Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Dự đoán câu hỏi lí thuyết hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.55 KB, 17 trang )

Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />
DỰ ĐOÁN
CÁC CÂU HỎI LÍ THUYẾT

HÓA HỌC
PHẦN 2: HỮU CƠ
(Áp dụng cho kì thi THPT Quốc Gia năm 2016)

ĐÁP ÁN DỰ ĐOÁN CÂU HỎI LÍ THUYẾT HỮU CƠ SẼ ĐƢỢC ĐĂNG
TRÊN FACEBOOK CỦA THẦY VÀO 21h TỐI NGÀY 22/6

Groups của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:

/>
Mail/ facebook:


Trang của chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: />MỤC LỤC

Chuyên đề 8: HIĐROCACBON .................................................................................... 3
Chuyên đề 9: Dẫn xuất Halogen - Ancol – Phenol ....................................................... 4
Chuyên đề số 10: Andehit – Xeton – Axit cacboxylic ..................................................... 5
Phần 1. Anđehit – Xeton .............................................................................................. 5
Phần 2. Axit cacboxylic ............................................................................................... 6
Chuyên đề 11 : Este – Lipit và chất béo ...................................................................... 7
Chuyên đề số 12: Cacbohiđrat ........................................................................................ 9
Chuyên đề số 13: Amin – aminoaxit – peptit và protein .............................................. 12
Chuyên đề số 14: Polime và vật liệu Polime ................................................................. 14
Chuyên đề 15 : Tổng hợp lý thuyết Hữu cơ ................................................................. 15
Phần 1. Phản ứng với AgNO3/NH3 hoặc Ag2O/NH3 ............................................... 15
Phần 2. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 ................................................................ 15


Phần 3. Phản ứng với dung dịch Br2 ....................................................................... 15
Phần 4. Phản ứng với H2 ......................................................................................... 16
Phần 5. Phản ứng với dung dịch NaOH ................................................................. 16
Phần 6. Nhiệt độ sôi, tính axit, tính ba zơ ............................................................... 16
Phần 7. Điều chế và Sơ đồ phản ứng. ..................................................................... 17

Các LINK FILE ĐÃ TẶNG
1. DỰ ĐOÁN các dạng câu hỏi điểm 8,9,10 – Phần 1: Vô cơ:
/>2. DỰ ĐOÁN các dạng câu hỏi điểm 8,9,10 – Phần 2: Hữu cơ:
/>3. DỰ ĐOÁN câu hỏi lí thuyết VÔ CƠ
-KHÔNG ĐÁP ÁN: />- ĐÁP ÁN: />4. Trích đoạn sách “Chinh phục điểm 8,9,10 Quyển 1 Vô cơ”:
Lần 1: />Lần 2: />5. Trích đoạn sách “ Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa”:
/>6. BÀI TẬP ĐỒ THỊ TRONG HÓA HỌC:
/>7. Giải chi tiết 4 đề thi của Bộ Giáo dục các năm gần đây:
/>
Groups của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:

/>
Mail/ facebook:


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>.
Chuyên đề 8: HIĐROCACBON
Câu 1. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CHBrCH3 , có tên gọi là
A. 2–metyl–3–brom butan
B. 2– brom iso pentan
C. 2–brom–3–metyl butan
D. 2–metyl–
2–brom butan

Câu 2. Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3 ; CH3C(CH3)CH=CH2 ;
CH2=CHCH=CH2; C6H5CH=CH2; CH2=C(CH3)CH=CH2; CH≡CCH2CH3; CH3C≡CCH3;
C6H5CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 3. Số liên kết  (xích ma ) trong mỗi phân tử : etilen, axetilen, buta – 1,3 đien lần lượt là :
A. 4, 2, 6
B. 4, 3, 6
C. 3, 5, 9
D. 5, 3, 9
Câu 4. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân : A. 3
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là
A. 8.
B. 7
C. 9
D. 5
Câu 6. Có bao nhiêu hiđrocacbon thơm có công thức phân tử là C8H10
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 7. Cho Iso pentan phản ứng với Cl2 (as) tạo ra số dẫn xuất monoclo là:
A. 2
B. 3
C.

