Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 lớp 9 kèm đáp án (Đề 07)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.06 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Sinh học - Lớp 9

MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Các thí
nghiệm của Meden
Câu-Bài
C1,2 C2 3
Điểm
1 2 3
Chủ đề 2: Nhiễm
sắc thể
Câu-Bài
C3,4 C5 3
Điểm
1 0.5 1,5
Chủ đề 3: AND và
gien
Câu-Bài
C7 C6 C1 3
Điểm
0,5 0,5 2 3
Chủ đề 4: Biến dị
Câu-Bài
C8 C9 2
Điểm
0,5 0,5 1


Chủ đề 5: Di truyền
giới tính
Câu-Bài
C10 C3 2
Điểm
0,5 1 1,5
Số
Câu-Bài
6 6 1 13
TỔNG
Điểm
3,5 4,5 2 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1:
Kiểu hình là:
A
Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể
B
Tổ hợp một số tính trạng nào đó
C
Tổ hợp các gen
D
Tổ hợp toàn bộ các kiểu gen
Câu 2 :
Lai phân tích là phép lai:
A
Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn
B

Giữa cá thể đồng hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn
C
Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể
mang tính trạng lặn
D
Giữa cá thể dị hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn
Câu 3 :
Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:
A
Giống nhau về hình thái kích thước
B
Giống nhau về nguồn gốc
C
Giống nhau về kích thước
D
Giống nhau về màu sắc
Câu 4 :
Hình dạng và kích thước của nhiễm sắc thể thể hiện rõ nhất ở nguyên
phân vào các kỳ:
A
Kỳ đầu
B
Kỳ giữa
C
Kỳ sau
D
Kỳ cuối
Câu 5 :
Ở Ruồi Dấm 2n = 8. Mỗi tế bào ruồi dấm đang ở kỳ sau của giảm
phân II số NST trong tế bào có là:

A
2
B
4
C
8
D
16
Câu 6 :
Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân trong phân tử
ADN trong trường hợp nào sau đây là đúng:
A
A + G = T + X
B
A = T ; G = X
C
A + T + G = A + X + T
D
A + X + T = G + X + T
Câu 7 :
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
A
tARN
B
mARN
C
rARN
D
Cả 3 ARN trên
Câu 8 :

Đột biến là gì:
A
Những biến đổi trong cấu trúc của gen
B
Những biến đổi của kiểu gen
C
Những biến đổi của kiểu hình
D
Những biến đổi trong cấu trúc của Prôtêin
Câu 9 :
Mức phản ứng là gì:
A
Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen
B
Giới hạn thường biến của 1 nhóm gen
C
Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen, 1 nhóm gen
D
Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen trước môi trường khác
Câu 10 :
Bệnh Đao ở người là do:
A
Có bộ NST 47 chiếc
B
Có 3 NST thứ 21
C
Có 1 NST thứ 23
D
Có bộ NST 45 chiếc
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )

Bài 1 : 2 điểm
Vẽ sơ đồ và giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Bài 2 : 2 điểm
Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt
xanh. Một gia đình có bố mắt đen, mẹ mắt đen nhưng lại có con mắt xanh. Em
hãy lập sơ đồ lai và giải thích?
Bài 3 : 1điểm
Tai sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng A C A B C A B A D B
Phần 2 : ( 5 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
Vẽ sơ đồ đúng (1 điểm)
Giải thích (SGK trang 58) ( 1 điểm )
Bài 2 :
- Xác định kiểu gen mắt xanh của con: aa ( 0,5 điểm )
- Kiểu gen mắt đen của bố: Aa, mẹ: Aa ( 0,5 điểm )
- Lập sơ dồ lai ( 1 điểm )
P: Aa x Aa
G: A, a A, a
Con F
1
: AA, 2Aa, aa
Mắt đen mắt xanh
Bài 3:
SGK trang 86 phần di truyền học với hôn nhân

×