Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

giáo an HOA 9 theo chuan kt (2016 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.77 KB, 137 trang )

Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Chủ đề 1:

Ôn tập Hóa 8

( 1 tiết)

Ngày soạn://2016
ôn tập đầu năm
Ngày dạy://2016
Tuần 1.Tiết 1
a. mục tiêu:Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức: Gi:úp hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8.
*Kỹ năng: - Rèn kĩ năng viết KHHH, lập công thức hoá học, viết và lập
phơng trình hoá học.
- Rèn kĩ năng tính theo PTHH, kĩ năng làm các bài toán về CM, C%.
*Thái độ: Tự đánh giá kiến thức của bản thân.
b. chuẩn bị
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản lớp 8.
c. hoạt động day - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(18/)I. ôn các khái niệm cơ bản
HS: Nhớ lại kiến thức
1. Nguyên tử. Phân tử.
GV: Nêu câu hỏi.


Nguyên tố hoá học.
Nguyên tử là gì? nguyên trả lời câu hỏi.
Nguyên tử khối. Phân tử
tử gồm có các loại hạt
khối.
nào, nêu đặc điểm của
2. Đơn chất- hợp chất.
từng loại hạt.
3. là Axit - Bazơ - Oxit
? Nguyên tố hoá học
- Muối
là gì? Thế nào là
4. Dung dịch .Nồng độ
nguyên tử khối.
dung dịch.
? Phân tử là gì ? Phân tử
khối là gì ? cách tính
phân tử khối của một chất
hợp chất
? Thế nào là đơn chất
- hợp chất.
? Hoá trị là gì ? Nêu
quy tắc hoá trị.
? Thế nào là Axit Bazơ - Oxit - Muối.
? Dung dịch là gì ?
Nồng độ dung dịch ,
nồng độ C%, nồng độ
mol
Hoạt động 2 (25')II. Các bài tập cơ bản
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Giáo án Hoá học 9
1
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
1.Nhận dạng hợp chất
Bài 1.
,viết CTHH của hợp chất
a, En hãy viết công thức của
cho trớc
hợp chất có tên sau đây:
Kalicacbonat,LuhuỳnhtriOxit K2CO3 , SO3
Đồng(II)oxit, Axit Sunfuric, CuO , H2SO4 , MgO
MagieOxit,
Natri hiđroxit, Magie clorua, NaOH, MgCl2, Fe(OH)3
Sắt(III) hiđroxit
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm . Phân loại và đọc tên.
b, Em hãy phân loại các hợp
1 HS lên bảng làm.
chất trên, và đọc tên.
HS khác làm vào vở.
2. Ôn tính chất HH của
Bài 2. Hoàn thành phơng trinh
oxi và hyđrô
phản ứng.

a, P + O 2
?


HS: Hoàn thành vào vở.
b, Fe + O2
?


c, CuO + H2
?


+
H2O
d, NaOH + H 2SO4
?
+ H2O
GV: Yêu cầu HS làm vào vở
HS: Nêu các bớc 3. Toán tính theo PTHH
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
Bài 3. Hoà tan 2,8g Fe bằng chính giải bài toán tính
theo phơng trình HH
dung dịch Axit
Clohiđric 2M vừa đủ.
.a, Tính thể tích HCl cần
dùngb, Tính thể tích khí thoát HS 1: (đổi dữ liệu ra số Bài 3.
ra(ĐKTC).
mol)
nFe = 2,8 : 56 = 0,05 mol

c, Tính nồng độ mol của đung HS 2: (viết PTHH)
dịch thu đợc ?
HS3 ( thiết lập tỉ lệ số Fe
+ 2HCl


? Em hãy nhắc lại các bớc mol và tính toán)
FeCl2 + H2
chính giải bài toán tính theo 1 HS lên bảng làm tiếp.
a, nHCl = 2.nFe = 2.0,05
phơng trình HH
HS khác làm vào vở.
= 0,1mol
.
->
VddHCl = 0,1: 2 = 0,05 lít
b, nH2 = nFe = 0,005 mol
-> V H2 = 0,005.22,4
=0,112 lít
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
2
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

c, Dung dịch thu đợc là
FeCl2
Theo pt n FeCl2 = nFe
=0,005mol
-> V FeCl2 = 0,005 : 0,05 =
0,1M

Hoạt động 3 ( 2')Hớng dẫn học ở nhà
-Dặn HS ôn lại khái niệm Oxit.
-Nghiên cứu trớc bài:T/c HH củ oxit.
Rút kinh nghiệm:

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
3
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


Chủ đề 2:

Chơng1 :

Các loại hợp chất vô


Tính chất hóa học của Oxit
( 3 tiết)

Ngày soạn://2016
Tiết 2. tính chất hoá học của oxit
Ngày dạy://2016
khái niệm về sự phân loại oxit
Tuần 1.Tiết 2.
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức: - HS nắm dợc tính chát hoá học của oxit axit, oxit bazơ, dẫn ra những
phơng trình phản ứng tng ứng với từng tính chất.
- HS biết cơ sở phân loại oxit axit, oxit bazơ dựa vào tính chất hoá học của chúng.
*Kỹ năng: - Vận dụng đợc những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải các
bài toán định tính và định lợng.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị
+ Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, thiết bị điều chế CO 2, và bộ
điều chế P2O5.
+ Hoá chất: CuO, CaO, CaCO 3 , P, dd HCl, dd Ca(OH) 2 , nớc.
c. hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(30')i. tính chát hoá học của oxit.
? Viết ptp BaO + H2O
HS thực hành viết:
1. OXit bazơ có những tính
GV: BaOrắn + H2O lỏng
BaO

+
H2O chất hoá học nào.
tạo thành dd Ba(OH)2
Ba(OH)
2

thuộc loại bazơ.
CaO
+
H 2O a, Tác dụng với nớc.
? Viết ptp tôi vôi từ CaO.
Ca(OH)2


GV: Một số bazơ khác HS
BaO
+
H 2O
ra kết luận : 1 số
Na2O, K2O cũng có tinh Oxitrútbazơ
Ba(OH)2

tác dụng với
chất tơng tự.
dd Bazơ
? Rút ra kết luận : Oxit nớc
CaO
+
H 2O
HS

làm
thí nghiệm.
bazơ + H2O
Ca(OH)
2

GV: Hớng dẫn HS làm thí HS: Làm thí nghiệm
theo nhóm.
nghiệm.
Cho một ít CuO vào ống + Hiện tợng: Bột CuO + 1 số Oxit bazơ tác dụng
dd Bazơ
nghiệm, thêm 1-2 ml dd mầu đen bị hoà tan tạo với nớc
thành
dd
mầu
xanh
HCl vào và lắc nhẹ.
lam.
b, Tác dụng với dung
? Quan sát, nhận xét.
+ Nhận xét: Mầu xanh dịch axit.
? Viết ptp.
là mầu CuCl2.
? Viết ptp Fe 2 O 3 + lam là mầu CuCl2.
CuO
+
2HCl
CuO
+ 2HCl
HCl





