Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Ôn Tập Học Kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.3 KB, 1 trang )

Bài tập ôn tập 8 tuần học kì II năm học 2007 2008
I. Phơng trình bậc nhất 1 ẩn
Bài 1: Giải và biện luận các phơng trình sau:
a,
( )
2
m x 1 x m+ = +
b,
( ) ( )
2
2
m 1 x m 5 2m x m 2 = +
Bài 2: Tìm m để các phơng trình sau có nghiệm
a, m
2
x + 8 = 4(x + m) b,
( )
2
m m x 3m x 2 + = +
c,
x 2 x m
x 1 x 1
+ +
=
+
d,
2
m x 2m
0
x 1 1


=
+
e,
2x m x 2m 3
4 x 1
x 1 x 1
+ +
=

f,
( )
m 1 x 3
0
x 1 1
+
=
+
Bài 3: Tìm m để các phơng trình sau có nghiệm duy nhất:
a,
3
m x 2m 1 x 3+ = +
b,
( )
( )
2
m 1 x 2 m 1
x 2
+

c,

2x 1 2x m
x 2 x 1
+
=
+
Bài 4: Tìm m để các phơng trình sau có tập nghiệm là
Ă
a,
( )
2
m 2m x 3m 3x 3 + =
b,
( ) ( )
2
m mx 1 2m 4m x 1 + = +
Bài 5: Tìm a và b để phơng trình sau có tập nghiệm là
Ă
:
( ) ( )
a x 1 b 3x 2 x 5+ + + = +
Bài 6: Giải các phơng trình sau:
a,
2 2x 1 x 2 = +
b,
x 1 2 x 2 x 1 x 3 + + + = +
Bài 7: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm duy nhất:
x 2 mx 2 =
Bài 8: Tìm m để phơng trình sau vô nghiệm:
2x 4 mx 2 = +
Bài 9: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm duy nhất:

mx 3 x 1 = +
II. Bất phơng trình, hệ bất phơng trình bậc nhất, bậc hai một ẩn
Bài 1: Giải các bất phơng trình sau:
a,
( ) ( )
2
2x 1 4 3x
0
x x 2



b,
( )
( )
2
2
3x 1 x 4x 3
0
3x 8x 3
+ +


c,
( ) ( )
3 2
2
x 1 x x 2
0
x x 3

+ +

+
d,
2 2
x 4x 2 x 2x 6+
e,
2 2
1 1
x 2x 4 x x 2

+ +
f,
2 x 2 x 1 +
g,
2 x 2x 1 2 4x x 1 + + >
h,
2
2 2
3x 2 x 5
x 1
x 1 x 1

+

i,
2 2
1 3
x x 12 3x 8x 3


+
Bài 2: Giải các hệ bất phơng trình sau
a,
( ) ( )
2
2x 1 3x 4
x 1
2 4
x 1 2x 4
x 1 x x
2
+

+



+

+ +


b,
{
5 2x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×