BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI NCKH CẤP SINH VIÊN
NGHIÊN CỨU - BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ
CHO PHẦN MỀM FPWIN_GR ver 2.4
S
K
C
0
0
3
9
5
9
MÃ SỐ: SV99-2005
S KC 0 0 1 1 8 5
Tp. Hồ Chí Minh, 2006
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Đề tài NCKH cấp trường SV99-2005.
NGHIÊN CỨU – BIÊN SOẠN GIÁO
TRÌNH ĐIỆN TỬ CHO PHẦN MỀM
FPWIN_GR ver 2.4
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
MSSV : 01102050
GVHD:ThS.LƯU VĂN QUANG
TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 02/2006
PHAÀN A
DAÃN NHAÄP
I. Đặt vấn đề :
Hiện nay các thiết bò phục vụ cho ngành tự động hóa ngày càng đa dạng và phong phú.
Chúng ta chắc hẳn đã rất quen thuộc với các sản phẩm tự động của các công ty lâu đời
như ABB, Siemens, Omron, LG, v.v … Nhưng thực tế trên thò trường còn có một dòng sản
phẩm NaiS của công ty Panasonic. Cũng như các thương hiệu khác, Nais cũng có đầy đủ
các sản phẩm như : công tắc, rơle, cảm biến, màn hình cảm ứng, PLC, biến tần,các phần
mềm hổ trợ lập trình cho các thiết bò … Nhưng trong đề tài này em chỉ nghiên cứu riêng về
phần mềm FPWIN_GR ver2.4 là công cụ lập trình cho các loại PLC NAiS và ứng dụng nó
để viết chương trình điều khiển các hệ thống tự động.
Ngành công nghiệp cũng là một trong những ngành trọng điểm của quốc gia, thế nên
việc tự động hóa cho các nhà máy nhằm nâng cao hiệu suất sản xuất phục vụ nhu cầu
thiết yếu cho đời sống con người là điều hết sức quan trọng và cần thiết. Với đề tài
“Nghiên Cứu Và Biên Soạn Giáo Trình Điện Tử Cho Phần Mềm FPWIN_GR” nghiên
cứu các thiết bò tự động hóa của hãng NAiS là một trong những ứng dụng vấn đề tự động
hóa vào trong công nghiệp cũng như đáp ứng được một phần nhỏ yêu cầu công nghệ thực
tế.
II. Lý do chọn đề tài :
Việc chọn đề tài xuất phát từ lý do muốn nghiên cứu – ứng dụng PLC NAiS của hãng
Panasonic Electric Work . Đây là sản phẩm PLC còn khá mới mẻ ở thò trường Việt Nam
chính vì vậy đề tài này cũng muốn giới thiệu đến những người quan tâm đến lónh vực tự
động một dòng sản phẩm của NaiS.
Giới hạn đề tài :
Do điều kiện và khả năng còn nhiều hạn chế nên trong đề tài : “Nghiên Cứu Và Biên
Soạn Giáo Trình Điện Tử Cho Phần Mềm FPWIN_GR” em chỉ thực hiện những nội
dung chính sau :
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ PLC NaiS.
CHƯƠNGII:TẬP LỆNH CỦA PLC NaiS HỌ FP.
CHƯƠNGIII:GIỚI THIỆU PHẦN MỀM FPWIN_GR ver2.4.
CHƯƠNG IV: NGHIÊN CỨU PHẦN MỀM FPWIN_GR ver2.4.
CHƯƠNG V :ỨNG DỤNG PHẦN MỀM FPWIN_GR VIẾT CHƯƠNG TRÌNH
ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG.
III. Mục tiêu và nhiệm vụ chọn đề tài :
Nghiên cứu PLC NAiS của hãng Panasonic Electric Works.