4
D. 5
Câu 8. Hiđro hoá ankađien X được ankan Y (C6H14) . Cho Y phản ứng với Cl2 (as) được hai dẫn xuất
monoclo . Nếu cho X phản ứng với Br2 (1:1) được mấy dẫn xuất đibrom :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 9. Hiđrocacbon mạch hở A phản ứng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2 – clo – 3 – metyl – butan .
Tìm A
A. 3–metyl but– 1–en B. 2 – metyl but –1–en
C. 3–metyl but– 2–en D. 2 – metyl but –2–en
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 anken . Khi hiđrat hoá X chỉ thu được 2 ancol . Tìm X :
A. etilen và propen
B. etilen và isobutilen
C. propen và but – 2 – en
D. etilen và
but – 2 – en
Câu 11. Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với dung dịch Br2 (tỉ lệ mol 1:1). Số dẫn xuất đibrom
(đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 12. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, iso butilen, vinyl axetilen, etyl benzene; iso pren và
cis pent- 2-en. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4

Câu 13. Cho hidrocacbon X phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 được chất hữu cơ Y chứa 74,08%
brom về khối lượng. Khi cho X phản ứng với dung dịch HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau.
Tìm X:
A. but – 2 – en
B. xiclopropan
C. propilen
D. but – 1 – en
Câu 14. Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt ba ống nghiệm riêng biệt đựng: benzen; toluen và stiren
A. Br2
B. H2/xt,t0
C. KMnO4
D. HNO3 đặc
Câu 15. Ankylbenzen X có công thức đơn giản nhất là C4H5. Cho X tác dụng với Cl2 ( as) được hai dẫn
xuất monoclo. Nếu cho X phản ứng với Cl2 ( Fe/t0) thì được mấy dẫn xuất monoclo
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

3

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Chuyên đề 9: Dẫn xuất Halogen - Ancol – Phenol
Câu 16. Cho các phản ứng sau :
(1) HBr + etanol ; (2) C2H4 + Br2 ; (3) C2H4 + HBr
(4) C2H6 + Br2 ( as, tỉ lệ mol là 1 : 1). Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :
A. 1

B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17. C2H2Cl2 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 18. Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
Câu 19. Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH trong etanol chỉ tạo 1anken duy nhất ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
B. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
Câu 21. Công thức tổng quát của ancol no, mạch hở là :
A. R(OH)n
B. CnH2n + 2Ox
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2O
Câu 22. Ứng với công thức C5H11OH thì số ancol no đơn chức bậc I là :
A. 4

B. 3
C. 2
D.1
Câu 23. Chất C4H8O2 có mấy đồng phân ancol hai chức không no, mạch hở :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 24. Có bao nhiêu ancol bậc II ,no, đơn chức, hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng
có 68,18% khối lượng là cacbon :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
0
Câu 25. Ancol nào bị oxi hoá tạo ra anđêhit khi phản ứng với CuO, t :
A. tert – butylic
B. iso butylic
C. iso propylic
D. 2 – metyl – butan – 2 – ol
Câu 26. Khi tách nước từ ancol 3 – metyl – butan – 2 – ol thì sản phẩm chính thu được là :
A. 3 – metyl but – 2 – en
B. 2 – metyl but – 2 – en
C. 3 – metyl but – 1 – en
D. 3 – metyl but – 3 – en
Câu 27. Cho các chất : (a) HOCH2CH2OH ; (b) HOCH2CH2CH2OH ; (c) HOCH2CHOHCH2OH ;
(d) CH3CHOHCH2OH ; (e) CH3CH2OH ; (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều phản ứng với Na ; Cu(OH)2

A. (c); (d); (e)
B. (c); (d); (f)

C. (c); (b); (a)
D. (c); (d); (a)
Câu 28. Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên
gọi của X là:
A. metyl phenyl xeton. B. propanal.
C. đimetyl xeton.
D. metyl vinyl xeton.
Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân của C4H8(OH)2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh
? A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 30. Phương trình điều chế etanol trong công nghiệp sản xuất hoá chất là :
A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0
B. lên men glucôzơ
C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm
D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4
Câu 31. Khi đun nóng n ancol no, đơn chức, hở với H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa có thể tạo ra là :
A. n(n – 1 )/2
B. n2 – 1
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2
Câu 32. Phản ứng của phenol với chất nào chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm chức – OH :
A. dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Br2
D. H2, t0/Ni
Câu 33. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc – C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của
phenol với :
A. Na và H2, t0/Ni

B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4đặc
C. dung dịch NaOH ; Na
D. Na và dung dịch Br2
Câu 34. Số chất ứng với công thức phân tử là C7H8O ( là dẫn xuất của benzen ) đều phản ứng với dung
dịch NaOH là
4

