TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. KIẾN THỨC
1. Thuộc các nguyên hàm :
β
β
β
1
a/ ∫ sin ( ax+b ) dx = − cos ( ax+b )
α
a
α
β
c / ∫ cos ( ax+b ) dx =
α
b/
sin ( ax+b )
∫ cos ( ax+b ) dx = − ln cos ( ax+b )
α
β
α
β
cos ( ax+b )
dx
=
ln
sin
ax+b
(
)
∫
α
α sin ( ax+b )
β
β
1
sin ( ax+b )
α
a
d/
β
2. Đối với : I = ∫ f ( x)dx
α
a/ Nếu f(x)= R ( sin x; cos x ) thì ta chú ý :
- Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin )
- Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos )
- Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos )
- Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx )
b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các
hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc
chia đôi ....
3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi
hỏi phải có một số yếu tố sau :
- Biến đổi lượng giác thuần thục
- Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong
nguyên hàm .
II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
m
n
π
2
a. (ĐH, CĐ Khối A – 2005) I = ∫ sin 2x + sin x dx
0
b.. ĐH, CĐ Khối B – 2005 .
I=
1 + 3 cos x
π
2
sin 2x cos x
dx
1 + cos x
0
∫
KQ: 2 ln 2 − 1
Giải
π
2
π
2
a. I = ∫ sin 2 x + sin x dx = ∫ ( 2 cos x + 1) s inx dx ( 1)
0
1 + 3cos x
0
1 + 3cos x
t2 −1
2
c
osx=
;s inxdx=- tdt
3
3
Đặt : t = 1 + 3cos x ⇒
x = 0 → t = 2; x = π → t = 1
2
Sưu tầm và biên soạn : Phạm Minh Tứ - 0968.469.299
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
t −1
2
+ 1÷
1
2
2
Khi đó : I = 3
− 2 tdt = 2 2t + 1 dt = 2 1 t 3 + t 2 = 34
÷ ∫
∫2
t
9
9 3
3
1 27
1
2
π
2
π
2
2
π
2
0
1 + cos x
0
2
b. I = ∫ sin 2 x cos x dx = ∫ 2sin x cos x dx = 2 ∫ cos x s inxdx ( 1)
0
1 + cos x
cosx+1
π
dt=-sinxdx, x=0 → t=2;x= 2 → t = 1
2
Đặt : t = 1 + cosx ⇒
f ( x)dx = ( t − 1) dt = t − 2 + 1 dt
÷
t
t
π
2
1
0
2
Do đó : I = 2 ∫ f ( x)dx = −2∫ t − 2 + 1 ÷dt = 2 1 t 2 − 2t + ln t ÷ 2 = 2 ln 2 − 1
t
1
2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
π
2
a. ĐH- CĐ Khối A – 2006 .
I=∫
0
sin 2x
cos2 x + 4sin 2 x
π
2
b. CĐ Bến Tre – 2005 . I = ∫ cos 3x dx
dx
KQ:
2
3
KQ: 2 − 3ln 2
sin x + 1
0
Giải
π
2
sin 2x
a. I = ∫
2
2
2
2
2
dx . Đặt : t = cos x + 4sin x ⇒ t = cos x + 4sin x
cos x + 4sin x
2
2tdt = ( −2sin x cos x + 8sin x cos x ) dx = 3sin 2 xdx → sin 2 xdx = 3 tdt
Do đó :
x = 0 → t = 1; x = π → t = 2
2
2
0
2
π
2
2
2
Vậy : I = ∫ f ( x)dx = 2 ∫ tdt = 2 ∫ dt = 2 t 2 = 2
0
31 t
31
3 1
3
π
2
b. I = ∫ cos 3x dx .
0
sin x + 1
3
2
2
2
Ta có : cos3x=4cos x − 3cos x = ( 4 cos x − 3) cosx= ( 4-4sin x − 3) cosx= ( 1-4sin x ) cosx
1 − 4sin 2 x )
(
cos3x
Cho nên : f ( x)dx =
dx =
cosxdx ( 1)
1+sinx
1 + s inx
π
dt=cosxdx,x=0 → t=1;x= 2 → t = 2
Đặt : t = 1 + s inx ⇒
1 − 4 ( t − 1) 2
dt = 8 − 4t − 3 dt
÷
f ( x)dx =
t
t
Trang 2
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2
2
Vậy : I = ∫ f ( x)dx = ∫ 8 − 4t − 3 ÷dt = ( 8t − 2t 2 − 3ln t ) 2 = 2 − 3ln 2
0
1
1
t
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
π
2
a. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 . I = ∫
0
π
2
I=∫
b. CĐ Y Tế – 2006 .
π
4
sin xdx
sin 2 x + 2 cos x.cos 2
sin x − cos x
dx
1 + sin 2x
x
2
KQ: ln 2
Giải
π
2
π
2
π
2
π
sin xdx
s inx
=
=
dx = − ln 1 + cosx 2 = ln 2
a. I = ∫ 2
x ∫0 sin 2 x + cos x. ( 1 + cosx ) ∫0 1+cosx
0 sin x + 2 cos x.cos 2
0
2
π
2
b. I = ∫
π
4
sin xdx
π
2
π
2
4
4
sin x − cos x
sin x − cos x
sin x − cos x
dx = ∫
dx = ∫
dx
2
s
inx+cosx
1 + sin 2x
π
π
( s inx+cosx )
( 1)
π π
π
π
π
π
π
Vì : s inx+cosx= 2 sin x + ÷; ≤ x ≤ ⇒ ≤ x + ≤ 3 ⇔ sin x + ÷ > 0
4 4
2
Do đó : s inx+cosx = s inx+cosx
Mặt khác : d ( s inx+cosx ) = ( cosx-sinx ) dx
2
4
4
4
π
d ( s inx+cosx )
1
= − ln s inx+cosx 2 = − ln1 − ln 2 = ln 2
Cho nên : I = ∫ −
π
sinx+cosx
2
π
4
4
π
2
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
π
2
I=∫
a. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 .
0
b. CĐ KTKT Đông Du – 2006 .
cos 2x
( sin x − cos x + 3)
π
4
cos 2x
dx
1 + 2sin 2x
0
I=∫
dx
KQ:
KQ:
1
ln 3
4
3
1
32
Giải
π
2
a. I = ∫
0
cos 2x
( sin x − cos x + 3)
Cho nên : f ( x)dx =
3
2
2
dx . Vì : cos 2 x = cos x − sin x = ( cosx+sinx ) ( cosx-sinx )
cos2x
( sinx-cosx+3)
3
dx =
( cosx-sinx )
( sinx-cosx+3)
3
( cosx+sinx ) dx
π
dt= ( cosx+sinx ) dx; x = 0 → t = 2, x = 2 → t = 4
Đặt : t = s inx-cosx+3 ⇒
f ( x)dx = t − 3 dt = 1 − 3 1 ÷dt
2
t3
t3
t
Trang 3
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2
4
Vậy : I = ∫ f ( x)dx = ∫ 12 − 3 13 ÷dt = − 1 + 3 12 ÷ 4 = 1
t
t
t 4 t 2 32
0
2
1
dt = 4 cos 2 xdx → cos2xdx= 4 dt
b. I = ∫ cos 2x dx . Đặt : t = 1 + 2sin 2 x ⇒
x = 0 → t = 1; x = π → t = 3
1 + 2sin 2x
0
4
π
4
π
4
3
Vậy : I = ∫ cos 2x dx = 1 ∫ dt = 1 ln t 3 = 1 ln 3
0
1 + 2sin 2x
41 t
4
1
4
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :
π
2
4sin3 x
dx
1 + cos x
0
a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 .
KQ: 2
I=∫
π
6
3
b. CĐ Bến Tre – 2006 . I = sin 3x − sin 3x dx
∫
1 + cos3x
0
Giải
π
2
π
2
π
2
π
1 − cos2 x
4sin3 x
1
2
dx = 4 ∫
s inxdx=4 ∫ ( 1 − cosx ) s inxdx=4. ( 1 − cosx ) 2 = 2
a. I = ∫
1 + cos x
1 + cosx
2
0
0
0
0
(
)
π
6
3
b. I = sin 3x − sin 3x dx .
∫
1 + cos3x
0
3
2
2
Ta có : sin 3 x − sin 3 x = sin 3 x ( 1 − sin 3 x ) = sin 3 x.cos 3 x .
1
dt=-3sin3xdx → sin3xdx=- 3 dt
Đặt : t = 1 + cos3x ⇒
x = 0 → t = 2; x = π → t = 1
6
Vậy :
π
6
∫
0
1 ( t − 1)
1
1
11
f ( x )dx = − ∫
dt = ∫ t − 2 + ÷dt = t 2 − 2t + ln
32 t
31
t
3 2
1
2
Ví dụ 6. Tính các tích phân sau
π
2 3
a. I = ∫
π
3
c. I =
3
sin x − sin x
cot gx dx
sin x
π
2
4
∫ sin x dx
0
2
π
−
x)
4
dx
b. I = ∫
−
πsin( π
+x)
2
4
π
2
π
2
sin(
d. I = cos 2 x( sin 4 x + cos 4 x )dx
∫
0
Giải
Trang 4
1 1
2
t ÷ = − + ln 2
6 3
1
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2 3
π
s inx 3
2
3
a. I = ∫ sin x − sin x cot gx dx = ∫
sin x
π
3
π
3
π
2
1
1 −
÷
sin 2 x
cot xdx
s inx
π
2
1
3
2
= ∫ 3 1 −
÷cot xdx = ∫ − cot x cot xdx
2
sin x
π
π
3
3
π
π
sin(
−x)
2
cosx-sinx
4
dx
=
dx
b. I = ∫
∫
cosx+sinx
−
πsin( π
π
+x)
−
2
2
4
π
2
π
d ( cosx+sinx )
= ∫
= ln cosx+sinx 2 = 0
π
π cosx+sinx
−
−
2
2
π
2
π
2
π
2
1 − cos2x
1
1 + cos4x
÷ dx = ∫ 1 − 2cos 2x +
÷dx
2
4
2
0
0
4
∫ sin x dx = ∫
c. I =
0
π
2
2
π
2
π
1
1
1
3π
3 1
3
= ∫ − cos2x+ cos4x ÷dx = x − sin 2x + sin 4x ÷ 2 =
2
8
4
32
8
0 16
08
π
2
1
d. I = cos 2 x( sin 4 x + cos 4 x )dx . Vì : sin 4 x + cos 4 x = 1 − sin 2 2 x
2
∫
0
Cho nên :
π
2
π
2
π
2
π
π
1
1
1 3
1 2
2
I = ∫ 1 − sin 2 x ÷cos2xdx= ∫ cos2xdx- ∫ sin 2 x cos 2 xdx = sin 2 x 2 − sin 2 x 2 = 0
2
20
2
3
0
0
0
0
Ví dụ 7. Tính các tích phân sau
π
2
a. I = sin 5 xdx
∫
π
4
2
π sin x cot gx
0
π
6
dx
6
π
3
2
2
c. I = ∫ tg x + cot g x − 2dx
1
b. I = ∫
π
2
d. */I = ( 3 cos x − 3 sin x )dx
∫
0
Giải
Trang 5
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2
a. I = sin 5 xdx =
∫
0
π
2
π
2
2
2
4
∫ ( 1 − cos x ) sinxdx=- ∫ 1 − 2cos x + cos x d ( cosx )
0
0
2
π
2
1
2
3
5
= −cosx+ cos x − cos x ÷ 2 =
3
5
0 15
π
4
b. I = ∫
π
6
1
2
sin x cot gx
dx .
1
1
2tdt = − 2 dx →
dx = −2tdt
sin x
sin 2 x
2
Đặt : t = cot x ⇒ t = cot x ↔
x = π → t = 3; x = π → t = 1
6
4
1
3
2tdt
3
= 2 ∫ dt = 2t
=2
t
1
1
3
Vậy : I = − ∫
(
)
3 −1
π
3
π
3
π
3
π
6
π
6
π
6
2
2
c. I = ∫ tg x + cot g x − 2dx =
2
∫ ( t anx-cotx ) dx = ∫ t anx-cotx dx
sinx cosx sin 2 x − cos 2 x
cos2x
−
=
= −2
= −2 cot 2 x
Vì : tanx-cotx=
cosx sinx
s inxcosx
sin2x
π π
t anx-cotx<0;x ∈ ;
3 3
6 4
π π
π π
Cho nên : x ∈ ; ÷ ↔ 2 x ∈ ; 2 ÷⇒ cot 2 x ∈ − ; ÷÷ ⇔
6 3
3 3
π π
3 3
t anx-cotx>0;x ∈ ;
4 3
π
4
π
3
π
4
π
6
4
6
4
3
cos2x
cos2x
1
I
=
−
t
anx-cotx
dx
+
t
anx-cotx
dx
=
−
dx
+
(
)
(
)
Vậy :
∫π
∫π
∫π sin2x π∫ sin2x dx = 2
π
( ln sin 2 x ) π4 − 12 ( ln sin 2 x )
6
π
3
= ln 2
π
4
π
2
d. I = ( 3 cos x − 3 sin x )dx (1)
∫
0
Đặt : x =
Trang 6
π
π
π
− t → dx = − dt , x = 0 → t = ; x = → t = 0
2
2
2
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Do đó :
π
2
π
π
I = ∫ 3 cos − t ÷ − 3 sin t ÷÷( − dt ) = ∫
2
2 ÷
π
0
0
(
3
π
2
)
sin t − 3 cost dt = ∫
0
(
3
)
sin x − 3 cosx dx
( 2)
2
Lấy (1) +(2) vế với vế : 2 I = 0 ⇒ I = 0
Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau
π
3
4
a. ∫ tan xdx (Y-HN-2000) b.
π
4
π
4
cos2x
∫0 ( sinx+cosx+2 ) dx (NT-2000) c.
π
4
2
d. ∫ sin 6 x dx ( GTVT-2000)
0
e.
cos x
π
2
π
2
cos 6 x
∫ 4 dx (NNI-2001)
π sin x
4
π
4
2
f. ∫ 1 − 2sin x dx (KB-03)
sin 2 x
∫0 4 − cos 2 x dx
0
1 + sin 2 x
Giải
π
3
4
1 − cos 2 x )
1
1
a. ∫ tan xdx . Ta có : f ( x) = tan 4 x = sin 4 x = (
=
−2
+1
4
4
π
cos x
cos x
cos x
cos 2 x
2
4
4
π
1
dx
1
3
2
Do đó : I = ∫ f ( x)dx = ∫ 4 − 2 2 + 1÷dx = ∫ ( 1 + tan x ) 2 − [ 2 tan x + x ]
π
cos x
cos x
π
π cos x
π
4
4
4
4
π
1
π
4
π 2 π
3
= t anx+ tan 3 x ÷ − 2 3 − 2 + ÷ = 2 3 − ÷− 2 3 − 2 + ÷ = +
3
12
3
12 3 12
π
4
π
3
π
3
π
3
* Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác :
f ( x) = tan 4 x = tan 2 x ( tan 2 x + 1 − 1) = tan 2 x ( 1 + tan 2 x ) − tan 2 x = tan 2 x ( 1 + tan 2 x ) − ( tan 2 x + 1) + 1
π
3
π
3
π
4
π
4
2
2
2
2
Vậy : I = ∫ tan x ( 1 + tan x ) − ( tan x + 1) + 1 dx = ∫ tan x.
