Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn tập lets go 1a unit 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.51 KB, 2 trang )

Ôn tập Let’s go 1A- Unit 1
I.

Học thuộc lại bảng chữ cái (The ABCs)
A
K

B
L

C
M
U

D
N
V

E
O
W

F
P
X

G
Q
Y

H


R
Z

I
S

J
T

a. Nối các chữ cái theo thứ tự:
x

w

y

v

t
s

z

u
r

o

p


n

b
q

c

a

d

m

e

l

f

k

g
j

i

h

b. Luyện viết các câu sau:
How do you spell your name? Bạn đánh vần tên mình thế nào?

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
N-G-A, Nga
N-G-A, Nga
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c. Luyện đọc và đánh vần các tên sau:
N-G-A, Nga
N-A-M, Nam
T-U-A-N, Tuan
K-A-T-E, Kate
A-N-D-Y, Andy
J-O-H-N, John
II.

Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B:
1.
2.
3.

4.
5.

A
What’s this?
How do you spell your name?
May I go out?
What is your name?
Is this a desk?

a.
b.
c.
d.
e.

B
My name’s Peter.
It is a ruler.
No, it isn’t.
L-I-S-A, Lisa.
Yes, you can.

Đáp án: 1-………, 2-………., 3-……….., 4-………, 5-………..
III.

Tìm lỗi sai của các câu sau và viết lại cho đúng
1. What’s my name?
 ………………………………..
2. It’s is a pencil.

 …………………………………
3. Is this an chair?
 …………………………………
4. Your book close.
 …………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×