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 35. Số đồng phân thơm có công thức phân tử C7H8O là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
0
Câu 36. Cho sơ đồ sau : toluen + Br2 ( tỉ lệ mol 1:1, có Fe,t ) X + dung dịch NaOH dư, áp suất, t0  Y
+ dung dịch HCl dư  Z . Các chất X, Y, Z đều là các chất hữu cơ . Tìm Z :
A. benzyl bromua và o – bromtoluen
B. m – metylphenol và o – metylphenol
C. o – metylphenol và p – metylphenol
D. o – bromtoluen và p – bromtoluen
Câu 37. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH).
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu qùy tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là : A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 38. Cho các chất : phenol; phenyl clorua; natri phenolat; etanol; glixerol; etyl clorua; vinyl clorua;
benzyl clorua; axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 39. Phân biệt các chất lỏng đựng trong các ống nghiệm riêng biệt: phenol; toluen; benzen; stiren;
glixerol và etanol bằng :
A. quỳ tím ; Na ; dung dịch Br2
B. Na ; dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
C. Na ; dung dịch NaOH ; Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH ; dung dịch HCl ; Cu(OH)2
Câu 40. Chất X chứa các nguyên tố C,H,O và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4, X có công
thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử của X là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 41. Chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H8O2 phản ứng được với Na ; dung dịch
NaOH . Khi cho X phản ứng với Na dư thì số mol H2 tạo ra bằng số mol X tham gia phản ứng . X phản
ứng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Tìm X :
A. C6H5CH(OH)2
B. HOCH2C6H4OH

C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
Chuyên đề số 10: Andehit – Xeton – Axit cacboxylic
Phần 1. Anđehit – Xeton
Câu 42. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chức. Công thức tổng quát của A là:

A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)

B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)

C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)

D. CnH2n O2 ( n ≥1)

Câu 43. Chất X là anđêhit có công thức là CnH2n – 2a – b(CHO)b . Số liên kết pi trong X là :

A. a

B. b

C. a + b

D. a + b + 1

Câu 44. Có mấy anđêhit mạch hở có công thức đơn giản nhất là C2H3O:

A. 3

B. 2


C. 1

D. 4

Câu 45. Có mấy anđêhit có công thức phân tử là C8H8O, chứa vòng benzen:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 46. Chất X là một anđêhit có công thức là CnH2n + 2 – a(CHO)a, dX/H2 = 36. Số chất thoả mãn X là :

A. 2
B. 3
C.
4
D. 5
Câu 47. Chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường :
A. axit axetic
B. glixerol
C. etilen glicol D. anđêhit axetic
Câu 48. Cho các chất: Ag2O/NH3; H2; phenol; Cu(OH)2; Na; dung dịch Br2; dung dịch NaOH và dung
dịch KMnO4.Anđêhit fomic phản ứng được với mấy chất trong số các chất trên:
A. 5
B. 6
C. 7

D. 4
Câu 49. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp ra anđêhit axetic bằng một phương trình phản ứng là :
A. C2H5OH; C2H4; C2H2
B. CH3COOH; C2H4; C2H2
C. C2H5OH; HCOOCH3; C2H2
D. HCOOC2H3; C2H2; CH3Cl
5

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 50. Phản ứng với chất nào sau đây không chứng minh tính khử của anđêhit :
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dung dịch Br2 D. H2 có xúc tác Ni, t0
Câu 51. Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 được chất Y . Khi cho Y phản ứng với dung
dịch NaOH thì thu được khí vô cơ A mùi khai . Tìm X :
A. HCHO và C6H5OH
B. HCOOH và C3H5(OH)3
C. HCOONH4 và C2H5OH
D. HCHO và HCOOH
Câu 52. Phương trình điều chế anđêhit axetic được sử dụng trong công nghiệp hiện đại là
A. C2H2 + H2O (800C, có xúc tác Hg2+ )
B. oxi hoá etanol bằng CuO, t0
C. oxi hoá etilen bằng oxi có xúc tác
D. hiđrát hoá etilen có xúc tác H+
Câu 53. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu chất mạch hở, bền khi tác dụng với khí H2 ( Ni/t0) sinh ra
ancol A. 3.
B. 4.