Nghiên cứu phần mềm FPWIN_GR VER 2.4 .
ng dụng
IV. Phương pháp và phương tiện nghiên cứu :
1. Phương pháp :
Đề tài được thực hiện chủ yếu bằng phương pháp thu thập thông tin, tài liệu có liên
quan tại văn phòng đại diện Panasonic Electric Works, Ltd, công ty cổ phần PAVINA,
xử lý thông tin cùng với việc quan sát thực tế và thao tác trên hiện vật.
2. Phương tiện :
Các tài liệu có liên quan.
Khối PLC của hãng NaiS của hãng Panasonic Electric Works. .
Các cuộc tiếp xúc với giáo viên hướng dẫn và các anh chò đang công tác tại
Công ty cổ phần Pavina.
PHAÀN B
NGHIEÂN CÖÙU PHAÀN MEÀM
FPWIN_GR ver2.4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ PLC NAiS
1.1.Các Họ PLC NaiS.
1.1.1. Các PLC cỡ nhỏ :
Các PLC có kích thước nhỏ gồm có :
PLC_FP-e
PLC_FP
PLC_FP0
PLC_FP1
PLC_FP-M (C16T)
1.1.1.1 .Họ PLC_FP-e
Hình 1.1 :
Hình dạng khối PLC_FP-e
Đặc điểm :
- Hiển thò được những thông số cần thiết lên màn hình.
- Các giá trò của rơle thời gian, của bộ đếm có thể thay đổi ngay trên hệ thống phím nhấn ở
mặt trước PLC.
- Họ PLC_FP-e cũng có ngõ ra dạng xung, bộ đếm tốc độ cao như FP0. ngoài ra nó còn có
thể giao tiếp với các thiết bò khác qua cổng COM (dùng cáp RS232 hoặc RS485)
- Lập trình trên phần mềm FPWIN_GR ver 1.1 hoặc ver 4.0
- Có thể kiểm tra lỗi của chương trình
- Mặt trước của FP-e là màn hình tinh thể lỏng IP66
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại PLC
AFE224300
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
AFE224302
AFE224305
AFE214325
AFE214322
TRANG 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Phương thức
điều khiển
Hoạt động tuần hoàn theo chu kỳ
Số I/Output
8 in / 6 out (Tr NPN :5/Ry :1)
Vùng nhớ
chương trình
EEF_ROM
Dung lượng
chương trình
2720 steps
Số lệnh
83 lệnh cơ bản, 117 lệnh cấp cao
Tốc độ xử lý
Vùng
nhớ
6 in/ 6 out
0.9 µs/ step
Rơle
trung
gian (R)
1008 points (R0 đến R62F)
Rơle
trung
gian
đặc biệt
(R)
64 points (R9000 đến R903F)
Timer/
Counter
144 points (timer : 100 points từ T0 đến T99, counter : 44 points từ C100
đến C143 )
Độ phân giải của timer : 1 ms, 10ms, 100 ms, 1s
Thanh
ghi dữ
liệu
(DT)
Thanh
ghi dữ
liệu đặc
biệt
(DT)
1660 words (DT0 đến DT1659)
112 words (DT9000 đến DT9111)
Rơle điều
khiển chính
(MR)
32 points
Số nhãn (JP
and LOOP
64 nhãn
Number of step
ladders
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
128 stages
TRANG 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Số thủ tục con
16 thủ tục con
Báo giờ / lòch
Hiển thò trên màn hình
Ngõ vào tác
động
dạng
xung
6 ngõ
Kết nối với
cổng COM
RS232C
RS485
RS232C
RS232C
RS485
Loại cộng/ trừ (1 pha)
Tốc độ tối đa : 10kHz
Tiếp điểm ngõ vào : X0, X1, X2, X3, X4, X5
Bộ đếm tốc độ
cao
trong đó : X2, X5 : xóa ngõ vào
Ngõ vào dạng xung X0, X1 : 50 µs; X3,
X4 : 100 µs
X0, X1 : 100 µs
Loại 2 pha
Tốc độ tối đa : 2kHz
Tiếp điểm ngõ vào : X0, X1, X2, X3, X4, X5
trong đó : X2, X5 : xóa ngõ vào
Ngõ vào dạng xung X0, X1 : 50 µs; X3,
X4 : 100 µs
PWM
output
X0, X1 : 100 µs
Output
point
2 points (Y0 và Y1)
Output
freque
ncy
Tần số : 0.15 Hz đến 1 kHz. Công suất 0.1% đến 99.9%
THÔNG SỐ SỬ DỤNG
Điện áp nguồn
Điện áp hoạt động
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ bảo quản
Trọng lượng
24 VDC
21.6 đến 26.4 VDC
0 đến 50oC
-20 đến 70oC
130g
Các chức năng :
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Họ PLC FP-e phù hợp trong việc điều khiển các hệ thống nhỏ do số I/O có phần hạn chế.