CuCl2 + H2O
CuCl2 + H2O
? Kết luận:
Đen o/ mầu xanh lam
KL: Oxit bazơ + Axit

GV : 1 số oxit bazơ CaO,
Muối + Nớc
Na2O, K2O, BaO.. tác dụng HS viết PTPU:
c, Tác dụng với Oxit axit.
với oxit axit tạo ra muối.
CaO
+
CO 2
CaO
+
CO 2
? Viết ptp CaO + CO2

CaCO 3
CaCO
3


? Kết luận:
Kết luận: Một số oxit + Kết luận: Một số oxit bazơ

bazơ tác dụng với Oxit tác dụng với Oxit axit
axit
Muối

Muối
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
4
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Hoạt động 2(7') II. Khái niện về sự phân loại oxit.
GV:Hớng dẫn HS làm thí HS làm thí nghiệm.
2.Oxitaxitcótínhchấthoáhọc
nghiệm.
+ Nhận xét: Đốt P tạo
nào.
Đốt P trong bình cầu và thành hạt mầu trắng a,Tác dụng với nớc
cho nớc vào sau đó cho P2O5, hoà tan trong nớc
quỳ tím.
tạo thành dd trong suất,
P2O5 + H2O

? Nận xét ..
cho quỳ vào chuyển đỏ. H 3 PO 4

GV: dd tạo thành là axit HS viết ptp
H3PO4
+ KL: Nhiều Oxit axit +
? Viết ptp
HS: viết 1 số ptp : H2O

dd Axit
GV: Nhiều Oxit axit cũng SO 3 + H 2 O
b,Tác dụng với dung dịch
có t/c tơng tự
HS phát biểu KL.
bazơ
? KL:
- Dẫn CO2 vào dd nớc
CO2(k) + Ca(OH)2(dd)

GV: Điều chế CO2 sục vào vôi trong -> vẩn đục để
nớc vôi trong.
lắng tạo thành chất rắn CaCO3 + H2O
+ Kết luận: Oxit axit + Oxit
? Nhận xét.
không tan.
bazơ
Muối + H2O
? Viết ptp.
c, Tác dụng với một số oxit
Kết luận chung.
bazơ.
? Lấy ví dụ.
GV: Các oxit SO2,

Na2O + CO2

SO3.. tơng tự
Na2CO3
GV: Tổ chức HS thảo luận HS: Thảo luận nhóm và II. Khái niện về sự
nhóm
thống nhất kết quả đúng. phân loại oxit.
1. Oxit bazơ: Là Oxit 1. Oxit bazơ.
? Căn cứ vào tính chất hoá tác dụng với axit tạo ra 2. Oxit axit
3. Oxit lỡng tính
.
học của oxit ngời ta phân muối và nớc.
VD:
Al
O
,
ZnO..
axit làm mấy loại.
2. Oxit axit: Là Oxit tác
2 3
dụng với dd bazơ tạo ra 4. Oxit trung tính
VD: CO, NO
? Là những loại nào.
muối và nớc.
3. Oxit lỡng tính: Là
? Lấy VD
những Oxit tác dụng với
GV: Giới thiệu thêm về oxit axit, dd bazơ tạo ra muối
và nớc.
VD:

trung tính và oxit lỡng tính.
Al2O3, ZnO..
4. Oxit trung tính : Là
Oxit không tác dụng
với axit, bazơ, nớc.
VD: CO, NO
Hoạt động 4(3') Củng cố
Bài tập: Cho các oxit sau CO2, Na2O, MgO
? Oxit nào tác dụng với H2O ? Oxit nào t/d với dd H2SO4 ? Oxit nào t/d với dd NaOH
Viết ptp.
Hoạt động 5(2') Hớng dẫn học ở nhà
-thuộc t/c HH của oxit và các loại oxit
-Làm các bài tập 1 -> 6 (SGKTr6)
-Nghiên cứu trớc bài: Một số oxit quan trọng.
Rút kinh nghiệm:

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
5
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Ngày soạn://2016
một số oxit quan trọng

Ngày dạy://2016
Tuần 2.Tiết 3.
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất của caxi oxit, của lu huynh dioxit và
vết đúng các phơng trình phản ứng cho mỗi chất.
- Biết đợc những ứng dụng của CaO, SO 2 trong đời sống và sản xuất đồng thời
cũng biết đợc tác hại của chúng với môi trờng và sức khoẻ con ngời.
- Biết các phơng pháp điều chế CaO và SO2 trong phòng thí nghiệm, trong công
nghiệp và những phản ứng hoá học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế
*Kỹ năng:- Biết vận dụng những kiến thức về CaO, SO 2 để làm bài tập lí thuyết, bài
tập thực hành hoá học.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị
+ Dụng cụ: Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 3 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 1ống hút
+ Hoá chất: CaO , dd HCl, dd H 2 SO 4 ,nớc cất.
c. hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(15)kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GVđặt câu hỏivà y/cHS trả 2 HSlên bảng
lời
HS khác làm vở nháp.
Câu 1 : nêu tính chất
hoá học của oxit axit ?
Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : nêu tính chất
hoá học của oxit bazơ ?
Lấy ví dụ minh hoạ.

Hoạt động 2(15)
A. Canxi oxit : CaO ( tên thờng là vôi sống )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
6
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Đa CaO : n/x mầu săc HS: CaO là chất rắn, I. Caxi oxit có nhỡng tính
trạng thái.
mầu
trắng,
nóng chất nào
o
GV: CaO có đầy đủ tính chảy

t
cao CaO là chất rắn, mầu
0
chất hoá học của oxit bazơ. 2585 C.
trắng, nóng chảy ở t o
? Nêu tính chất hoá học của HS trả lời
cao 2585 0 C.
oxit bazơ.
a) Tác dụng với nớc.

TN 1 : Cho mẩu CaO vào HS làm TN theo nhóm CaO (r) + H2O (l)

ống nghiệm. nhỏ nớc cất và rút ra nhận xét:
Ca(OH)2 (r)
vào CaO và trộn đều.
b) Tác dụng với axit
? Quan sát, nhận xét hiện t- + Hiện tợng : phản ứng tan trong nớc.
ợng.
toả nhiệt, sinh ra chất
CaO
+ 2HCl

GV : Phản ứng gọi là phản rắn mầu trắng, ít tan CaCl + H2O
2
ứng tôi vôi.
trong nớc.
c) Tác dụng với oxit axit.
? Liên hệ phản ứng tôi vôi, + N/ xét:Chất rắn mầu Trong không khí có CO .
2
viết ptp.
trắng là Ca(OH)2

GV: Giải thích về độ tan HS làm TN theo nhóm CaO (r) + CO2 (k)
CaCO
(r)
3
của Ca(OH)2
và rút ra nhận xét:
CaCO
3 không tan trong

GV: Hớng dẫn HS làm thí
+ Hiện tợng CaO tan nớc.
nghiệm.
trong dd HCl, phản ứng
Cho mẩu nhỏ CaO vào ống toả nhiệt, tạo ra dd
KL : CaO là Oxit bazơ
nghiệm sau đó nhỏ từ từ 1 trong suất.
2 ml dd HCl.
+ Nhận xét : dd không
? Quan sát, nhận xét.
mầu là CaCl2
? Viết phơng trình phản ứng CaO dùng để khử đất
? Dựa vào phản ứng này chua,
ứng dụng làm gì
Trong khôngkhí có CO2.
? Để mẩu nhỏ CaO trong
CaO (r) + CO2 (k)
không khí sau một thời gian
CaCO3(r)
chất rắn không tan trong n-
CaCO 3 không tan
ớc, giải thích.
? Viết phơng trình phản trong nớc.
KL : CaO là Oxit
ứng.
? Kết luận chung về Oxit bazơ
CaO.

