Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

VAT LY TINH CHAT SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.54 KB, 4 trang )

LUYÊN THI TRẮC
NGHIỆM 12
Số: \LTTN
ĐỀ THI THỬ SỐ 16
Số lượng câu hỏi 40 câu – 4 trang
Thời gian: 60 phút
Mã đề: 5732
Câu 1:
Chiếu một tia sáng trắng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách thành nhiều màu khác nhau. Hiện tượng này
gọi là hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 2:
Đầu củi đang cháy đỏ phát ra quang phổ:
A. Liên tục B. Vạch phát xạ C. Vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác
Câu 3: Ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75µm. Khi đi vào nước có chiết suất
3
4
thì tần số của nó là:
A. 3.10
14
Hz B. 3.10
8
Hz C. 4.10
8
Hz D. 4.10
14
Hz
Câu 4:
Chọn phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại
A.Tia tử ngoại là các bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số ánh sáng tím;


B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh;
C.Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh;
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và các vật nung nóng trên 3000
0
C đều phát ra tia tử ngoại.
Câu 5:
Tia Rơnghen với phổ vạch đặc trưng xuất hiện là do:
A. Kích thích của từ trường do quá trình bị hãm của các electron gây ra,
B. Phát xạ electron từ đối âm cực,
C. Đối âm cực bị nung nóng,
D. Kích thích mạnh của các nguyên tử đối âm cực được gây ra bởi va chạm giữa chúng với các
electron.
Câu 6:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn là 1m, bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là 0,5 µm. Tại vị trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được loại vân gì? bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 2 B. Vân tối bậc 2 C. Vân sáng bậc ba D. Vân tối bậc bốn
Câu 7: Chọn câu đúng,
Đối với tia X:
A. Tia X có tính đâm xuyên, ion hoá và dễ bị nhiễu xạ,
B. Tia X có tính đâm xuyên, bị đổi hướng trong từ trường và có tác dụng huỹ diệt tế bào sống,
C. Tia X có khả năng ion hoá không khí, có tính đâm xuyên và được dùng để dò tìm khuyết tật của
các vật liệu,
D. Tia X mang điện tích âm, tác dụng mạnh lên kính ảnh và được dùng trong phân tích quang phổ.
Câu 8:
Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng,
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn,
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn,
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo cũng như nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 9 :
Trang
40 câu hỏi – 4 trang, Mã số đề: 7532
1
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào dùng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng:
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton, B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng, D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 10:
Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào không do sự giao thoa ánh sáng tạo nên:
A. Màu sắc của các váng dầu mỡ B. Màu sắc của các màu trên màn của thí nghiệm khe Iâng
C. Màu sắc cầu vòng D. Màu sắc trên các bong bóng xà phòng.
Câu 11:
Trong nghiên cứu phổ vạch của vạch chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch, người
ta có thể kết luận:
A. Về cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang,
B. Về quảng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu,
C. Về các hợp chất hoá học tồn tại trong vật chất,
D. Về các nguyên tố hoá học cấu thành vật chất.
Câu 12:
Ánh sáng trắng được hợp bởi:
A. Bảy màu đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Vô số màu đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím,
C. Các màu phát ra bởi đèn Hiđro
D. Một đáp án khác.
Câu 13:
Một vật nung nóng đến gần và nhỏ hơn 500
0
C sẽ phát:
A. Tia hồng ngoại B. Ánh sáng màu đỏ tối C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng khả kiến
* Giả thiết chung cho câu 14, 15, 16: “Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Hai nguồn sáng

