)
Nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q
Bài tập: Tìm x biết
Bài tập:
a) 6x 5 = 613
a) 6x 5 = 613
6x = 613 + 5

6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
b) 12.(x - 1) = 0
b) 12(x - 1) = 0
x - 1 = 0 : 12
x-1=0
x= 1
HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a HS 2:
Số bị chia = Số chia + Thơng + Số d
cho số tự nhiên b (b 0) là phép chia có
a = b.q + r (0< r < b)
d.
Bài tập : Dạng tổng quát của số chia hết cho 3:
Bài tập :
Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết 3k (kN)
Chia cho 3 d 1: 3k + 1
cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3 d 2
Chia cho 3 d 2: 3k + 2
Hoạt động 2: luyện tập (28 ph)
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52 trang 25 (SGK)
HS1: 14.50 = (14 : 2)(50.2) = 7.100 = 700
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và HS2: 16.25 = (16 : 4)(25.4) = 4.100 = 400
chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp . HS : Nhân cả số bị chia và số chia với số 2
Ví dụ:
HS làm: 2100 : 50 = (2100.2):(50.2)
26. 5 = (26 : 2).(5. 2) = 13.10 =130
= 4200 : 100 = 42
Gọi 2 HS lên bảng làm câu a bài 52.

HS 2: 1400 : 25 = (1400.4):(25.4)
14 . 50; 16 . 25
= 5600 : 100 = 56
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và HS 1: 132 : 12 = (120 +12) : 12
số chia với cùng một số thích hợp
= 120 : 12 + 12 : 12
Cho phép tính 2100:50.Theo em nhân cả
= 10 + 1 = 11
số bị chia và số chia với số nào là thích hợp
HS 2: 96 : 8 = (80 + 16): 8
+ GV: Tơng tự tính với: 1400 : 25
= 80 : 8 + 16 : 8
c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất:
= 10 + 2 = 12
(a+ b): c = a: c + b: c ( trờng hợp chia hết )
HS: Tóm tắt:
Gọi 2 HS lên bảng làm 132 : 12; 96 : 8
Số tiền Tâm có : 21000đ
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế
Giá tiền một quuyển loại I: 2000đ
Bài 53 tr 25(SGK)
Giá tiền một quuyển loại II : 1500đ
+ GV: Đọc đề bài, gọi tiếp một HS đọc lại
Hỏi : a) Tâm chỉ mua loại I đợc nhiều nhất
đề bài yêu cầu một HS tóm tắt nội dung
bao nhiêu quyển .
bài toán
b) Tâm chỉ mua loại II đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển .
+ GV: Theo em ta giải bài toán nh thế nào?

HS : Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy
21000 đ : 2000 đ. Thơng là số vở cần tìm.
Tơng tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy
21000 đ : 1500 đ.
+ GV : Em hãy thực hiện lời giải đó
HS : Làm bài trên bảng
20


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

Giải: 21000 : 2000 = 10 d 1000
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển vở loại I
Bài 54 trang 25 (SGK)
21000 : 1500 = 14
+ GV: Gọi lần lợt 2 HS đọc đề bài ,
sau đó
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại II
tóm tắt nội dung bài toán.
HS: Số khách : 1000 ngời
+ GV: Muốn tính đợc số toa ít nhất em phải
Mỗi toa : 12 khoang
làm thế nào ?
Mỗi khoang : 8 chỗ
Tính số toa ít nhất
+ GV: Gọi HS lên bảng làm

HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ .
Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đó xác
định số toa cần tìm
Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi
HS giải:
Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất là
+ GV: Các em đã biết sử dụng máy tính bỏ túi
8.12 = 96 (ngời)
đối với phép cộng, nhân , trừ . Vậy đối với
1000 : 96 = 10 d 40
phép chia có gì khác không?
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là
11 toa .
+ GV: Em hãy tính kết quả các phép tính chia HS: Cách làm vẫn giống chỉ thay nút
sau bằng máy tính:
( + ; . ; - ) bằng nút ữ
1683 : 11; 1530 : 34 ; 3348 : 12
HS dùng máy tính thực hiện phép chia
1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
Bài số 55: tr25(SGK)
Bài số 55: tr25(SGK)
HS đứng tại chỗ trả lời kết qủa
Vận tốc của ô tô là:
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)
Hoạt động 3: Củng cố (5 ph)
+ GV: Em có nhận xét gì về mối liên quan

