Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.48 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

VŨ VĂN THAO

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP TẠI VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

HÀ NỘI - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

VŨ VĂN THAO

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

Giáo viên hƣớng dẫn
(ký và ghi rõ họ tên)

Chủ tịch Hội đồng


(ký và ghi rõ họ tên)

TS. NGUYỄN ĐẮC THẮNG

PGS. TS PHẠM VĂN DŨNG

HÀ NỘI - 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn này là công trình nghiên
cứu của riêng tôi.
Các số liệu được nêu trong Luận văn này là trung thực,
có nguồn gốc rõ ràng. Các kết quả nghiên cứu của luận
văn có tính độc lập, số liệu và dữ liệu sử dụng trong luận
văn được trích dẫn đúng quy định.
Hà Nội, tháng 11 năm 2015
Tác giả luận văn

Vũ Văn Thao


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của
quý Thầy, Cô, bạn bè và các đồng nghiệp.
Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn Thầy giáo Tiến sỹ Nguyễn Đắc
Thắng người đã định hướng, hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tôi về mặt khoa
học để hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu, các Thầy giáo, Cô giáo;
cán bộ chuyên viên phòng Đào tạo – Trường Đại học Kinh tế, Đại học

Quốc gia Hà Nội.
Xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng, Vụ Hợp chuẩn Hợp Quy, Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT),
các cơ quan Bộ, ngành đã cung cấp thông tin, tài liệu và giúp đỡ tôi trong quá
trình thực hiện luận văn này.
Để có được kiến thức và phương pháp nghiên cứu, tôi xin gửi lời cám
ơn sâu sắc đến quý thầy, cô Khoa Kinh tế Chính trị - Trường Đại học Kinh tế,
Đại học Quốc gia Hà Nội trong thời gian qua đã truyền đạt, giảng dạy cho tôi.
Hà Nội, tháng 11 năm 2015
Tác giả luận văn

Vũ Văn Thao


MỤC LỤC

Trang
Danh mục các từ viết tắt..................................................................................... i
Danh mục các bảng ........................................................................................... ii
Danh mục hình ................................................................................................. iii
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ
LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ
PHÙ HỢP ....................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu .......... Error! Bookmark not defined.
1.2. Cơ sở lý luận và thực tiễn của quản lý hoạt động đánh giá sự
phù hợp........................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Một số khái niệm, thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng trong
hoạt động đánh giá sự phù hợp................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Các thành phần cơ bản, chức năng và chuẩn năng lực của các

tổ chức đánh giá sự phù hợp ....................... Error! Bookmark not defined.

1.2.3. Nội dung quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmark not defined

1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookma

1.3. Kinh nghiệm quốc tế về quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmark n
1.3.1. Kinh nghiệm quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp tại
Trung Quốc ................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Kinh nghiệm quản lý của Úc ............. Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Bài học kinh nghiệm cho công tác quản lý hoạt động đánh giá
sự phù hợp tại Việt Nam.............................. Error! Bookmark not defined.


Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THIẾT KẾ LUẬN VĂNError! Bookmark
2.1. Phƣơng pháp tiếp cận ............................ Error! Bookmark not defined.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu....................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ
SỰ PHÙ HỢP TẠI VIỆT NAM ................... Error! Bookmark not defined.

3.1. Thực trạng hoạt động đánh giá sự phù hợp tại Việt NamError! Bookmark not d
3.1.1. Thực trạng các tổ chức đánh giá sự phù hợpError! Bookmark not defined.
3.1.2. Thực trạng hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmark not defined.

3.2. Thực trạng quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp tại Việt NamError! Bookmark

3.2.1. Cơ cấu tổ chức hệ thống quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmar

3.2.2. Thực trạng quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩnError! Bookmar
3.2.3. Thực trạng quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp với Quy

chuẩn kỹ thuật ............................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmark

3.3. Khó khăn, hạn chế của quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmar

3.3.1. Khó khăn của công tác quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmar

3.3.2. Hạn chế của công tác quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợpError! Bookmark
Chƣơng 4: ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ
HỢP TẠI VIỆT NAM ................................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Định hƣớng hoạt động đánh giá sự phù hợp tại Việt NamError! Bookmark not
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện quả quản lý hoạt động đánh giá sự
phù hợp tại Việt Nam .................................... Error! Bookmark not defined.