Hoạt động 3(3) ứng d ụng của CaO
? Từ những tính chất hoá HS:Thảo luận nhóm. II. Canxi oxit có những

học của CaO và bằng sự
+ Dùng trong công ứng dụng gì
hiểu biết của em, hãy nêu
nghiệpluyệnkim,
,.
những ứng dụng của CaO
công nghiệp hoá
trong đời sống sản xuất,
học.
môi trờng
+Dùng để khử chua,
GV: Yêu cầu HS thảo luận xử lí nớc thải công
nhóm.
nghiệp,sát trùng, diệt
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
7
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GV: Tổ chức HS liên hệ nấm,khửđộcmôi
trthực tế.
ờng
HS: Liên hệ
Hoạt động 4(5)sản xuất vôi

GV: Cho HS liên hệ quy
III. Sản xuất Canxi oxit
trình sản xuất vôi ở địa phnh thế nào.
ơng.
1. Nguyên liệu.
? Nhiên liệu, chất đốt thờng HS trả lời và viết PTPU 2. Các phản ứng hoá học.
+ Đá vôi, chất đốt
C (r) + O2 (k) CO2 (k
dùng.

CaCO3 (r) 900
? Viết PTPƯ xẩy ra trong ( than, củ, khí thiên
t0C CaO(r)
nhiên.)
lò nung vôi.
+ CO2(k)




GV: Gới thiệu quy trình sản CaCO3 (r)
900 C
xuất vôi theo sơ đồ lò nung CaO(r) + CO2(k)
vôi công nghiệp.
Hoạt động 5(5)
củng cố
? CaO là oxit gì ? Có những tính chất hoá học nào. Nêu ứng dụng chính của CaO
Bài tập : Bằng phơng pháp hoá học nhận biết: a) CaO và Na2O b) CaO và CaCO3
Hoạt động 6(2)
Hớng dẫn học ở nhà

-Thuộc các t/c của CaO và các ứng dụng của nó
-Làm các bài tập1, 2, 3, 4 ( SGK Tr : 9 )
-Nghiên cứu trớc bài: Một số oxit quan trọng(SO2).
Rút kinh nghiệm:
0

0

Ngày soạn://2016
một số oxit quan trọng
Ngày dạy://2016
Tuần 2.Tiết 4
a. mục tiêu:
*Kiến thức: - HS biết đợc những tính chất của caxi oxit, của l u huynh
dioxit và vết đúng các phơng trình phản ứng cho mỗi chất.
- Biết đợc những ứng dụng của , SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời cũng
biết đợc tác hại của chúng với môi tr ờng và sức khoẻ con ngời.
- Biết các phơng pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp
và những phản ứng hoá học làm cơ sở cho ph ơng pháp điều chế
*Kỹ năng: - Biết vận dụng những kiến thức về SO 2 để làm bài tập lí
thuyết, bài tập thực hành hoá học.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị
+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút
+ Hoá chất: Quỳ tím, dd nớc vôi trong, dd H 2 SO 4 , dd Na 2 SO 3 , nớc cất.
c. hoạt động dạy - học
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
8
Giáo viên: Nguyễn Thị


Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(15)
kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GVđặt câu hỏivà y/cHS trả
lời
Câu 1 : Nêu tính chất hoá 3 HSlên bảng
khác làm vở nháp.
học của canxi oxit ? Lấy ví HS
HS nhận xét và cho điểm.
dụ minh hoạ.
Câu 2 : chữa bài tập 1 và 4
( SGK Tr : 9 )

Hoạt động 2(15)b. lu huỳnh đioxit sO2 ( tên thờng là khí sunfurơ )
? Lu huỳnh đioxit thuộc loại oxit gì.
? nêu tính chất vật lý của SO2 : Là khí không I. Lu huỳnh đioxit có những
SO2.
mầu, mùi hắc, độc, tính chất hoá học gì.
GV : SO2 có tính chất hoá (gây ho, viêm đờng hô a) Tác dụng với H2O
học của oxit axit
hấp ) nặng hơn + Nhận xét : dd thu đợc là dd

? Em dự đoán tính chất không khí.
axit sunfurơ H2SO3.
hoá học của SO2.
HS dự đoán tính chất SO2 (k)
+ H2O (l)

GV: Hớng dẫn học sinh hoá học của SO2.:3 t/c H2SO3 (dd)
làm thí nghiệm
HS
:
Làm
thí b) Tác dụng với bazơ.
Dẫn khí SO2 vào cốc nớc, nghiệm theo nhóm.
+ Nhận xét : Kết tủa trắng là
thử dung dịch bằng quỳ + Hiện tợng : Khí tan muối canxi sunfit : CaSO3
tím.
trong nớc tạo ra dung không tan.
? Nhận xét. Viết phơng dịch làm quỳ tím SO3(k)+
Ca(OH)2(dd)

trình phản ứng.
chuyển đỏ.
CaCO3(r)+ H2O(l)
GV: Khí SO2 là khí độc + Nhận xét : dd thu đ- c) Tác dụng với oxit bazơ.
gây ô nhiễm, là nguyên ợc là dd axit sunfurơ
SO3 (k) + Na2O (r)

nhân gây ra ma axit.
H2SO3
Na2SO3 (r)

HS : Tiến hành thí
KL : SO2 là oxit axit.
GV : Hớng dẫn HS tiến nghiệm theo nhóm.
hành thí nghiệm.
+ Hiện tợng : Dẫn khí
Dẫn khí SO3 vào cốc đựng SO3 vào dd Ca(OH) 2
dung dịch nớc vôi trong.
thấy xuất hiện kết tủa
? Nhận xét.
trắng.
? Viết phơng trình phản + Nhận xét : Kết tủa
ứng.
trắng là muối canxi
GV: Giống nh CO2, SO2 sunfit : CaSO3 không
tác dụng với oxit bazơ tan.
CaO, Na2O tạo ra muối.
KL : SO2 là oxit axit.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
9
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
? Viết PTPƯ : SO2 +
Na2O

? Rút ra kết luận chung về
SO2.
Hoạt động 3(3) ứng dụng cúa SO2
GV : Yêu cầu HS thảo luận HS thảo luận nhóm đa ra II. SO2 có những ứng dụng
nhóm đa ra ứng dụng của ứng dụng của SO2.
gì.
SO2.
+ SO 2 dùng sản xuất
GV : Bổ sung thêm.
dd H 2 SO 4 .
+ Dùng tẩy trắng bột
gỗ.
+ Dừng làm chất diệt
nấm, diệt mốc...
Hoạt động 4(5) điều chế SO2
GV: Trong phòng TN : HS theo dõi và ghi III. Điều chế SO2 nh thế nào.
đ/c từ muối Na2SO3 tác chép
1. Trong phòng thí nghiệm.
dụng với dd axit.
Na2SO3+H2SO4
Na2SO4+ H2O
Trong công nghiệp : đ/c
+ SO2
từ đốt S trong không
2. Trong công nghiệp.
khí, hoặc đốt quặng
t0
S + O2
SO2
FeS2

