Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của sinh viên các trường đại học theo quan điểm tăng cường tính tự quản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.14 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

ĐẶNG THỊ KIM DUNG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
CỦA SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THEO QUAN
ĐIỂM TĂNG CƯỜNG TÍNH TỰ QUẢN

LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

ĐẶNG THỊ KIM DUNG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
CỦA SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THEO QUAN
ĐIỂM TĂNG CƯỜNG TÍNH TỰ QUẢN
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 62.14.05.01

LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Công Giáp
2. TS. Trần Thị Bạch Mai


Hà Nội - 2015

i


LỜI CẢM ƠN
Em xin trân trọng tỏ lßng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Công Giáp và
TS. Trần Thị Bạch Mai đã tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên cứu.
Em xin cảm ơn các thầy cô trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà
Nội đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ em trong quá trình học tập và thực hiện luận án.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn tới các cán bộ quản lý, giảng viên, sinh viên ở
Học viện Quản lý Giáo dục, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học
Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Trường Đại học Thủy
Lợi Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Trường Đại học Hùng Vương,
Trường Đại học Đồng Tháp, Trường Đại học Tây Nguyên đã tạo điều kiện và hợp
tác với tác giả trong quá trình khảo sát đề tài.
Xin gửi lời cảm ơn đến tất cả bạn bè, đồng nghiệp và gia đình, những người
đã luôn động viên, khích lệ tôi hoàn thành luận án này.

Đặng Thị Kim Dung

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và
trích dẫn nêu trong luận án là trung thực, các kết quả nghiên cứu của luận án chưa
từng được công bố trong các công trình của các tác giả khác.
TÁC GIẢ


Đặng Thị Kim Dung

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

CB

Cán bộ

CLB

Câu lạc bộ

CNH - HĐH

Công nghiệp hóa - hiện đại hóa

CSVC

Cơ sở vật chất

ĐH

Đại học

ĐH, CĐ

Đại học, cao đẳng


GD

Giáo dục

GD-ĐT

Giáo dục - Đào tạo

GV

Giảng viên



Hoạt động

HĐGDNGLL

Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

HS

Học sinh

KN

Kỹ năng

KTX


Ký túc xá

KT - XH

Kinh tế - xã hội



Lãnh đạo

NCKH

Nghiên cứu khoa học

NGLL

Ngoài giờ lên lớp

NT

Nhà trường

QL

Quản lý

QLGD

Quản lý giáo dục


SV

Sinh viên

TDTT

Thể dục thể thao

TNCSHCM

Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

VH - TT

Văn hóa - thể thao

XH

Xã hội

XHH

Xã hội hóa

XHCN

Xã hội chủ nghĩa

iv



DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ
Trang
Bảng 2.1

Phân bổ phiếu khảo sát CBQL, GV, SV theo trường

52

Bảng 2.2

Bảng thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD, GV; SV về

56

việc hướng dẫn các HĐGDNGLL cho SV
Bảng 2.3

Bảng Thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD, GV; SV về
ý thức HĐGDNGLL

57

Bảng 2.4

Bảng Thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD, GV; SV về

57


kết quả HĐGDNGLL
Bảng 2.5

Bảng Thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD về công tác tổ

59

chức hoạt động tự học của SV ĐH
Bảng 2.6

Bảng Thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD về công tác tổ
chức hoạt động văn hoá - thể thao cho SV

60

Bảng 2.7

Bảng Thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD về công tác tổ

61

chức hoạt động chính trị - xã hội cho SV
Bảng 2.8

Bảng Thống kê ý kiến đánh giá của CBQLGD về công tác tổ

61

chức hoạt động lao động cho SV
Sơ đồ 2.1 Cấu trúc cơ bản của hội sinh viên Đại học bang Michigan

(MSU)

74

Sơ đồ 2.2 Bộ phận Dịch vụ Học thuật sinh viên - Trường ĐH Tổng

76

hợp Waikato
Sơ đồ 3.1 Mô hình các nhiệm vụ của Trung tâm Hỗ trợ SV
tại các trường Đại học

