Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

05 cac nhan to tien hoa phan 2 BTTL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.62 KB, 5 trang )

Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Các nhân tố tiến hóa (Phần 2)

CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA (PHẦN 2)
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH

Câu 1. Tác động đặc trưng của chọn lọc tự nhiên so với các nhân tố tiến hóa khác là
A. định hướng cho quá trình tiến hóa nhỏ.
B. làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của các alen theo hướng xác định.
C. tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ.
D. tạo nên những cá thể thích nghi với môi trường.
Câu 2. Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5 A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A :
0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?
A. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
B. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập một quần thể mới.
C. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
D. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
Câu 3. Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb
= 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn
so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 4. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. nhiễm sắc thể.
B. kiểu gen.
C. alen.


D. kiểu hình.
Câu 5. Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D. là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 6. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
B. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
C. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
D. Tất cả các biến dị đều di truyền được.
Câu 7. Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen
đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội
C. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Các nhân tố tiến hóa (Phần 2)


C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
D. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
Câu 9. Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen của quần thể theo một
hướng xác định là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. giao phối.
C. đột biến.
D. cách li.
Câu 10. Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò
A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.
B. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.
C. xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li.
D. góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.
Câu 11. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan
trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ
A. phân tử và tế bào.
B. quần xã và hệ sinh thái.
C. quần thể và quần xã.
D. cá thể và quần thể.
Câu 12. Quan điểm hiện đại về vai trò của thường biến đối với sự tiến hóa của các loài sinh vật là
A. không có vai trò gì vì là biến dị không di truyền.
B. có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
C. có vai trò giúp quần thể ổn định lâu dài.
D. có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
Câu 13. Chọn lọc tự nhiên tác động như thế nào tới sinh vật?
A. Tác động trực tiếp vào kiểu hình.
B. Tác động trực tiếp vào kiểu gen.
C. Tác động trực tiếp vào các alen.
D. Tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội.

Câu 14. Áp lực của CLTN so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
A. Áp lực của CLTN nhỏ hơn.
B. Áp lực của CLTN bằng áp lực quá trình đột biến.
C. Áp lực của CLTN lớn hơn rất nhiều.
D. Áp lực của CLTN lớn hơn một ít.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây về tác động của CLTN là không đúng?
A. Dưới tác động của CLTN, các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém
thích nghi.
B. Chọn lọc quần thể hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn,
tự vệ, sinh sản.
C. Chọn lọc cá thể làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể, làm phân hóa khả
năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D. CLTN thường hướng tới sự bảo tồn cá thể hơn là quần thể khi mà mâu thuẫn nảy sinh giữa lợi ích cá
thể và quần thể thông qua sự xuất hiện các biến dị di truyền.
Câu 16. Biến động di truyền là hiện tượng
A. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của
các alen trong quần thể.
B. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi từ từ khác dần với tần số của các alen đó
trong quần thể gốc.
C. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen
trội.
D. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen
lặn.
Câu 17. Trong một quần thể, giá trị thích nghi của kiểu gen AA = 0,0; Aa = 1,0; aa = 0,0 phản ánh quần
thể đang diễn ra
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -



Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Các nhân tố tiến hóa (Phần 2)

A. chọn lọc định hướng.
B. chọn lọc ổn định.
C. chọn lọc gián đoạn hay phân li.
D. sự ổn định và không có sự chọn lọc nào.
Câu 18. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống
lại
A. đồng hợp.
B. alen lặn.
C. alen trội.
D. alen thể dị hợp.
Câu 19. Tác động chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp tử là chọn lọc chống lại
A. thể đồng hợp.
B. alen lặn.
C. alen trội.
D. alen thể dị hợp.
Câu 20. Thường biến không phải là nguồn nguyên liệu của tiến hóa vì
A. đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
B. chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống.
C. phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
Câu 21. Trong các loại biến dị sau đây, loại biến dị nào có ý nghĩa gián tiếp đối với quá trình tiến hóa?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Biến dị tổ hợp.