4.2.1. Giải pháp quy hoạch mạng lưới đánh giá sự phù hợpError! Bookmark not def
4.2.2. Giải pháp về chính sách pháp luật quản lý hoạt động đánh giá
sự phù hợp ................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Giải pháp thông tin, tuyên truyền ..... Error! Bookmark not defined.


4.2.4. Giải pháp về nguồn nhân lực quản lý và thực hiện đánh giá sự
phù hợp ........................................................ Error! Bookmark not defined.

4.2.5. Nhóm giải pháp về tài chính, đầu tư; công nghệ và kỹ thuậtError! Bookmark n
4.2.6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động đánh giá sự
phù hợp ........................................................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 1
PHỤ LỤC ....................................................... Error! Bookmark not defined.



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT

Ký hiệu

Nguyên nghĩa

1

CASCO

Committee on Conformity Assessment

2

CASCO

ISO Committee on Conformity Assessment

3

ĐGSPH

Đánh giá sự phù hợp

4


EC

European Commission

5

EU

European Union

6

FSMS

Food Safety management systems

7

HACCP

Hazard Analysis and Critical Control Point

8

HACCP

Hazard Analysis and Critical Control Points

9


IAF

International Accreditation Forum

10

IEC

International Electrotechnical Commission

11

ILAC

Internatonal Laboratory Accredition Cooperation

12

ISMS

information security management system

13

ISO

International Orgnaization for Standardization

14


JAS-ANZ

The Joint Accreditation System of Australia and New Zealand

15

MRA

Mutual Recognition Arrangement

16

NATA

National Association of testing Authorities

17

PTN

Phòng thử nghiệm

18

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

19


SPS

Sanitary and Phytosanitary Measure

20

TBT

Technical baries to trade

21

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

22

WTO

World trade Organization

i


DANH MỤC CÁC BẢNG

STT
1


Bảng

Nội dung

Bảng 3.1: Số lượng các tổ chức đánh giá sự phù hợp
được đã được công nhận bởi Văn phòng
Công nhận Chất lượng

Trang
Error!
Bookmark
not
defined.

2

Bảng 3.2: Bảng số liệu thống kê tổ chức đánh giá sự
phù hợp đã đăng ký hoạt động với Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Error!
Bookmark
not
defined.

3

Bảng 3.3: Bảng thống kê số lượng các Quy chuẩn kỹ
thuật đã được ban hành tính đến tháng
11/2014


Error!
Bookmark
not
defined.

4

Bảng 4.1: Đề xuất quy hoạch mạng lưới đánh giá sự
phù hợp

Error!
Bookmark
not
defined.

ii


DANH MỤC HÌNH

STT
1

Hình

Nội dung

Hình 3.1: Mô hình thể hiện mối tương quan trong
quản lý hoạt động ĐGSPH tại Việt nam


Trang
Error!
Bookmark
not
defined.

iii


TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng việt
1.

Bộ Công thương, 2009. Thông tư 32/2009/TT-BCT ngày 05/11/2009, quy
định tạm thời về giới hạn cho phép đối với hàm lượng formaldehyt, các
amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện
khử trên sản phẩm dệt may, Hà Nội.

2.

Bộ Công thương, 2011. Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011,
quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Công Thương, Hà Nội

3.

Bộ Giao thông và Vận tải, 2008. Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT
ngày 21/8/2008, quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông, Hà Nội


4.

Bộ Giao thông và Vận tải, 2011. Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT ngày
17/11/2011, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định công
nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao
thông” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT, Hà Nội.

5.

Bộ Khoa học và Công nghệ, 2009. Hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ
tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, Hà Nội.

6.

Bộ Khoa học và Công nghệ, 2009. Thông tư 08/2009/TT-BKHCN,
Hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh
giá sự phù hợp, Hà Nội.

7.

Bộ Khoa học và Công nghệ, 2011. Thông tư 10/2011/TT-BKHCN, sửa đổi,
bổ sung một số quy định của Thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày
08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu,
trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp, Hà Nội.

8.

Bộ Khoa học và Công nghệ, 2012. Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012, quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và

các phương thức đánh giá sự phù hợp, Hà Nội.
1


9.

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 1999. Quyết định số
139/1999/QĐ-BNN-BKHCN về quy chế công nhận và quản lý phòng thử
nghiệm ngành Nông nghiệp, Hà Nội.

10. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2009. Thông tư số 83/2009/TTBNNPTNT, hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hà Nội.
11. Bộ Xây Dựng, 2008. Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD về việc ban hành
quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng, Hà Nội.
12. Bộ Xây dựng, 2010. Thông tư 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010, hướng
dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng, Hà Nội.
13. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2008. Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP, Hướng dẫn luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa,
Hà Nội.
14. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2006. Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Hà Nội.
15. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2007. Luật chất
lượng sản phẩm hàng hóa, Hà Nội.
16. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2012. Luật đo
lường, Hà Nội.
17. Tổ chức thương mại thế giới, 1994. Hiệp định Hàng rào kỹ thuật trong
thương mại (TBT), Maroc.
18. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế và Ủy Ban Điện quốc tế, 2006. ISO/IEC

17021:2006, Đánh giá sự phù hợp – yêu cầu chung cho tổ chức đánh giá
và chứng nhận hệ thống quản lý, Thụy Sỹ.
19. Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế và Ủy ban điện quốc tế, 2013. ISO/IEC
17065 – Yêu cầu chung đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, Thụy Sỹ.

2


20. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, 2002. ISO 19011:2002, Hướng dẫn
đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và/hoặc hệ thống quản lý môi
trường, Thụy Sỹ.
21. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2007. TCVN ISO 22000:
2007, Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm, Hà Nội.
22. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2004. TCVN ISO 17011,
Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu chung đối với cơ quan công nhận thực
hiện việc công nhận các tổ chức đánh giá sự phù hợp, Hà Nội.
23. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2005. TCVN ISO 14001:
2005, Hệ thống quản lý môi trường – các yêu cầu, Hà Nội.
24. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2005. TCVN ISO 17000:2005,
Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và các nguyên tắc chung, Hà Nội.
25. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2008. Sổ tay tham khảo Tiêu
chuẩn đo lường, đánh giá sự phù hợp và hiệp định TBT, Hà Nội.
26. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2009. TCVN ISO 27001:
2009, Hệ thống quản lý an toàn thông tin – các yêu cầu, Hà Nội.
27. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2012. TCVN ISO 50001:
2012, Hệ thống quản lý an toàn thông tin, Hà Nội.
28. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, 2015. Đề án Quy hoạch
mạng lưới các tổ chức đánh giá sự phù hợp, Hà Nội.
29. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, TCVN ISO 17020 - Chuẩn
mực chung về hoạt động của các tổ chức giám định, Hà Nội.

30. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, TCVN ISO 17025- Yêu cầu
chung về năng lực của các phòng thử nghiệm, Hà Nội.
II. Tài liệu tiếng Anh
31. Bhg Tan Sri Ahmad Tajuddin Ali, 2006. Contribution of Standards and
Conformity Assessment to the National Economy, Malaysia.

3


32. Christopher Johnson, 2008. Technical Barriers to Trade: Reducing the
impact of Conformity Assessment Measures, Wasington, D.C.
33. DIN, 2013. Economic Analysis of Conformity Assessment and
Accreditation in Germany, Germany.
34. Dr. Clemens Sanetra, Rocio M, Marban, 2007. The answer to the global
quality challence: A natinal Quality Infrastructure, USA.
35. Florencia Bellesi, David Lehrer, and Alon Tal, 2005. “Comparative
Advantage: The Impact of ISO 14001 Environmental Certification on
Exports, 39, pp.1943-1953, Israel.
36. Global Food Safety initiative, 2011. Enhancing Food Safety Through
Third Party Certification, Canada.
37. ISO, UNIDO, 2010. Building Trust – the conformity Assessment
Toolbox, Switzerland.
38. Ken Commins, 2004. Overview of current status of standards and
conformity assessment Systems, Wasington, D.C.
39. Mark R. Barron, 2007. Creating Consumer Confidence or Confusion?
The role of product Certification in the Market Today, file pdf được tải
về từ web: .
40. Maureen A. Breitenberg, 1997. The ABC’s of the U.S.Conformity Assessment
System, USA.
41. National Academy Press, 1995. Standards, conformity assessment and

trade: into the 21 Century, Washington, D.C.
42. Professor Dr. Hans Christian Rohl, Ass. Iur. Yvonne Schreiber, 2008.
Comformity Assessment in Germany, Germany.
43. UNIDO, 2012. ISO 9001 – Its relevance and impact in Asian developing
economies, JAPAN.

4



×