Nhưng bên trong có tích hợp đầy đủ các hàm chức năng cần thiết nhằm thỏa mãn những
yêu cầu từ thấp đên cao cho một hệ thống công nghiệp
Hình 1.2 : FP-e có tích hợp nhiều chức năng
Có khả năng giao tiếp với máy tính :
Hình 1.3 : FP-e giao tiếp với máy tính
FP-e có thể phối hợp điều khiển nhiệt độ
Hình 1.4 : FP-e ứng dụng điều khiển
nhiệt độ
Có khả năng điều khiển nhiệt độ một cách chính xác theo hàm PID
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Hình 1.5 : FP-e ứng dụng điều khiển nhiệt độ bằng hàm PID
Có ngõ ra dạng xung để điều khiển động cơ bước và motor servo
Hình 1.6 : FP-e ứng dụng điều khiển động cơ bước
Được tích hợp bộ đếm tốc độ cao, đây là công cụ khá phổ biến trong các qui trình sản xuất
hiện nay.
Hình 1.7 : FP-e điều khiển
hệ thống bằng ứng dụng
high speed counter
Sơ đồ kết nối ngõ vào ra :
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
1.1.1.2 . Họ PLC_FP
Hình 1.8 :
Hình dạng khối PLC_FP
Đặc điểm :
- Có hàm ngõ ra tác động dạng xung, tần số có thể lên đến 100 kHz
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
- Có thể gắn thêm các khối mở rộng.
- Có các lệnh tiện dụng và hàm điều khiển nhiệt độ
- Có hàm PWM output được tích hợp bởi PID/Auto Turning
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại
FPG-C32T/
FPGC32TTM
FPG-C32T2/
FPGC32T2TM
Phương thức điều khiển
Number of
controllable
I/O points
FPGC28P2/
FPGC24R2TM
Hoạt động tuần hoàn theo chu kỳ
Control Unit
32 points
(input 16,
NPN output
16)
32 points
(input 16,
NPN output
16)
24 points
(input 16,
relay output
8)
28 points
(input 16,
PNP output
12)
With FP0
expansion
units
Max 128
points
(up to 3 units)
Max 128
points
(up to 3 units)
Max 120
points
(up to 3 units)
Max 124
points
(up to 3
units)
With FP
expansion
units
Không kết
nối được
Max 288
points
(up to 4 units)
Max 280
points
(up to 4 units)
Max 284
points
(up to 4
units)
Max 384
points
Max 376
points
Max 380
points
With FP0 and
FP expansio
n units
Max 128
points
Program memory
Built-in flash ROM
Dung lượng chương trình
Số lệnh
FPG-C24R2/
FPGC24R2TM
12000 steps
Basic
93
High level
Tốc độ xử lý
Relay
Operation
memory
points
218
216
218
0.4 µs/step
Rơ le
trung
gian(R)
1568 points (R0 đến R97F)
Timer/
Counter
(T/C)
1024 points (Timer 1088 points : T0 đến T1007, Counter 16
points: C1008 đến C1023)
Link
relay
Data
register
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
216
1024 points
