Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

công thức lượng giác 11(cực hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.18 KB, 2 trang )

Lượng giác ____________________________________________________ NGƠ NH Ậ T MINH
CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
1. Bảng giá trò lượng giác của một số cung hay góc đặc biệt :
0 (0
0
)
6
π
(30
0
)
4
π
(45
0
)
3
π
(60
0
)
2
π
(90
0
)
sinα
0
2
1
2


2
2
3
1
cosα
1
2
3
2
2
2
1
0
tanα
0
3
3
1
3
||
cotα ||
3
1
3
3
0
∗ Đặt biệt :
sinα = 1 ⇒ α =
π
π

2
2
k
+
, (k ∈ Z)
sinα = –1 ⇒ α = –
π
π
2
2
k
+
, (k ∈ Z)
sinα = 0 ⇒ α =
π
k
, (k ∈ Z)
cosα = 1 ⇒ α =
π
2k
, (k ∈ Z)
cosα = –1 ⇒ α =
ππ
2k+
, (k ∈ Z)
cosα = 0 ⇒ α =
π
π
k
+

2
, (k ∈ Z)
2. Hệ thức cơ bản :
sin
2
α + cos
2
α = 1 1 + tan
2
α =
α
2
cos
1
với α ≠
π
π
k
+
2
(k

Z)
tanα . cotα = 1 1 + cot
2
α =
α
2
sin
1

với α ≠ kπ (k

Z)
3. Cung liên kết : (cách nhớ : cos đối , sin bù , tang sai π , phụ chéo)
a. Cung đối nhau : α và –α b.Cung bù nhau : α và π – α
sin(–α) = – sinα sin(π – α) = sinα
cos(–α) = cosα cos(π – α) = – cosα
tan(–α) = – tanα tan(π – α) = – tanα
cot(–α) = – cotα cot(π – α) = – cotα
c. Cung hơn kém π : α và π + α d. Cung phụ nhau : α và
2
π
– α
sin(π + α) = – sinα sin







α
π
2
= cos
α
cos(π + α) = – cosα cos








α
π
2
= sin
α
tan (π + α) = tanα tan







α
π
2
= cotα
cot(π + α) = cotα cot







α

π
2
= tanα
e. Hơn kém nhau
2
π
: α và
α
π
+
2
cos
π/2
–π/2
π





sinα = OK
M
1
–1
–1 1
α
K
H
Góc α
Giá trò

cosα = OH
0
0
sin
sin






+
α
π
2
= cos
α
tan






+
α
π
2
= – cotα
cos







+
α
π
2
= – sin
α
cot






+
α
π
2
= – tanα
4. Công thức cộng : ( cách nhớ : sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ, tan thì tan nọ tan kia
chia cho mẫu số một trừ tan tan ) :
sin (a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b tan (a ± b) =
ba
ba
tan.tan1

tantan

±
cos (a ± b) = cos a cos b

sin a sin b
5. Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sin a.cos a tan2a =
a
a
2
tan1
tan2

cos2a = cos
2
a – sin
2
a cot2a =
a
a
cot2
1cot
2

= 2cos
2
a – 1
= 1 – 2sin
2

a
6. Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin
3
a cos3a = 4cos
3
a – 3cosa
7. Công thức hạ bậc:
sin
2
a =
2
1
(1 – cos2a) cos
2
a =
2
1
(1 + cos2a) tan
2
a =
a
a
2cos1
2cos1
+


8. Công thức tính tổng và hiệu của sin a và cos a:
sin a ± cos a =

2
sin






±
4
π
a
=
2
cos






4
π
a

9. Công thức chia đôi :
Đặt t = tan
2
a
(với a ≠ π + k2π , k

Z

)
sin a =
2
1
2
t
t
+
cos a =
2
2
1
1
t
t

+
tan a =
2
1
2
t
t

10. Công thức biến đổi tổng thành tích:
cos a + cos b = 2
2
cos

2
cos
baba
−+

( )
ba
ba
ba
cos.cos
sin
tantan
±

cos a – cos b = – 2 sin
2
sin
2
baba
−+

sin a + sin b = 2 sin
2
cos
2
baba
−+

( )
ba

ab
ba
sin.sin
sin
cotcot
±

sin a – sin b = 2 cos
2
sin
2
baba
−+
11. Công thức biến đổi tích thành tổng :

( ) ( )
[ ]
bababa
−++=
coscos
2
1
cos.cos

( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
bababababa
+−−=−−+−=

coscos
2
1
coscos
2
1
sin.sin

( ) ( )
[ ]
bababa
−++=
sinsin
2
1
cos.sin

×