Hoạt động 5(5) Củng cố
? SO2 là oxit gì ? Nêu tính chất hoá học của SO2
HS thảo luận nhóm chữa bài tập 1 (SGK Tr : 11)
Hoạt động 6 (2) Hớng dẫn học ở nhà
-Thuộc các t/c HH của SO2
-Làm các bài tập 2--> 6/SGK
-Ôn đ/n axit và nghiên cứu trớc bài: Tính chất HH của axit.
Rút kinh nghiệm:

Chủ đề 3:

Tính chất hóa học của Axit
( 3 tiết)

Ngày soạn://2016
tính chất hoá học của axit
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
10
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày dạy://2016
Tuần 3.Tiết 5
a. mục tiêu:Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:

*Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hoá học chung của axit và dẫn ra đợc những phơng trình hoá học tơng ứng cho mỗi tính chất.
*Kỹ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học để giải thích một số hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.
- HS biết vận dụng những tính chất hoá học của axit, oxit đã học để làm các bài
tập hoá học.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị
+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút
+ Hoá chất: Quỳ tím, dd HCl, dd H2SO4 , Zn, Al, Cu(OH)2, CuO
c. hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(10)
kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GVđặt câu hỏivà y/cHS trả 2 HSlên bảng
lời
HS khác làm vở nháp.
Câu 1 : Nêu tính chất
hoá học của SO 2 ? Lấy
ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Gọi 1 HS chữa
bài tập 2(SGK Tr : 11 )

Hoạt động 2(25) I. Tính chất hoá học
GV : Hớng dẫn HS làm thí HS làm thí nghiệm.
1. Axit làm đổi mầu chất
nghiệm.
chỉ thị.

Nhỏ 1 giọt dd HCl, hoặc
ng đỏ.
H2SO4 lên mẩu giấy quỳ
Axit làm quỳ tím

tím.
đỏ
? Nhận xét. Nêu hiện tợng.
+ Hiện tựng : Quỳ 2. Axit tác dụng với kim
GV : Dùng quỳ tim để chuyển đỏ
loại.
nhận biết dd axit.
+ Nhận xét : DD 2Al(r) + 6HCl (dd)


axit làm quỳ tím
2AlCl3(dd)+ 3 H2
TN : Cho miếng Al vào chuyển sa
ống nghiệm, thêm 1 2 HS làm thí nghiệm.
Fe + H2SO4
FeSO4
giọt dd HCl vào.
+ Hiện tợng : Kim + H2
? Nhận xét. Nêu hiện t- loại hoà tan, có khí + DD axit + Nhiều KL

ợng.
? Viết ph ơng bay lên.
Muối + H2
trình phản ứng.
+ Nhận xét: PƯ sinh

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
11
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
? Tơng tự viết ptp : Fe + ra muối và khí H2
H2SO4 loãng
? Rút ra kết luận.
3. Tác dụng với bazơ.
GV : Chú ý HNO3 và

H2SO4 đặc tác dụng nhiều
H2SO4dd+ Cu(OH)2r
kim loại, không giải phóng .
CuSO4dd+ 2H2O(l)
H2 ( học sau )
HCl + NaOH
NaCl +
TN3 : Cho 1 ít Cu(OH)2
H2O
vào đáy ống nghiệm, thêm + Hiện tợng : Cu(OH)2 + Axit
+
Bazơ


1-2 giọt dd H2SO4 lắc nhẹ. bị hoà tan tạo dd xanh Muối + H O
2
? Nêu hiện tợng. Nhận xét lam.
4. Axit tác dụng với oxit
hiện tợng.
+ Nhận xét : dd tạo bazơ.
? Viết phơng trình phản thành mầu xanh lam là
ứng.
muối CuSO4.
CuO(r) + 2HCl(dd)

? Tơng tự viết ptp : HCl
CuCl2(dd) + H2O(l)
+ NaOH
Fe2O3 + 6 HCl
FeCl3
? Kết luận Axit + Bazơ
+ 3 H2O

.
FeCl3 là dung dịch mầu vàng
GV : Phản ứng này gọi là
nâu.
p trung hoà.
+ Axit + Oxit bzơ

TN4: Cho ít bột CuO vào
Muối
+
H2O

ống nghiệm, thêm 1 2
giọt dd HCl vào và lắc nhẹ.
? Nêu hiện tợng . Nhận xét
hiện tợng.
+ Hiện tợng : CuO bị
? Viết phơng trình phản
tan tạo dd mầu xanh.
ứng.
+ Nhận xét : dd mầu
? Tơng tự viết ptp : Fe2O3
xanh là CuCl2
+ HCl
? Kết luận : Axit + Oxit
bazơ
....
Hoạt động 3(3) III. Axit mạnh và axit yếu
GV : Axit đợc chia làm 2 Hs theo dõi và ghi chép. III. Axit mạnh và
axit yếu
loại dựa vào tính chất hoá
+Axit mạnh nh : HCl, HNO3,
học.
H2SO4
+ Axit yếu nh : H2S, H2CO3,
H2SO3.......
Hoạt động 4(7) Củng cố và luyện tập
? Nêu tính chất hoá học của axit.
Bài tập : Viết phơng trình phản ứng khi cho dd HCl lần lợt tác dụng với Mg,
Fe(OH)3, ZnO, Al2O3.
Hoạt động 5(3)
Hớng dẫn học ở nhà

-Thuộc các t/c HH của axit và cách nhận biết dd axit bằng cách đơn giản nhất.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
12
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
-Thuộc CT của một số axit mạnh axit yếu.
-Làm các bài tập 1,2, 3, 4 ( SGK Tr : 14 Nghiên cứu trớc bài: Một số axit
quan trọng
Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn://2016
một số axit quan trọng
Ngày dạy://2016
Tuần 3.Tiết 6
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức: - HS biết đợc những tính chất hoá học của H2SO4 có tính chất hoá học
của axit và dẫn ra đợc những pthh tơng ứng cho mỗi tính chất.
*Kỹ năng: - Sử dụng an toàn các axit trong quá trình tiến hành thí nghiệm.
- HS biết vận dụng những tính chất hoá học của H2SO4 để giải các bài tập hoá
học định tính, định lợng.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị
+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút

+ Hoá chất: Quỳ tím, H2SO4, Zn, Al, Cu(OH)2, CuO , dd NaOH.
c. hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(10)kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GVđặt câu hỏivà y/cHS trả 3 HSlên bảng
lời
HS khác làm vở nháp.
Câu 1 : Nêu tính chất hoá
học của axit ? Lấy ví dụ
minh hoạ.
Câu 2 : chữa bài tập 2 và 4
( SGK Tr : 14 )
Hoạt động 2(25)b. Axit sufuric ( H2SO4 )
GV: Cho HS quan sát lọ HS : Nhận xét.
I. Tính chất vật lí.
đựng H2SO4 đặc : = > Gọi
II. Tính chất hoá học của
HS nhận xét.
HS : Tiến hành làm thí axit sufuric.
GV: Hớng dẫn các pha chế nghiệm .
1. Axit H2SO4 loãng có t/c
H2SO4 đặc
+ Nhận xét: H2SO4 dễ hoá học của axit .
? Nhận xét.
tan trong H2O và toả rất a) Làm quỳ tím chuyển sang
GV: Lu ý đề phòng, sự nguy nhiều nhiệt.
đỏ.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Giáo án Hoá học 9
13
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
hiển H2SO4 đặc
.
b) Tác dụng với kim loại (Mg, Al,
GV: H2SO4 loãng có đủ t/c HS nêu và viết các tính Fe, Zn..)
hoá học của axit mạnh ( t- chất hoá học của axit, Mg(r) + H2SO4(dd)

