Sưu tầm: #NHL
Các câu TA giao tiếp cơ bản
1.Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Never mind! - Không sao!
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
36. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
37. Anything else? - Còn gì nữa không?
38. That's a lie! - Xạo quá!
39. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
40.This is the limit! - Đủ rồi đó!
41. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
42. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
43. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
44. No litter. - Cấm vứt rác.
45. Go for it! - Cứ liều thử đi.
46. don’t forget - đừng quên nhé
47. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
48. None of your business! - Không phải việc của bạn.
49. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
50. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
51. I’ll be shot if I know - Biết chết liền!
52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
54. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Please speak more slowly - Làm ơn nói chậm hơn được không?
58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. What a pity! hoặc what a shame! - tiếc quá!
62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! - Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! - Đáng đời mày!
66.The more, the merrier! - Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
69. Just for fun! - Đùa chút thôi.
70. Try your best! - Cố gắng lên.
71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! - Chúc mừng!
73. Calm down! Bình tĩnh nào!
74. Go for it! - Cố gắng đi !
75. Strike it. - Trúng quả.
76. Always the same. - Trước sau như một.
77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. - Không, chẳng có gì.
83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
86.Almost! - Gần xong rồi.
87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
88. I'm in a hurry. - Tôi đang vội.
89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! - Đồ quê mùa.
92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! - Có Chúa mới biết.
95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
Công thức TA thông dụng nhất
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
• This structure is too easy for you to remember.
• He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
• This box is so heavy that I cannot take it.
• He speaks so soft that we can't hear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
• It is such a heavy box that I cannot take it.
• It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm
gì...)
• She is old enough to get married.
• They are intelligent enough for me to teach them English.
• Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
• I had my hair cut yesterday.
• I'd like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something (đã đến
lúc ai đó phải làm gì...)
• It is time you had a shower. Hoc tieng anh
• It's time for me to ask all of you for this question.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao
nhiêu thời gian...)
• It takes me 5 minutes to get to school.
• It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không
làm gì..)
• I can't prevent him from smoking
• I can't stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
• I find it very difficult to learn about English.
• They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
• I prefer dog to cat.
• I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
• She would rather play games than read books.
• I'd rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
• I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
• I used to go fishing with my friend when I was young.
• She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
• to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
• by chance = by accident (adv) (tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
• I spend 2 hours reading books a day.
• She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/
suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
• leave someone alone(để ai yên...)
• By + V-ing(bằng cách làm...)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/
hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + Vinfinitive. VD: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
•
•
•
•
Before + S + V(qkd), S + had + Pii
After + S + had +Pii, S + V(qkd)
to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
to be full of(đầy cài gì đó...)
To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri
giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng
ta phải chọn adj)
•
•
•
•
•
except for/ apart from(ngoài, trừ...)
as soon as(ngay sau khi)
to be afraid of(sợ cái gì..)
could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và
khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
That film is boring.
He is bored.
He is an interesting man.
That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved
man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)
in which = where; on/at which = when
Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)
Get + adj/ Pii
Make progress(tiến bộ...)
take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
Bring about(mang lại)
Chú ý: so + adj còn such + N
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)
Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
To be fined for(bị phạt về)
from behind(từ phía sau...)
so that + mệnh đề(để....)
In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive