Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

bài nói về Sinh lý máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 62 trang )


SINH LÝ MÁU
 1. Chức năng của máu
- Vận chuyển : O2, CO2, chất dinh dưỡng
- Bảo vệ cơ thể : tránh mất máu, chống nhiễm khuẩn
- Điều hòa : hormone, pH, áp suất thẩm thấu, thân
nhiệt, cân bằng nước điện giải.
• 2. Đặc tính
- d : 6-8% trọng lượng cơ thể
- V : Nam 5-6 lít, Nữ 4-5 lít
- Màu : đỏ tươi (đủ Oxi); đỏ thẫm (thiếu Oxi)
- pH kiềm : 7,35-7,45
- Độ quánh : gấp 5 lần nước cất
- Áp suất thẩm thấu máu = 301 mOsm/L


- Tỷ lệ khối hồng cầu (hematocrit) :

Tỷ lệ phần trăm của khối HC so với máu toàn phần

Nữ : 39±2%
Nam : 43±3%



 Tốc độ lắng máu

Chiều cao của cột huyết tương sau 1giờ, 2 giờ

NAM


NỮ

SAU 1 GIỜ

4,7±3,2 mm

7,35 ± 3,94 mm

SAU 2 GIỜ

16,73± 5,3 mm

19,86 ± 15 mm


SINH LÝ HỒNG CẦU
a. Hình thái, cấu trúc

Tế bào không nhân.
Màng HC mang các kháng
nguyên nhóm máu.
Bên trong chủ yếu Hemoglobin.


4 hem: vòng porphyrin có Fe2+ ở giữa, giống nhau giữa các
loài
globin: 4 chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một, đặc
trưng cho loài



 Nồng độ Hb trong máu của người trưởng thành:

Nam :
151 ± 6 g/L
Nữ :
135 ± 5 g/L
 Hb của người trưởng thành bình thường có tỷ lệ :
96% HbA1 : 2 chuỗi α và 2 chuỗi β
2% HbA2 : 2 chuỗi α và 2 chuỗi δ
2% HbF : 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ
 Thay đổi cấu trúc và số lượng các chuỗi α hay β sẽ
tạo ra phân tử Hb bất thường.
=> Hồng cầu hình liềm
Bệnh Thalassemia


b. Số lượng Hồng cầu
Nhiều nhất trong các tế bào máu
Nam 5,05 ± 0,38 T/L (1T/L = 1012 tế bào/lít)
Nữ 4,66 ± 0,36 T/L
c. Đời sống hồng cầu
Trung bình 100-120 ngày.
Phá hủy : Đại thực bào ở gan, lách, tủy xương
Hemoglobin phá hủy thành : sắt, porphyrin, acid amin



d. Chức năng của hồng cầu
- Vận chuyển Oxy
Hb + O2

HbO2 (oxyhemoglobin)
Phản ứng thuận nghịch xảy ra tùy thuộc phân áp Oxy
Ở phổi : phản ứng diễn ra theo chiều thuận
Ở mô : phản ứng diễn ra theo chiều nghịch
- Vận chuyển CO2
Hb + CO2
HbCO2
(carbaminohemoglobin)
Phản ứng thuận nghịch xảy ra tùy thuộc phân áp CO2
Ở phổi : phản ứng diễn ra theo chiều nghịch
Ở mô : phản ứng diễn ra theo chiều thuận



- Điều hòa cân bằng acid-base

Globin là protein -> đệm
R
R
NH2-CH-COOH
NH2-CH-COO- + H+
e. Quá trình sinh hồng cầu
- Cơ quan và yếu tố tham gia tạo HC
Tủy xương : tế bào gốc
Thận, gan : erythropoietine
Tế bào niêm mạc dạ dày : yếu tố nội
Sắt
Acid folic, B12



 Các giai đoạn quá trình tạo HC


 Điều hòa quá trình sinh HC
Vai trò erythropoietin
- Sự tổng hợp erythropoietin
chịu ảnh hưởng của hormon
sinh dục nam, giáp, tuyến
yên.
- Sự sản xuất erythropoietin
giảm trong bệnh suy thận,
suy gan.


KHÁNG NGUYÊN
+ Chất khi đưa vào cơ thể có khả năng kích thích tạo
kháng thể đặc hiệu, kết hợp được với nó ở vò trí chọn
lọc.
+ bản chất :
- tế bào,
- thành phần tế bào,
- mô sống hoặc chết (yếu tố hữu hình),
- sản phẩm của chúng (dòch tiết, độc tố),
- protein.


KHÁNG THỂ
- Globulin huyết thanh đặc biệt
- Tổng hợp từ lympho bào B
- Nhận dạng và chống lại kháng nguyên



NHÓM MÁU
 Máu có đặc tính kháng nguyên và miễn dịch
khác nhau.
 Kháng thể trong huyết tương của người này có
thể phản ứng với kháng nguyên trên hồng cầu
của người khác  TAI BIẾN
 Có 2 nhóm kháng nguyên quan trọng: hệ thống
ABO và hệ thống Rh


HỆ THỐNG NHÓM MÁU ABO


Ở Việt Nam, tỉ lệ các nhóm máu như sau:
 Nhóm máu A
:
20%
 Nhóm máu B
:
30%
 Nhóm máu O
:
45%
 Nhóm máu AB :
5%


NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU

Quy tắc:
- Truyền cùng nhóm máu
- Không thể cho kháng
nguyên người cho và
kháng thể tương ứng
gặp nhau trong máu của
người nhận


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NHÓM MÁU

• Phương pháp huyết thanh mẫu
(Beth – Vincent)
• Phương pháp hồng cầu mẫu (Simonin)


PHƯƠNG PHÁP HUYẾT THANH MẪU
Trộn huyết thanh mẫu đã biết trước kháng thể với máu
người thử. Dựa vào phản ứng ngưng kết hồng cầu để xác
định nhóm máu
Huyết thanh – anti A

Nhóm máu

AB
O

A
B


Huyết thanh – anti B


Huyết thanh – anti A

Nhóm máu

Huyết thanh – anti B

+

AB

+

-

O

-

+

A

-

-

B


+


XÁC ĐỊNH NHÓM MÁU ????
1
1

2
2
3
3
4
4
Anti Anti
A -A

Anti BAnti - B

Anti – A và B
Anti – A và B


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×