C. 1.
D. 2
Câu 54. Cho sơ đồ sau: C3H4O2 + dung dịch NaOH  X + Y ; X + dung dịch H2SO4  Z + T. Chất Y và
Z đều có phản ứng tráng bạc. Vậy Y và Z lần lượt là :
A. HCHO; HCOOH
B. HCOONa; CH3CHO
C. CH3CHO; HCOOH
D. HCHO;
CH3CHO
Câu 55. Nếu cho etylenglicol phản ứng với CuO,t0 thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra ( CuO có thể oxi
hoá anđêhit thành axit và tạo ra Cu2O ) là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 56. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có Ni đun nóng
được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong
nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 57. X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na
và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác
dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
Câu 58. Đốt cháy hết a mol anđêhit X mạch hở được b mol CO2 và c mol H2O trong đó b = a + c . Trong
phản ứng tráng gương thì 1 phân tử X chỉ nhường 2e. Chất X thuộc dãy đồng đẳng của anđêhit
A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chức
B. No, đơn chức
C. Không no, có 2 liên kết đôi C=C , đơn chức
D. No, hai chức
Câu 59. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết 1mol
X cho 4 mol CO2. Một mol X làm mất màu vừa hết 2 mol dung dịch Br2 . Tìm X :
A. OHC – CH=CH – CHO
B. OHC – C ≡ C – CHO
C. OHC – CH2CH2 – CHO
D. CH2=C(CHO)2
Phần 2. Axit cacboxylic
Câu 60. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chức. Công thức tổng quát của A là:
A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)
B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)
C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)
D. CnH2nO2 ( n ≥1)
Câu 61. Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn
chức
Câu 62. Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:
A. CnH2n – 2O3 ( n ≥ 3) B. CnH2n O3 ( n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 ( n ≥ 3)

D. CnH2n – 4O3 ( n ≥ 2)
Câu 63. Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C9H12O9
B. C12H16O12
C. C3H4O3
D. C6H8O6
6

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 64. Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 65. Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 66. Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol:
A. dung dịch NaOH
B. Na
C. dung dịch NaHCO3
D. dung dịch
Br2
Câu 67. Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào
A. xôđa

B. NaOH
C. Br2
D. AgNO3 trongNH3
Câu 68. Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CuO, HCl.
B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Na, CaCO3.
Câu 69. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 9.
C. 4.
D. 8.
o
Câu 70. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H (xúc tác Ni, t ), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng
2

với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
Câu 71. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.
Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 72. Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6)
ancol không no (1 liên kết C=C ), hở; (7) ankin; (8) anđêhit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn ,hở; (10) axit
không no (1 liên kết C=C ), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau
là :

A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (9); (3); (5); (6); (8)
D. (2); (3); (5);
(7); (9)
Câu 73. Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí .
Tìm X :
A. etylen glicol
B. ancol (o) hiđrôxi benzylic
C. axit – 3 - hiđrôxi propanoic
D. axit
ađipic
Câu 74. Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH.
Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Chuyên đề 11 : Este – Lipit và chất béo
Câu 75. Este X được tạo ra từ axit no, đơn chức,mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức
chung là:
A. CnH2n - 1COOCm H2m + 1 B. CnH2n -1COOCm H2m – 1 C. CnH2n + 1COOC m H2m – 1
D. CnH2n
COOC
H
+1
m 2m+1
Câu 76. Este X mạch hở có chứa hai liên kết pi trong phân tử, X không phản ứng với dung dịch Br 2, với
Na. Tìm X
A. CnH2n – 2O4(n> 4)

B. Cn H2nO4 (n> 4)
C. CnH2n – 4O4(n> 4) D. CnH2n – 2O2(n> 4)
Câu 77. Câu nào không đúng:
A. đốt cháy hết este được số mol CO2 bằng số mol H2O thì este đó là no, đơn chức, hở
B. thuỷ phân este trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol
C. este của axit fomic có phản ứng tráng gương
7

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>D. este của phenol không được điều chế trực tiếp từ phenol và axit
Câu 78. Khi đun glixêrol với axit axetic và axit fomic thì thu được bao nhiêu loại trieste:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 79. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 80. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia pư xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 81. Phát biểu đúng là:
A. Pư giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là pư một chiều.
B. Tất cả các este pư với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được etylenglicol

D. Pư thủy phân este trong môi trường axit là pư thuận nghịch.
Câu 82. Chất C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân là este mạch hở:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 83. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 84. Có mấy este có công thức phân tử là C8H8O2 khi thuỷ phân trong kiềm tạo ra hai muối:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 85. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
to
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 

to
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 

t
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH 

to
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 

Câu 86. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và

ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D.
ClCH2COOC2H5.
Câu 87. Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 t/d với dd NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 t/d được với dd Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
o

Câu 88. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất

trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 89. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 90. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
pư có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 91. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được

glixerol và hh gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
8

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 92. Cho các đồng phân C2H4O2 mạch hở phản ứng với : Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3,
dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phản ứng xảy ra là: A. 6
B. 5
C7
D. 8
Câu 93. Cho các chất: vinyl axetat (1) ; axit acrylic (2) ; etyl acrylat (3) ; metyl acrylat (4). Chất nào phản
ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2:
A. 1,2,3,4
B.1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,3,4
Câu 94. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây :
A . phân huỷ dầu mỡ
B . thuỷ phân mỡ trong môi trường kiềm
C . phản ứng của axit với ancol
D . đề hiđro hoá mỡ tự nhiên
Câu 95. Trong cơ thể thì lipit bị oxi hoá thành các chất nào :
A . NH3 và CO2
B . H2O ; NH3 và CO2

