Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi trắc nghiệm vật lí lí sinh YDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.43 KB, 8 trang )

Ôn tập Lý Sinh YDS2015

Ôn tập Lý Sinh
(Nguồn: Tài Liệu Y Học toàn tập-Phương Hảo)
1. Sự chuyển đổi nồng độ O2 hoặc CO2 trong máu động mạch làm thay đổi sự thông
khí ở phổi và hoạt động của tim theo cơ chế nào?
a. Sự chuyển đổi nồng độ O2 hoặc CO2 trong máu động mạch làm thay đổi sự thông khí
ở phổi và hoạt động của tim theo cơ chế:Vì trung khu hô hấp rất nhạy cảm với sự thay
đổi nồng độ CO2 trong máu, gây nên phản xạ hô hấp, trong đó hít vào là một phản xạ của
thở ra. Nồng độ CO2 trong máu càng cao thì phản xạ gây nhịp hô hấp càng nhanh.
b. Hoạt động thông khí ở phổi càng nhanh kéo theo nhịp tim cũng tăng lên đáp ứng hoạt
động thông khí ở phổi: thải CO2 nhận O2 thông qua phế nang.
c. Vì trung khu hô hấp rất nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ O2 trong máu, gây nên phản
xạ hô hấp, trong đó hít vào là một phản xạ của thở ra. Nồng độ O2 trong máu càng cao thì
phản xạ gây nhịp hô hấp càng nhanh.
d. a và b đúng
2. Lưu lượng tâm thu phụ thuộc vào các yếu tố vật lý nào sau đây:
a. Kích thước buồng tim
b. Lực co bóp của tâm thất
c. Lứa tuổi, giới tính và trình độ luyện tập
d. a và b đúng
3. Chọn phát biểu sai về hoạt động của cơ tim theo qui luật tất cả hay không:
a. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng ---> cơ tim hoàn toàn không co bóp
b. Khi kích thích cường độ trên ngưỡng ---> cơ tim co tối đa
c. Khi kích thích ở cường độ ngưỡng ---> cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa
d. Khi kích thích cường độ trên ngưỡng ---> cơ tim không co mạnh nữa
4. Chọn phát biểu sai về huyết áp động mạch:
a. Là áp lực của máu do tim co, tống vào các động mạch
b. Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ năng lượng của co tim
c. Huyết áp cực đại lúc tim giản, huyết áp cực tiểu ứng với lúc co tim
d. Tim đập nhanh và mạnh huyết áp tăng.


5. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kỳ bao gồm:
a. Pha co tâm nhĩ
b. pha co tâm thất
c. pha dãn chung
d. cả ba đều đúng

1

/>

Ôn tập Lý Sinh YDS2015
6. Hãy chỉ ra sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với hoạt động của cơ vân:
a. cơ tim hoạt động theo quy luật" tất cả hoặc không có gì
b. Cơ tim hoạt động theo chu kì. Cơ vân chỉ họat động khi có kích thích và có thời kỳ trơ
tuyệt đối
c. Cơ tim hoạt động không theo ý muốn. Cơ vân hoạt động theo ý muốn
d. cả ba câu đúng
7. Hãy chọn phát biểu đúng:
a. Đối với CO2, 1/3 tổng số CO2 nằm trong máu dưới dạng kết hợp do hồng cầu vận
chuyển. 2/3 còn lại do huyết tương vận chuyển.
b. Đối với CO2, 1/3 tổng số CO2 nằm trong máu dưới dạng kết hợp do hồng cầu vận
chuyển dưới dạng HbCO2. 2/3 còn lại do huyết tương vận chuyển dưới dạng KHCO3
c. Khi máu chảy qua các mô, lượng CO2 trong máu giảm dần và một phần CO2 thấm vào
trong hồng cầu, kết hợp với H2O để cho H2CO3
d. Ở mao mạch mô, do áp suất CO2 rất thấp, nên CO2 khuyếch tán qua màng tế bào hồng
cầu, CO2 kết hợp với H2O tạo thành H2CO3
8. Trong phế nang phân áp O2 cao hơn trong mao mạch phổi, O2 hoà tan trong lớp
thành ẩm ướt của phế nang, sau đó qua lớp biểu mô và thành mao mạch phổi để vào
máu theo qui luật:
a. siêu lọc

b. tất cả hay không
c. Bernoullie
d. khuếch tán thẩm thấu
9. Tốc độ khuếch tán của CO2 so với O2:
a. nhanh hơn
b. chậm hơn
c. bằng
d. nhanh gấp 25 lần
10. Trọng lượng phân tử của Hb là 68.000. Mỗi phân tử gam Hb kết hợp với 4 phân tử
gam O2, nghĩa là với 4 x 22,4 = 89,6 lít O2. Do đó mỗi gam Hb có khả năng kết hợp
với bao nhiêu ml O2:
a. 1,32 ml
b. 5 ml
c. 10 ml
d. 20 ml