π
3
π
3
4
4
dx
dx
−∫
+ dx
2
cos x π cos 2 x π∫
π
π 1
π 2 π
1
3 1
I = tan 3 x − t anx+x ÷ = 3 3 − 3 + ÷− − 1 + ÷ = +
3 3
4 3 12
3
π 3
4
b.
π
4
cos2x
∫ ( sinx+cosx+2 ) dx .
0
Ta có : f ( x) =
( sinx+cosx+9 )
π
4
π
4
0
0
( cos x − sin x ) = ( cosx-sinx ) ( cosx+sinx )
=
2
cos2x
3
2
( sinx+cosx+9 )
3
( sinx+cosx+9 )
3
cosx+sinx )
Do đó : I = ∫ f ( x)dx = ∫ (
÷ cosx-sinx ) dx ( 1)
3 (
÷
( sinx+cosx+2 )
Trang 7
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
cosx+sinx=t-2.x=0 → t=3;x= 4 → t = 2 + 2,
Đặt : t = s inx+cosx+2 ⇒
dt = ( cosx-sinx ) dx ⇒ f ( x)dx = t − 2 dt = 1 − 2 1 ÷dt
2
t3
t3
t
Vậy :
1
1
1
1
1 1 2+2
÷− − 1 + 1 = 2 − 1 + 2
I = ∫ 2 − 2 3 ÷dt = − + 2 ÷
= −
+
÷
2 ÷
t
t
t t 3
3
2+ 2
2+ 2 ÷ 3 9 3 2+ 2
( sin t + cost ) sin t − cost −dt = ( sin t + cost ) cost − sin t dt = f ( x)
=
(
)( )
(
)
( sin t + cost+9 )
( sin t + cost+9 )
2 +2
(
)
(
)
2
π
2
cos 6 x
c. ∫ 4 dx =
π sin x
4
6
1 − sin 2 x )
1 − 3sin 2 x + 3sin 4 x − sin 6 x
1
1
Ta có : f ( x) = cos4 x = (
=
=
− 3 2 + 3 − sin 2 x
4
4
4
sin x
sin x
sin x
sin x
sin x
3
π
2
2
Vậy : I = ∫ ( 1 + cot x )
π
4
π
2
π
2
π
2
4
4
4
dx
dx
1 − cos2x
− 3∫ 2 + 3∫ dx − ∫
÷dx
2
sin x π sin x π
2
π
π
1
1
5π 23
1
= − cot 3 x + 3cot x + 3 x − x + sin 2 x ÷ 2 =
+
2
4
8 12
3
π
4
π
4
π
4
π
4
π
4
π
4
0
0
d. ∫ sin 6 x dx = ∫ 1 − cos6 x dx = ∫ 16 − 14 ÷dx = ∫ 14 12 dx − ∫ ( 1 + tan 2 x ) dx2
cos x
cos x
cos x cos x
cos x cos x
cos x
2
0
π
4
= ∫ ( 1 + tan 2 x )
0
2
0
2
0
π
4
π
4
π
4
1
1
dx − ∫ ( 1 + tan 2 x )
dx = ∫ ( 1 + 2 tan 2 x + tan 4 x ) d ( tan x ) − ∫ ( 1 + tan 2 x ) d ( t anx )
2
2
cos x
c
os
x
0
0
0
π
π
2 3
1 5
1 3
1 5
8
1 3
= t anx+ tan x + tan x − t anx- tan x ÷ 4 = tan x + tan x ÷ 4 =
3
5
3
5
0 3
0 15
π
2
π
2
π
2
π
2
π
d ( 7 − cos2x )
sin 2 x
sin 2 x
2sin 2 x
3
e. ∫ 4 − cos 2 x dx = ∫ 1 + cos2x dx = ∫ 7 − cos2x dx = − ∫ 7 − cos2x = − ln 7 − cos2x 2 = ln 4
0
0 4−
0
0
0
2
π
π
π
π
4
4
1 − 2sin 2 x
cos2 x
1 4 d ( 1 + sin 2 x ) 1
1
dx = ∫
dx = ∫
= ln 1 + sin 2 x 4 = ln 2
f. ∫
1 + sin 2 x
1 + sin 2 x
2 0 1 + sin 2 x
2
2
0
0
0
Ví dụ 9. Tính các tích phân sau :
π
2
a. ∫ sin 3 x cos 4 xdx
0
Trang 8
b.
π
2
sin 3 x
∫ 1 + 2cos3x dx
0
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
6
π
6
2
5
2
π
3
sin x
cos x
cos2x
dx ∨ J = ∫
dx ⇒ K = ∫
dx
π cosx- 3 s inx
0 s inx+ 3cosx
0 s inx+ 3cosx
3
c. I = ∫
2
Giải
π
2
π
2
π
2
0
0
0
a. ∫ sin 3 x cos 4 xdx = ∫ ( 1 − cos 2 x ) cos 4 x.s inxdx = ∫ ( cos 6 x − cos 4 x ) d ( cosx )
π
1
2
1
7
5
= cos x − cos x ÷ 2 =
5
7
0 35
π
2
π
2
π
2
π
sin 3 x
1 −3sin 3 x
1 d ( 1 + 2 cos 3 x )
1
1
dx = − ∫
dx = − ∫
= − ( ln 1 + 2 cos 3x ) 2 = ln 3
b. ∫
1 + 2cos3x
6 0 1 + 2 cos 3 x
6 0 1 + 2 cos 3 x
6
6
0
0
π
6
sin x + cos x
2
2
1
π
6
1
c. Ta có : I + J = ∫ s inx+ 3cosx dx = 2 ∫ 1
0
0
dx =
π
6
1
2 ∫0
1
dx
π
sin x + ÷
3
x π
d tan + ÷÷
1
1
1
1
2 6
=
=
.
=
Do :
π
x π
π
x π
x π
x π
sin x + ÷ 2sin + ÷cos x+ ÷ tan + ÷ 2cos 2 + ÷
tan + ÷
3
6
2 6
2 6
2 6
2 6
x π
π
d tan + ÷÷
π
6
1
1
1
x π
2 6 1
= ln tan + ÷ 6 = ln 3 = ln 3 (1)
Vậy : I = ∫
20
2
4
x π
2 6 0 2
tan + ÷
2 6
3
s inx+
cosx
2
2
( sin x − 3cosx ) ( sin x + 3cosx ) dx
- Mặt khác : I − 3J = ∫ sin x − 3cos x dx = ∫
π
6
0
π
6
Do đó : I − 3J = ∫ (
0
2
π
6
2
s inx+ 3cosx
s inx+ 3cosx
0
π
s inx- 3cosx dx = −cosx- 3 s inx 6 = 1 − 3 (2)
0
)
(
)
3
3 −1
1
I = ln 3 −
I
+
J
=
ln
3
16
4
4
⇔
( 3)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
1
3
−
1
I − 3J = 1 − 3
J = ln 3 +
16
4
π
π
π
π
Để tính K ta đặt t = x − 3 → dt = dx ⇔ x = 3 ; t = 0.x = 5 → t =
2
2
3
6
π
6
π
6
cos ( 2t+3π )
cos2t
1
3 −1
dt = − ∫
dt = I − J = ln 3 −
π
π
8
2
0 cos t+3
0 sint+ 3cost
÷− 3 sin t+3 ÷
2
2
Vậy : K = ∫
Ví dụ 10. Tính các tích phân sau .
Trang 9
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
a.
π
4
1
∫ 1 + sin 2 x dx
( CĐ-99)
b.
0
π
2
π
2
dx
∫ 2 + s inx+cosx (ĐH-LN-2000)
0
π
3
1
dx
c. ∫ ( sin x + cos x − sin x cos x ) dx (SPII-2000)d. π
π (MĐC-2000)
s inxsin x+ ÷
0
6
6
10
10
4
∫
4
Giải
π
4
π
4
π
4
1
1
a. ∫ 1 + sin 2 x dx = ∫ ( s inx+cosx ) 2 dx = ∫
0
0
0
b.
