Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề cương lý 12 kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.63 KB, 17 trang )

Câu hỏi và bài tập tổng hợp chơng IV
4.1 Mạch dao động điện từ LC có chu kỳ
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. Phụ thuộc vào cả L và C D. Không phụ thuộc vào L và C
4.2 Mạch dao động điện từ LC, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì ch kỳ dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 4 lần D. Giảm đi 2 lần
4.3 Mach dao động LC . Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì
tần số của mạch dao động
A Không đổi B Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần
4.4 Mạch dao động LC dao động tự do với tần số góc
A.
2 LC

=
B.
2
LC


=
C.
LC

=
D.
1
LC

=
4.5 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C= 2pF ( lấy
2



=10)
Tần số dao động của mạch là
A. f =2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz
4.6 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos 2000t(A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5
à
F . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A . L = 50 mH B. L = 50H C. L =
6
5.10

H D. L=
8
5.10 H

4.7 Mạch dao động LC gồm tụ điện C= 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao đông của mạch là
A.

= 200Hz B.

=200 rad/s C.

=5.10
-5
Hz D.

= 5.10
4
rad/s

4.8 Một khung dao động có cuộn dây L =5H và điện dung C = 5.10
-6
F. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ
là 10 V. a) Tính chu kỳ dao động điện từ trong khung b) Tính năng lợng của khung dao động
Đ/s a)T =0,031s b)W= 2,5.10
-4
J
4.9 Một khung dao động gồm có C =
1

à
F và cuộn dây thuần cảm L =
1

H. Hiệu điện thế cực đại trên
hai bản tụ là 6V. a) Tính tần số dao động riêng của khung b) Tính năng lợng của khung dao động
Đ/s a)f = 500 Hz b) W= 5,73.10
-6
J
4.10 Một khung dao động gồm có điện dung C= 50pF và cuôn dây có L=5mH . Hỏi khung dao động này
có thể thu sóng điện từ có bớc sóng là bao nhiêu? Đ/s 942m

=
4.11 Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L
4.12 Trong mạch dao động điện từ tự do, điện tích của tụ
A Biến thiên điều hoà với tần số góc
1
LC


=
B. Biến thiên điều hoà với tần số góc
LC

=

C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ
T LC=
D. Biến thiên điều hoà với tần số
1
f
LC
=
4.13 Chu kỳ dao động trong mạch dao động địn từ tự do là
A.
2
T
LC

=
B.
2
LC
T

=
C.
2T LC


=
D. Một biểu thức khác
4.14 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ ttrong mạch dao động.
A. Năng lợng trong mạch dao động gồm năng lợng điên trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập
trung ở cuôn cảm
B. Năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng cùng biến thiên tuầnn hoàn với một tần số chung
C. Tần số góc dao động
1
LC

=
chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch
D. A,b,C đều đúng
4.15Trong mạch dao động điện từ tự do , năng lợng của mạch dao động là
A.
2
0
2Q
C
B.
2
0
2
Q
C
C.
2
0
Q
C

D. Môt giá trị khác
4.16 Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trờng xoáy
A. Từ trờng xoáy sinh ra từ một từ trờng biến thiên
B. Từ trờng xoáy là một từ trờng mà các đờng cảm ứng từ bao quanh các đờng sức của điện trờng
C. Từ trờng xoáy sinh ra từ một dòng điện biến thiên trong dây dẫn.
D. Cả B và C
4.17 Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điên từ
A. Điện từ trờng lan truyền trong không gian dới dạng sóng gọi là sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng có phơng dao động luôn là phơng ngang
C. Sóng điện từ không lan truyền đợc trong chân không
D. Cả A và B
4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điệ từ trờng
A. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian , nó sinh ra một từ trờng xoáy
B. điện trờng xoáy là điên trờng có các đờng sức là những đờng cong không khép kín
C. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy
D. Địên từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện
4.19 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. Hiện tợng cộng hởng điện trong mạch LC
B. Hiện tợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tợng hấp thụ sóng điện từ của môi trờng
D. Hiện tợng giao thoa sóng điện từ
4.20 Sóng điện từ trong chân không có tần sồ f= 150 KHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000m

= B.
2000km

=
C. 1000m


= D. 1000km

=
4.21 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C= 880pF và cuộn cảm L = 20
à
H. Bớc
sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A.
100m

=
B.
150m

=
C.
250m

=
D.
500m

=
4.22. mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100
à
H ( lấy
2

=10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A.

300m

=
B.
600m

=
C.
300km

=
D.
1000m

=
4.23 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1
à
F. Mạch thu đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz B . 15915,5Hz C. 503, 292Hz D. 15,9155Hz
4.24 Mạch dao động gồm một tụ điệ n 18000pF và một cuộn cảm 6
à
H, điện trở không đáng kể. Hiệu
điện thế cực đại là U
0
=2,4 V. Cờng độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau
đây?
A I = 94,5.10
-3
A B. I = 94.10
-3

A C. I = 84.10
-3
A D. Một giá trị khác
4.25 Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C =10
à
F và cuộn dây chỉ có độ tự cảm. Dao động điện từ
trong mạch là không tắt và có biểu thức dòng điện i = 0,02sin1000t (A). độ tự cảm của cuộn dây có thể
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. L = 0,15H B. L = 0,2H C. L = 0,1H d. Một giá trị khác
4.26 Một ngời dùng cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10
-6
H và tụ điện có điện dung C = 1800pF mắc thành
mạch dao động trong máy thu vô tuyến để bắt sóng. Mạch này có thể thu đợc sóng vô tuyến điện có bớc
sóng là bao nhiêu?
A.
226m

=
B.
140,3m

=
C.
113m

=
D.
600m

=

4.27Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến
thiên từ 0,3
à
H đến 12
à
H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy có thể bắt đ-
ợc sóng vô tuyến điện có bớc sóng nhỏ nhất là bao nhiêu?
A.
min
6,61m

=
B.
min
14,5m

=
C.
min
4,61m

=
D. Một giá trị khác
Câu hỏi và bài tập chơng V
5.1 Phát biểu nào về sự phản xạ ánh sáng là không đúng
A.Hiện tợng ánh sáng bị đổi hớng, trở lại môi trờng cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là h/ tợng phản xạ as
B. Phản xạ là hiện tợng ánh sáng bị lật ngợc trở lại
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
D. Góc giữa tia tới và mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó
5.2 Điều nào sau đây về ảnh cho bởi gơng phẳng là đúng?

A. Vật thật cho ảnh thật thấy đợc trong gơng B. Vật thật cho ảnh ảo thấy đợc trong gơng
C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy đợc trong gơng D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo tuỳ theo khoảng
cách từ vật tới gơng
5.3 Điều nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của các chùm tia sáng
A. Chùm tia sáng phân kỳ là chùm tia xuất phát từ một điểm
C. Chùm tia sáng // là chùm tia có các tia// với nhau
B. Chùm tia sáng hội tụ là chùm tia hớng về một điểm
D. A,B, C đều đúng
5.4 Chọn câu đúng khi nói về tơng quan giữa tia tới và tia phản xạ
A tia pxạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới B. Tia pxạ đối xứng với tia tới qua phát tuyến tại điểm tới
C. Tia pxạ và tia tới hợp với mặt pxạ những góc bằng nhau D. cả 3 kết luận trên đều đúng
5.5 Điều nào sau đây là đúng khi nói về gơng phẳng
A.Gơng phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn, phản xạ đợc hầu nh hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó
B. Gơng phẳng không thể cho ảnh thật của một vật
C. Mọi tia sáng đến gơng phẳng đều bị phản xạ ngợc trở lại
D. Qua gơng phẳng, vật và ảnh luôn cùng tính chất: Vật thật cho ảnh thật , vật ảo cho ảnh ảo
5.6 Đ iều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh qua gơng phẳng
A. Vật thật qua gơng phẳng cho ảnh thật B. Vật thật qua gơng phẳng cho ảnh ảo
C. Vật ảo qua gơng phẳng cho ảnh ảo D. A,B,C đều đúng
5.7 Chọn câu đúng trong các câu sau
A. ánh sáng luôn truyền theo một đờngthẳng B.Tia sáng là chiều truyền của ánh sáng
C. Khi kéo dài các tia sáng ngợc chiều truyền giao nhau tại một điểm, ta có chùm t/sáng là chùm phân kỳ
D. Chùm tia hội tụ là chùm trong đố các tia sáng xuất phát từ một điểm
5.8 Phát biểu nào sau đây về gơng cầu lõm là không đúng?
A. Chùm tia tới // với trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F
B. Tiêu điểm F là trung điểm của đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gơng O
C. Gơng cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới // với trục chính cho chùm tia phản xạ phân kỳ
D. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ ngợc trở lại và cũng đi qua tâm C
5.9 Phát biểu nào sau đây về gơng cầu lồi là không đúng
A. Tiêu điểm F của gơng cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới // cho chùm tia phản xạ là phân kỳ

