Mẫu báo cáo.
- Thời gian báo cáo: trước ngày 25 tháng cuối cùng của quí.
- Số báo cáo: 4 quí: 1,2,3,4 và 12 tháng.
- Nơi báo cáo: Khoa Nội tiết – Dinh dưỡng cộng đồng,
TTYTDPĐT, số 3, Lê Lợi, Phường 2, TP Cao Lãnh, tỉnh
Đồng Tháp.
ĐT: 0674.854111, Email: hoặc
noitietdt @gmail.com
Sở Y tế Đồng Tháp
Đơn vị : .....................
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
DỰ ÁN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG ĐTĐ
Quí:
Năm: 2011
Ngày gởi báo cáo:
- Báo cáo quí: nộp trước ngày 25 tháng cuối cùng của quí
- Báo cáo cả năm: nộp trước ngày 25/ 12
Nơi nhận báo cáo:
Khoa Nội tiết – Dinh dưỡng, TTYTDPĐT
Số 2 – Lê Lợi, Phường 2, TP Cao Lãnh, ĐT
Điện thoại: 067 -3854111
I. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
I. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN:
1.1. Điều tra, đánh giá dịch tể học DTD:
Thời Địa
∑ Đối ∑ số Loại
gian
điểm tượng khám que
Thử
ĐTĐ2
%
∑ Mắc
Tiền %
ĐTĐ
Người
có
YTNC
%
Hướng dẫn điền báo cáo:
• Đối tượng: điều tra 30-64 tuổi
• Số mắc: - ĐTĐ2 nếu Glucose mao mạch/tĩnh mạch lúc đói ≥ 7 mmol/l.
- Nghiệm pháp tăng đường máu: Glucose máu sau 2h ≥ 11,1
mmol/l
1.2 Kết quả sàng lọc ĐTĐ
Thời Địa
∑ Đối Tổng Loại
gian
điểm tượng số
que
khám Thử
ĐTĐ2
%
∑ mắc
Tiền %
ĐTĐ
Người
có
YTNC
%
Hướng dẫn điền báo cáo:
• Đối tượng: Khám sàng lọc 30 – 69 tuổi
• Số mắc:
- ĐTĐ 2 nếu Glucose máu ≥ 7 mmol/l và nghiệm pháp tăng đường máu:
Glucose máu sau 2h ≥ 11,1 mmol/l
- Tiền ĐTĐ: Glucose mao mạch /tĩnh mạch lúc đói ≥ 5.6 - < = 6.9 mmol/l và
nghiệm pháp tăng đường máu: Glucose máu sau 2h ≥ 5,6 mmol/l và ≤ 11,1
mmol/l
1.3. Kết quả tư vấn quản lý người tiền ĐTĐ:
∑ đối tượng
tiền ĐTĐ
được tư vấn
∑ Buổi tư vấn
định kì cho
người tiền
ĐTĐ
Kết quả sau tư vấn
Bình
thường
Tiền
ĐTĐ
1.4. Kết quả tư vấn quản lý người ĐTĐ:
Tiến
triển
thành
ĐTĐ
Tử
vong
Bỏ cuộc
Bỏ đi
nơi
khác
∑ đối tượng
ĐTĐ được
tư vấn
∑ Buổi tư vấn
định kì cho
người ĐTĐ
Kết quả sau tư vấn
Bình
thường
Tiền
ĐTĐ
ĐTĐ
Tử
vong
Bỏ cuộc
Bỏ đi
nơi
khác
1.5. Kết quả tư vấn đối tượng được bổ sung thêm:
∑ đối tượng được tư
vấn thêm
∑ Buổi tư vấn
Kết quả
Bình thường
1.6. Đào tạo huấn luyện ( do đơn vị tổ chức):
STT Nội dung
Thời gian Đối tượng
thực hiện
01
Tổng
Tiền ĐTĐ
ĐTĐ
Số ngày
tập huấn
Số học viên
tham gia
1.7. Hoạt động truyền thông:
STT Hình thức
Số lần/ Số
hoạt động
lượng
1
Truyền hình
2
Phát thanh
3
TT trực tiếp,
nói chuyện
4
Chiếu phim
5
Dựng pano
6
Áp phích
7
Tranh gấp, tờ
rơi, sổ tay TT
8
Băng rôn, khẩu
hiệu
9
Khác( truyền
thông lưu động)
Tổng
Thời
lượng
Nội dung
1.8. Hoạt động khám chữa bệnh:
Nơi
Số bệnh nhân
Khám
ĐTĐ
%
Tiền
%
YTNC %
ĐTĐ
Tại TT
Đơn vị
thực hiện
Số người
tham gia
Số lượt bệnh nhân
ĐTĐ
Tiền
ĐTĐ
YTNC
Tại
thực
Địa
TC
Hướng dẫn điền báo cáo:
- Tại trung tâm là số liệu thu thập tại phòng khám Trung tâm Y tế NT/ YTDP/ BVNT
tỉnh
- Tại thực địa là số liệu thu thập tại các phòng khám huyện, xã, các đợt khám bệnh tại
cơ sở.
II. CÁC HOẠT ĐÔNG KHÁC:
2.1. Sử dụng hiện vật:
STT Tên sản phẩm
Đơn vị
Đã sử dụng
Còn lại
Ghi chú
2.2. Tranh tuyên truyền
STT Loại
01
Áp phích chế độ luyện tập
cho người bệnh ĐTD
02
Áp phích chế độ ăn cho
người bệnh ĐTD
03
Bướm chế độ luyện tập
cho người ĐTĐ
04
Bướm chế độ ăn cho
người ĐTĐ
05
Sổ quản lý bệnh ĐTĐ
06
Đã sử dụng
Còn lại
Ghi Chú
Sổ khám bệnh ĐTĐ
2.3. Sử dụng ngân sách ( bao gồm cả TW và địa phương):
STT
Nguồn kinh phí
01
02
Trung Ương
Địa phương
Tổng
Kinh phí được
duyệt trong
năm
Kinh phí đã
thực hiện
Còn lại
III. Kiến nghị:……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Thủ trưởng đơn vị
Ngày
tháng năm 20
Người báo cáo