π
2
dx
∫ 2 + s inx+cosx
π
1
π
dx = tan x − ÷ 4 = 1
π
4
2
2 cos x − ÷
0
4
.
0
x
1
1
x
2dt
π
⇔ dt =
dx = 1 + tan 2 ÷dx; ⇔ dx =
; x = 0 → t = 0, x = → t = 1
2
x
Đặt :
2
2
2
1+ t
2
2 cos 2
2
1
1
1
1
2
2dt
2dt
I =∫
.
dt = ∫ 2
=∫
= ( 2)
2
2
Vậy :
2t
1− t ( 1+ t )
t + 2t + 3 0 ( t + 1) 2 + 2
0
0
2+
+
1+ t2 1+ t2
1
2
du; t = 0 → tan u =
; t = 1 → tan u = 2
dt = 2
2
cos u
2
Đặt : t + 1 = 2 tan u ⇒
2dt
2
2
f (t ) dt =
=
du = 2du
2
2
cos 2u
2
1
+
tan
u
t
+
1
+
2
(
)
(
)
t = tan
Vậy : I =
u2
∫
u1
c.
π
2
∫ ( sin
0
10
2du = 2u
u2
2
= 2 ( u2 − u1 ) = 2 arxtan
− arctan 2 ÷
÷
u1
2
x + cos10 x − sin 4 x cos 4 x ) dx
10
10
4
4
2
2
4
4
6
6
Ta có : sin x + cos x − sin x cos x ( sin x + cos x ) = ( cos x − sin x ) ( cos x − sin x )
= ( cos 2 x − sin 2 x ) ( cos 2 x − sin 2 x ) ( cos 4 x + sin 4 x + cos 2 x sin 2 x )
1
1 + cos4x 1 − cos8x 15 1
1
1
= cos 2 2 x 1 − sin 2 2 x ÷ = cos 2 2 x − sin 2 4 x =
−
=
+ cos4x+ cos8x
16
2
32
32 2
32
4
π
π
π
2
1
15 π 1
1
15π
15 1
+ sin 4 x 2 +
sin 8 x 2 =
Vậy : I = ∫ + cos4x+ cos8x ÷dx =
32 2
32
32 2 8
32.8
64
0
0
0
π
3
1
dx
π .
π
s inxsin x+ ÷
6
6
π
π
π
π
π 1
Ta có : x + ÷− x = ⇒ sin x + ÷− x = sin x + ÷cosx-sinxco x + ÷= ( *)
6
6
6
6
6 2
d.
∫
Trang 10
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
π
1
sin x + ÷cosx-sinxco x + ÷
1
6
6
2
=2
=2
Do đó : f ( x) =
π
π
π
s inxsin x+ ÷
s inxsin x+ ÷
s inxsin x+ ÷
6
6
6
π
π
π
π
π
cos x+ ÷
cos x+ ÷ ÷
3
3
cosx
6÷
π 3
6 ⇒ I = f ( x)dx = 2 cosx −
=
−
dx = 2 ln s inx − ln sin x+ ÷ ÷
∫
∫
π
π
sinx
6π
π
π sinx
sin x + ÷
sin x + ÷÷
÷
6
6
6
6
6
π
s inx
3
1 2
3
3
I = 2 ln
= ln
− ln .
= 2 ln
2
2 3
2
π π
sin x+ ÷
6 6
* Chú ý : Ta còn có cách khác
1
1
=
=
2
f(x)= s inxsin x+ π ÷ s inx 3 s inx+ 1 cosx sin x
÷
6
2
2
π
3
Vậy : I = ∫
π
6
π
3
2
1
dx = − ∫
2
3 + cot x sin x
π
2d
6
(
(
3 + cot x
3 + cot x
)
(
2
3 + cot x
)
π
3
3
= −2 ln 3 + cot x = 2 ln
π
2
6
)
Ví dụ 11. Tính các tích phân sau
π
2
π
2
3
a. ∫ s inxcos2 x dx (HVBCVT-99)
1 + cos x
0
c.
π
4
sin 4 x
∫ cos x + sin
6
0
6
x
b. ∫ cos 2 x cos2 2 xdx ( HVNHTPHCM-98)
dx (ĐHNT-01)
d.
0
π
4
dx
∫ cos x
4
(ĐHTM-95)
0
Giải
π
2
π
2
3
2
a. ∫ s inxcos2 x dx = 1 ∫ cos x2 (sin 2 x)dx ( 1)
0
1 + cos x
2 0 1 + cos x
dt = −2sin x cos xdx = − sin 2 xdx
Đặt : t = 1 + cos x ⇒ 2
π
cos x = t − 1; x = 0 → t = 2; x = 2 → t = 1
1
2
2 ln 2 − 1
1 ( t − 1)
1 1
1
( −dt ) = ∫ − 1÷dt = ( ln t − t ) =
Vậy : I = ∫
1
22 t
2 1t
2
2
2
π
2
b. ∫ cos 2 x cos2 2 xdx .
0
1 + cos2x 1 + cos4x 1
.
= ( 1 + cos2x+cos4x+cos4x.cos2x )
2
2
4
1
1
1
1
1 3
= 1 + cos2x+cos4x+ ( cos6x+cos2x ) ÷ = + cos2x+ cos4x+ cos6x
4
2
4
8
4 8
Ta có : f ( x) = cos 2 x cos2 2 x =
Trang 11
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2
π
1
1
3
1
1
π
1 3
1
Vậy : I = ∫ + cos2x+ cos4x+ cos6x ÷dx = x + sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x ÷ 2 =
4 8
4
8
16
16
48
4
0 8
0
c.
π
4
sin 4 x
∫ cos x + sin
6
6
x
0
dx .
6
6
5
5
4
4
Vì : d ( sin x + cos x ) = ( 6sin x cos x − 6cos x sin x ) dx = 6sin x cos x ( sin x − cos x )
⇔ d ( sin 6 x + cos 6 x ) = 3sin 2 x ( sin 2 x − cos 2 x ) ( sin 2 x + cos 2 x ) dx = −3sin 2 x cos 2 xdx
3
2
= − sin 4 xdx ⇒ sin 4 xdx = − d ( sin 6 x + cos 6 x )
2
3
π
4
π
4
π
6
6
sin 4 x
2 d ( sin x + cos x )
2
4
6
6
dx = − ∫
= − ln ( sin x + cos x ) 4 = ln 2
Vậy : ∫ 6
6
6
6
cos x + sin x
3 0 ( sin x + cos x )
3
3
0
0
π
4
π
4
π
4
π
dx
1
dx
1 3
4
2
= ∫ ( 1 + tan x ) d ( t anx ) = t anx+ tan x ÷ 4 =
d. ∫ 4 = ∫ 2
2
cos x 0 cos x cos x 0
3
0 3
0
Ví dụ 12. Tính các tích phân sau .
π
4
π
11
a. ∫ sin xdx ( HVQHQT-96)
b. ∫ sin 2 x cos 4 xdx (NNI-96)
0
0
π
4
π
c. ∫ cos x cos 4 xdx (NNI-98 )
d.