B. Gơng cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
C. Tia tới kéo dài qua F thì cho tia phản xạ // với trục chính
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và đỉnh gơng O cho ảnh thật lớn hơn vật và ngợc chiều
5.10 Để một tia sáng phản xạ trên gơng cầu lõm có phơng // với trục chính thì tia tới phải
A. Đi qua tâm gơng B. Đi tới đỉnh gơng C. Đi qua tiêu điểm chính D. // với trục chính
5.11 Để một tia sáng phản xạ trên gơng cầu lồi có phơng // với trục chính thì tia tới phải
A. Đi qua tiêu điểm chính B. Có đờng kéo dài qua F C. // với trục chính D. Có đờng kéo dài qua C
5.12. Một gơng cầu lõm có tiêu cự f= 20cm. Vật sáng AB đặt trớc gơng cho ảnh cùng chiều cách vật
75cm. Khoảng cách từ vật đến gơng là
A 40cm B. 15cm C. 30cm D. 45cm
5.13 Một vật sáng AB đặt trớc một gơng cầu cho ảnh ảo bé hơn vật 4 lần và cách vật 72cm. Tiêu cự f của
gơng là
A -20cm B. +30cm C. +40cm D. -30cm
5.14 Nhìn vào một gong cầu lõm bán kính R =25m, thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. khoảng
cách từ ngời đến gơng là
A. 100cm b. 75cm C. 40cm D. 50cm
5.15 Vật sáng AB đặt trớc gơng cách 40cm, qua G cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng
1
3
vật. Tiêu cự f của G là
A.-20cm B. 30cm C. -30cm D. +20cm
5.16 Một ngời đứng trớc G cầu cách 1m nhìn vào trong Gơng thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5
lần. Tiêu cự f của Gơng là
A. 3m B. 2m C. 1m D. 30m
5.17 Gơng cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm
A. Trong khoảng giữa gơng và tiêu điểm của gơng B. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gơng
C. ở khoảng cách lớn hơn bán kính gơng D. ở khoảng cách bằng bán kính gơng
5.18 Một vật AB = 5cm, đặt vuông góc với trục chính của gơng cầu lồi có bán kính 50cm, cách gơng
25cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật nh thế nào?
A. ảnh không xác định B. ảnh thật cách gơng 15cm

C. ảnh ảo cách gơng 12,5cm D. ảnh thật cách gơng 12,5cm
5.19 ảnh tạo bởi gơng cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách vật một khoảng
120cm. Tiêu cự của gơng cầu lõm là
A. f= -240cm B. f = 26,7cm hoặc f = -240cm C. f = 26,7cm D. f= 26,7cm hoặc f =240cm
5.20 Một gơng cầu lõm có bán kính cong R = 2m. Cây nến cao 6cm đặt vuông góc với trục chính, cách
đỉnh gơng 4 m. ảnh của cây nến là
A. ảnh thật , cùng chiều, cao 1,5 cm B. ảnh ảo, ngợc chiều, cao 1,5cm
C. ảnh thật , ngợc chiều, cao 6cm D. ảnh thật , ngợc chiều, cao 2cm
5.21 Chọn câu sai trong các câu sau
A.Tiêu điểm chính của gơng cầu lõm ở trớc gơng
B. Tiêu điểm chính của gơng cầu lồi ở sau gơng và là tiêu điểm thật
C. Xem gần đúng thì tiêu điểm chính của gơng cầu cách đều tâm và đỉnh gơng
D. Tiêu điểm chính của gơng cầu là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá
xa gơng cầu
5.22 Chọn câu sai trong các câu sau
A. Tia tới đỉnh gơng cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
B. Tia tới gơng cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới
C. Tia tới // với gơng cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gơng cầu lõm cho tia phản xạ // với trục chính
5.23 Vật sáng AB đặt cách gơng cầu ( có bán kính 60cm) một khoảng 40cm. ảnh của AB qua gơng cầu
A. ảnh thật, cao gấp 2 vật, cách gơng 80cm B. ảnh thật, cùng chiều và cao gấp ba vật
C. ảnh thật ,ngợc chiều và cách gơng 120cm D. ảnh ảo, cùng chiều và cao gấp ba vật
5.24 Vật sáng AB qua GCầu lõm( có tiêu cự 20cm) cho ảnh A

B

cao gấp hai lần AB. Vật AB cách gơng
A. 10cm B. 30cm C. 10cm hoặc 30cm D. Một trị số khác
5.25 Một gơng cầu lồi có bán kíng 60cm. Một điểm sáng S ở trên trục chính của G cho ảnh S


cách S
80cm. ảnh S

cách gơng
A 60cm B. 20cm C. 40cm D. Một trị số khác
5.26 Một vật AB cao 1,5cm đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõmG( A ở trên trục chính)
cách G một khoảng d . Biết rằng G có bán kính R = 24cm. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh trong
2 trờng hợp : d = 18cm và d = 8cm. Vẽ hình
Đ/s TH1:d

= 36cm, A

B

= 3cm TH2: d

= -24cm , A

B

= 4,5cm
5.27Một vật AB = 1cm đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõm( có tiêu cự 12cm) có ảnh A

B

= 2cm. Xác định vị trí của vật và ảnh . Vẽ hình
Đ/s d = 6cm , d

= -12cm
d = 18cm , d


= 36cm
5.28 Một gơng cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính có ảnh
A

B

cách vật AB một khoảng 18cm. Xác định vị trí của vật và ảnh, tính độ phóng đại của ảnh?
Đ/s d = 18cm , d

= 36cm , k = -2
d = 6cm , d

= -12cm , k = 2
d = 30cm , d

= 18cm , k = 1/2
5.29 Điều nào sau đây là đúng khi nói về gơng cầu lõm?
A. Gơng cầu lõm có mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu .
B. Gơng cầu lõm có tiêu cự âm. C. Gơng cầu lõm có thể cho ánh sáng truyền qua.
D. Gơng cầu lõm có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua đỉnh gơng.
5.30. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của gơng cầu?
A. Gơng cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm B. Gơng cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
C. Gơng cầu lồi có mặt phản xạ hớng về tâm D. Gơng cầu lõm có tiêu cự âm.
5.31 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gơng cầu lõm?
A. Tia tới đỉnh gơng cho tia phản xạ truyền thẳng
B. Tia tới đi qua tiêu điểm của gơng cầu cho tia phản xạ song song với tục chính.
C. Tia tới đi qua tâm gơng cho tia phản xạ bật ngợc trở lại.
D. B và C đúng.
5.32 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gơng cầu lõm?

A. Tia tới đỉnh gơng cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới đi qua tiêu điểm của gơng cầu cho tia phản xạ đi qua tâm gơng.
C. Tia tới đi qua tâm gơng cho tia phản xạ bật ngợc trở lại.
D.Tia tới song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gơng.
5.33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tạo ảnh qua gơng cầu lõm?
A.Vật thật chỉ cho ảnh thật B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trớc gơng
D. vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng.
5.34. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gơng cầu lồi?
A. Tia tới đỉnh gơng cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới hớng tới tiêu điểm của gơng cho tia phản xạ song song với tục chính.
C. Tia tới hớng tới tâm gơng cho tia phản xạ bật ngợc trở lại.
D. A,B và C đúng
5.35 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tiêu điểm chính và tiêu cự của gơng cầu lõm?
A.Tiêu điểm chính của GCầu lõm là điểm hội tụ của các chùm tia tới song song với trục chính của gơng
B. Khoảng cách từ tâm gơng đến đỉnh gơng là tiêu cự cử gơng.
C.Tiêu cự của gơng cầu lõm tính bởi f=R/2. Trong đó R là bán kính của gơng.
D. A hoặc B hoặc C sai.
5.36 Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của một gơng cầu, cách gơng 30cm. ta thấy có một
ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của nó có thể nhnj giá trị nào sau đây?
A. f = -60cm B. f = 60cm C. f = 30cm D. f =-30cm
5.37. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gơng cầu, cách gơng 25cm.Gơng có
bán kính 1m
1)Gơng đã cho là gơng cầu lõm. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh?
A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và nằm cách gơng 50cm. Lớn gấp hai lần vật.
B. ảnh là ảnh thật, ngợc chiều và nằm cách gơng 50cm. Lớn gấp hai lần vật.
C. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và nằm cách gơng 50cm. Lớn gấp ba lần vật.
D.Một kết luận khác.
2) Gơng đã cho là gơng cầu lồi Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh?
A. d