- Phép trừ là phép tính ngợc của phép tính
giữa phép trừ và phép cộng giữa phép chia
cộng
và phép nhân.
- Phép chia là phép toán ngợc lại của
+ GV: Với a, b N thì (a - b) có luôn N
phép nhân.
không?
HS: Không, (a - b) N nếu a b.
- Với a, b N; b 0 thì (a: b) có luôn N
Không, (a + b) N nếu a b.
không?
3. hớng dẫn về nhà (2 ph)
Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
Đọc Câu chuyện về lịch (SGK).
Bài tập : 76, 77, 78, 79, 80, 83 (Trang 12 SBT).
Đọc trớc bài luỹ thừa với bài số tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
G: ...................................................
Tiết 12

Đ7.

luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

I. Mục tiêu
- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số.

- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị
của các luỹ thừa, biét nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS thấy đợc lợi ích cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Chuẩn bị bảng bình phơng, lập phơng của một số tự nhiên đầu tiên
- HS: bảng nhóm, bút viết bảng
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (8 ph)
+ GV: HS1: Chữa bài 78 trang 12 (SBT)
HS 1:
21


GIO N S HC 6

Tìm thơng

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

aaa : a = 111

aaa : a; abab : ab


abcabc : abc
abab : ab = 101
HS 2: Hãy viết tổng sau thành tích:
abcabc : abc = 1001
5+5+5+5+5
HS 2:
a+a+a+a+a+a
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5
+ GV: Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có
a + a + a + a + a + a = 6. a
thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân .
Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể
viết gọn nh sau: 2. 2. 2 = 23; a. a. a. a = a4
Ta gọi 23, a4 là một luỹ thừa.
Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (20 ph)
+ GV: Tơng tự nh 2 ví dụ
HS 1: 7. 7. 7 = 73
3
4
2. 2. 2 = 2 ; a. a. a. a = a
HS 2: b. b. b. b = b4
Em hãy viết gọn các tích sau
a .a...
a = an (n 0 )
7. 7. 7; b. b. b. b
n thừa số
a .a...
a (n 0 )
HS đọc :

n thừa số
GV hớng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3
b4: b mũ 4
hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 của 7.
b luỹ thừa 4
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.
luỹ thừa bậc 4 của b
Tơng tự em hãy đọc b4, a4, an
an: a mũ n
n
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của a ? sau đó GV
a luỹ thừa n
viết:
Số mũ
luỹ thừa bậc n của n
Luỹ thừa
a là cơ số
n là số mũ.
HS:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số
n
a
Cơ số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
GV: Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
a = an (n 0 )
HS: a .a ...
Viết dạng tổng quát
n thừa số
+ GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi

là phép nâng lên luỹ thừa
+ GV đa bảng phụ (hoặc lên ).
Bài ?1 Trang 27 (SGK)
HS làm ?1
Gọi từng HS đọc kết qủa điền vào ô trống.
+ GV nhấn mạnh : Trong một luỹ thừa với số
Luỹ

Số
Giá trị của luỹ
mũ tự nhiên ( 0 ):
thừa
số

thừa
- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau.
72
7
2
49
- Số mũ cho biết số lợng các thừa số bằng
23
2
3
8
nhau.
34
3
4
81

+ GV: Lu ý HS tránh nhầm lẫn
Ví dụ: 23 2.3 mà là 23 = 2. 2. 2 = 8
Gọi 2 HS lên bảng làm:
Bài tập củng cố:
HS 1: a) 5. 5. 5. 5. 5.5 = 56
Bài 56 (a, c)
HS 2: c) 2. 2. 2. 3. 3 = 23.32
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy HS : 22 = 4
32 = 9
thừa a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 2. 2. 2. 3. 3
23 = 8
33 = 27
Bài 2: Tính giá trị của các luỹ thừa
4 = 16
2
34 = 81
22; 23; 24; 32; 33; 34
Bình phơng các số từ 0 đến 15
GV gọi từng HS đọc kết quả
02 = 0
52 = 25 102 = 100
GV: Nêu phần chú ý về a2; a3; a1(tr 27 SGK)
12 = 1
6 2 = 36 112 = 121
+ GV: Cho lớp chia thành hai nhóm làm bài
2
2 =4
72 = 49 122 =144
58(a),59(b)(28 SGK)

2
3 =9
82 = 64 132 = 169
- Nhóm 1: lập bảng bình phơng của
42 = 16 92 = 81 142 = 196
các số từ 0 đến 15
152 = 225
- Nhóm 2: lập bảng lập phơng từ 0 Lập phơng của các số từ 0 đến 10
đến 10 (dùng máy tính bỏ túi).
03 = 0
43= 64
83=112
Sau đó các nhóm cho bảng kết quả cả lớp
13 = 1
53= 125 93= 729
nhận xét.
23 = 8
63= 216 103= 1000
Sau đó GV đa bảng bình phơng và bảng lập
3
3 =9
73 =334
phơng đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.
Hoạt động 3: nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (10 ph)
+ GV: Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ HS1: a) 23. 22 = (2. 2. 2).(2. 2) = 25
thừa. a) 23. 22
b) a4. a3
HS2: b) a4. a3=(a. a. a. a). (a. a. a) = a7
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các
bài tập trên.

thừa số.
Gọi 2 HS lên bảng
Câu a) Số mũ kết quả : 5 = 3 + 2
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả
Câu b)
7=4+3
22


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

với số mũ của các luỹ thừa ?
HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
GV: Qua 2 ví dụ trên em có thể cho biết muốn
Ta giữ nguyên cơ số
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Cộng các số mũ
GV nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân. HS: am. an = am+n (m,n N * )
GV gọi thêm vài HS nhắc lại chú ý đó.
x5. x4 = a5+4 = x9
GV: Nếu có am. an thì kết quả nh thế nào? Ghi HS1:
4 . a = a4+1 = a5
HS2:
a
công thức tổng quát.
HS1:

6.
6. 6. 3. 2 = 6. 6. 6. 6 = 64
Củng cố:
HS2: 100.10.10.10 = 10. 10. 10.10.10 = 105
1) HS làm
Gọi 2 HS lên bảng viết tích của 2 luỹ thừa
sau thành một luỹ thừa. x5. x4; a4. a
2) Bài 56 (b, d) GV cho hai HS lên bảng
b) 6. 6. 6. 3. 2
d) 100. 10 . 10 . 10
3. hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
Không đợc tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
Bài tập về nhà : Bài 57, 58(b),59(b), 60, trang 28 (SGK ). Bài 86, 87, 88,89, 90 tr 13 (SBT tập 1)
V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................
G: .............................................................
Tiết 13

Luyện tập

I. Mục tiêu
- HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích cácthừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
- Rèn kỹ năng thực hiện luỹ thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ (bảng nhóm, ).
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm

IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (8 ph)
+ GV : HS 1: hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n HS 1: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
của a?
số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
Viết công thức tổng quát.
a (n 0 )
an = a .a ...
n thừa số
áp dụng tính:
102= 10. 10 = 100
102=?; 53=?
3 5. 5. 5 = 125
HS 2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm HS52:=Khi
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
thế nào? Viết dạng tổng quát?
nguyên

số và cộng các số mũ
áp dụng : Viết kết quả phép tính dới dạng một
m. a n = am+n (m, n
a
N *)
lũy thừa
3
4

2
7
5
Bài
tập:
3 . 3 =?; 5 . 5 = ? ; 7 . 7=?
33. 34= 33+4= 37
Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài của hai bạn trên,
52. 57= 52+7= 59
đánh giá cho điểm
75. 7= 75+1= 76
Hoạt động 2: luyện tập (30 ph)
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dới dạng
HS lên bảng làm
luỹ thừa .
8 = 23
Bài 61 trang 28 (SGK)
16 = 42= 24
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một
27 = 33
số tự nhiên :
64 = 82= 43= 26
8,16,20,27,60,64,81,90,100?
81 = 92= 34
Hãy viết tất cả các cách nếu có
100 = 102
HS 1:
Bài 62 trang 28(SGK)
a) 102 =100
+ GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một

103= 1000
câu.
104= 10000
105= 100000
23


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

106= 1000000
+ GV hỏi HS 1: Em có nhận xét gì về số mũ HS 1: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị
của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá
của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ
trị của luỹ thừa?
số1
HS2: b)
1000 = 10 3
1000000 = 10 6
1 tỉ
= 109
...
0 = 1012
1 00
12 ch số
Dạng 2: Đúng, sai
Bài tập 63 (trang 28)

Câu
Đúng
Sai
+ GV đứng tại chỗ trả lời và giái thích tại sao
3. 22= 26
a)
2
ì
đúng? Tại sao sai?
b) 23. 22= 25
ì
c) 54.5 = 54
ì
a)
Sai vì đã nhân hai số mũ
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa
b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng
Bài 64 trang 29 (SGK)
tổng các số mũ
GV: Gọi bốn HS lên bảng đồng thời thực
c)
Sai vì không tính tổng số mũ.
hiện bốn phép tính.
a) 23.. 22. 24
a) 23.. 22. 24= 23+2+4= 29
b) 102.. 103 .105
b) 102.. 103 .105= 102+3+5= 1010
c) x. x5
c) x. x5= x1+5= x6
d) a3. a2. a5

d) a3. a2. a5= a3+2+5= a10
Dạng 4: So sánh hai số .
Bài 65 trang 29(SGK)
a) 23 và 32
GV: Hớng dẫn cho HS hoạt động nhóm sau
23= 8 và 32= 9
đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét
cách làm của các nhóm.
8 < 9 hay 23 < 32
b) 24 và 42
24= 16 và 42= 16
24 = 42
c) 25 và 52
25= 32 và 52= 25
32> 25 hay 25 > 52
d) 210 và 102
Bài 66 trang 29 (SGK)
210= 1024 và 102= 100
HS: Đọc kĩ đầu bài và dự đoán 11112= ?
1024 > 100 hay 210> 102
GV: Gọi HS trả lời GV cho HS cả lớp dùng
máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết qủa bạn vừa HS : 11112
=
1234321
dự đoán
Cơ số có 4
chữ số 1