96

Sơ đồ 3.2 Mối quan hệ của Trung tâm Hỗ trợ SV với các tổ chức, bộ

98

phận chức năng, Đoàn thể bên trong và bên ngoài trường
ĐH trong QL HĐGDNGLL của SV
Sơ đồ 3.3 Mối quan hệ giữa các giải pháp QLHĐGDNGLL của SV
các trường ĐH theo quan điểm tăng cường tính tự quản

123

Bảng 3.1

Điểm đánh giá trung bình trước thực nghiệm về mức độ
tham gia, thái độ tham gia và hứng thú khi tham gia
HĐGDNGLL của SV 2 lớp đối chứng và thực nghiệm


129

Bảng 3.2

Điểm đánh giá trung bình sau thực nghiệm về mức độ tham

132

gia, thái độ tham gia và hứng thú khi tham gia HĐGDNGLL
của SV 2 lớp đối chứng và thực nghiệm

v


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN

i

LỜI CAM ĐOAN

ii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

iii

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ


iv

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

v
1

1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu

1

2. Mục đích nghiên cứu

4

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu

4

4. Nhiệm vụ nghiên cứu

4

5. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu

4

6. Giả thuyết khoa học


5

7. Những luận điểm bảo vệ

5

8. Những đóng góp mới của luận án

6

9. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu

6

10. Cấu trúc luận án

7

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOA ̣T ĐỘNG GIÁO
DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CỦ A SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC
THEO QUAN ĐIỂM TĂNG CƯỜNG TÍ NH TỰ QUẢN

8

1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu

8

1.1.1. Trên thế giới


8

1.1.2. Ở Việt Nam

14

1.2. Một số khái niệm liên quan đến vấn đề nghiên cứu

17

1.2.1. Quản lý và các chức năng quản lý

17

1.2.2. Khái niệm và nội dung tự quản của SV

19

1.2.3. Khái niệm và nội dung HĐGDNGLL ở trường ĐH

27

1.3. Các nội dung cơ bản về QL HĐGDNGLL theo quan điểm tăng cường
35

tính tự quản
1.3.1. Tạo lập, nâng cao ý thức cho SV tham gia các HĐGDNGLL nói
chung và tự học nói riêng

35


1.3.2. Xây dựng kế hoạch HĐGDNGLL của SV

37

1.3.3. Tổ chức thực hiện HĐGDNGLL của SV

38

1.3.4. Chỉ đạo HĐGDNGLL của SV

40
vi


1.3.5. Kiểm tra, đánh giá HĐGDNGLL của SV

44

1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến QL HĐGDNGLL của SV

45

1.4.1. Nhận thức của các lực lượng xã hội, nhà trường và SV

45

1.4.2. Những yếu tố kinh tế - xã hội

46


1.4.3. Các yếu tố pháp lý

48

1.4.4. Sự hỗ trợ của nhà trường, các lực lượng xã hội

49

Kết luận chương 1

51

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CỦA SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG

52

ĐẠI HỌC THEO QUAN ĐIỂM TĂNG CƯỜNG TÍNH TỰ QUẢN
2.1. Thực trạng QL HĐGDNGLL của SV hệ chính quy các trường ĐH
theo quan điểm tăng cường tính tự quản

52

2.1.1. Khái quát hoạt động khảo sát

52

2.1.2. Phân tích kết quả khảo sát


53

2.1.3. Đánh giá chung về công tác QL HĐGDNGLL của SV các trường ĐH
theo quan điểm tăng cường tính tự quản
2.2. Kinh nghiệm quản lý hoạt động tự quản ngoài giờ lên lớp của SV hệ
chính quy các trường ĐH của một số nước trên thế giới

67
73

2.2.1. Vai trò của Hội Sinh viên trong QL HĐ tự quản NGLL của SV

73

2.2.2. Mô hình tổ chức, QL HĐNGLL của SV tại một số trường ĐH trên thế giới

79

2.2.3. Quản lý SV thông qua các hoạt động xã hội

87

2.2.4. Xã hội hóa nguồn tài chính phục vụ các hoạt động của SV

89

Kết luận chương 2

90


CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CỦ A SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
THEO QUAN ĐIỂM TĂNG CƯỜNG TÍ NH TỰ QUẢN

93

3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp

93

3.1.1 Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học

93

3.1.2 Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống, nhấ t quán

93

3.1.3 Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi

93

3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo phát huy được vai trò của của chủ thể và các yếu
tố của QL HĐGDNGLL
3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ, tác động vào các khâu của quá
trình rèn luyện của SV

vii

93

94


3.2. Các biện pháp QL HĐGDNGLL của SV các trường ĐH theo quan
điểm tăng cường tính tự quản

94

3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức và ý thức trách nhiệm về QL
HĐGDNGLL theo quan điểm tăng cường tính tự quản của SV.

