Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

cách dùng Shoul- Must

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 7 trang )



Dẫn chương trình:
Dẫn chương trình:


Nguyễn thùy Trâm
Nguyễn thùy Trâm


Kó thuật viên vi tính:
Kó thuật viên vi tính:


Hồng nhung
Hồng nhung


Giáo viên bộ môn:
Giáo viên bộ môn:


Mrs. Thắm
Mrs. Thắm




Nội dung bài học:
Nội dung bài học:



1 Should../ Should not…
1 Should../ Should not…
2 Must…/ Must not….
2 Must…/ Must not….

You should study
hard in class.


Form:
Form:


“should”
“should”
EX:
EX:
He should speak
English well

S + Should+V(infi)….
S + Should+V(infi)….








USE:
USE:
Bạn có dùng
Bạn có dùng
“I Should…/ I
“I Should…/ I


shouldn’t..
shouldn’t..
để đưa ra lời khuyên.
để đưa ra lời khuyên.
EX:
EX:



You should go and see her.
You should go and see her.
Bạn nên (phải) đi đến gặp cô ta.
Bạn nên (phải) đi đến gặp cô ta.



You shouldn’t go and see her.
You shouldn’t go and see her.
Bạn không nên đi đến gặp cô ta.
Bạn không nên đi đến gặp cô ta.



2.Nghi vấn
2.Nghi vấn
:
:
Should + S + V(infi)….?
Should + S + V(infi)….?


Yes, S should.
Yes, S should.


No, S shouldn’t
No, S shouldn’t
.
.
EX:
EX:



:“
:“
Should I visit him
Should I visit him
?”.“
?”.“
Yes, I should
Yes, I should



(
(
If I were you )”
If I were you )”


“Tôi có nên đi thăm anh ta không?”. “
“Tôi có nên đi thăm anh ta không?”. “
Đươc, tôi sẽ đi thăm. (nếu tôi là anh)
Đươc, tôi sẽ đi thăm. (nếu tôi là anh)

3. Ought to:
3. Ought to:
có thể thay cho
có thể thay cho
should
should
.
.
You should have come= You ought to have
You should have come= You ought to have
come=
come=
Đáng nhẽ bạn phải nên
Đáng nhẽ bạn phải nên


đến.
đến.


Form: Must../ Must not…
Form: Must../ Must not…

Ta dùng
Ta dùng
“Must”
“Must”
khi muốn nói
khi muốn nói
đến ý của mình cho rằng điều
đến ý của mình cho rằng điều
phải làm là cần thiết.
phải làm là cần thiết.
EX:
EX:


You
You
must
must
keep silent
keep silent
(
(
Em
Em
phải
phải

giữ yên lặng)
giữ yên lặng)


You
You
must
must
obey our parents
obey our parents
.
.
(
(
chúng ta
chúng ta
phải
phải
vâng lời bố mẹ)
vâng lời bố mẹ)
Note:

Must chỉ dùng ở Hiện tại và Tương lai.

Must not (Mustn’t) có nghóa là “không
được làm gì”
EX:
We must not drive on the left in Viet Nam.
(Ở Việt Nam chúng ta không được lái xe bên
trái

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×