32765 words (DT0 đến DT32764)
TRANG 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
(DT)
Memory Link
area
Data
register
(LD)
128 words
Index
register
(I)
14 words (I0 đến ID)
HÀM ỨNG DỤNG
Pusle catch/Interrupt input
8 points in total
Analog I/O
Kết nối thêm nếu có nhu cầu
Volume input
2 points
High-speed counter
1 phase 4 points/2 phases 2 points
Ngõ radạng xung
2 points
RS232C port/ RS485 port
Có sẵn để kết nối với thiết bò khác
THÔNG SỐ NGUỒN VÀ I/O
Nguồn cung cấp
24 VDC
Input
24 VDC
Trasistor output
C32 : 5 đến 24 VDC, C28 : 24 VDC
Relay output
1a
Các khối hỗ trợ
Khối mở rộng vùng nhớ dữ liệu
Hình 1.9 : Data memory expansion unit
Có thể mở rộng vùng nhớ dữ liệu lên đến 256 k words
Khối mở rộng I/O
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Hình 1.10 : Khối mở rộng I/O
Có thể mở rộng tối đa đến 256 ngõ, nếu kết hợp với FP0 có thể mở rộng đến 384 ngõ.
Sơ đồ kết nối ngõ vào ra :
1.1.1.3. Họ PLC_FP0
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Hình 1.11 :
Khối PLC trong họ FP0
Đặc điểm :
- Đây là sản phẩm lập trình công nghệ cao.
- Họ FP0 có kích cỡ rất nhỏ W25 x H90 x D60 mm
- Có mạch xử lí 16 bit với tốc độ 20 MHz được nối với thanh dẫn 500kBaud.
- Có thể mở rộng số lượng ngõ vào/ra từ 10 ngõ lên đến 128 ngõ. Đặc biệt các khối mở
rộng được kết nối với nhau rất đơn giản thông qua 1 khe cắm.
- Tốc độ cao, xử lý chương trình 500 step chỉ trong 1 ms.
- Vùng kết nối được thiết kế khá gọn, mang tính kỹ thuật cao..
- Cho phép sử dụng 1 chương trình lớn khoảng 10 k step
- Khối điều khiển tín hiệu analog với 2 ngõ vào và 1 ngõ ra
- Có các hàm chức năng, bộ đếm tốc độ cao, ngõ ra dạng xung, PWM output.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại
C10
series
(Ngõ ra
dạng
rơle)
Phương thức điều khiển
Số I/O
Khối điều khiển
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
C14
series
(Ngõ ra
dạng
rơle)
C16
series
(Ngõ ra
dạng
trasistor)
C32
series
S-Link
T32
series
(Ngõ ra
dạng
trasistor)
Hoạt động tuần hoàn theo chu kỳ
10
points
(input 6,
NPN
output 4)
14
points
(input 8,
NPN
output 6)
16 points
(input 8,
NPN
output 8)
32
points
(input
16, NPN
output
16)
Max
128
points
(input
64,
NPN
output
32 points
(input 16,
NPN
output
16)
TRANG 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
64)
Mở rộng thêm 1
khối
Max 58
points
Max 62
points
Max 112
points
Max 128
points
Max 128
points
Mở rộng thêm 2
khối
Max 106 Max 110 Max 112