ơng tự axit clohiđric ).
đồng thời viết các ptp MgSO4(dd) + H2 (k)
minh hoạ với H2SO4 c) Tác dụng với bazơ
GV: Yêu cầu HS tự nêu và loãng.
Zn(OH)2 + H2SO4

viết các tính chất hoá học
ZnSO4 + 2 H2O
của axit, đồng thời viết các
d) Tác dụng với oxit bazơ.
ptp minh hoạ với H2SO4.
Fe2O3 + 3 H2SO4

GV : Hớng dẫn HS thí HS quan sát, nhận xét.

Fe
(SO4)
+
3H
O
2
3
2
nghiệm.
+ Hiện tợng : ống 1 không
e)
Tác
dụng
với
muối ( học bài
- Lấy 2 ống nghiệm, cho vào có hiện tợng ống 2 có khí
mỗi ống 1 ít Cu.
không nầu, mùi hắc, Cu bị muối ).
- Rót từ từ ống 1 : 1ml tan dần một phần cho chất 2. Axit H2SO4 đặc.
a) Tác dụng với kim loại .
H2SO4 loãng.
lỏng có mầu xanh lam.
Cu(r) + 2H2SO4đ/n CuSO4(dd)
- Rót từ từ ống 2 : 1ml
+ SO2(k)+ H2O(l)
H2SO4 đặc
b) Tính háo nớc .
- Đun nhẹ cả 2 ống
dặc
C12H22O11 HSO

12 C
? Quan sát, nhận xét.
GV : Khí không mầu, mùi + Hiện tợng: Mầu trắng đ- + 11H2O
hắc là SO2
ờng -> nâu -> đen
GV : Tiến hành TH cho + Nhận xét : Chất rắn đen
H2SO4 đặc vào ống đựng đ- là C ( cacbon )
ờng.
Hoạt động 3(3) :III. ứng dụng
GV: Yêu cầu HS quan sát HS : Thảo luận nhóm đa III. ứng dụng
hình12 và nêu các ứng ra các ứng dụng của
dụng quan trọng của H2SO4.
H2SO4.
Hoạt động 4(5): Củng cố và luyện tập
? Nhắc lại tính chất hoá học của axit H2SO4 loãng; axit H2SO4 đặc.
Bài tập : Cho các chất sau; KOH, Fe(OH)2, SO3, K2O, Mg, Cu, P2O5. Những chất nào
tác dụng với dd axit H2SO4 loãng, viết phơng trình phản ứng.
Hoạt động 5(2) : Hớng dẫn học ở nhà
-Nắm vững t/c của axit mạnh.Ghi nhớ axit H2SO4 loãng có đầy đủ t/c của axit
mạnh.Làm các bài tập1,4, 6, 7 ( SGK Tr : 19 )
-Nghiên cứu tiếp bài: Một số axit quan trọng.
Rút kinh nghiệm:
2

4

Ngày soạn://2016
một số axit quan trọng ( Tiết 2 )
Ngày dạy://2016
Tuần 4.Tiết 7

a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
14
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
*Kiến thức:
- HS biết các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong
công nghiện va phản ứng xẩy ra trong mỗi giai đoạn
- Biết cách nhận biết axit H 2 SO 4 và các muối sunfat.
*Kỹ năng:
- Sử dụng an toàn các axit trong quá trình tiến hành thí nghiệm.
-Vận dụng giải các bài tập hoá học.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị
+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút
+ Hoá chất: Quỳ tím,ddH 2 SO 4 đặc, dd BaCl 2 ,BaNO 3 ,Ba(OH) 2 ,..
c. hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1(10)kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GVđặt câu hỏivà y/cHS trả 2 HSlên bảng
lời

HS khác làm vở nháp.
Câu 1 : Nêu tính chất hoá
học của axit HCl ? Lấy ví
dụ minh hoạ.
Câu 2 : chữa bài tập 6
( SGK Tr : 17 )
Hoạt động 4(13): IV. Sản xuất Axit H2SO4
GV : Thuyết trình về nhiên HS : Nghe và ghi.
IV. Sản xuất Axit H2SO4
liệu sản xuất H2SO4 và các
a)Nhiên liệu:S hoặc quặng
công đoạn của quá trình.
FeS2
b) Các công đoạn.
- Sản xuất SO2:
t
S + O2
SO2
- Sản xuất SO3 :
2SO2 + O2
SO3
t
- Sản xuất H2SO4: SO3 +
H2O H2SO4
Hoạt động 5(15): V. Nhận biết H2SO4 và muối sunfat.
0

0

GV : Hớng dẫn HS làm thí HS : Làm thí nghiệm V. Nhận biết H2SO4 và

nghiệm.
theo nhóm.
muối sunfat.
- Cho 1ml dd H2SO4 vào + Hiện tợng : mỗi ống BaCl2 + H2SO4

ống nghiệm 1.
nghiệm đều thấy xuất BaSO4 + 2HCl
- Cho 1 ml dd Na2SO4 vào hiện kết tủa trắng.
Na2SO4 + BaSO4

ống nghiệm 2
BaSO4 + 2Na2SO4
- Nhỏ vào mỗi ống 1 giọt
KL: Gốc sunfat kết hợp với
dd BaCl2
ngố Ba trong BaCl2 tạo kết
? Quan sát, nhận xét.
tủa trắng BaSO4.
Hoạt động 6(5) Củng cố
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
? nêu phơng pháp nhận biết sự có mặt của gốc sunfat.
Hoạt động 7(2) : Hớng dẫn học ở nhà
-Học và hiểu cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
15
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè



Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
-Làm các bài tập 2, 3, 6 ( SGK Tr : 19)
Chuẩn bị bài luyện tập: T/c HH của oxit và axit.
Rút kinh nghiệm:

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
16
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Chủ đề 4: Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
( 1 tiết)

Ngày soạn://2016
thực hành tính chất hoá học
của oxit và axit
Ngày dạy://2016
Tuần 5.Tiết 9
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức:- Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của oxi, axit.

