TRườngưthptư
namưđànư1
EXIT
GV :Bùi đình đờng
Cấu trúc
trúc của
của tế
tế bào
bào
Cấu
Tế bào nhân sơ
EXIT
I.ưKháiưquátưvềưtếưbàoư:
HÃy đọc SGK và tóm tắt về lịch
sử phát hiện ra tÕ bµo !
EXIT
I.ưKháiưquátưvềưtếưbàoư:
- Robert Hook và Leeuwenhoek : là những ngời đầu tiên
quan sát thấy tế bào.
- Schleiden và Schwarm : nêu lên thuyết tế bào tất cả
các sinh vật đều đợc cấu tạo từ tế bào
EXIT
HÃy nêu các thành phần cơ bản của
một tế bào ?
EXIT
Các thành phần cơ bản của tế bào
Màng sinh chất
Tế bào
Nhân hoặc vùng nhân
Tế bào chất
EXIT
HÃy quan sát tranh và hoàn thành nội
dung trong bảng (SGK) !
EXIT
TB Vi
khuÈn
Tb §éng
vËt
EXIT
TB Thùc
vËt
EXIT
TB
TV
TB
VK
TB
ĐV
Vỏ nhầy Tăng sức bảo vệ tb
+
-
-
Thành tế Quy định hình dạng và có
chức năng BV
bào
+
-
+
MSC
Phân cách trong và ngoài
TB, vận chuyển, thẩm
thấu ...
+
+
+
TBC
Nơi thực hiện các phản ứng
hoá sinh
+
+
+
Nhân
Chứa TTDT, điều khiển mọi
hoạt động sống của tế bào
-
+
+
Cấu trúc Chức năng
Ii.ưCấuưtạoưtếưbàoưnhânưsơư(viưkhuẩn)ư:
HÃy quan sát hình và mô tả cấu tạo
của tế bµo vi khuÈn !
EXIT
EXIT
Các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ
Vỏ nhầy
Thành tế bào
Màng sinh chất
TB VK
Tế bào chất
Nhân
EXIT
HÃy quan sát tranh và hoàn thành nội
dung bảng sau !
Xem tranh
EXIT
TP
Vỏ nhầy
Thành tb
Màng SC
Đặc điểm
Có ở một số loại VK
Chức năng
Bảo vệ, bám dính,
gây bệnh
Bảo vệ, ổn định
Chứa peptiđôglican
Phốtpholipit + prôtêin
hình dạng
Bảo vệ, trao
đổi chất
EXIT
Lông
Có ở một số VK
Thụ thể, cơ quan
tiếp hợp
Roi
Có ở một số VK
Cơ quan di chuyển
TP
Đặc điểm
Chức năng
TBC
Keo, chứa nhiều chất hữu
cơ
Nơi xảy ra các
phản ứng HS
Ribôxôm
VCDT
EXIT
Plasmit
Prôtêin + ARN
ADN trần, dạng vòng
ADN vòng, nhỏ
Tổng hợp prôtêin
Mang, truyền đạt
TTDT
Mang một số gen
EXIT
Vì sao nói tế bào vi khuẩn là tế bào
nhân s¬ ?
EXIT
Căn cứ vào đâu để phân biệt vi khuẩn
gram (-) vµ vi khuÈn gram (+) ?
EXIT
EXIT