2

/>

Ôn tập Lý Sinh YDS2015
11. Trong các bậc của thị giác 2 mắt, ví dụ nào sau đây là hợp thị:
a. MP nhìn thấy lồng chim, MT nhìn thấy con chim, 2 mắt thấy con chim trong lồng
b. mỗi mắt thấy hai vòng tròn hơi lệch tâm khác nhau, hai mắt sẽ thấy hình 1 chụp đèn
ngủ (cảm giác hình nổi với vòng tròn nhỏ ở trên và vòng tròn lớn ở dưới)
c. MP thấy con mèo có tai không có đuôi, MT nhìn thấy con mèo có đuôi không có tai 2
mắt nhìn thấy con mèo có cả tai và đuôi
d. cả ba câu sai
12. Mắt người chỉ nhìn thấy được các tia sáng có bước sóng từ:
a. 390 - 760Ao

b. 290 - 760Ao
c. 390 - 860Ao
d. 190 - 760Ao
13. Trường hợp mù màu tuyệt đối người bệnh chỉ nhìn được các màu:
a. tím và trắng
b. xám và tím
c. đen và trắng
d. cả ba đều sai
14. Chọn phát biểu đúng trong trường hợp thủy tinh thể điều tiết để nhìn vật ở gần:
a. Thủy tinh thể phồng lên làm tăng độ hội tụ, kéo ảnh trở về màng lưới
b. Nhờ tính đàn hồi, thủy tinh thể xẹp xuống làm giảm độ hội tụ, kéo ảnh trở về màng
lưới
c. Nhờ tính đàn hồi, thủy tinh thể phồng lên làm giảm độ hội tụ, kéo ảnh trở về màng lưới
d. cả ba câu sai
15. Theo Lômônôsôp (1736), Young (1807) và Hamhon (1863) cho rằng màng lưới có
3 loại tế bào nón tiếp thu được 3 màu cơ sở nào?
a. tím, vàng, lục
b. đỏ, lục, tím
c. đen, trắng và nâu
d. cam, lục và trắng
16. Các cơ chế nào liên quan đến hoạt động điều tiết của mắt:
a. điều tiết thể dịch và điều tiết bằng sự đóng mở đồng tử.
b. điều tiết thể thuỷ tinh và điều tiết bằng sự đóng mở đồng tử
c. điều tiết thể thủy tinh và điều tiết bằng dịch kính
d. điều tiết thể thuỷ tinh và điều tiết bằng sự mở đồng tử
17. Hãy giải thích tại sao có sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng tế bào

3

/>


Ôn tập Lý Sinh YDS2015
trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ?
a. tính chất thấm có chọn lọc của màng sinh chất
b. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
c. bơm Na+, K+ đã duy trì sự khác nhau đó
d. cả ba câu đúng
18. Hãy cho biết các giai đoạn phân cực hình thành điện thế hoạt động:
a. khử cực - đảo cực - tái phân cực
b. khử cực - tái phân cực - đảo cực
c. đảo cực - khử cực – tái phân cực
d. tái phân cực - đảo cực - khử cực
22. Điện tâm đồ cung cấp cho chúng ta biết những thông tin sau:
a. Tốc độ đập của tim.
b. Nhịp tim có đều hay không
c. Cường độ và độ dài của các tín hiệu điện khi chúng đi qua từng phần của tim bệnh
nhân
d. cả 3 ý đúng
22. Hãy chỉ ra các biểu hiện liên quan đến mắt người bị lão thị và cách khắc phục:
a. Khi đọc sách, người đó không nhìn rõ các chữ nhỏ, hoặc sau một thời gian đọc thấy
các chữ nhòa, nhìn không rõ, phải ngừng đọc một lúc, sau đó lại tiếp tục đọc rõ như trước
b. Muốn nhìn rõ, phải tăng thêm ánh sáng hoặc phải đưa sách ra xa mắt, nhưng chữ nhìn
càng xa, góc thị giác càng nhỏ, đọc càng khó khăn
c. Đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp
d. 3 ý đều đúng
23. Hãy chọn ý sai về ảnh hưởng của các ion đến hoạt động vật lý của tim:
a. Nồng độ Ca++ cao trong máu làm làm tim đập nhanh, mạnh và tăng khả năng dẫn
truyền hưng phấn, tăng trương lực cơ tim
b. Nồng độ Kali trong máu cao sẽ ức chế hoạt động của tim trên mọi phương diện, như
tần số, lực co, hưng tính … đều giảm, do đó sự thiếu hay thừa Kali trong máu sẽ gây