2
∫
1 + cos2x dx (ĐHTL-97 )
0
0
Giải
π
11
a. ∫ sin xdx
0
Ta có :
sin11 x = sin10 x.s inx= ( 1-cos 2 x ) s inx= ( 1-5cos 2 x + 10 cos 3 x − 10 cos 4 x + 5cos5 x − cos 6 x ) s inx
5
π
2
3
4
5
6
Cho nên : I = ∫ ( 1-5cos x + 10 cos x − 10 cos x + 5cos x − cos x ) s inxdx
0
5
5
5
1
π −118
= cos 7 x − cos6 x + 2 cos5 x − cos 4 x + cos3 x − cosx ÷ =
6
2
3
21
7
0
π
4
b. ∫ sin 2 x cos 4 xdx
0
Hạ bậc :
2
1 − cos2x 1 + cos2x 1
2
sin x cos x =
÷
÷ = ( 1 − cos2x ) ( 1 + 2 cos 2 x + cos 2 x )
2
2
8
1
= ( 1 + 2 cos 2 x + cos 2 2 x − cos2x-2cos 2 2 x − cos 3 2 x )
8
1
1
1+cos4x
1+cos4x
= ( 1 + cos2x-cos 2 2 x − cos3 2 x ) = 1 + cos2x− cos2x
÷÷
8
8
2
2
2
4
Trang 12
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1
1
cos6x+cos2x
= ( 1 + cos2x-cos4x+cos4x.cos2x ) = 1 + cos2x-cos4x+
÷
16
16
2
1
( 2 + 3cos 2 x + cos6x-cos4x )
32
π
4
π
1
3
1
1
1
sin 6 x −
sin 4 x ÷ 4 =
Vậy I = ∫ ( 2 + 3cos 2 x + cos6x-cos4x ) dx = x + sin 2 x +
32
64
32.6
32.4
32
0
0
π2
π
÷
2
d. ∫ 1 + cos2x dx = ∫ 2 cos xdx = 2 ∫ cosx dx = 2 ∫ cosxdx − ∫ cosxdx ÷
π
0
0
0
0
÷
2
π
π
= 2 s inx 2 − s inx π ÷
÷ = 2 ( 1 + 1) = 2 2
0
2÷
π
π
π
III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG
1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2.
b
* Sử dụng công thức :
∫
0
b
f ( x)dx = ∫ f (b − x)dx
0
Chứng minh :
x = 0 → t = b
• Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt , ⇒ x = b → t = 0
b
• Do đó :
∫
0
0
b
b
b
0
0
f ( x)dx = ∫ f (b − t )(−dt ) = ∫ f (b − t ) dt = ∫ f (b − x )dx . Vì tích phân không
phụ thuộc vào biến số
Ví dụ : Tính các tích phân sau
a/
π
2
π
2
b/ ∫ 5cos x − 4sin 3x dx
4sin xdx
∫ ( s inx+cosx )
3
0
0
π
4
c/ ∫ log 2 ( 1 + t anx ) dx
d/
0
1
e/ ∫ x ( 1 − x ) dx
m
n
f/
0
( s inx+cosx )
π
2
sin 6 x
∫0 sin 6 x + cos6 x dx
π
2
sin 4 x cos x
∫0 sin 3 x + cos3 x dx
Giải
Trang 13
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2
4sin xdx
a/ I = ∫
0 ( s inx+cosx )
3
.(1) . Đặt :
π
π
dt = −dx, x = 0 → t = 2 ; x = 2 → t = 0
π
π
π
4sin − t ÷
t = − x ⇒ x = −t ↔
4 cos t
2
2
2
f ( x)dx =
dt ) = −
dt = f (t )dt
3 (
3
cost+sint )
(
π
π
sin 2 − t ÷+ cos 2 − t ÷
Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên :
π
2
0
4cosx
I = ∫ f (t )dt = ∫
0 ( sinx+cosx )
π
2
3
( 2)
dx
π
2
π
2
4 s inx+cosx )
Lấy (1) +(2) vế với vế ta có : 2 I = ∫ (
dx ⇒ I = 2 ∫
3
( s inx+cosx )
0
0
1
( s inx+cosx )
2
π
2
π
1
π
⇔ I = 2∫
dx = tan x − ÷ 2 = 2
π
4
0 2 cos 2 x −
0
÷
4
π
2
b/ I = ∫ 5cos x − 4sin 3x dx . Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau :
0
π
2
I=∫
0
( s inx+cosx )
5cos x − 4sin x
( s inx+cosx )
3
0
dx = − ∫
5sin t − 4 cos t
π
2
π
2
( cost+sint )
3
π
2
dt = ∫
0
5sin x − 4cosx
( s inx+cosx )
3
dx
( 2)
π
2
π
1
1
1
π
1
2
I
=
dx
=
dx
=
tan
x
−
2 =1⇒ I =
÷
∫0 ( s inx+cosx ) 2
∫0
Vậy :
π
2
4
2
2 cos 2 x − ÷
0
4
π
4
c/ ∫ log 2 ( 1 + t anx ) dx . Đặt :
0
π
π
dx = − dt , x = 0 → t = ; x = → t = 0
4
4
π
π
t = − x → x = −t ⇔
4
4
f ( x )dx = log 2 ( 1 + t anx ) dx = log 2 1 + tan π − t ÷÷( −dt )
4
2
1 − tan t
( −dt ) = log 2 2 − log 2 t
Hay: f (t ) = log 2 1 +
÷( − dt ) = log 2
1 + tan t
1 + tan t
π
4
π
4
π
π
π
Vậy : I = ∫ f (t )dt = ∫ dt − ∫ log 2 tdt ⇒ 2 I = t 4 = ⇔ I =
4
8
π
0
0
0
4
0
Trang 14
dx
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2
sin 6 x
dx (1)
6
6
sin
x
+
c
os
x
0
d/ I = ∫
π
π
sin 6 − t ÷
2
cos6 x
2
d
−
t
=
∫ 6 π 6 π ( ) ∫0 cos6 x + sin 6 x dx = I (2)
π
sin − t ÷+ cos − t ÷
2
2
2
π
π
π
6
6
2
2
cos x + sin x
π
π
dx = ∫ dx = x 2 = ⇒ I =
Cộng (1) và (2) ta có : 2 I = ∫ 6
6
cos x + sin x
2
4
0
0
0
0
1
m
e/ ∫ x ( 1 − x ) dx . Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx
n
0
0
1
1
0
0
n
n
m
n
m
Do đó : I = ∫ ( 1 − t ) t (−dt ) = ∫ t (1 − t ) dt = ∫ x (1 − x) dx
m
1
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.
π
2
2
4sin x
2.
∫ 1 + cosx dx
0
π
2
0
3
4.
1 + cos x
π
3
∫
0
π
5
3
5. ∫ x ( 1 − x ) dx (ĐHKT-97 )
6
x sin x
8. ∫ ln 1 + s inx ÷dx ( CĐSPKT-2000 )
1+cosx
0
π
x sin x
9. ∫ 9 + 4 cos 2 x dx (ĐHYDTPHCM-2000 )
0
α
x + s inx
dx ( HVNHTPHCM-2000 )
cos 2 x
π
2
7. ∫ s inx+2cosx dx ( CĐSPHN-2000)
3sin x + cosx
0
β
(XD-98 )
6. ∫ 2 + cos 2 x dx ( AN-97 )
0
0
π
4
* Dạng : I = ∫
cosx+2sinx
∫ 4 cos x + 3sin x dx
0
3. ∫ s inxcos2 x dx
1
π
4
10.
π
2
sin 4 x cos x
∫0 sin 3 x + cos3 x dx
asinx+bcosx+c
dx
a 's inx+b'cosx+c'
Cách giải :
β
Ta phân tích :
asinx+bcosx+c
∫ a 's inx+b'cosx+c'
dx = A +
α
B ( a ' cosx-b'sinx )
C
+
a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c'
- Sau đó : Quy đồng mẫu số
- Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C .
- Tính I :
β
β
B ( a ' cosx-b'sinx )
C
dx
I = ∫ A+
+
÷dx = ( Ax+Bln a 's inx+b'cosx+c' ) + C ∫
α
a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c'
α
α a 's inx+b'cosx+c'
β
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Trang 15
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ . Tính các tích phân sau :
a.
π
2
s inx-cosx+1
∫ s inx+2cosx+3 dx
( Bộ đề )
b.
0
π
2
π
4
cosx+2sinx
∫ 4 cos x + 3sin x dx
( XD-98 )
0
π
2 4 cos
c. ∫ s inx+7cosx+6 dx
4sin x + 3cos x + 5
0
d. I = ∫
0
x −3sin x +1
dx
4 sin x +3cos x +5
Giải
a.
π
2
B ( cosx-2sinx )
s inx-cosx+1
C
s inx-cosx+1
f ( x) =
= A+
+
.
Ta
có
:
dx
∫0 s inx+2cosx+3
s inx+2cosx+3
s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3
( 1)
Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số :
1
A = − 5
A − 2B = 1
A − 2 B ) s inx+ ( 2A+B ) cosx+3A+C
(
3
⇔ f ( x) =
⇒ 2 A + B = −1 ⇔ B = − . Thay vào (1)
s inx+2cosx+3
5
3 A + C = 1
4
C = 5
π
2
π
π
π
3 2 d ( s inx+2cosx+3) 4 2
1
π 3
4
1
I = ∫ − ÷dx − ∫
+ ∫
dx = − − ln s inx+2cosx+3 2 − J
5
5 0 s inx+2cosx+3
5 0 s inx+2cosx+3
10 5
5
0
0
π 3 4 4
I = − − ln − J ( 2 )
10 5 5 5
- Tính tích phân J :
1 dx
π
; x = 0 → t = 0, x = → t = 1
dt = 2
x
2
cos 2
1
x
2dt
2
t
=
tan
⇒
⇔
J
=
Đặt :
. (3)
2
∫
1
2dt
2dt
2
0 ( t + 1) + 2
f ( x )dx =
=
2t
1− t2
1 + t 2 t 2 + 2t + 3
+
2
+
3
1+ t2
1+ t2
Tính (3) : Đặt :
du
2
.t = 0 → tan u =
= u1 ; t = 1 → tan u = 2 = u2
dt = 2
2
c
os
u
2
t + 1 = 2 tan u ⇒
1
2du
2
=
du
f (t ) dt = 2
2
cos u
2
cos 2u
2
u2
2
2
π 3 4 4 2
tan u1 =
du =
( u2 − u1 ) ⇒ I = I = − − ln −
( u2 − u1 )
2
Vậy : j= ∫
2
2
10 5 5 5 2
u
tan u = 2
2
π
4
B ( 3cos x − 4sin x )
cosx+2sinx
C
= A+
+
→ ( 1)
4 cos x + 3sin x
4 cos x + 3sin x
4 cos x + 3sin x
2
1
Giống như phàn a. Ta có : A = ; B = − ;C=0
5
5
b.
cosx+2sinx
∫0 4 cos x + 3sin x dx;
Trang 16
f ( x) =
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
2 1 ( 3cos x − 4sin x )
1
π 1 4 2
2
Vậy : I = ∫ −
÷dx = x − ln 4 cos x + 3sin x ÷ 4 = + ln
5 5 4 cos x + 3sin x
5
7
5
0 10 5
0
π
4
TÍCH PHÂN
I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
• Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
• Từ đó suy ra công thức : xlim
→x
0
S ( x ) − S ( x0 )
= f ( x0 )
x − x0
2. Định nghĩa tích phân
• Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân
b
của f đi từ a đến b , ký hiệu là :
∫ f ( x)dx
a
b
• Có nghĩa là :
∫ f ( x)dx = F ( b ) − F ( a )
a
b
• Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F ( x ) a = F ( b ) − F ( a ) thì :
b
∫
f ( x)dx = F ( x )
a
b
= F ( b) − F ( a)
a
• Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta
có :
a
1.
∫ f ( x)dx = 0
a
b
2.
∫
a
3.
a
f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx . ( Gọi là tích chất đổi cận )
b
b
c
a
a
b
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
c
b
b
b
a
a
a
4. ∫ [ f ( x) ± g ( x) ] dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx . ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích
phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) .
Trang 17
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
b
b
a
a
∫ kf ( x)dx = k.∫ f ( x)dx . ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu
5.
tích phân được )
Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như :
6 . Nếu f(x) ≥ 0∀x ∈ [ a; b ] thì :
b
∫ f ( x)dx ≥ 0∀x ∈ [ a; b ]
a
b
b
a
a
7. Nếu : ∀x ∈ [ a; b ] : f ( x) ≥ g ( x) ⇒ ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx . ( Bất đẳng thức trong tích
phân )
8. Nếu : ∀x ∈ [ a; b ] và với hai số M,N ta luôn có : M ≤ f ( x) ≤ N . Thì :
b
M ( b − a ) ≤ ∫ f ( x )dx ≤ N ( b − a ) . ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân )
a
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
• Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản
tìm nguyên hàm của chúng .
• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ .
2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a/
2
∫
(
x +1
2
1
3
c/
∫
a/
2
∫
1
(
b/
(
2 x 1+ x
) dx =
(
x 2 x4 −1 + 1
x2
∫ ( x + 1)
3
dx
0
2 x x − 2 x + ln 1 + x
1
Giải
) dx
x 2 x4 −1 + 1
)
) dx
2
d/
∫
2
x3 + x 2 − x + 1
dx
x4 − 2x2 + 1
2
2 x x2 −1 x2 + 1
x
x
+
÷dx = ∫ 2 x x 2 − 1 +
÷dx
∫
2
2
2
2
x +1
x +1
x +1 ÷
x
+
1
1
1
2
2 2
2 3
1
x 2 − 1d x 2 − 1 + ∫ d x 2 + 1 =
x2 −1
+ x2 + 1 = + 5 − 2
1
1 2
2
1
1
)
(
2
⇒∫
1
2
(
) (
)
b/
( x + 1 − 1) dx = 1 ( x + 1) − 2 x + 1 + 1 dx = 1 1 − 2 1 + 1 dx
dx
=
∫0 ( x + 1) 3
∫0 ( x + 1) 3
∫0 ( x + 1) 3 ( x + 1) 3 ( x + 1) 3 ∫0 x + 1 ( x + 1) 2 ( x + 1) 3
1
1
1
1
d ( x + 1)
d ( x + 1) 1 d ( x + 1)
1 1 1 1
3
⇒I =∫
− 2∫
+∫
= ln x + 1 + 2
−
= ln 2 +
2
3
2
0
x +1
x + 1 0 2 ( x + 1) 0
8
0
0 ( x + 1)
0 ( x + 1)
1
x2
Trang 18
1
2
2
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
c/
3
∫
(
2 x x − 2 x + ln 1 + x
(
2 x 1+ x
1
3
⇒I =∫
1
(
2
2
1
=
4
∫
2
(
) (
ln 1 + x
1
1 4 ( x 3 − x ) dx
∫ 4 x 4 − 2 x 2 + 1 +
2
2
d ( x 4 − 2 x 2 + 1)
1
+
4
2
( x − 2 x + 1) 2
1
4
2
= ln ( x − 1)
)
)
3
(
(
)
dx
x −1 +
1+ x 2 x
(
)
(
ln 1 + x
)
)
3
3
− x + ln 2 1 + x =
1
1
2
x3 + x 2 − x + 1
dx =
x4 − 2x2 + 1
∫
d/
(
3
ln 1 + x 1
x −1 +
dx =
∫1 1 + x
∫1
1+ x 2 x
3
(
) d 1+ x = 2 x
)
(
) 3 ( )
1+ x
( 1 + 3 ) − ln 2
3
x − 1 dx + ∫
= 2 3 − 4 + ln 2
2
)
) dx =
2
2
1
∫ ( x 2 − 1) dx +
2
2
∫
2
(x
2dx
2
− 1)
2
2
2
1
1 1
1
1
∫ x − 1 − x + 1 ÷ dx + 2 ∫ 4 x − 1 − x + 1 ÷ dx
2
2
2
1 x −1 2 1 1
1
x −1 2
+ ln
+ −
−
− ln
=
x + 1 2
2 2 x +1 2 2 x −1 x +1
2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a/
π
2
∫
2sin x ( sin 2 x − 1)
1 + cosx
0
1
c/
1
∫ 4− x
−1
2
b/
dx
π
3
∫ 2sin
0
π
4
2+ x
ln
÷dx
2− x
2
sin 2 x
dx
x + 3cos 2 x
d/ ∫ s inx+ 1+tanx
dx
2
0
cos x
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
2
x2 −1
b/ ∫ 2 x x 2 + 1 dx
(
)
1
e2
ln 3 x + 1
dx
a/ ∫
x ln 3 x
e
π
4
π
3
4 + sin 3 2 x
dx
c/ ∫
sin 2 2 x
π
d/ ∫ sin 3 x.cosxdx
0
6
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
• Bước 1: Đặt x=v(t)
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
• Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt
v (b )
b
• Bước 4: Tính
∫
a
f ( x)dx =
∫
g (t )dt = G (t )
v (a)
v(b)
v(a )
v (b)
• Bước 5: Kết luận : I= G (t ) v(a)
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
Trang 19
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Dấu hiệu
Cách chọn
a2 − x2
π
π
x
=
a
sin
t
↔
−
≤
t
≤
2
2
x = a cost ↔ 0 ≤ t ≤ π
a
π π
↔ t ∈ − ;
x =
sin t
2 2
a
π
↔ t ∈ [ 0; π ] \
x =
cost
2
x2 − a2
a2 + x2
π π
x = a tan t ↔ t ∈ − 2 ; 2 ÷
x = a cot t ↔ t ∈ ( 0; π )
a+x
a−x
∨
a−x
a+x
x=a.cos2t
2
x=a+ ( b − a ) sin t
( x − a) ( b − x)
b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
β
β
β
1
1
1
1
dx = ∫ 2
du
∫α ax 2 + bx + c dx ( ∆ < 0 ) = α∫
2
2
a
u
+
k
α
b
−∆
*
a x+ ÷ +
÷
2a 2a
b
−∆
, du = dx ÷
Với : u = x+ , k =
÷.
