Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

It would be useful if we could

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.99 KB, 3 trang )

1.It would be useful if we could __the reasons for our failure.
A.anwer

B.pinpoint

C.underline

D.focus

Key B pinpoint sth:chỉ ra cái gì
Focus on/upon sth=concentrate on sth=centre in sth=pay attention to sth: tập trung
vào cái gì
Underline:gạch chân
Dịch: Thật tốt nếu chúng ta có thể chỉ ra những lý do cho sai lầm của mình.
2.It was a___that the driver survived the crash .His car was completely damaged.
A.misted

B.miracle

C.secret

D.strange

Key B miracle:kỳ diệu
Misted:nhiều sương secret :bí mật strange:lạ lẫm
Dịch:Thật là một điều kỳ lạ rằng người lái xe vẫn sống sót sau vụ va
chạm .Cái xe của anh ấy hoàn toàn hư hại
3.There were one or two ___voices , although the majority were in favour of the
proposal.
A.acclaiming B.clamoring


C.refuting

D.dissenting

Key D dissenting voices:ý kiến trái chiều
Acclaiming=cheering:hoan nghênh, ca ngợi Clamoring: ầm ĩ , la hét
bác bỏ , bắt bẻ

Refuting

Dịch: Vẫn có môt vài ý kiến trái chiều, mặc dù phần đông thì đã đồng tình với
đề xuất đó.
4.I’m afraid my youngest son has never been particularly quick on the__.
A.upshot

B.upturn

C.upkeep

D.uptake

Key D quick/slow on the uptake: nhanh(chậm) hiểu nhanh /chậm


Dịch:Tôi lo rằng đứa con trai bé của mình không thể hiểu nhanh được
5.I wil always be___to my tutor for his help.
A.invaluable

B.impoverished


C.indebt

D.priceless

Key C to be indebt to sb for sth=to be gratitude to sb for sth: biết ơn ai đó về
điều gì
Invaluabe(vô giá trị)>
6.The politician tried to arouse the crowd , but most of them were___to his
arguments.
A.closed

B.indifferent

C.careless

D.dead

Key B to be indifferent to sth:thờ ơ với cái gì
Dịch:Nhà chính trị gia đang cố gắng khuẩy động đám đôgn , nhưng đầu hết
trong số họ đều thờ ơ với cái cuộc tranh luận của ông ấy.
7.Paul’s been in Alice’s bad___ever since he offended her at the party.
A.eyes

B.books

C.likes

D.treats


Key B be in one’s bad books: ấn tượng xấu trong mắt ai
Dịch : Paul gây ấn tượng xấu trong mắt Alice kể từ khi anh ấy xúc phạm cô ấy
ở bữa tiệc
8.People demand higher wages because prices are___all the time.
A.rising

B.progressing C.growing

D.exceeding

Key A rise (nội động từ) tăng
Progress tiến bộ (collocation make progress đạt tiến bộ)
Grow lớn lên , phát triển Exceed=surpass vượt quá


Dịch: Mọi người yêu cầu mức lương cao hơn bởi vì giá cả đang gia tăng cùng
thời điểm này
9.I was so tired that I ____ on the sofa and went to sleep
A.dropped in B.flaked off

C.glazed over

D.stretched out

Key D stretch out nằm duỗi dài ra
Drop in/by ghé thăm ai đó(tạt qua) Flake off:vỡ ra bong ra
phủ lên

Glaze over:tráng lên ,


Dịch;Tôi rất mệt nên tôi nằm duỗi dài ra trên ghế sofa và nhanh chóng đi vào
giấc ngủ
10.As I was__-through the newspaper this morning ,I came across a picture of an
old friend of mind
A.gazing

B.glancing

C.staring

D.glimpsing

Key B glance at/over/through sth: liếc nhìn qua
Gaze at/on=stare at: nhìn chằm chằm
Glimpse sth : thoáng nhìn qua Come across=run across=catch sight of sth: bắt gặp
Dịch: Khi tôi vừa liếc nhìn qua tớ báo sáng này, tôi bắt gặp một bức ảnh của
một người bạn cũ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×