95

3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động nhằm tạo
điều kiện cho SV tự quản trong các HĐGDNGLL.

97

3.2.3. Biện pháp 3: Xây dựng và thực hiện kế hoạch QL HĐGDNGLL theo
định hướng tăng cường tự quản của SV đồng bộ với kế hoạch của các mặt

107

hoạt động khác trong trường ĐH
3.2.4. Biện pháp 4: Tăng cường đầu tư trang bị CSVC tạo điều kiện cho SV
tự quản trong thực hiện các HĐGDNGLL.

109

3.2.5. Biện pháp 5: Thiết lập điều kiện hỗ trợ QL và hỗ trợ HĐ tự quản của SV


114

3.2.6. Biện pháp 6: Tổ chức công tác thanh tra, kiểm tra theo hướng huy động mọi
lực lượng tham gia QL HĐGDNGLL của SV

121

3.2.7. Biện pháp 7: Tổ chức công tác thi đua, khen thưởng theo hướng phát huy
tự quản của SV trong QL HĐGDNGLL

123

3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp QLHĐGDNGLL của SV các trường
ĐH theo quan điểm tăng cường tính tự quản

126

3.4. Khảo nghiệm và thực nghiệm tính cần thiết, khả thi của các biện
pháp đề xuất

127

3.4.1. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất

127

3.4.2. Thực nghiệm tính khả thi của các biện pháp đề xuất

130


Kết luận chương 3

140

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHI ̣

142

1. Kết luận

142

2. Khuyến nghị

144

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌ NH KHOA HỌC CỦ
A TÁC GIẢ LUẬN ÁN

148

TÀI LIỆU THAM KHẢO

149

PHỤ LỤC

157


viii


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
Giáo dục là cách thức cơ bản để con người và XH loài người phát triển. Để
đáp ứng với yêu cầu tạo ra nguồn nhân lực thực hiện sự nghiệp CNH-HĐH đất
nước và thực hiện lý tưởng XHCN. Luật Giáo dục nước ta đã xác định: “Mục tiêu
giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức,
sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và
CNXH; hình thành và bồi dưỡng, nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân,
đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc” (Luật Giáo dục, Điều 2).
Nghị quyết TW2 khoá VIII đã khẳng định: “Đổi mới mạnh mẽ phương pháp
GD-ĐT, khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo
của người học” [4].
Nghị quyết số: 29-NQ/TW Hội nghị lần thứ Tám BCH TƯ Khóa XI ngày 4
tháng 11 năm 2013 về đổi mới căn bản, toàn diện GD & ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH
- HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế đã
nêu mục tiêu cụ thể đối với GD ĐH là: tập trung đào tạo nhân lực trình độ cao, bồi
dưỡng nhân tài, phát triển phẩm chất và năng lực tự học, tự làm giàu tri thức, sáng
tạo của người học; Đồng thời cũng đề ra nhiệm vụ, giải pháp thực hiện đổi mới căn
bản, toàn diện GD & ĐT là: tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo
hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức,
KN của người học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc.
Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học tự
cập nhật và đổi mới tri thức, KN, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên
lớp sang tổ chức hình thức học tập đa dạng, chú ý các HĐ XH, ngoại khóa, NCKH [4].
Chiến lược phát triển GD&ĐT đến năm 2020 của Chính phủ nêu: “Để đi tắt,
đón đầu từ một nước kém phát triển thì vai trò của GD và khoa học công nghệ lại
càng có tính chất quyết định. Giáo dục phải đi trước một bước, nâng cao dân trí, đào

tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài để thực hiện thành công các mục tiêu chiến lược
của KT-XH [13]. Để làm được điều đó, trong chương trình đào tạo ở các cấp học,
ngành học mà Bộ GD&ĐT xây dựng, ngoài các môn học cung cấp kiến thức cơ sở
còn có các HĐ bổ trợ, trong đó phải kể đến HĐGDNGLL.