=50/3cm, k = 2/3 B. d

= -50/3cm, k = -2/3
C. d

=-50/3cm, k = 2/3 D. Một kết quả khác.
5.38. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là đúng?
A.Khi có pxạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa chùm ánh sáng tới
B Pxạ toàn phần chỉ xẩy ra khi ánh sáng đi từ môi truờng chiết quang hơn sang mt kém chiết quang hơn.
C. Pxạ toàn phần xẩy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
D.Góc giới hạn của phản xạ toàn phần đợc xác định bằngtỉ số giữa chiết suấtcủa môi trờng chiết quang
kém với chiết suất của môi trờngchiết quang hơn.
5.39. Góc giới hạn i
gh
của tia sáng phản xạ toàn phần khi đi từ môi trờng nớc (n
1
=4/3) đến mặt thoáng với
khônh khí(n
2
=1) là
A. 41
0
48

B. 48
0
35


C.

62
0
44

D. 38
0
26

5.40 Để có hiện tợng phản xạ toàn phần xẩy ra thì:
A.Môi trờng khúc xạ phải chiết quang hơn môi trờng tới.
B.

Môi trờng tới phải chiết quang hơn môi trờng khúc xạ
C. Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần
D.Cả hai điều kiện B và C
5.41.Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi
vào chất lỏng là 30
0
và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc 60
0
A. 1,5 B.
2
C. 4/3 D
3
5.42. Cho một lăng kính có góc chiết quangA = 60
0
và chiết suất n =
2

. Chiếu một tia sáng nằm trong
tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i
1
. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 45
0
.
Góc tới i
1
có trị số :
A. 45
0
B. 60
0
C. 30
0
D.Một trị số khác
5.43 Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng khúc xạ ánh sáng?
A. hiện tọng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng xẩy ra khi một tia sáng truyền từ môi trờng trong suốt này
sang môi truờng trong suốt khác.
B. Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia kxạ luôn có hớng khác nhau nếu góc tới nhỏ hơn 90
0
C.Tia tới và tia khúc xạluôn nằm trong hai môi trờng khác nhau
D.A,B và C đúng
5.44 Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?
A.Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới.
B.Tia khúc xạ và tia tớiluôn nằm về hai phiá so với pháp tuyến tại điểm tới.
C.Góc tới (i) và góc khúc xạ (r) có liên hệ
21
sin
sin

i
n
r
=
D. A,B,C đều đúng
5.45 Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
1
1
c
n
v
=
B.
2
2
c
n
v
=
C.
2
12
1
v
n
v
=
D. A,B và C đúng
5.46 Trong các biểu thức sau biểu thức nào sai?

A.
2
21
1
n
n
n
=
B.
21
2
c
n
v
=
C.
2
12
1
v
n
v
=
D.
12
21
1
n
n
=

5.47.phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tuyệt đối của các môi trờng luôn lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đôia của một môi trờng nào đó là chiết suất tỷ đối của nó đối với chân không.
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng trong suốt cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trờng đó
nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong môi trờng bao nhiêu lần
D. A,B và C đúng.
5.48 Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 90
0
.
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giáccủa góc chiết quang.
D.Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bêncho ánh sáng truyền qua.
5.49 Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A. sini
1
= nsinr
1
B. sini
2
= nsinr
2
C. D =i
1
+i
2
-A D.A,B và C đều đúng.
5.50 Công thức nào trong các công thức sau đây là sai?
A.
2 2

1
sinsinr i
n
=
B.A = r
1
-r
2
C. D =i
1
+i
2
-A D.
min
sin sin
2 2
D A A
n
+
=
5.51 Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
. Chiếu một tia tới nằm trong tiết diện
thẳng , vào một mặt bêndới góc tới i
1
=45
0
.

1) Các góc r
1
, r
2,
,i
2
có thể lần lợt nhận những giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 30
0
,30
0
,và 45
0
B. 30
0
, 45
0
và 30
0
C. 45
0
, 30
0
và 30
0
D. Một kết quả khác.
2) Kết luận nào sau đây là saikhi nói về góc lệch D?
A. D = 30
0
, Góc lệch là cực đại. B. D = 45

0
, Góc lệch là cực tiểu
C. D = 30
0
, Góc lệch là cực tiểu D.D = 45
0
, Góc lệch là cực đại.
5.52 .Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2
=1,5 , hai mặt cầu lồi có các bán kính 10cm và
30cm. tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là
A.20cm B. 15cm C.25cm D. 17,5cm
5.53 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2
=1,5 , hai mặt cầu lồi có các bán kính 10cm và
30cm. tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiêt suất n
1
= 4/3 là
A. 45cm B. 60cm C. 100cm D.50cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×