points
points
points
Max 128
points
Max 128
points
Program memory
EEP ROM
Dung lượng chương trình
Số lệnh
2.7 k steps
5 k steps
Basic
83
High level
115
Tốc độ xử lý
Operation
memory
points
0.9 µs/step
Rơ le trung
gian (R)
Timer/Counter
(T/C)
1008 points
144 points (Timer : T0 đến T99, Counter : C100 đến C143)
Data register
(DT)
1660 words
6144 words
Index register
16384
words
2 words
Tiếp điểm điều khiển chính
(MCR)
32 points
Số nhãn (JP and LOOP)
64 nhãn
Number of step ladders
128 stages
Số thủ tục con
Hàm đặc
biệt
10 k
steps
16 thủ tục con
High speed
counter
Pulse output
PWM output
Pulse catch
input/interrupt
input
Kết nối
1 phase/4 points, 2 phases/2 points
-
-
2 points
0.15 Hz đến 1 k Hz
6 points (với bộ đếm tốc độ cao)
-
Có sẵn
-
Có sẵn
-
Có sẵn
-
Có sẵn
Dùng cáp RS232C cho các loại : FP0-C10CR, C14CR, C16CT,
C16CP, C32CP, C32CT, SL1
THÔNG SỐ NGUỒN
Nguồn cung cấp
24 VDC
Dải điện áp hoạt động
21.6 đến 26.4 VDC
Input
24 VDC
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Output
Relay 2A/Trasistor 0.1A
Nhiệt độ xung quanh
0 đến 55oC
Nhiệt độ lưu trữ
-20 đến +70oC
Các chức năng :
Hàm ngõ ra dạng xung dùng điều khiển động cơ bước và servo motor
Hình 1.12 : FP0 ứng dụng điều khiển động cơ bước
Có hỗ trợ bộ đếm tốc độ cao, hiện nay high speed counter được ứng dụng nhiều trong
công nghiệp
Hình 1.13 : FP0 điều khiển hệ thống bằng ứng dụng high speed counter
Có ngõ ra phụ thuộc vào độ rộng xung, ứng dụng cho ngành nhiệt nhằm điều khiển nhiệt
độ một cách tối ưu.
Hình 1.14 : FP0 điều khiển nhiệt độ bằng hàm PWM
Có khả năng kết nối với mạng cục bộ qua phần cứng Ethernet (cho phép truyền dữ liệu
với tốc độ 10 megabit mỗi giây) :
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Hình 1.15 : FP0 kết nối với mạng cục bộ
Sơ đồ kết nối ngõ vào ra :
Hình 1.16 : Sơ đồ kết nối I/Output của FP0 C16T và FP0 C16P
1.1.1.4. Họ PLC_FP1 (FP1 C14) :
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Hình 1.17 :
Hình dạng các khối PLC trong họ
FP1
Đặc điểm :
- Có thể mở rộng khả năng làm việc
- Đặc biệt có các module xử lí với tốc độ cao đáp ứng những yêu cầu tốt nhất cho người sử
dụng.
- Họ PLC FP1 có tính linh hoạt cao.
- Xử lý được dữ liệu 32 bit
- Mở rộng thêm 16 chương trình phụ.
- Có mạch ghép nối RS 422/ RS 232C
- Có bộ điều khiển từ xa
- Khóa ngõ vào dạng xung tác động nhanh từ 500 µs
- Có ngõ ra tác động dạng xung.
- Có thể dùng nguồn AC hoặc DC.