kết hợp S
1
, S
2
cùng pha phát ánh sáng có bước sóng là 0,4
µ
m. Khoảng cách hai khe Iâng là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1m.”
Câu 14:
Khoảng vân trên màn quan sát là
A. 4 mm B. 0,4 mm C. 0,04 mm D. 4 cm
Câu 15:
Cho biết bề rộng của trường giao thoa là 15,5 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn lần
lượt là
A. 39; 38 B. 39; 40 C. 3; 4 D. 38; 39
Câu 16:
Trước khe S
1
một bản mỏng có bề dày e = 10µm, chiết suốt n = 1,55µm đối với ánh sáng. Hệ vân sẽ
như thế nào:
A. Không có gì thay đổi. B. Hệ vân dời 5,5mm về phía S
1
C. Hệ vân dời 5,5mm về phía S
2
D. Một kết luận khác
Câu 17:
Phổ phát xạ của Natri có chứa vạch màu vàng với bước sóng 0,589µm. Trong phổ hấp thụ của Natri:
A. Thiếu vắng sóng với bước sóng 0,589µm B. Thiếu mọi sóng với bước sóng λ > 0,589µm
C. Thiếu mọi sóng với bước sóng λ < 0,589µm , D. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng 0,589µm
Câu 18: Chọn phát biểu đúng.

Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau
C. Sóng ánh sáng, có bứơc sóng khác nhau D. Sóng điện từ, có bước sóng khác nhau
Câu 19:
Trang
40 câu hỏi – 4 trang, Mã số đề: 7532
2
Một thấu kính với hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suôt n
v
= 1,5
đối với ánh sáng vàng. Bán kính R của các mặt cuat thấu kính là:
A. 10cm, B. 20cm, C. 40cm, D. 60cm
Câu 20:
Một thấu kính thuỷ tinh với hai mặt lồi bán kính như nhau và bằng 10cm. Biết chiết suất của thuỷ ứng
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: n
đ
= 1,495 và n
t
= 1,510. Tìm khoảng cách giữa các tiêu điểm của
thấu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím.
A. 5,942mm, B. 4,984mm, C. 2,971mm, D. 1,278mm
Câu 21:
Một ống Rơnghen dùng để phát tia X. Muốn có tia X bước sóng nhỏ nhất là λ = 10
-2
A
0
. Hiệu điện
thế nhỏ nhất giữa Anôt và Catot phải bao nhiêu? Lấy h = 6,625.10
-34
(Js); c=3.10

8
m/s; e =
1,6.10
-19
C.
A. 120 kV, B. 12.10
3
kV, C. 1200 V, D. 1241 V
Câu 22: Chọn câu sai:
Nguồn phát tia tử ngoại là:
A. Mặt trời B. Hồ quang điện, C. Đền cao áp thuỷ ngân, D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng
Câu 23: Chọn câu đúng:
Tia hồng ngoại, ta có thể nhận biết được bằng:
A. Màn huỳnh quang, B. Quang phổ kế, C. Pin nhiệt điện, D. Mắt người
* Giả thiết chung cho Câu 24, 25: “Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai
bức xạ với bước sóng lần lượt là
λ
1
= 0,5
µ
m và
λ
2
. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ
λ
1
trùng với vân
sáng bậc 10 của bức xạ
λ
2

.”
Câu 24:
Bước sóng của bức xạ λ
2
là:
A. 0,70µm, B. 0,60µm, C. 0,55µm, D. 0,40µm
Câu 25:
Cho biết khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm và khoảng cách giữa hai khe tới màn 1m. Tính
khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ
2
(biết hai vân sáng đó
nằm cùng một bên so với vân trung tâm).
A. 4,1mm, B. 3,8mm C. 3,1mm D. 0,3mm
Câu 26: Chọn câu đúng
Sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,440µm đến 0,495µm nằm trong vùng nào của ánh
sáng nhìn thấy:
A. Vùng đỏ, B. Vùng lam, C. Vùng lam chàm D.Vùng da cam và vàng
* Giả thiết chung cho câu 27, 28: “ Một lưỡng lăng kính Fresnen (gồm hai lăng kính chung đáy) có
góc chiết quang A = 60’ làm bằng thuỷ tinh n =1,5. Một nguồn sáng điểm đơn sắc S đặt trên mặt
phẳng của đáy chung của hai lăng kính và cách lăng kính 1 khoảng d = 25 cm.”
Câu 27:
Xem các ảnh S
1
và S
2
của S tạo bởi hai lăng kính được dịch đi so với S theo phương vuông góc với
mặt đáy chúng, tính khoảng cách giữa S
1