2a
2a
β
dx
( k ∈Z) .
* áp dụng để giải bài toán tổng quát : α∫
2
2 2 k +1
(a +x )
β
*
β
1
∫
2 + 2x − x
α
2
dx = ∫
α
1
( 3)
2
− ( x − 1)
dx
2
. Từ đó suy ra cách đặt : x − 1 = 3 sin t
3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
1
a/
∫
1 − x 2 dx
b/
0
Giải
1
2
∫
0
2
1
1 − 2x
2
c/
dx
∫
1
π π
a/ Đặt x=sint với : t ∈ − ;
2 2
x = 0 ↔ sin t = 0 → t = 0
π
• Suy ra : dx=costdt và :
x = 1 ↔ sin t = 1 → t = 2
1
2
2
2
2
• Do đó : f(x)dx= 1 − x dx = 1 − sin tcostdt=cos tdt = ( 1 + cos2t ) dt
Trang 20
1
3 + 2 x − x2
dx
• Vậy :
1
∫
0
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
π
π
2
1 + cos2t ) dt 1 1
(
1 π 1 π −1
f ( x )dx = ∫
= t + sin 2t ÷ 2 = − ÷ =
2
2 2
4
0 2 2 2
0
1
π π
sin t t ∈ − ;
2
2 2
b/ Đặt : x =
x=0 ↔ sint=0 → t=0
1
• Suy ra : dx = costdt ⇒ x= 1 ↔ 1 = 1 sin t → t = π
2
2
2
2
2
• Do đó :
1
2
1
2
1
∫
1 − 2x2
0
1
2
dx = ∫
0
1
1 2
÷− x
2
1
dx =
2
π
2
∫
0
π
2
π
1
1
1
π
costdt =
dt =
t 2=
∫
20
2 0 2 2
1 − sin 2 t 2
1
1
2
c/ Vì : 3 + 2 x − x 2 = 4 − ( x − 1) . Cho nên :
2
π π
x −1
• Đặt : x − 1 = 2sin t t ∈ − 2 ; 2 ↔ sin t = 2 ( *)
1 −1
x = 1 ↔ sin t = 2 = 0 → t = 0
π
⇒ t ∈ 0; → cost>0
• Suy ra : dx= 2 costdt và :
6
x = 2 ↔ sin t = 2 − 1 = 1 → t = π
2
2
6
1
1
1
• Do đó : f(x)dx= 3 + 2 x − x 2 dx = 4 − x − 1 2 dx = 4 1 − sin 2 t 2 cos tdt = dt
(
)
(
)
2
• Vậy :
∫
1
π
6
π
π
f ( x)dx = ∫ dt = t 6 =
6
0
0
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau
2
a/
∫
1
1
b
a − x2
b/ ∫ x 2 + x + 1 dx
0
12 x − 4 x − 5dx
2
1
5
1
dx
c/ ∫ 2
x − 4x + 7
2
d/
* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa
(
∫
0
( a + x2 )
2
dx
)
x 2 + a , a 2 − x 2 , ta còn sử dụng phương
pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t)
1
Ví dụ 1 : Tính tích phân sau
1
∫
x2 + 1
0
dx
Giải :
• Đặt : x 2 + 1 = x − t ⇒ x =
t −1
2t
2
x = 0 → t = −1; x = 1 → t = 1 − 2
• Khi đó :
t2 +1
dx =
2t 2
Trang 21
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1− 2
1− 2
1
−2t t 2 + 1
dt
1− 2
dx = ∫ 2 . 2 dt = ∫
= ln t
= − ln
2
t + 1 2t
t
−1
x +1
−1
−1
1
∫
• Do vậy :
0
(
)
2 −1
1
2
2
Ví dụ 2: Tính tích phân : I = ∫ x 1 − x dx
0
Giải
π
2
1 1 − cos4t
2
2
2
2
2
2
• Do đó : f(x)dx= x 1 − x dx = sin t. 1 − sin tcostdt=sin t cos tdt = 4 2 ÷dt
π
π
1
12
1 1
1π π
=
• Vậy : I= ∫ f ( x)dx = ∫ ( 1 − cos4t ) dt = t − sin 4t ÷ 2 =
80
8 4
0 8 2 16
0
• Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t=
II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước
sau : )
• Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
• Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
u (b )
b
• Bước 4: Tính
∫ f ( x)dx = ∫
a
g (t ) dt = G (t )
u(a)
u (b)
u (a )
u (b)
• Kết luận : I= G (t ) u (a)
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
β
A. DẠNG : I= ∫
α
P ( x)
dx
ax+b
( a ≠ 0)
β
* Chú ý đến công thức :
m
β
m
∫ ax+b dx = a ln ax+b α . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc
α
bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến
β
β
β
β
P ( x)
m
1
∫α ax+b dx = α∫ Q( x) + ax+b dx = α∫ Q( x)dx + mα∫ ax+b dx
2
x3
dx
Ví dụ 1 : Tính tích phân : I= ∫
2x + 3
1
Giải
Ta có : f ( x) =
Do đó :
2
3
x
1
3
9 27 1
= x2 − x + −
2x + 3 2
4
8 8 2x + 3
2
x3
9 27 1
27
13 27
1 2 3
1 3 3 2 9
2
∫1 2 x + 3 dx = ∫1 2 x − 4 x + 8 − 8 2 x + 3 ÷ dx = 3 x − 8 x + 8 x − 16 ln 2 x + 3 ÷ 1 = − 6 − 16 ln 35
Trang 22
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3
x2 − 5
Ví dụ 2: Tính tích phân : I= ∫ x + 1 dx
5
Giải
x −5
4
= x −1−
.
x +1
x +1
3
5 +1
x2 − 5
4
1 2
3
dx = ∫ x − 1 −
= 5 − 1 + 4 ln
÷
÷dx = x − x − 4 ln x + 1 ÷
÷
x +1
x +1
2
5
4
5
2
Ta có : f(x)=
3
Do đó :
∫
5
β
B. DẠNG :
∫ ax
α
2
P( x)
dx
+ bx + c
1. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c có hai nghiệm phân biệt
β
Công thức cần lưu ý :
u '( x )
β
∫ u ( x) dx = ln u( x) α
α
Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
1
4 x + 11
Ví dụ 3: Tính tích phân : I= ∫ x 2 + 5 x + 6 dx .