C . H2O và CO2
D . NH3 và
H2O
Câu 96. Chất béo X ở thể lỏng trong điều kiện thường . Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư
được C15H31COONa ; C17H33COONa. Số đồng phân của X thoả mãn là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 97. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 98. Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

Câu 99. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 100. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Chuyên đề số 12: Cacbohiđrat
Câu 101. Chất nào sau đây không phải là polisaccarit:
A. amilozơ
B. amilopectin
C. Saccarozơ
D. xenlulozơ
Câu 102. Trong phân tử cacbohiđrat luôn có :
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđêhit
D. nhóm chức axit
Câu 103. Câu nào không đúng khi nói về glucozơ :
A. là anđêhit đơn chức
B. là ancol chứa 5 nhóm OHC. là hợp chất tạp chức
D. ở dạng vòng thì tất cả các nhóm - OH đều tạo ete với CH3OH
Câu 104. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm – OH liền kề nhau ta cho glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Cu(OH)2/NaOH đun nóng C. Na
D. AgNO3(Ag2O)/NH3 đun
nóng
Câu 105. Phản ứng nào chứng minh glucozơ có 5 nhóm – OH:
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. phản ứng với Na cho số mol khí gấp 2,5 lần số mol glucozơ
9

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>C. tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử
D. phản ứng với Ag2O/NH3 đun nóng tạo kết tủa trắng
Câu 106. Tinh bột và xelulozơ khác nhau về :
A. công thức phân tử
B. tính tan trong nước lạnh C. cấu trúc phân tử
D. phản ứng thuỷ phân
Câu 107. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. thuỷ phân
D. tráng gương
Câu 108. Phản ứng với chất nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
A. H2/Ni,to B. Cu(OH)2,t0
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch CH3COOH
Câu 109. Câu nào không đúng khi so sánh glucozơ và fructozơ :
A. đều có phản ứng với Ag2O/NH3
B. đều phản ứng với Cu(OH)2/t0 cao có kết tủa đỏ gạch
C. đều tạo phức màu xanh với Cu(OH)2/t0 thường
D. đều tạo ra trong phản ứng thuỷ phân tinh bột
Câu 110. Các chất: glucozơ, fructozơ, tinh bột, saccarozơ, etanal, metanal , metylfomat , axit metanoic.
Trong thực tế hay dùng một chất để thực hiện phản ứng tráng gương là :
A. glucozơ
B. etanal
C . dung dịch fomalin
D. dung dịch axit fomic
Câu 111. Khi thuỷ phân: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, ta được:

A. đisaccarit
B. glucozơ
C. aminoaxit
D. etanol
0
Câu 112. Khi cho glucozơ và fructozơ phản ứng với H2/Ni,t thì đều thu được:
A. sobitol
B. mantozơ
C. saccarozơ
D. etanol
Câu 113. Cho các chất: glucozơ, glixerol, axit etanoic, etanol . Có thể phân biệt các chất trên bằng:
A. dung dịch Br2
B. Ag2O/NH3 C. Na
D. Cu(OH)2/NaOH
Câu 114. Cho các chất : etanol ; glixerol ; glucozơ ; đimêtyl ete ; ; axitfomic ; metylfomat ; axit axetic ;
axetilen ; axeton và stiren . Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 115. Cho các chất : etanol; anđêhit fomic; axetanđêhit; metyl axetat; axit fomic; metyl fomat; axit
axetic; axetilen; glucozơ; fructozơ; axeton; etilen; but – 2 – in; but – 1 – in; phenol; glixerol và stiren. Số
chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 116. Cho các chất : glucozơ ; glixerol ; etanal, etanol, axit fomic, metylfomat; fructozơ ; saccarozơ ;
phenol và propan- 1,3- điol . Có mấy chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 2