S
2
. Cho 1’ = 3.10
-4
rad.
A. 4,5 mm, B. 4 mm C. 3,5 mm D. 3 mm
Câu 28:
Đặt màn ảnh E vuông góc mặt phẳng đáy chung, cách lưỡng lăng kính một đoạn 2m. Khi đó số vân
sáng quan sát được trên màn là:
A. 143 B. 145 C. 147 D. 135
Câu 29:
Trang
40 câu hỏi – 4 trang, Mã số đề: 7532
3
Tia tử ngoại có tần số nằm trong khoảng:
A. 3.10
13
KHz đến 3.10
17
KHz B. 7,5.10
11
KHz đến 3.10
13
KHz
C. 4.10
11
KHz đến 7,5.10
11
KHz D. 3.10
8

KHz đến 4.10
11
KHz
* Giả thiết chung cho câu 30, 31, 32: “Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,75
µ
m (ánh sáng đỏ), khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn quan sát là 2m.”
Câu 30: Vị trí vân sáng bậc 3 và vân tối bậc năm lần lượt là:
A. ±4 mm; ± 6 mm B. ± 4,5 mm; ±6,55 mm C. ±4,5mm; ±6,75mm D. ± 4mm; ±6,55mm
Câu 31: Tại vị trí cách vân trung tâm 11,25 mm là vân sáng hay vân tối? Bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 6 B. Vân tối bậc 7 C. Vân sáng bậc 7 D. Vân tối bậc 8
Câu 32:
Nếu thí nghiệm trên đặt trong nước với chiết suất là
3
4
=
n
thì khoảng vân quan sát được trên màn lúc
này là:
A. 1,125 mm B. 2,670 mm C. 3,125mm D. 0,875mm
Câu 33:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm.
Khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm và khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1m. Hiệu đường
đi của tia sáng từ S
1
và S
2
đến điểm M trên màn và cách vân trung tâm 1,5 cm là:
A. 15 mm B. 15 cm C. 15 µm D. 15 nm

Câu 34:
Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm và khoảng cách từ hai
khe tới màn là 1,2m. Hai nguồn của khe Iâng phát ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa vân sáng bậc
mười đến vân sáng bậc bảy ( cùng bên so với vân trung tâm) là 0,9 mm. Bước sóng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là:
A. 0,40µm B. 0,50µm C. 0,60µm D. 0,70µm
* Hãy theo các quy ước sau đây: (1) và (2) là các mệnh đề:
A. (1) đúng, (2) đúng, hai phát biểu có tương quan B. (1) đúng, (2) sai
C. (1) đúng, (2) đúng, hai phát biểu không tương quan, D. (1) Sai, (2) đúng
Trả lời các câu sau đây: Câu 35, 36, 37, 38, 39, 40
Câu 35: (1) Ứng dụng quan trọng nhất của tia hồng ngoại là dùng đê sưởi hoặc sấy, vì (2) tác dụng
nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 36: (1) Mặt trời là một nguồn phát tia tử ngoại rất mạnh ( khoảng 9% năng lượng của mặt trời
thuộc về tử ngoại), vì (2) Tia tử ngoại có tác dụng ion hoá không khí và gây ra được một số phản ứng
quang hoá và quang hợp.
Câu 37: (1) Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ, Vì (2) Tia hồng ngoại không nhìn thấy được.
Câu 38: (1) Trong công nghiệp người ta thường dùng tia tử ngoại để kiểm tra vết nứt trên bề mặt các
sản phẩm Vì (2) Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 39: (1) Quang phổ liên tục cho ta biết thành phần cấu tạo của nguồn Vì (2) quang phổ liên tục chỉ
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn mà không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn.
Câu 40: (1) Tia X có ứng dụng để chụp điện, vi (2) Tia X có khả năng đâm xuyên và tác dụng mạnh
lên kính ảnh
Hết.
Trang
40 câu hỏi – 4 trang, Mã số đề: 7532
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×