1


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1.

Alma Harris - Nigel Bennett (2004), Phương pháp lãnh đạo và quản lý nhà
trường hiệu quả, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

2.
3.

A.S. Macarenco (1984), Giáo dục người công dân, NXB Giáo dục, Hà Nội.
Ban chấp hành Trung ương (2013), Nghị quyết số 29 -NQ/TW Hội nghị lần
thứ Tám BCH TƯ Khóa XI ngày 4 tháng 11 năm 2013 về Đổi mới căn bản,
toàn diện GD&ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và Hội nhập quốc tế.

4.

Ban chấp hành Trung ương (1997), Nghị quyết Hội nghị lần thứ II của
BCHTW Đảng khoá VIII - NXB Chính trị Quốc gia.

5.


Ban Khoa giáo Trung ương (2002), GD&ĐT trong thời kỳ đổi mới, chủ
trương, thực hiện, đánh giá, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

6.

Đặng Quốc Bảo (2004), Quan điểm phát triển GD trong điều kiện kinh tế thị
trường và việc vận dụng vào hoàn cảnh Việt Nam, Thông tin Khoa học GD.

7.

Đặng Quốc Bảo (2006), Quản lý giáo dục, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

8.

Đặng Quốc Bảo (2007), Quản lý nhà trường từ góc nhìn tổ chức - sư phạm và
kinh tế - xã hội - Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý nhà trường, NXB
Chính trị quốc gia, Hà Nội.

9.

Lê Khánh Bằng (2003), Tổ chức quá trình dạy đại học, Viện nghiên cứu đại
học và giáo dục chuyên nghiệp, Hà nội.

10.

Nguyễn Thanh Bình, Trần Thị Minh Hằng (2009), Tâm lý giáo dục học đại học,
NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà Nội.

11.


Nguyễn Văn Bình, Trần Đình Huỳnh, Đặng Quốc Bảo (1999), Khoa học tổ
chức và quản lý, một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Thống kê, Hà Nội

12.

Phạm Khắc Chương (1997), JA.Cômenxi. Ông tổ của nền sư phạm cận đại,
NXB Giáo dục, Hà Nội.

13.

Bộ GD&ĐT (2000), Chiến lược phát triển GD&ĐT đến năm 2020, Hà Nội.

14.

Bộ GD&ĐT (1993), Quy chế Công tác HS SV trong các trường ĐT, NXB
GD, Hà Nội.

2


15.

Bộ GD&ĐT (1998), Những vấn đề chiến lược phát triển GD trong thời kỳ
CNH, HĐH, NXB Giáo dục, Hà Nội.

16.

Bộ GD&ĐT (2001), Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học (Ban hành
theo Quyết định số 14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03 tháng 5 năm 2001 của Bộ

trưởng Bộ GD&ĐT).

17.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002), Chương trình HĐGDNGLL trường THCS.

18.

Bộ GD&ĐT (2002), Chương trình (thí điểm) HĐGDNGLL trường THPT.

19.

Bộ GD&ĐT (2005), Đề án đổi mới GD ĐH Việt Nam giai đoạn 2006-2020.

20.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Các văn bản hiện hành về giáo dục và đào tạo.

21.

Bộ GD&ĐT (2007), Quy chế học sinh, sinh viên các trường ĐH, CĐ và trung
cấp chuyên nghiệp hệ chính quy (Ban hành kèm theo Quyết định số
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

22.

Bộ GD&ĐT (2007), Quy chế đào tạo ĐH và CĐ hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).


23.

Bộ GD&ĐT (2007), Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HS, SV các cơ
sở GD ĐH và trường TCCN hệ chính quy (Ban hành kèm theo Quyết định số
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

24.

Bộ GD&ĐT (2007), Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo
đức, lối sống cho HS, SV trong các ĐH, học viện, trường ĐH, CĐ, trung cấp
chuyên nghiệp (Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-BGDĐT ngày
29 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

25.

Bộ GD&ĐT, Bộ Công an (2008), Báo cáo Tổng kết thực hiện Thông tư liên
tịch số 10/2002/TTLT/BGDĐT - BCA về công tác bảo vệ an ninh, trật tự
trong trường học giai đoạn 2002-2008.