B. 4
C. 3
D. 5
Câu 117. Phân biệt glucozơ; glixerol; etanal; etanol bằng chất nào
A. Na
B. Ag2O/NH3 C. dung dịch Br2
D. Cu(OH)2
Câu 118. Cho các chất: glucozơ ; fructozơ ; saccarozơ ; tinh bột và xenlulozơ. Số chất bị thuỷ phân khi đun
nóng với dung dịch HCl là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 119. Cacbohidrat X không có phản ứng tráng gương. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 loãng và sau
đó để nguội và trung hoà axit bằng kiềm được hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là:
A. glucozơ
B. fructozơ
C. Xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 120. Tơ axetat điều chế bằng cách nào:
A. đun tinh bột với CH3COOH/H2SO4 đặc
B. đun xenlulozơ với CH3COOH/H2SO4 đặc
C. đun glucozơ với (CH3CO)2O/H2SO4 đặc
D. đun xenlulozơ với (CH3CO)2O/H2SO4đặc
Câu 121. Cho các tính chất : có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde (3) ; phản ứng với
HNO3/H2SO4 đặc (4) ; phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân (6). Các tính chất của xenlulozơ là :
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (5), (6), (3), (4)
D. (5), (2), (3),

(4)
Câu 122. một phân tử saccarozơ có chứa.
A. một gốc β- glucozơ và một gốc α- fructozơ
B. một gốc β- glucozơ và một gốc β- fructozơ
C. hai gốc α- glucozơ
D. một gốc α - glucozơ và một gốc β- fructozơ
Câu 123. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
10

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>A. glucozơ và fructozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
D. ancol etylic và đimetyl ete.
Câu 124. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2

Câu 125. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6. C. 4. D. 3.

11

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Chuyên đề số 13: Amin – aminoaxit – peptit và protein
Câu 126. . Công thức tổng quát của amin X có dạng CnH2n+3N. Chất X thuộc loại amin nào sau đây
A. amin no, đơn chức, mạch hở
B. amin không no, đơn chức, mạch hở
C. amin no, đơn chức, mạch hở, bậc I
D. amin thơm bậc I
Câu 127. Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+xNx.
C. CnH2n+2-2k+xNx.
D. CnH2n+1N.
Câu 128. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 129. Chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 130. Chất C7H9N có mấy đồng phân là amin thơm :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 131. Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất

A. C3H8.
B. C3H8O. C. C3H9N. D. C3H7Cl.
Câu 132. Dãy chất làm quỳ tím chuyển xanh là:
A. C6H5NH2; CH3NH2; Na2CO3 và NH3
B. NH4Cl; CH3NH2; NaHCO3 và C2H5NH2
C. C6H5NH3Cl; NH3; (C2H5)NH và NaOH D. CH3NH2; CH3NHCH3; NH3; CH3COONa
Câu 133. Phản ứng của anilin với dung dịch nào sau đây không dùng để chứng minh tính bazơ của anilin :
A. HCl
B. FeCl3
C. Br2
D. NaOH
Câu 134. Dung dịch sau đây không phản ứng với anilin
A. H2SO4
B. NaOH
C. CH3COOH
D. Br2

Câu 135. Phát biểu không đúng là:
A. dung dịch phenol + NaHCO3  C6H5ONa
B. dung dịch C6H5ONa + CO2  kết tủa + dung dịch NaOH  C6H5ONa
C. anilin + dung dịch HCl  muối + dung dịch NaOH  anilin
D. phenol + dung dịch NaOH  muối + dung dịch HCl  phenol
Câu 136. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 137. Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4.
B. 6. C. 5.
D. 7
Câu 138. Cho các chất sau: CH3COONH4; HCOOCH3; HCOOH; C6H5OH; C6H5NH2; C6H5ONa;
C6H5NH3Cl; NH3; C2H5NH2; CH3NH2; C6H5CH2OH; CH3Cl; NaHCO3 và NH4Cl .
a. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
b. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 8
B. 9
C.
11
D. 10
Câu 139. Cho các dung dịch cùng nồng độ: (1) NH3 ; (2) CH3NH2 ; (3) C6H5NH2 ; (4) NaOH và (5)
Ba(OH)2. Độ tăng dần của pH là:

A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
B. (3)<(1)<(2)<(4)<(5) C. (5)<(4)<(2)<(1)<(3)
D. (4)<(2)<(1)<(5)<(3)
Câu 140. Phân biệt phenol; anilin; benzen và stiren bằng
A. quỳ tím và dung dịch Br2
B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl và dung dịch Br2
D. dung dịch HCl và quỳ tím
Câu 141. Để khử độc của anilin, khi làm thí nghiệm xong trước khi tráng lại bằng nước nên rửa ống nghiệm
bằng dung dịch nào
12

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. Na2CO3
Câu 142. Phát biểu không đúng là:
A. khi nhỏ dung dịch HNO3đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. phân tử protein gồm các chuỗi polipeptit tạo nên
C. protein rất ít tan trong nước lạnh và dễ tan khi đun nóng
D. khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu xanh tím
Câu 143. Phát biểu không đúng là:
A. đipeptit Gly - Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

Câu 144. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Câu 145. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. dung dịch lysin.
B. dung dịch alanin.
C. dung dịch glyxin.
D. dung dịch valin.
Câu 146. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 147. Cho các chất: Na, Cu; HCl; C2H5OH trong H2SO4; KOH; NaHCO3; Na2SO4. Dung dịch axit
amino axetic tác dụng được với mấy chất:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 148. Dung dịch axit glutamic có pH = a. Tìm a:
A. a = 7
B. a > 7
C. a < 7
D. a ≥ 7
Câu 149. Cho các dung dịch sau: anilin; metyl amin; glixin; hexametylen điamin; axit ađipic;
CH(NH2)(COOH)2, H2NCH(NH2)COOH; axit axetic; natri axetat; phenol; metanal; metyl fomat; đimetyl
amin; axit oxalic, axit salixilic; axit picric. Có mấy chất làm đỏ quỳ tím:

A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 150. Cho aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl, cho toàn bộ sản phẩm thu được phản ứng với dung
dịch NaOH, thấy số mol của NaOH phản ứng bằng hai lần số mol HCl phản ứng thì:
A. số nhóm amino = 2 số nhóm – COOH
B. số nhóm amino = ½ số nhóm – COOH
C. số nhóm amino = số nhóm – COOH
D. aminoaxit có một nhóm - NH2 và một nhóm COOH
Câu 151. Phân biệt glucozơ; glixerol; etanol và anbumin bằng:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. dung dịch
HNO3
Câu 152. Chất X có công thức phân tử là C3H7O2N.Cho X phản ứng với H2/Ni,t0 được X1, X1 có thể phản
ứng với dung dịch HCl được X2 mà khi phản ứng với dung dịch NH3 lại thu được X1. Tìm công thức của
X:
A. C2H3COONH4
B. C3H7NO2
C. H2NCH2COOCH3
D. Alanin
Câu 153. Cho các chất: aminoaxit X, muối amoni của axit cacboxylic Y, amin Z, este của aminoaxit T. Dãy
gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B. X,Y,T
C, X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 154. (- NHCH2CONHCH(CH3)CONHCH2CO-)n được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của
A. glixin và glixin B. alanin và glixin

C. glixin và alanin
D. glixin và valin
Câu 155. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit và tripeptit khác nhau?
A. 3
B. 4
C. 5
13

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>D. 6
Câu 156. Hai chất X và Y đều có công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, thì X
tạo ra muối H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z còn chất Y tạo ra muối C2H3COONa và khí T. Z và T lần
lượt là
A. CH3OH và NH3
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và
CH3NH2
Chuyên đề số 14: Polime và vật liệu Polime
Câu 157. Chất không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phenol và andehitfomic
B. axit ađipic và hexametilenđiamin
C. buta – 1,3 - đien và stiren
D. axit aminoaxetic
Câu 158. Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. caprolactam

B. buta – 1,3 - đien
C. metylmetacrylat
D. anilin
Câu 159. Dãy chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopren, etilen
B. propen, etin
C. stiren, vinylclorua
D. toluen, buta1,3 – đien
Câu 160. Khi trùng hợp buta- 1,3- đien thì thu được bao nhiêu polime:
A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 161. Bản chất của sự lưu hoá cao su là:
A. tạo loại cao su nhẹ hơn
B. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su cấu tạo mạnh
không gian
C. giảm giá thành cao su
D. làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 162. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
A. sợi bông B. sợi capron
C. tơ visco
D. tơ tằm
Câu 163. Các polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:
A. polietilen; polyvinylclorua và xenlulozơ
B. cao su lưu hoá, nhựa bakelit
C. cao su buna và cao su thiên nhiên
D. tinh bột và xenlulozơ
Câu 164. Các loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên:
A. tơ nilon – 6,6; tơ capron và tơ E- nang
B. tơ nilon –
6,6; tơ capron và tơ visco

C. tơ axetat; tơ visco và tơ capron
D. bông; tơ tằm và len
Câu 165. Thuỷ phân polipeptit …HNCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH2C6H5)CONHCH2CO… thì được
các aminoaxit là
A. glixin; alanin và C6H5CH2CH(NH2)COOH
B. glixin và alanin
C. glixin và H2NC2H4COOH
D.
alanin

C6H5CH2CH(NH2)COOH
Câu 166. Tơ nilon – 6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
A. H2N(CH2)5COOH
B. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
D. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH
Câu 167. Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna – S là:
A. C6H5CH=CH2 và CH2=C(CH3)CH=CH2
B. C6H5CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và S
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH3CH=CH2
Câu 168. Trong số các polime; tơ tằm; sợi bông; len; tơ E-nang; tơ visco; tơ nilon – 6,6; tơ axetat. Số loại
tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 169. Có mấy polime sau đây được dùng làm chất dẻo: PE; PVC; PVA; PP; thuỷ tinh hữu cơ; PS, nhựa
phenolfomanđehit; cao su buna; cao su buna- S:
A. 5

