Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáng sinh 08 Đề thi và đáp án học kì 1 môn địa lý lớp 7(Đề 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.52 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Bài 1: Dân số
Câu-Bài
C4 1
Điểm
0,5 0,5
Baì 2: Sự phân bố
dân cư các chủng
Câu-Bài
C1 C4 2
Điểm
1 2 3
Bài7:Môi trường
nhiệt đới gió mùa
Câu-Bài
C5 C2 2
Điểm
0,5 1 1,5
Bài 8: Các hình thức
canh tác trong nông
Câu-Bài
C10 C9 1
Điểm
0,5 0,5 0,5
Bài 10: Dân số và
sức ép dân số tới tài


Câu-Bài
C1 C2 C2 2
Điểm
0,5 0,5 0,5 1
Bài13: Môi trường
đới ôn hòa
Câu-Bài
C9 C6 2
Điểm
0,5 0,5 1
Bài17: Ô nhiễm môi
trường ở đới ôn hòa
Câu-Bài
1
Điểm
1
Bài 23: Môi trường
vùng núi
Câu-Bài
C7 C3 2
Điểm
0,5 0,5 1
Bài 24: Hoạt động
kinh tế của con
Câu-Bài
C8 1
Điểm
0,5 0,5
TỔNG
Số

Câu-Bài
6 5 3 14
Điểm
3,5 3,5 3 10
B. ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 Dân số đới nóng chiếm
A Gần 50% dân số thế giới
B Hơn 35% dân số thế giới
C 40% dân số thế giới
D 60% dân số thế giới
Câu 2 Sức ép dân số chỉ xảy ra khi:
A Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được nhu cầu cuộc sống
B Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển
C Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển
D Chỉ xảy ra ở châu phi
Câu 3 Thực vật ở môi trường vùng núi thay đổi theo độ cao vì :
A Càng lên cao gió càng mạnh
B Càng lên cao độ ẩm càng tăng
C Càng lên cao càng lạnh
D Tất cả đều sai
Câu 4 Năm 2000, các nước đang phát triển có tỷ lệ sinh là 25%, tỷ lệ tử là 8%. Vậy tỷ lệ tăng
tự nhiên là:
A 17%
B 17%
C 1,7%
D 1,5%
Câu 5 Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa
A Thời tiết diển biến thất thường

B Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
C Nóng quanh năm, mưa tạp trung một mùa
D Cả a,b đúng
Câu 6 Môi trường ôn đới hải dương có : Mùa đông ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh năm vì :
A Nằm gần biển và đại dương
B Gió tây ôn đới mang không khí ẩm, ấm của dòng biển nóng từ hải dương trang
vào
C Khối khí lạnh từ vĩ độ cao tràng xuống
D Khối khí nóng từ vĩ độ thấp tràng lên
Câu 7 Đặc điểm cư trú của con người ở miền núi là :
A Dân cư đông đúc vì môi trường mát mẻ
B Dân cư đông ở nhũng nơi phát triển du lịch
C Dân cư thưa thớt do đi lại khó khăn, chủ yếu lả dân tộc ít người
D Dân cư tập trung ở sườn khuất gió
Câu 8 Hoạt động kinh tế ở miền núi gặp nhiều khó khăn do:
A Địa hình dốc, đi lại khó khăn
B Dân cư ít, thiếu lao động
C Việc xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông gặp khó khăn và tốn kém
D Tất cả các ý trên
Câu 9 Vị trí của dới ôn hòa:
A Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ chí tuyến đếnn vòng cực ở 2 bán cầu
B Nằm giữa 2 đường chí tuyến
C Nằm từ vĩ tuyến 30
o
B đến 60
o
B
D Không có ranh giới rõ ràng
Câu10 Hình thức canh tác lạc hậu nhất ở đới nóng là:
A Thâm canh lúa nước

B Làm nương rẫy
C Trang trại
D Đồn điền
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào . (1 đ)
Câu 2: Vì sao thực vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa rất đa dạng và phong phú? (1 đ)
Câu 3 : Nguyên nhân nào làm cho không kí bị ô nhiễm? (1đ)
Câu 4 : Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của Việt nam biết : Diện tích của Việt
nam là 330.991 km
2
và dân số Việt nam là : 78.700.000 người? Nêu nhận xét. (2đ)
ĐÁP ÁN
Phần I (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C C A D B C D A B

Phần II (5 điểm)
Bài/ Câu Đáp án Điểm
Bài 2: Sự phân bố
dân cư các chủng
tộc trên thế giới
Câu 1
- Phân bố không đồng đều trên thế giới.
- Dân cư tập trung sinh sống ở đồng bằng, ven biển, đô thị, nơi
có khí khậu điều kiện thuận lợi.
0.25đ
0.75đ
Bài 7: Môi trường
nhiệt đới gió mùa
Câu 2


- Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa độ ẩm lớn
- Lượng mưa trung bình năm lớn, rừng có nhiều tầng. Mùa khô
lượng mưa ít đủ để cây cối sinh trưởng.

0.5 đ
0.5đ
Bài 17: Ô nhiểm
môi trường ở đới
ôn hòa
Câu 3
- Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, hoạt
động sinh hoạt của con người thải khói, bụi vào không khí
1 đ
Bài 2: Sự phân bố
dân cư. Các chủng
tộc trên thế giới.
Câu 4
- Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên một đơn
vị diện tích lãnh thổ
- Mật độ dân số Việt Nam năm 2001:
78700000 : 330991 = 238(người/km
2
)
- Nhận xét Việt Nam là nơi đất chật người đông.
0.5đ

0.5đ


×