D. Thường biến.
Câu 22. Chọn lọc tự nhiên sẽ không phát huy tác động khi
A. quần thể gồm các cá thể đồng nhất về mặt di truyền quy định các tính trạng có lợi cho sinh vật.
B. quần thể gồm các cá thể mang các biến dị khác nhau.
C. quần thể gồm các cá thể giao phối tự do.
D. quần thể gồm cá cá thể có kiểu hình thích nghi khác nhau.
Câu 23. Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là
A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
C. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
D. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 24. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hóa nhỏ là
A. tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn.
B. quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
C. quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
D. tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
Câu 25. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một
gen nào đó?
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến.
C. Quá trình giao phối.
D. Các cơ chế cách li.
Câu 26. Nhịp điệu tiến hóa bị chi phối bởi
A. sự thay đổi của cá điều kiện địa lí, khí hậu. B. áp lực của quá trình đột biến.
C. cường độ của chọn lọc tự nhiên.
D. mức độ cạnh tranh giữa các sinh vật khác loài.
Câu 27. Nhân tố định hướng quá trình tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình giao phối.C. quá trình đột biến. D. Các cơ chế cách li.
Câu 28. Nhân tố nào sau đây có vai trò tăng cường sự phân hóa trong nội bộ quần thể, làm cho quần thể

ban đầu nhanh chóng phân li thành các quần thể mới có kiểu gen ngày càng khác xa nhau?
A. chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình giao phối.C. quá trình đột biến. D. Các cơ chế cách li.
Câu 29. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể
C. quần xã.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Các nhân tố tiến hóa (Phần 2)

D. chọn lọc tự nhiên diễn ra ở mọi cấp độ, nhưng chủ yếu là chọn lọc ở mức cá thể và quần thể.
Câu 30. Theo quan niệm hiện đại, kết quả của chọn lọc tự nhiên là sự
A. sống sót, phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.
B. sống sót của những cá thể thích nghi hơn.
C. hình thành nên loài mới.
D. sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn.
Câu 31. Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo quan điểm hiện đại là
A. phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
B. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi.
D. quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của sinh vật.
Câu 32. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò

A. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi.
B. quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của sinh vật trước những thay đổi của điều kiện ngoại cảnh.
C. quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi vốn gen của quần thể.
D. giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
Câu 33. Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
B. biến dị cá thể và biến dị đột biến.
C. biến đổi cá thể và biến dị đột biến.
D. biến dị xác định và biến dị không xác định.
Câu 34. Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn ở những điểm
nào sau đây?
1. Chọn lọc tự nhiên không tác động riêng rẽ với từng gen mà đối với toàn bộ kiểu gen.
2. Chọn lọc tự nhiên không tác động với từng cá thể riêng rẽ mà tác động đối với toàn bộ quần thể.
3. Chọn lọc tự nhiên dựa trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật.
4. Làm rõ vai trò của chọn loc tự nhiên theo khía cạnh là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 1,3, 4.
D. 2, 3, 4.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình giao phối tạo số biến dị tổ hợp ổn định theo quy luật tổ hợp.
C. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 36. Các nhân tố tiến hóa phát huy tác động thường xuyên trong quần thể lớn là
A. đột biến, các nhân tố ngẫu nhiên hay biến động di truyền.
B. đột biến, di nhập gen.
C. Di nhập gen, các nhân tố ngẫu nhiên hay biến động di truyền.
D. đột biến, chọn lọc tự nhiên.

Câu 37. Phát biểu nào về CLTN là không đúng?
A. Mặt chủ yếu của CLTN là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen
khác nhau trong quần thể.
B. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể
mang nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. CLTN làm cho tần số tương đổi của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. CLTN không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác
động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Các nhân tố tiến hóa (Phần 2)

Câu 38. Nhân tố tiến hóa nào không làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến, biến động di truyền.
B. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen.
Câu 39. Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 40. Trong tiến hóa, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc

có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi
A. quá trình giao phối.
B. di nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 41. Phát biểu không đúng khi nhận xét: CLTN làm thay đổi nhanh hay chậm tần số alen phụ thuộc
vào
A. sức chống chịu của cá thể mang alen đó.
B. alen chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên là trội hay lặn.
C. quần thể sinh vật lưỡng bội hay đơn bội.
D. tốc độ sinh sản nhanh hay chậm của quần thể.
Câu 42. Trong tiến hóa, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất vì
A. tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.
B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó định hướng quá trình tích lũy biến dị, quy định nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần
thể.
Giáo viên : Nguyễn Quang Anh
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 5 -




×