26.

Bộ GD&ĐT (2008), Chỉ thị số 71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008 của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT về Tăng cường phối hợp nhà trường, gia đình và XH
trong công tác giáo dục trẻ em, HS, SV.

27.

Bộ GD&ĐT (2008), Quy định tổ chức hoạt động văn hóa cho HS, SV trong
các cơ sở giáo dục ĐH và TCCN (Ban hành kèm theo Quyết định số
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 5/11/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).


3


28.

Bộ GD&ĐT (2008), Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm
trong các cơ sở GD ĐH và TCCN (Ban hành kèm theo Quyết định số 68
/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

29.

Bộ GD&ĐT (2009), Thông tư số 31/2009/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 10 năm
2009 ban hành quy định về công tác phòng chống tệ nạn ma túy tại các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

30.

Bộ GD&ĐT (2010), Báo cáo Một số vấn đề về đạo đức, lối sống của HS, SV.

31.

Bộ GD&ĐT (2010), Thông tư số 39/2010/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm
2010 của ban hành quy định về việc đánh giá công tác HS, SV của các trường
ĐH, CĐ và TCCN.

32.

Bộ GD&ĐT (2012), Báo cáo tổng kết chương trình công tác HS, SV các
trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2009 -2012.


33.

Các Mác- Ăng Ghen, Toàn tập, Tập 25, phần II.

34.

Hoàng Chúng (1998), Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo
dục, NXB giáo dục, Hà Nội.

35.

Nguyễn Đức Chính (2000) “Nghiên cứu XD bộ tiêu chí đánh giá chất lượng
ĐT dùng cho các trường ĐH VN, Công trình nghiên cứu cấp Nhà nước,
Trung tâm đảm bảo chất lượng đào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục
ĐHQGHN.

36.

Cruchetxki V.A (1980), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm Tập I, NXB
Giáo dục, Hà Nội.

37.

Dan Waters (1998), Thế kỷ 21 - Phương thức quản lý vượt trên cả người Nhật
Bản và người Trung Quốc, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

38.

Đảng Cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện Hội nghị lần thứ II, Ban Chấp

hành TW khoá VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

39.

Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần
thứ IX, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

40.

Nguyễn Tiến Đạt (2006), Kinh nghiệm và thành tựu phát triển GD và ĐT trên
thế giới, Tập I, NXB Giáo dục, Hà Nội.

41.

Nguyễn Tiến Đạt (2007), Kinh nghiệm và thành tựu phát triển GD và ĐT trên
thế giới, Tập II, NXB Giáo dục, Hà Nội.

4


42. . Nguyễn Minh Đường - Phan Văn Kha (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu
cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập
quốc tế, Chương trình KHCN cấp Nhà nước KX-05, đề tài KX-05-10, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội.
43.

Phạm Minh Hạc, (2001), Về phát triển toàn diện con người thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

44.


Phạm Minh Hạc và cộng sự (2001), Chiến lược phát triển toàn diện con
người Việt Nam trong giai đoạn CNH - HĐH đất nước, chương trình KHCN KHXH, mã số 04 - 04, Hà Nội.

45.

Phạm Minh Hạc (2002), Giáo dục thế giới đi vào thế kỷ XXI, NXB Chính trị
quốc gia, Hà Nội.

46.

Vũ Ngọc Hải (2003), Các mô hình về QLGD, NXB Giáo dục, Hà Nội.

47.

Vũ Ngọc Hải - chủ biên (2003), Hệ thống giáo dục hiện đại trong những năm
đầu thế kỷ XXI, NXB Giáo dục, Hà Nội.

48.

Nguyễn Xuân Hải (2010), Mô hình QL dựa vào nhà trường của Hoa Kỳ và
bài học tạo lập sự tham gia trong nhà trường, Tạp chí Giáo dục (203, kỳ 2).

49.

Nguyễn Thanh Hoàn - Chủ nhiệm đề tài, Mô hình nhà trường phổ thông tự
quản ở một số nước và những yêu cầu đối với năng lực QL của người hiệu
trưởng, Viện Chiến lược và Cương trình giáo dục chủ trì, Mã số: C16-2003.

50.