0
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
A ( x + 3) + B ( x + 2 )
4 x + 11
4 x + 11
A
B
=
=
+
=
x + 5 x + 6 ( x + 2)( x + 3) x + 2 x + 3
( x + 2)( x + 3)
Ta có : f(x)=
2
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1
3
1
+
x+2 x+3
1
1
1
4 x + 11
1
3
Vậy : ∫ x 2 + 5 x + 6 dx = ∫ x + 2 + x + 3 ÷dx = ( 3ln x + 2 + ln x + 3 ) 0 = 2 ln 3 − ln 2
0
0
Do đó : f(x)=
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
2 ( 2 x + 5) + 1
2x + 5
1
2x + 5
1
1
Ta có : f(x)= x 2 + 5 x + 6 = 2. x 2 + 5 x + 6 + x + 2 x + 3 = 2. x 2 + 5 x + 6 + x + 2 − x + 3
(
)(
)
Do đó : I=
1
∫
0
1
2x + 5
1
1
x+2
2
f ( x)dx = ∫ 2. 2
+
−
÷dx = 2 ln x + 5 x + 6 + ln
x + 5x + 6 x + 2 x + 3
x+3
0
1
÷ 0 = 2 ln 3 − ln 2
2. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c có hai nghiệm kép
β
Công thức cần chú ý :
β
u '( x )dx
=
ln
u
(
x
)
(
)
∫ u ( x)
α
α
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3
x3
Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I= ∫ x 2 + 2 x + 1 dx
0
Giải
Trang 23
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3
x
x3
dx
=
Ta có : ∫ x 2 + 2 x + 1
∫0 ( x + 1) 2 dx
0
3
3
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
3
Do đó :
4
x3
∫ ( x + 1)
2
0
dx = ∫
1
( t − 1)
t
3
2
4
3 1
1 4
3
1
dt = ∫ t − 3 + − 2 ÷dt = t 2 − 3t + ln t + ÷ = 2 ln 2 −
t t
t1
2
2
1
1
4x
Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I= ∫ 4 x 2 − 4 x + 1 dx
0
Giải
4x
4x
Ta có : 4 x 2 − 4 x + 1 = 2 x − 1 2
(
)
x = 0 ↔ t = −1
x = 1 ↔ t = 1
1
1
1
1 4. ( t + 1)
1
4x
1
1 1
1 1
2
Do đó : ∫ 2 4 x
dx = ∫
dx = ∫
dt = ∫ + 2 ÷dt = ln t − ÷ = −2
2
2
4x − 4x +1
t
2
t t
t −1
0
0 ( 2 x − 1)
−1
−1
1
2
Đặt : t= 2x-1 suy ra : dt = 2dx → dx = dt ;
3. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c vô nghiệm :
b
u = x+
P( x)
P ( x)
2a
=
;
2
2
2
2
Ta viết : f(x)=
b −∆ a ( u + k ) k = −∆
a x + ÷ +
÷
2a
2a 2a
Khi đó : Đặt u= ktant
2
x
Ví dụ 6: Tính tích phân : I= ∫ x 2 + 4 x + 5 dx
0
Giải
2
x
2
x
• Ta có : ∫ x 2 + 4 x + 5 dx = ∫ x + 2 2 + 1 dx
)
0
0 (
1
x = 0 ↔ tan t = 2
• Đặt : x+2=tant , suy ra : dx= cos 2t dt ; ⇒ x = 2 ↔ tan t = 4
t2
t
tan t − 2 dt
sin t
dx = ∫
= ∫
− 2 ÷dt = ( − ln cost − 2t ) 2 ( 1)
• Do đó : ∫
2
2
2
t1
1 + tan t cos t t1 cost
0 ( x + 2) + 1
t1
2
x
t2
1
1
2
2
tan t = 2 ↔ 1 + tan t = 5 ↔ cos t = 5 → cost1 = 5
Từ :
1
1
2
2
tan t = 4 ↔ 1 + tan t = 17 ↔ cos t = 17 → cost 2 = 17
t2
cost
• Vậy : ( − ln cost − 2t ) t = − ( ln cost 2 − 2t2 ) − ( ln cos t1 − 2t1 ) = − ln cost2 + 2 ( t2 − t1 )
1
1
cost
1
1
5
. 5 = 2 ( arctan4-arctan2 ) − ln
• ⇔ − ln cost2 + 2 ( t2 − t1 ) = 2 ( arctan4-arctan2 ) − ln
2 17
17
1
Trang 24
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2 3
x + 2 x2 + 4x + 9
dx
Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I= ∫
x2 + 4
0
Giải
x + 2x + 4x + 9
1
= x+2+ 2
2
x +4
x +4
2 3
2
2
2
x + 2x + 4x + 9
1
dx
1 2
2
dx = ∫ x + 2 + 2
= 6 + J (1)
• Do đó : ∫
÷dx = x + 2 x ÷ 0 + ∫ 2
2
x +4
x +4
x +4
2
0
0
0
• Ta có :
3
2
2
1
Tính tích phân J= ∫ x 2 + 4 dx
0
x = 0 → t = 0
2
π
π ↔ t ∈ 0; → cost>0
• Đặt : x=2tant suy ra : dx = cos 2t dt ;
4
x = 2 → t = 4
π
π
π
2
4
1
1
1
2
14
1
π
dt = ∫ dt = t 4 =
• Khi đó : ∫ 2 dx = ∫
2
2
x +4
4 0 1 + tan t cos t
20
2
8
0
0
π
• Thay vào (1) : I = 6 +
8
β
P( x)
dx
C. DẠNG : ∫ 3
2
α ax + bx + cx + d
3
2
1. Đa thức : f(x)= ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) có một nghiệm bội ba
β
Công thức cần chú ý :
1
∫x
m
dx =
α
1
1 β
. m −1
1− m x α
1
Ví dụ 8: Tính tích phân : I=
x
∫ ( x + 1)
3
dx
0
Giải
Cách 1:
• Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
1
• Do đó :
x
∫ ( x + 1)
0
2
2
t −1
1 1
1 1 12 1
dt
=
2 − 3 ÷dt = − + 2 ÷ 1 =
3
∫
t
t t
8
t 2t
1
1
dx = ∫
3
Cách 2:
( x + 1) − 1
x
1
1
• Ta có : x + 1 3 = x + 1 3 = x + 1 2 − x + 1 3
(
)
(
)
(
) (
)
1
1
1
1 1 1 1
dx
=
−
dx
=
−
+
∫0 ( x + 1) 3
∫0 ( x + 1) 2 ( x + 1) 3 x + 1 2 ( x + 1) 2 0 = 8
1
• Do đó :
1
x
0
Ví dụ 9 : Tính tích phân : I= ∫
−1
x4
( x − 1)
3
dx .
Giải
• Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
0
• Do đó :
x4
∫ ( x − 1)
−1
3
dx =
−1
∫
−2
( t + 1)
t3
4
−1 4
−1
t + 4t 3 + 6t 2 + 4t + 1
6 4 1
dt = ∫
dt = ∫ t + 4 + + 2 + 3 ÷dt
3
t
t t
t
−2
−2
Trang 25