TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ
Độc lập- Tự do- hạnh phúc
KHOA
NGỮTIẾNG ANH
ĐỀ CƯƠNG
ÔNNGOẠI
TẬP MÔN
KỲ THI TUYỂN SINH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
Môn thi: Tiếng Anh (Dùng cho các ngành không chuyên ngữ)
I. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Môn tiếng Anh trong kỳ thi tuyển sinh ĐÀO TẠO THẠC SĨ tại Đại học
Sư phạm kỹ thuật Vinh được tổ chức theo các văn bản pháp quy sau đây:
- Thông tư số 15/20114/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục
& Đào tạo v/v ban hành quy chế về đào tạo trình độ thạc sĩ
- Thông tư số: 01/2014/TT-BGDĐT. 24/1/2014 . Ban hành Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Quyết định số ……/ QĐ- ……………… ngày …………….. của
Hiệu trưởng Trường Đại học Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh v/v ban
hành quy chế về đào tạo trình độ thạc sĩ tại trường Đại học Sư phạm kỹ
thuật Vinh.
2. Thí sinh tham gia dự tuyển phải có trình độ năng lực tiếng Anh (tối
thiểu) ở mức tương đương cấp độ A2 + hoặc bậc 2/6 của Khung Châu Âu
Chung (CEFR)
3. Trình độ năng lực tiếng Anh của thí sinh được đánh giá qua hai kỹ năng
đọc hiểu và viết
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI
1. Thời gian: 90 phút
2. Số lượng câu: 60
3. Các kỹ năng
3.1. Đọc hiểu
3.2 Viết
4. Tóm tắt cấu trúc đề thi
Phần/nội dung
Mục đích đánh giá
Số câu
1
Reading) Kỹ Part 1
Trắc nghiệm (3 phương án): Cho 5 câu, Đọc 8
năng đọc
biển quảng cáo, bảng báo hiệu thường gặp trong
5
cuộc sống hàng ngày, nối câu- bảng phù hợp
( Đọc hiểu ý chính)
(Which notice (A–H) says this (1–5)?
For questions 1–5, mark the correct letter A–H on
your answer sheet.)
Part 2
Trắc nghiệm (3 phương án)
5
Đọc 5 câu về 1 chủ đề nào đó, các câu này bị
khuyết thông tin, chọn đáp áp đúng ( đọc hiểu ,
xác định từ vựng phù hợp)
Read the sentences about working in a library.
Choose the best word (A, B or C) for each space.
For questions 6–10, mark A, B or C on your answer
sheet.
Part 3
Trắc nghiệm (3 phương án) Cho 5 câu có chức
5
năng ngôn ngữ khác nhau, chọn các đáp án phù
hợp để liên kết thông tin giao tiếp phù hợp trong
cuộc sống hàng ngày.
Complete the five conversations.
For questions 11–15, mark A, B or C on your
answer sheet.
Cho đoạn hội thoại, khuyết thông tin, chọn đáp
án đúng từ 8 đáp án cho sẵn
Complete the conversation about a game of tennis.
What does Juan say to Rob?
For questions 16–20, mark the correct letter A–H
5
on your answer sheet.
Part 4
Đọc 1 đoạn văn dài hoặc 3 đoạn văn ngắn. Cho
7 câu, đọc trả lời thông tin đó là đúng hay sai,
hoặc không đề cập trong bài / Hoặc 7 câu trắc
7
2
nghiệm (Đọc tìm thông tin chi tiết và ý chính
của bài.)
Read the article about two Canadian boys.
Are sentences 21–27 ‘Right’ (
A) or ‘Wrong’ (B)?
If there is not enough information to answer ‘Right’
(A) or ‘Wrong’ (B), choose
‘Doesn’t say’ (C).
For questions 21–27, mark A, B or C on your
answer sheet.
Part 5
Trắc nghiệm (3 phương án)
Đọc đoạn văn, khuyết thông tin , chọn đáp án
đúng
( Xác định cấu trúc từ vựng: trợ động từ, động từ
khuyết thiếu, đại từ nhân xưng, giới từ, từ nối…
vv)
8
Read the article about parrots.
Choose the best word (A, B or C) for each space.
For questions 28–35, mark A, B or C on your
answer sheet.
Writing
Part 6
Kỹ năng viết
Hoàn thành từ
5
Cho 5 câu định nghĩa 1 đồ vật nào đó, tìm từ
phù hợp cho định nghĩa đó, gợi ý chữ cái đầu
tiên ( đọc xác định từ vựng phù hợp và cách viết
các từ đó
Read the descriptions of some things you need to
enjoy different hobbies.
What is the word for each one?
The first letter is already there. There is one space
for each other letter in the word.
For questions 36–40, write the words on your
answer sheet.
Part 7
Cho đoạn văn, có 10 chỗ trống, tìm từ phù hợp
10
điền chỗ trống. ( Điền từ phù hợp)
Complete the email from Greg to his friend, Anna.
Write ONE word for each space.
For questions 41–50, write the words on your
answer sheet.
3
Part 8
Đọc đoạn văn bản ngắn, ( email, quảng cáo
5
vv…), điền thông tin vào các mẫu, ghi
chú,vv…)( Viết thông tin phù hợp)
Điền 5 thông tin
Read the information about…..