*Kỹ năng:- Tiếp tục rèn luyện tính cẩn thận, tiết kiệm hoá chất, .. trong học tập và
trong thực hành, biết giữ dìn vệ sinh sạch sẽ trong phòng thí nghiệm, an toàn sử
trong sử dụng hoá chất.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị:

+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút, kẹp gỗ, lọ thuỷ
tinh rộng miệng, muôi sắt, đèn cồn.
+ Hoá chất: Quỳ tím, dd H 2 SO 4 , CaO, H 2 O, P, dd HCl, dd NaCl, BaCl 2
c. hoạt động dạy - học

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1(5)

Nội dung k. thc cần đạt

kiểm tra phần lí thuyết liên quan đến nd thực hành

GV : Kiểm tra sự chuẩn bị
của phòng TN; ( đụng cụ
hoá chất cho mỗi nhóm)
GV : Kiển tra 1 số nội
dung lí thuyết có liên quan
đến tiết thực hành. i

HS : Kiểm tra lại dụng cụ
hoá chất của nhóm mình.
HS : Trả lời câu hỏi lí

thuyết

Hoạt động 2(30)I. Tiến hành thí nghiệm.
GVhd HS làmTN1.
HS : làm thí nghiệm 1. Tính chất hoá học của
Cho mẩu nhỏ CaO vào
theo nhóm.
oxit.
ống nghiệm, thêm từ từ 1 +
HS : Nhận xét a) TN1 : phản ứng của CaO
2 ml H2O -> Quan sát hiện tợng và rút ra với H2O
- Thử dd sau phản ứng kết luận.
CaO
+
H 2O


bằng quỳ tím
? Kết
Ca(OH)2
luận về t/c hoá học của
b) TN2 : Phản ứng của
CaO và viết phơng trình
P 2 O 5 Với H 2 O
phản ứng.
t
4P + 5 O 2
2 P2O5
GV: Hớng dẫn HS làm thí HS
:

Làm
thí
2 P2O5 + 3 H2O
2 H3PO4
nghiệm
nghiệm theo nhóm,
+ Đốt một ít P đỏ trong và trình bầy hiện t2. Nhận biết các dung dịch.
bình thuỷ tinh miệng rộng ợng.
TN3 : Nhận biết 3 lọ mất
: P cháy hết cho 3ml H2O
nhãn ; H2SO4(l), HCl , Na2SO4
vào bình, đậy nút, lắc nhẹ HS : Kết luận
HS : Phân loại 3 chất
? Quan sát hiện tợng :
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
17
Giáo viên: Nguyễn Thị
0

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Thử dung dịch bằng
Axit : HCl và H2SO4 (l)
quỳ ?nhận xét.
Muối : Na2SO4

? Kết luận về tính chất
.
hoá học của P2O5 và viết - Axit làm quỳ chuyển
phơng trình phản ứng.
đỏ
GV : Hớng dẫn .
- Cho dd BaCl2 vào 2
Để phân biết đợc các dd HCl và H2SO4 thì
dung dịch trên, phải biết chỉ có H2SO4 tác dụng
sự khác nhau về tính chất tạo kết tủa.
của dd đó.
HS : Làm thí nghiệm 3.
? Dựa vào tính chất hoá HS : Đại diện nhóm
học nào của mỗi chất báo cáo kết quả TH
nhận biết.
+Lọ1 đựng dd
GV:Gọi HS nêu cách làm.
+ Lọ 2 đựng dd
GV:Yêu cầucácnhóm tiến
+Lọ3 đựng dd
hành làm thí nghiệm 3.
Y/c các nhóm báo cáo kết
quả theo mẫu ( SGK )
Hoạt động 3 (10')II. viết bản tờng trình.
( HS : Viết tờng trình theo mẫu sẵn )
GV : Nhận xét thái độ , ý thức HS và về kết quả thực hành các nhóm trong buổi TH.
GV : Hớng dẫn HS thu dọn, Hoá chất, rửa ống nghiệm, vệ sinh phòng học.
GV : Nhắc HS ôn bài và chuẩn bịgiấy KT 45'.
Rút kinh nghiệm:


Chủ đề 5:

Luyện tập-Kiểm tra( 2 tiết)

Ngày soạn://2016
luyên tập tính chất hoá học
của xit - axit
Ngày dạy://2016
Tuần 4.Tiết 8
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức: HS biết đợc những t/cHHcủa oxit bazơ, oxit axit, axit,
- Dẫn ra các phản ứng minh hoạ cho tính chất của những chất
trên bằng những chất cụ thể : CaO ; SO 2 ; HCl ; H 2 SO 4 .
*Kỹ năng:- HS biết vận dụng những kiến thức về oxit, axit để giải các
bài tập hoá học định tính, định l ợng.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị: GV : Sơ đồ câm, bảng phụ.
HS : Ôn tập lại t/ccủa oxit axit, oxit bazơ, axit .
c. hoạt động dạy - học
Hoạt động 1(20) I. kiến thớc cần nhớ
1. Tính chất hoá học của oxit.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
18
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GV: Treo bảng phụ
+?(1)
+?(2)
Oxit bazơ
+ H2 O ( 4 )

(3)

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Em hãy điền vào ô trống
các loại chất vô cơ phù hợp,
đồng thời chọn các loại chất
thích hợp t/d với chất trên
để hoàn thiện sơ đồ.
Gọi đại diện nhómtrình bầy.
y/cHS hoàn thành bảng
nhóm,và lấy ví dụ minh hoạ
cho mỗi t/ c
A +

(3 )

B

Oxit axit

+ H2 O ( 5 )

Nội dung k. thc cần đạt

HS : Thảo luận nhóm để 2. Tính chất hoá học của
trình bầy.
axit.
HS : Nhận xét và sửa sơ
đồ của các nhóm ( nếu
sai ).
HS : Thảo luận nhóm.
HS : Viết phơng trình
phản ứng minh hoạ cho
tờng tính chất.
+ D (1 )

+ Quỳ

Mầu đỏ

Axit
A +

C

+E(2)

+G(3)

A +


C

GV : Tổng kết lại.
Hoạt động 2(24)II. Bài tập
GV : Yêu cầu HS đọc và HS1 : Làm bài tập.
Bài tập 1 : ( SGK Tr : 21 )
tóm tắt bài tập 1/SGK
a) Những oxits tác dụng
GV : Tóm tắt bài toán lên với H2O : SO2, Na2O,
bảng.
CO2, CaO.
Gợi ý : HS làm bài.
HS 1 : Viết phơng trình Bài tập 2 :
? Những oxit loại nào tác phản ứng.
Mg
+
2 HCl

dụng với H2O. ? Những oxit b) Những oxit tác dụng MgCl2 + H2
loại nào tác dụng với với HCl : CaO, CuO, nHCl = 3 x 0,005= 0,15
bazơ. ? Những oxit nào tác Na2O.
mol,15 - 0,1 = 0,05 mol
dụng với Axit.
HS 2 : Vết phơng trình Dd sau phản ứng có MgCl2
và HCl d . CM HCl d =
GV : Gọi 3 HS lên bảng phản ứng.
trình bầy 3 ý. Các em còn c) : Những chất tác dụng 0,05 : 0,05 = 1 M CM
lại làm vào vở bài tập.
với dung dịch NaOH : MgCl2 = 0,05 : 0,05 = 1 M

nHCl = 1,2 : 24 = 0,05 mol
SO2, CO2.
Bài tập 2 : Hoà tan 1,2 g HS 3 : Viết phơng trình b)Theo pt nH2 = nMgCl2 =
Mg bằng 500 mldung dịc phảnh ứng
nMg = 0,05 mol
HS viết phơng trình phản
HCl 3 M.
=> V H2
= 0,05 x
a) Viết phơng trình phản ứng và thực hành tính
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
19
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ứng.
toán.
22,4 = 1,12 lít
b) Tính thể tích khí thoát ra
c) theo pt nHCl p = 2 nMg =
0,1 mol
( đo ĐKTC ) c) Tính CM
các chất trong dd sau p
=> nHCl d = 0