Đặng Vũ Hoạt (1996), HĐGD NGLL ở trường THCS, NXB GD.

51.

Đặng Vũ Hoạt - Hà Nhật Thăng (1998), Tổ chức hoạt động giáo dục, NXB
Giáo dục, Hà Nội.

52.

Lê Văn Hồng (chủ biên) (1999), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

53. Nguyễn Lan Hương (2010), Tìm hiểu về mô hình trường học ưu việt ở
Singapore, Tạp chí Giáo dục, (231, kỳ 1).
54.

Kavataleys - Nghiên cứu về giáo dục nhân cách cho sinh viên.

55.

Phan Văn Kha (2007), Đào tạo và sử dụng nhân lực trong nền kinh tế thị
trường, NXB Giáo dục, Hà Nội.

56.

Trần Kiểm (2004), Khoa học QLGD một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB
Giáo dục, Hà Nội.

5



57.

Vũ Văn Lân (2010), Những biện pháp tăng cường hiệu quả QL HĐGDNGLL
của SV Học viện Cảnh sát nhân dân, Luận văn Thạc sỹ QLGD.

58.

Đặng Bá Lãm (2003), Giáo dục Việt Nam những thập niên đầu thế kỷ XXI
chiến lược phát triển, NXB Giáo dục, Hà Nội.

59.

Luật Giáo dục, năm 2005.

60.

Hồ Chí Minh (1972), Bàn về công tác giáo dục, NXB Sự thật.

61.

Hồ Chí Minh (1980), Về Giáo dục thanh niên, NXB Thanh niên, Hà Nội.

62.

Hồ Chí Minh (1990), Về vấn đề giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.

63.

Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 9, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.


64.

Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 12, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

65. Nghị quyết giữa Bộ GD&ĐT và Trung ương Đoàn TNCSHCM về tăng cường
công tác giáo dục thanh thiếu nhi và xây dựng Đoàn, Hội, Đội trong trường
học giai đoạn 1998 - 2002 - Ký ngày 29/5/1998.
66. Nghị quyết liên tịch số 12/2008/NQLT-BGDĐT-TWĐTN của Bộ GD&ĐT và
Trung ương Đoàn Thanh niên về tăng cường công tác GD toàn diện HS SV
và xây dựng tổ chức Đoàn, Hội, Đội trong nhà trường giai đoạn 2008-2012 ký ngày 8/3/2008.
67. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia (2001), Văn bản pháp luật về quản lý học
sinh, sinh viên, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
68. NXB Thanh niên (2004), Điều lệ Hội SV Việt Nam, NXB Thanh niên, Hà Nội.
69. Philip Yeo, Tương lai mới - Nền kinh tế mới - Nhà trường mới - Người quản lý
mới, Bài phát biểu tại Hội nghị Đại học công nghệ Nam Yang, Viện Giáo dục
Quốc gia Singapore ngày 07/7/2000 (khai thác và biên dịch của Vũ Văn Tảo).
70. Quản lý chất lượng giáo dục đại học (2000), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Tr.23
71. Nguyễn Dục Quang (1996), Những phương hướng và biện pháp hình thành kỹ
năng tự quản hoạt động tập thể cho học sinh các lớp 4-5, Viện khoa học giáo
dục, Hà Nội.
72. Nguyễn Dục Quang, chủ biên và Ngô Quang Chế, (2007), Giáo trình
HĐGDNGLL - Sách dùng cho Cao đẳng Sư phạm, NXB ĐH Sư phạm, Hà
Nội.
73. Nguyễn Ngọc Quang (1996), Những khái niệm cơ bản về lý luận QL GD&ĐT .