Fill in the information on the (application) form.
For the questions 51055, write the information on
the answer sheet.
Part 9
Viết bài có sự gợi ý nội dung. Viết bưu thiếp, tin
1
nhắn, ghi chú vv…( 25-35 từ).
Tổng câu
60
III. NỘI DUNG ÔN TẬP
A. Ngữ pháp:
1. Modals
- can (ability; requests; permission)
- could (ability; polite requests)
- would (polite requests)
- will (future)
- shall (suggestion; offer)
- should (advice)
- may (possibility)
- have (got) to (obligation)
- must (obligation)
- mustn’t (prohibition)
- need (necessity)
- needn’t (lack of necessity)
2. Tenses :
4
- Present simple: states, habits, systems and processes (and verbs not
used in the continuous form)
- Present continuous: present actions
- Present perfect simple: recent past with just, indefinite past with yet,
already, never, ever; unfinished past with for and since
- Past simple: past events
- Past continuous: parallel past actions, continuous action interrupted
by the past simple tense
- Future with going to /Future with will and shall: offers, promises,
predictions, etc.
3. Verb forms
- Affirmative, interrogative, negative
- Imperatives
- Infinitives (with and without to) after verbs and adjectives
- Gerunds (-ing form) after verbs and prepositions
- Gerunds as subjects and objects
- Passive forms: present and past simple
- Short questions (Can you?) and answers (No, he doesn’t)
4. Clause types
- Main clause: Carlos is Spanish.
- Co-ordinate clause: Carlos is Spanish and his wife is English.
- Subordinate clause following sure, certain: I’m sure (that) she’s
a doctor.
-Subordinate clause following know, think, believe, hope:
I hope you’re well.
-Subordinate clause following say, tell: She says (that) she’s his
sister.
-Subordinate clause following if, when, where, because:
I’ll leave if you do that again.
5
He’ll come when you call.
He’ll follow where you go.
I came because you asked me.
5. Nouns
- Singular and plural (regular and irregular forms)
- Countable and uncountable nouns with some and any
- Abstract nouns
- Compound nouns
- Noun phrases
6.Pronouns
- Personal (subject, object, possessive)
- Impersonal: it, there
- Demonstrative: this, that, these, those
- Quantitative: one, something, everybody, etc.
- Indefinite: some, any, something, one, etc.
- Relative: who, which, that
7. Determiners
- a + countable nouns
- the + countable/uncountable nouns
8. Adjectives
- Colour, size, shape, quality, nationality
- Predicative and attributive
- Cardinal and ordinal numbers
- Possessive: my, your, his, her, etc.
- Demonstrative: this, that, these, those
- Quantitative: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other,
every, etc.
-Comparative and superlative forms (regular and irregular)
-Order of adjectives
6
- Participles as adjectives
9. Adverbs
- Regular and irregular forms
- Manner: quickly, carefully, etc.
- Frequency: often, never, twice a day, etc.
- Definite time: now, last week, etc.
- Indefinite time: already, just, yet, etc.
- Degree: very, too, rather, etc.
- Place: here, there, etc.
- Direction: left, right, etc.
- Sequence: first, next, etc.
- Pre-verbal, post-verbal and end-position adverbs
- Comparative and superlative forms (regular and irregular)
11. Prepositions
- Location: to, on, inside, next to, at (home), etc.
- Time: at, on, in, during, etc.
- Direction: to, into, out of, from, etc.
- Instrument: by, with
- Miscellaneous: like, about, etc.
- Prepositional phrases: at the end of, in front of, etc.
- Prepositions preceding nouns and adjectives: by car, for sale,
on holiday, etc.
12. Connectives
- and, but, or,
- when, where, because, if
13. Reported Speech
14. Conditional Sentences
B. Từ vựng
7
Từ vựng ở trình độ bậc 2 – bậc 3 ( Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc cho
Việt Nam do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định): về các chủ đề quen thuộc
hàng ngày : các thông tin về gia đình, bản thân, sở thích, du lịch, mua sắm,
hỏi đường, đồ ăn/ uống, các hoạt động thư giãn, giải trí giao thông, việc
làm, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.
V. Kỹ năng
1. Kỹ năng đọc
Yêu cầu thí sinh nắm vững những kỹ năng đọc hiểu cơ bản như: scanning,
skimming và có thể trả lời các câu hỏi dựa trên các đoạn văn ngắn với dạng
thức khác nhau như: mô tả (descriptions), tường thuật (narratives), báo cáo
(reports), thông báo (notices), thư tín (letters/emails), biểu bảng (charts/
tables/ forms), bài báo (newspaper/ magazine articles) hay các quảng cáo
(advertisements.
2. Kỹ năng viết
Nắm vững các cấu trúc câu tiếng Anh, ngữ pháp và ngữ cảnh để (i) kết nối
các từ và các cụm từ thành một câu và sau đó hợp thành một đoạn văn
ngắn; và (ii) diễn đạt một ý kiến, một phát biểu theo một hình thức khác
(transformation) nhưng vẫn giữ nguyên ý chính.
IV. Thang điểm: 100
Điểm đạt: 50/100
Vinh, ngày 15 tháng 11 năm 2014
P.Khoa Ngoại ngữ
Nguyễn Thị Lan Phương
8