Hoạt động 3(1)
Hớng dẫn học ở nhà
-Ôn bài theo nội dung hớng dẫn ôn tập trên.
-Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : 21).Ng/c trớc nội dung bài thực hành.
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn://2016
kiểm tra
Ngày dạy://2016
Tuần 5.Tiết 10
A.Mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về tính chất hoá học của oxit axit,
oxit bazơ.
Kiểm tra kiến thức của học sinh về tính chất hoá học của axit.đặc biệt là axit HCl,
H2SO4. Nhận biết axit H2SO4.
*Kỹ năng: Kiểm tra việc áp dụng công thức tính nồng độ phần trăm, thể tích mol
chất khí, tính theo PTHH.
*Thái độ: Nghiêm túc làm bài.
b.chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập theo hớng dẫn tiết 8. Chuẩn bị giấy kiểm tra 45
C. Đề bài:

Chủ đề
Phân loại oxit

Nhận biết
TNKQ
TL
3

Thông hiểu

TNKQ
TL

1,5

Tính chất hoá học của
oxit

1

Tính chất hoá học của
axit

2

Vận dụng
TNKQ TL

2

1,
0

1

Tính theo phơng trình
hoá học
3
Tổng


3
1,5

4

3
0,5

1,
5

6

Tổng
3

2,5
2
,0
2,
5
7,0

4
1
12

1,5
3,
0

3,0
2,5
10

I/Trc nghim:(3 im )
Hóy khoang trũn vo ch cỏi trc phng ỏn tr li m em cho l ỳng nht.
Cõu1: Dóy cụng thc no sau õy l dãy oxit bazơ?
a. Na2O, K2O, FeO. BaO
b. CO2, BaO, FeO.
c.Na2O,SO2, BaO, CO2.
d. FeO. BaO, Na2O,SO2.
Cõu 2: Dóy cụng thc no sau õy l dãy oxit axit?
a.SO2, Na2O, NO, Al2O3.
b.SO3, CO2, BaO, FeO.
c. NO2, SO2, SO3, CO2.
d. NO, Al2O3, BaO, FeO.
Cõu 3:Trong cỏc cp cht sau cp cht no phn ng vi nhau:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
20
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
a. H2SO4 v Na2O.
b. HCl v CO2.

c. NaOH và caO.
d. c 3 phơng án trên u ỳng .
Cõu 4: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Sắt(III) oxit?
a, FeO;
b, Fe2O3; c, Fe3O2;
d, Fe3O4.
Cõu 5:.Dựng thuc th no cú th phõn bit c cỏc dung dch b mt nhón sau:
H2SO4, Na2SO4, HCl, NaCl
a.Dựng quỡ tớm v dung dch BaCl2.
b.Dựng quỡ tớm v dung dch Ba(NO3)2
c.Dựng quỡ tớm v dung dch Ba(OH)2.
d.C (a),(b),(c) u ỳng.
Cõu 6: Trong các PTHH , PTHH nào đúng?
a, Cu + H2SO4(loãng)
CuSO4 + H2
b, Cu +
2H2SO4(đặc, nóng)
CuSO4 )+ SO2+ 2H2O
c, Cu +
H2SO4(đặc, nóng)
CuSO4 + H2
d, Cu +
H2SO4(loãng)
CuSO4 + SO2+ 2H2O
II.Tự luận: (7 im).
Bi tp 1:Vit PTHH thc hin dóy chuyn i sau:(ghi iu kin nu cú):
a. S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
b. Na Na2O NaOH Na2SO4
Na2CO3
Bi tp 2:Cho các oxit sau: SO2 , SO3, CaO, Fe2O3, CuO, CO2.

Viết các phơng trình phản ứng (Nếu có)của các chất trên với:
a.Nớc.
b.dd axit sunfuric loãng.
c.dd natrihyđrôxit.
Bi tp 3: Cho 4,4g hn hp gm Mg v MgO vo 100 ml dung dch HCl. Sau phn
ng thu c 2,24 lớt khớ (ktc).
a. Vit pthh
b. Tớnh thnh phn phn trm theo khi lng ca mi cht trong hn hp?
b. Tớnh nụng mol ca axit ó dựng?
D.Đáp án:

I.Trc nghim:(3 im)1a,2c,3a,4b,5d,6b.( mỗi câu đúng 0,5 điểm)
II.Bi tp: II.T lun: (7 im)
Bi tp 1(2đ). mi PTHH ỳng 0,25 im.
Bi tp 2(2,5đ). mi PTHH ỳng 0,25 im
Bi tp 3(2,5đ). a,( 1im)PTHH:Mg( r )+2HCl(dd) MgCl2(d d)+H2(k) (1)
MgO r )+2HCl(dd) MgCl2(d d)+H2O(l)(2)
2,24

b.(1 im)Theo : nH2 = 22,4 = 0,1(mol) nMg =

nH2 =0,1(mol)
2,4

mMg= 2,4(g) mMgO= 2(g). Vy %Mg = 4,4 x100% = 54,54%
%MgO = 100%-54,54% =45,46%.
c.(0,5 im). Theo PTHH (1) nHCl= 2nMg = 0,2(mol).
Ta cú: nMgO =

2

= 0,05( MOL ).
40

(2) nHCl = 2nMgO = 0,1(mol) CM( HCl) = 0,1 = 3M
Rút kinh nghiệm:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
21
Giáo viên: Nguyễn Thị
0,3

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Chủ đề6:

Tính chất hóa học của bazơ

( 3 tiết)

Ngày soạn://2016
tính chất hoá học của bazơ
Ngày dạy://2016
Tuần 6.Tiết 11
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức:

- HS biết đợc những tính chất hoá học chung của bazơ và dẫn ra đợc những phơng trình hoá học tơng ứng cho mỗi tính chất.
*Kỹ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học để giải thích
một số hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.
- HS biết vận dụng những tính chất hoá học của bazơ đã học để làm các bài tập
hoá học.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị

+ Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút
+ Hoá chất: Quỳ tím , dd HCl , dd H2SO4 , dd NaOH , CuSO4 , CaCO3 , dd Ca(OH)2
c. hoạt động dạy học

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1 ( 8 /)

Nội dung k. thc cần đạt

1. tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị mầu
1. tác dụng của dung
GV: Hớng dẫn HS làm TN HS : Làm thí nghiệm
dịch bazơ với chất chỉ
TN1 : Nhỏ 1 giọt dd NaOH theo nhóm.
thị mầu
vào giấy qùy tím q. sát. HS : Nhận xét.
TN2 : Nhỏ 1 2 giọt Các bazơ ( kiềm ) làm
phênolphtalein không mầu đổi mầu chất chỉ thị.
vào ống nghiệm chứa 1

+ Quỳ tím chuyển
2 ml dd NaOH quan sát. sang xanh.
GV : Gọi đại diện nhóm
+ Phênolphtalêin
nêu nhận xét.
không mầu chuyển
GV : Dựa vào tính chất này sang mầu đỏ.
ta có thể phân biệt dd bazơ
với các dd khác.
Hoạt động 2 ( 3 /)
2. Tác dụng của dd bazơ với oxit axit
2. Tác dụng của dd
? Nhắc lại tính chất Oxit HS nhắc lại tính chất
bazơ với oxit axit
axit tác dụng với dung dịch Oxit axit tác dụng với

bazơ.
dung dịch bazơ.và viết Oxit Axit + dd Bazơ
Muối + H2O
? Viết phơng trình minh phơng trình minh hoạ.
Ca(OH)2
+ CO2
hoạ.