6


74. Quyết định số 72/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng

Bộ GD&ĐT ban hành quy định tổ chức HĐ thể thao ngoại khóa cho HS, SV.
75. Quyết định số 61/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính
phủ về chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn TNCSHCM, Hội SV Việt Nam,
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các trường ĐH, CĐ, trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông.
76. Subir Chowdhury (2006), QL trong thế kỷ 21, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
77. Nguyễn Thị Thành (2005), Các biện pháp tổ chức HĐGDNGLL cho HS trung
học phổ thông, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Hà Nội.
78. Hà Nhật Thăng (1998), Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục, NXB Giáo dục.
79. Hà Nhật Thăng (2010), Tính giao thoa của các yếu tố ảnh hưởng đến GD,
phát triển nhân cách trong thời đại hiện nay - Cơ sở phương pháp luận của
nghiên cứu khoa học GD và HĐ thực tiễn GD, Tạp chí Khoa học GD (63).
80. Thông tư liên tịch của Bộ GD&ĐT - Bộ Công an số 34/2009/TTLT-BGDĐTBCA ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Bộ GD&ĐT và Bộ Công an hướng dẫn
phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh trật tự tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
81. Trần Trọng Thuỷ, Mô hình nhân cách của người Việt Nam trong thời kỳ công
nghiệp hoá hiện đại hoá, Tạp chí thông tin KHGD số 77/2000.
82. Nguyễn Cảnh Toàn - chủ biên, Nguyễn Kỳ, Vũ Văn Tảo, Bùi Tường (1998),
Quá trình dạy - tự học, NXB Giáo dục.
83.

Nguyễn Cảnh Toàn (2001), Tuyển tập tác phẩm tự giáo dục, tự học, tự nghiên cứu, tập
1, tập 2, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trung tâm văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây.

84.

Nguyễn Đức Trí (1999) Lý luận dạy học, đề cương bài giảng Cao học - Viện
Nghiên cứu phát triển Giáo dục, Hà Nội.

85. Trần Văn Tùng (2001), Nền kinh tế tri thức và yêu cầu đổi mới GD Việt Nam,

NXB Thế giới.
86. Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam - Viện Ngôn ngữ học (1998), Từ điển tiếng
Việt, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
87. Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục (2002), Chiến lược phát triển giáo dục trong
thế kỷ XXI kinh nghiệm của các Quốc gia, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

7


88. Xavier Roegiers (1996), Khoa học sư phạm tích hợp hay làm thế nào để
phát triển các năng lực ở nhà trường (Đào Trọng Quang - Nguyễn
Ngọc Nhị dịch), NXB Giáo dục.
89. Viện nghiên cứu thanh niên (2009), Báo cáo tình hình thanh niên năm 2009.
90. XuKhômlinxki (1981), Giáo dục con người chân chính như thế nào, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh
91. Bernard, M. E. (1991). Trì hoãn sau đó. Melbourne, Schwartz và Wilkinson.
92. Dobson, K.S. & Block, L. (1988). Lịch sử và triết học dựa trên liệu pháp
nhận thức-hành vi. Trong K.S. Dobson (Ed.), Sổ tay của nhận thức hành vi
liệu pháp 3-38). New York: Guilford.
93. Douglas Mauson Institue of Tape Adelaide-South Australia (1999), Training
and assestment based on capicity.
94. Dyer C (1997), Beginning reseach in psychollogy Blackwell, Publishers, Ltd USA.
95. Jacques Delors (1996), Learning: The treasure within, UNESCO pub.
96. Kanar, C. C. (2001). The confident student (4th ed.). New York: Houghton
Mifflin Company.
97. Lingenfelter, P.E (2005), The National Commission on Acountability in
Higher Education, American Council on Education.
98. Manunal for the use of “Objective - oriented intervention planning (OOIP) at
BADC” (1991), Brussels.

99. Manual (1993), Project cycle Management Integrated opproach and logical
framework. Commission of the european communities, Evaluation unit
methods and instruments for project cycle managemant.
100. Nyborg, P. (2003), Institutional Autonomy and Higher Education Governance
presented at Council of Europe Conference, Strasbourg 2-3 December 2003.
Implication of the Bologna Process in South Easr Europe.
101. Paulo Freire (1999), Pedagogy of Hope, Continuum.
102. Pauk, W. (1997). How to study in college (6th ed.). New York: Houghton
Mifflin Company.

8


103. Payne, E., & Walker, L. (2000). Developing essential study skills. Harlow:
Financial Times/Prentice Hall.
104. Peter Mortimore (1999), Understanding Pedagogy and its impact on learning, PCP.
105. Zaghloul Morsy, Philip G. Atbach (1996), Higher education in an international
perspective, Critial Issues, Garland Publishing, Inc. New York & London.
Tài liệu trang Web
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.

117.
118.
119.

9



×