nguy hiểm cho hoạt động của tim
c.Khi pH máu giảm, làm tim đập nhanh. Nhiệt độ môi trường tăng làm tim đập nhanh
d. Nồng độ Ca++ cao trong máu làm làm tim đập nhanh, mạnh và tăng khả năng dẫn
truyền hưng phấn, giảm trương lực cơ tim
24. Điện tâm đồ có thể chẩn đoán được một số loại bệnh tim nhất định liên quan đến
các yếu tố vật lý nào sau đây:

4

/>

Ôn tập Lý Sinh YDS2015
a. Giảm máu đến nuôi cơ tim
b. Tim đập quá nhanh, quá chậm, hoặc không đều (loạn nhịp tim) hoặc tim không bơm
máu đủ mạnh (suy tim)
c. Cơ tim quá dày hoặc một phần của tim quá lớn, dị tật bẩm sinh ở tim
d. Những bệnh của van tim hoặc viêm bao bao bọc xung quanh tim (viêm màng ngoài
tim)
25. Hãy chọn ý đúng hiện tượng lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không
có bao myelin:
a. Xung điện lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác, do sự mất phân cực, đảo
cực và tái cực hết phần này sang phần khác trên sợi thần kinh.
b. Xung điện đi đến điểm A làm đổi cực điểm A, ở mặt trong điện tích tại điểm A trở nên
dương so với điểm B, xung điện truyền từ điểm A sang điểm B.
c. Đến điểm B lại làm đổi cực điểm B, ở mặt trong điện tích tại điểm B trở nên dương so
với điểm C, xung điện truyền từ điểm B sang điểm C…. Cứ như vậy xung điện truyền tới
đâu gây ra đổi cực tại đó cho đến hết sợi thần kinh
d. cả 3 ý đúng
26. Hãy chỉ ra các giai đoạn hình thành điện thế hoạt động:
a. Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn: Mất phân cực (khử cực), đảo cực và tái cực.

b. Khi bị khích thích, cổng Na+ mở rộng làm cho ion Na+ khuếch tán quan màng vào
trong tế bào gây ra mất phân cực và đảo cực.
c. Tiếp đó, cổng K+ mở rộng hơn, còn cổng Na+ đóng lại. K+ qua màng đi ra ngoài dẫn
đến tái phân cực
d. cả 3 ý đúng
27. Hãy cho biết điểm khác biệt về lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao mielin và
không có bao myelin:
a. lan truyền tương tự nhau trên sợi không có bao myelin
b. xung thần kinh không truyền liên tục mà nhảy cóc từ eo này sang eo khác nên tấc độ
lan truyền nhanh hơn rất nhiều
c. xung thần kinh truyền liên tục và nhảy cóc từ eo này sang eo khác nên tấc độ lan
truyền nhanh hơn rất nhiều
d. xung thần kinh không truyền liên tục mà nhảy cóc từ eo này sang eo khác nên tốc độ
lan truyền chậm hơn rất nhiều
28. Chọn phát biểu đúng về vai trò và lợi ích của thị giác hai mắt:
a. Nhờ có thị giác hai mắt chúng ta mới có khả năng nhìn rất tinh vi và chính xác. Lợi ích
của thị giác hai mắt:

5

/>

Ôn tập Lý Sinh YDS2015
b. Có được thị trường chung của cả hai mắt, loại trừ được điểm mù của từng mắt và có
được hình ảnh 3 chiều
c. Giúp chúng ta thấy được các hình nổi: có thị giác hai mắt giúp chúng ta nhận định
được vật xa gần rất rõ, có chiều sâu
d. cả 3 ý đúng
29. Hãy chọn phát biểu đúng về mức độ tác dụng của liều lượng phóng xạ đối với cơ
thể:

a. Khi liều lượng phóng xạ từ 10 rads trở lên tác dụng vào toàn cơ thể trong vài ngày gây
triệu chứng bệnh phóng xạ
b. Khi liều phóng xạ trên 100 rads (cho toàn cơ thể) có thể phát hiện những triệu chứng
nhiễm xạ
c. Khi liều phóng xạ cao hơn 450 rads có thể gây tử vong (50%) trong 60 ngày nếu không
được điều trị
d. cả 3 ý đúng
30. Câu nào sau đây sai khi nói về tia phóng xạ α:
a. Có tính đâm xuyên yếu
b. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
c. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli
d. Có khả năng ion hoá chất khí
31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia γ:
a. Có khả năng đâm xuyên mạnh
b. Là bức xạ điện từ
c. Có bước sóng xấp xỉ bước sóng tia X
d. Không bị lệch trong điện trường và từ trường
32. Quá trình phóng xạ nào sau đây không làm thay đổi cấu tạo hạt nhân?
a. Phóng xạ α
b. Phóng xạ β+
c. Phóng xạ γ
d. Phóng xạ β33. Hãy chọn phát biểu đúng về các mức độ người bị nhiễm phóng xạ:
a. Mức 0,2Sv : không có biểu hiện bệnh lý gì
b. Mức 3Sv : làm rụng tóc
c. Mức 10 Sv: tỷ lệ tử vong gần 100%
d. cả 3 ý đúng
34. Hãy cho biết điện tâm đồ của bệng nhân trong hình ảnh dưới đây:

6


/>

Ôn tập Lý Sinh YDS2015
a. tim đập nhanh
b. bình thường
c. suy tim
d. cả 3 ý sai
35. Hãy chọn ý đúng về vai trò của giác mạc:
a. Giác mạc loại trừ một số bước sóng tử ngoại gây phá hủy nhất có mặt trong ánh sáng
Mặt Trời, do đó bảo vệ được võng mạc dễ thương tổn và thủy tinh thể khỏi bị phá hoại.
b. Nếu giác mạc cong quá nhiều, như trường hợp cận thị, các vật ở xa sẽ xuất hiện dạng
ảnh mờ, do sự khúc xạ ánh sáng chưa hoàn chỉnh tới võng mạc.
c. Trong trường hợp loạn thị, sự không hoàn hảo hay không đều ở giác mạc gây ra sự
khúc xạ không đồng đều, làm cho ảnh chiếu lên võng mạc bị méo dạng
d. cả 3 ý đúng.
36. Nhiệt dung riêng phân tử là nhiệt lượng mà ... chất khí nhận được để nhiệt độ của
nó tăng lên ... độ
A.1 mol – 1 độ
B.1 mol – 10 độ
C.1kmol – 1 độ
D.1kg – 1 độ
37.Trong quá trình dãn nở đoạn nhiệt của khí Hidro, hệ này có nội năng ban đầu là
872,97 J. Nếu nhiệt độ sau là 30oC thì nhiệt độ ban đầu của hệ nhận giá trị là:
A.70oC
B.Không đổi
o
C.0 C
D.Không nhận giá trị nào trong 3 phương án trên
38.Nhiệt sơ cấp trong quá trình trao đổi chất bản chất là lượng nhiệt
A.Phát xạ

B.Tán xạ
C.Phản xạ
D.Khúc xạ
39.Tia nào có bước sóng ngắn nhất với cùng mức năng lượng
A.Tia anpha
B.Tia Beta
C.Tia Gamma
D.Tia tử ngoại
40.Tế bào sống được đặc trưng bởi điện thể nghỉ. Vậy dạng năng lượng nào được dự
trữ dưới dạng điện ở tế bào sống?
A.Động năng
B.Thế năng
C.Nội năng
D.A,B,C đúng

7

/>

Ôn tập Lý Sinh YDS2015

Đáp án
1D
2D
3B
4C
5D
6D
7B
8D

9D
10A
11C
12A
13C

8

14A
15B
16B
17D
18A
22D
23D
24B
25D
26D
27B
28D
29D

30B
31C
32C
33D
34B
35D
36C
37A

38B
39C
40B

/>


×