B. 6
C. 7
D. 8
Câu 170. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ poliamit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
14

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 171. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 172. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Chuyên đề 15 : Tổng hợp lý thuyết Hữu cơ
Phần 1. Phản ứng với AgNO3/NH3 hoặc Ag2O/NH3
Câu 173. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3.
B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 174. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 175. Cho các chất : axit fomic; metanal; metyl fomat; anđêhit axetic; etilenglicol; ancol metylic;
phenol; anđêhit benzoic; axit axetic và glucozo. Có mấy chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3:
A.4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 176. Cho các chất : etanol; anđêhitfomic; axetanđêhit; metylaxetat; axitfomic; metylfomat; axit axetic;
axetilen; glucozơ; fructozơ; axeton; etilen; but – 2 – in; but – 1 – in; phenol; glixerol và stiren. Số chất có
thể tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Phần 2. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2
Câu 177. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 1.
B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 178. Có bao nhiêu đồng phân của C4H8(OH)2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu
xanh ? A. 6
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 179. Cho các chất : etanol ; glixerol ; glucozơ ; đimêtyl ete ; ; axit fomic ; metylfomat ; axit axetic ;
axetilen ; axeton và stiren . Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 là :
A. 3
B.
5
C. 4
D. 6
Câu 180. Dãy gồm các chất phản ứng đựơc với Cu(OH)2 là :
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, etanol
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, metanal và natri axetat
Câu 181. Cho các chất : glucozơ ; glixerol ; etanal, etanol, axit fomic, metylfomat; fructozơ ; mantozơ,
saccarozơ ; phenol và propan- 1,3- điol . Có mấy chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Phần 3. Phản ứng với dung dịch Br2
Câu 182. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 183. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 5.
C. 6. D. 4.
15


Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>Câu 184. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Sốchất trong dãy
có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D.
2.
Câu 185. Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch brom là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Phần 4. Phản ứng với H2
Câu 186. (Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí
H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol?A. 3.
B. 4.
C. 1. D. 2.
Câu 187. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với
Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
D.
C2H3CHO,
CH3COOC2H3,
C6H5COOH.

Câu 188. Cho các chất sau:
CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 189. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng
H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 5.
B. 2. C. 4. D. 3.
Phần 5. Phản ứng với dung dịch NaOH
Câu 190. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 9.
C. 4.
D. 8.
Câu 191. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 192. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 193. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T.
C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.

Câu 194. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2.
B. 3. C. 1. D. 4.
Phần 6. Nhiệt độ sôi, tính axit, tính ba zơ
Câu 195. Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH
B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH
C. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH
D. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH
Câu 196. Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y) ; CH3COOH (Z) ; C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là :
16

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)


Nhóm của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
/>A. (T), (Y), (X), (Z).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (Y), (T), (X), (Z).
Câu 197. Tính bazơ trong dãy sau biến đổi theo thứ tự tăng dần :
A. CH3NH2< NH3< C2H5NH2 B. NH3< CH3NH2< C2H5NH2 < C6H5NH2
C. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2
D. C2H5NH2 < NH3< C6H5NH2< CH3NH2
Câu 198. Cho các dung dịch cùng nồng độ: (1) NH3 ; (2) CH3NH2 ; (3) C6H5NH2 ; (4) NaOH và (5)
Ba(OH)2. Độ tăng dần của pH là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)

B. (3)<(1)<(2)<(4)<(5)
C.
(5)<(4)<(2)<(1)<(3)
D. (4)<(2)<(1)<(5)<(3)
Phần 7. Điều chế và Sơ đồ phản ứng.
Câu 199. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là :
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 200. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to).
Câu 201. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO.
C. HCHO, CH3CHO.
D. HCHO, HCOOH
Câu 202. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t0
A. NH4Cl  NaOH 
 NaCl  NH3  H2O
0

H2SO4 dac ,t
B. C2 H5OH 
 C2 H4  H2O
t
 NaHSO4  HCl

C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 
0

CaO ,t
 Na 2CO3  CH4
D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) 
0

Mọi ý kiến đóng góp, trao đổi xin liên hệ tác giả:
ThS. Trần Trọng Tuyền
+ Mail:
ĐT: 0974 892 901
+ Facebook: />+ Trang của Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học:
(Trần Trọng Tuyền)
17

Facebook: (Trần Trọng Tuyền)



×