Chữ số chính giữa
là 4,hai phía các

chữ số giảm dầnvề số1

Hoạt động 3: củng cố (5 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số
a?
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta HS: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
làm thế nào?
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3. hớng dẫn về nhà(2 ph)
- Bài tập 90, 91, 92, 93 trang 13 (SBT) số học
- Bài 95: tr14 (SBT) dành cho HS khá.
- Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số
V. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

24


GIO N S HC 6

GV: Nguyn Thc Duy - Trng THCS Yờn L

Nm hc 2015 - 2016

G: .............................................................
Tiết 14


Đ8. chia

hai luỹ thừa cùng cơ số

I. Mục tiêu
- Hs nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0=1 (a 0)
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ (bảng nhóm) ghi bài tập 69 (30 SGK)
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng
III. PHNG PHP
- Nờu vn , ging gii vn ỏp, nhúm
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp. 1'
2. Bi hc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 8 ph)
+ GV: HS1: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng HS 1: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Tổng quát: am. an = am+n (m ,n N * )
Bài tập: Chữa bài tập 93 trang13 (SBT)
Bài tập 93 trang 13 ( SBT)
Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ
thừa
a) a3. a5
b) x7. x. x4
a) a3. a5= a3+5= a8

b) x7. x. x4= x7+1+4= x12
+ GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời kết quả HS: 10 : 2 = 5
phép tính: 10 : 2 nếu có a 10: a2 thì kết quả
là bao nhiêu? Đó là nội dung bài hôm nay
Hoạt động 2: ví dụ (5 ph)
HS:
57: 53=54(= 57-3) vì 54+3= 57
+ GV: Cho HS đọc và lam
?1
57: 54=53(= 57-4) vì 53+4= 57
trang 29 (SGK)
a9: a5= a4(=a9-5) vì a4. a5 = a9
Gọi HS lên bảng và giải thích.
a9: a4= a5(=a9-4) vì a5. a4 = a9
GV yêu cầu HS so sánh số mũ của số bị
HS: Số mũ của thơng bằng hiệu số mũ của số bị
chia, số chia với số mũ của thơng.
chia và số chia.
Để thực hiện phép chia a9: a5 và a9: a4 ta có
cần điều kiện gì không? Vì sao?
HS: a 0 vì số chia không thể bằng 0.
Hoạt động 3: tổng quát (5 ph)
Nếu có am : an với m>n thì ta sẽ có kết quả
nh thế nào?
+ GV : Em hãy tính a10: a2
HS: am : an= am-n(a 0 )
+ GV: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số HS: a10: a2= a10-2 = a8(a 0 )
(khác 0) ta phải làm thế nào?
+ GV gọi vài HS phát biểu lại, GV lu ý
HS: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số

HS: trừ chứ không chia các số mũ.
(khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ cácsố mũ.
Bài tập củng cố:
HS làm bài 67 trang 30(SGK)
Sau khi GV gọi 3 HS lên bảng làm mỗi
HS 1: a) 38: 33= 38-3= 34
em một câu:
HS 2: b) 108: 102 = 108-2 = 106
a) 38: 33 b) 108: 102 b) a6: a
HS 3: c) a6: a= a6-1= a5(a 0 )
GV: Ta đã xét am: an với m>n
Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao ?
Các em hãy tính kết quả:
54: 54; am: am(a 0 ).
4
4
am: am= 1(a 0 ).
Em hãy giải thích tại sao thơng lại bằng HS: 5 : 5 = 1
1?.
HS: Vì 1. am= an
GV : 54: 54 = 54-4= 50
m
m
m-m
0
1. 54= 54
a : a = a = a (a 0 )
Ta có quy ớc : a0= 1 (a 0 )
Vậy am: am= am-m (a 0 ) đúng cả trong tr- HS: am: am= am-m (a 0 ,m n)
ờng hợp m > n và m = n

Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát
trong SGK trang 29.
Bài tập
Viết thơng của hai luỹ thừa dới dạng một HS 1: a) 712: 74= 78
25


×