CaCO3 + H2O
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
22
Giáo viên: Nguyễn Thị


Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
3Ca(OH)2 + P2O5

Ca3(PO4)2 + H2O

Hoạt động 3 ( 9 /) 3. Tác dụng với axit
? Nhắc lại tính chất bazơ HS nhắc lại tính chất
3. Tác dụng với axit
+ Axit.
bazơ + Axit. Và viết Bazơ
+
Axit


? Viết phơng trình phản phơng trình phản ứng
Muối + Nớc
ứng minh họa.
minh họa.
Fe(OH)3 + 3 HCl

? Phản ứng axit + bazơ -Lấy ví dụ khác.
FeCl3 + 3 H2O
gọi là phản ứng gì.
-Phản ứng trung hoà
Hoạt động 4 ( 8 / )


4. Bazơ không tan bị nhiệt độ phân huỷ
4. Bazơ không tan bị
GV:Hớng dẫn học HS làm HS : làm thí nghiệm
nhiệt độ phân huỷ
TN tạo Cu(OH)2 bằng cách theo nhóm.
t
Cu(OH)2(r)
CuO (r)
cho dd CuSO4 tác dụng với + Hiện tợng : Chất rán
Mầu xanh
mầu đen
dd NaOH.
ban đầu có mầu xanh + H2O(l)
- Dùng kẹp gỗ, kẹp ống lam. Sau khi đun, tạo
nghiệm rồi đun nống ống chất rắn mầu đen và hơi
nghiệm Cu(OH)2 trên ngọn nớc.
lửa đền cồn.
HS : Nhận xét.
? Nhận xét hiện tợng . Viết KL : Bazơ không tan
PTHH
t
Oxit + H2O

GV : Giới thiệu t/c chung
của dd bazơ với dd muối
HS nghe và ghi bài.
( học ở bài 9 ).
Hoạt động 5 ( 16' ) luyện tập củng cố
? Nhắc lại tính chất của

HS trả lời
bazơ.
? Những tính chất nào của
bazơ tan, những tính chất
nào của bazơ không tan.
? So sánh tính chất hoá học
của bazơ tan và bazơ
hkông tan.
Bài tập : Cho các chất sau. 3 HS lên bảng chữa.
Cu(OH)2 ; MgO ; HS khác làm vào vở nháp.
Fe(OH)3 ; NaOH ;
Ba(OH)2
a) Phân loại , gọi tên các
chất trên.
b) Trong các chất trên,
chất nào tác dụng với dd
H2SO4 , chất nào tác dụng
với CO2, chất nào bị nhiệt
phân huỷ. Viết PTHH.
0

0

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
23
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè



Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Hoạt động 6 (1 /) Hớng dẫn học ở nhà
-Thuộc t/c HH của Bazơ .
-Làm bài tập1 , 2 , 3 , 4 , 5 ( SGK Tr 25 )
Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn://2016
Ngày dạy://2016

một số bazơ quan trọng
A : Natri hiđroxi Naoh

Tuần 6.Tiết 12
a. mục tiêu: Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt:
*Kiến thức:HS biết đợc những tính chất vật lí, hoá học của NaOH có tính chất
hoá học của bazơ và dẫn ra đợc những phơng trình hoá học tơng ứng cho mỗi tính
chất.
*Kỹ năng:- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
- HS biết vận dụng những tính chất hoá học của bazơ NaOH để giải các bài tập
hoá học định tính, định lợng.
*Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
b. chuẩn bị: Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống
hút, đế sứ.
Hoá chất: Quỳ tím, dd HCl, dd phênolphtalein, dd NaOH.
c. hoạt động dạy - học

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung k. thc cần đạt
Hoạt động 1 (15):kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GVđặt câu hỏi
3 HSlên bảng
Câu 1 : Nêu tính chất hoá HS khác làm vở nháp.
học của bazơ tan ? Lấy ví
dụ minh hoạ.
Câu 2 : Nêu tính chất hoá
học của bazơ không tan ?
Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 3: Chữa bàitập2(SGK)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
24
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè


Tr ờng THCS Quỳnh Xá _ Năm học: 2016 - 2017

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Hoạt động 2 ( 5 ) I. tính chất vật lí
I. tính chất vật lí
GV : Hớng dẫn HS lấy 1 HS làm TN theo nhóm và
2 viên NaOH cho vào nêu tính chất vật lí của là chất rắn không mầu tan
nhiều trong nớc và toả
ống nghiệm đựng H2O lắc NaOH.
nhiệt.

nhẹ -> sờ tay vào thành
- DD NaOH có tính nhờn,
ống nghiệm và nhận xét.
làm bục vải, giấy, ăn mòn
GV : Gọi đại diện nhóm
da .
trình nêu tính chất vật lí
- Khi sử dụng NaOH phải
của NaOH.
hết sức cẩn thận.
Hoạt động 3 ( 10')II. Tính chất hoá học
GV : NaOH thuộc loại hợp HS trả lời, làm thí II. Tính chất hhọc
chất nào.
nghiệm và rút ra nhận 1. NaOH làm quỳ tím
chuyển
mầu
xanh
? Em dự đoán tính chất hoá xét .
Phênolphtalein không mầu
học của NaOH
chuyển đỏ
GV : Hớng dẫn HS làm thí
2. Tác dụng với axit.
nghiệm .
NaOH
+
HCl


TN1 : Nhỏ NaOH vào giấy

NaCl
+ H2O NaOH +
quỳ tím.
H2SO4
Na2SO4 + 2 H2O
TN2 : Nhỏ phenolphtalein
3. Tác dụng với oxit axit.
vào ống nghiệm đợng
NaOH
+
CO2
NaOH.


? Nhắc lại tính chất và lấy ví
Na2CO3 + H2O NaOH
+
dụ viết phơng trình phản
SO2
Na2SO3 + H2O
ứng minh hoạ.
4. Tác dụng với dd muối
( Bài 9 )

Hoạt động 4 (2 )III. ứng dụng
GV : Tổ chức HS thảo luận HS : Thảo luận nhóm và
III. ứng dụng
nhóm rút ra kết luận.
nêu úng dụng của NaOH
GV : Gọi đại diện nhóm ( SGK )

trình bầy và tóm tắt lên
bảng.
Hoạt động 5 ( 5')IV. Điều chế NaOH
GV : Giới thiệu sản xuất HS theo dõi ghi bài và IV. Điều chế NaOH
NaOH trong công nghiệp viết PTPƯ
2 NaCl + 2 H2O dpnc


và hớng dẫn HS viết PTPƯ
2NaOH + Cl2 + H2
/

Hoạt động 6 (8/ )luyện tập củng cố
? Nhắc lai nội dung chính của bài.(Gv hd HS làm BT1 trong phiếu học tập)
Bài tập 1 : Hoàn thành phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau.
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Hoá học 9
25
Giáo viên: Nguyễn Thị

Hoè



×