- IEC61131 : có 4 ngôn ngữ
- Có thể kết nối mạng với các hệ thống PLC lớn
- Có sẵn các module tương tự.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại PLC
Số I/Output
Số ngõ vào/ra tối đa
Vùng nhớ chứa
chương trình
FP1C14
FP1C16
FP1-C24
FP1-C40
FP1-C56
FP1-C72
8in/6out 8in/8out 16in/8out 24in/16out 32in/24out 40in/32out
54
56
104
120
EEPROM
136
152
ROM
Dung lượng chương
trình
900 step
2720 step
5000 step
Số lệnh căn bản/cấp
41/85
80/111
81/111
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
cao
Tốc độ xử lý
Rơle trung
gian (R)
Vùng Timer/Counter
nhớ
(T/C)
Thanh ghi dữ
liệu (DT)
1.6µs / step
256 points
1008 points
128 points
144 points
256 words
1660 words
6144 words
Rơle điều khiển chính
(MCR)
16 points
32 points
Nhãn
32 nhãn
64 nhãn
8
16
Số chương trình con
Bộ đếm tốc độ
cao
Các
hàm
đặc
biệt
Ngõ ra xung
Khóa ngõ vào
dạng xung
1 pha / 1 cái (10kHz) hoặc 2 pha / 1 cái (5kHz)
1 ngõ (tần số ngõ ra có thể lên đến
4.9kHz)
4 cái
2 ngõ (tần số ngõ ra có
thể lên đến 4.9kHz)
8 cái
Chương trình
ngắt
9 chương trình
Ngắt ngõ vào
8 cái
Hằng số quét
Các hàm chức năng
khác
Xác đònh
Đặt mật khẩu
THÔNG SỐ NGUỒN VÀ I/O
Nguồn cung cấp
100 đến 240 VAC/24 VDC
Input
12 đến 24 VDC
Output
Relay 2A/Trasistor 0.5A
HÀM ỨNG DỤNG
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Pulse catch input
4 points
Analog I/O
Gắn thêm khối D/A hoặc A/D nếu có yêu
cầu
Volume input
1 point
High speed counter
1 point (1 phase : 10 kHz/2 phases : 5 kHz)
Ngõ ra dạng xung
1 points (tần số tối đa 4.9 kHz)
1.1.1.5. Họ PLC_FP-M (C16T)
Hình 1.18 :
Hình dạng PLC_FP-M (C16T)
Đặc điểm :
- Là loại PLC dạng board mạch nhằm tiết kiệm đựoc không gian
- Có kích thức : W 140mm x H 75 mm x D 5.512mm
- Ngõ vào kết nối với điện trở nhiệt
- Các thiết bò đầu cuối được nối với nhau đơn giản.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số I/O
16 I/O
Expansion
-
Tốc độ xử lý
1.6 µs/step
Vùng nhớ nội
EEF_ROM
Dung lượng bộ nhớ
Vùng nhớ
900 steps
Rơle trung gian (R)
256 points
Timer/Counter (T/C)
128 points
Thanh ghi dữ liệu (DT)
256 words
HÀM ỨNG DỤNG
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Pulse cacth input
4 points
Interrupt input
2 points
Analog I/O
-
Volume input
3 points
High speed counter
1 point (1 phase : 10 kHz/2 phases : 10 kHz)
Ngõ ra dạng xung
1 points (tần số tối đa 4.9 kHz)
THÔNG SỐ NGUỒN VÀ I/O
Nguồn cung cấp
24 VDC
Input
24 VDC
Output
Trasistor 0.5 A
1.1.2 Các PLC vừa và lớn :
Các PLC có kích thước vừa và lớn bao gồm :
PLC_FP2
PLC_FP2SH
PLC_FP3
PLC_FP10SH
1.1.2.1 Họ PLC_FP2 :
Hình 1.19 :
Hình dạng khối PLC_FP2
Đặc điểm :
- Có khả năng mở rộng các trình ứng dụng của PLC
- Có kích thước tương đối nhỏ.
- Các module mở rộng có thể liên kết chặt chẽ với nhau.
- Bên trong PLC_FP2 còn có các hàm chức năng được tích hợp sẵn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Số I/Output
768 I/O
Số I/O tối đa
Có thể mở rộng đến 1600 I/O
Tốc độ xử lý
0.35µs / step
Vùng nhớ chương trình
RAM hoặc ROM tùy chọn
Dung lượng bộ nhớ
16k steps
Vùng nhớ
Rơle trung gian (R)
4048 points
Timer/Counter (T/C)
1024 points
Thanh ghi dữ liệu
(DT)
6000 words
THÔNG SỐ NGUỒN VÀ I/O
Nguồn cung cấp
100 V đến 120 VAC/200 đến 240 VAC/100
V đến 240VAC/24 VDC
Input
12 đến 24 VDC, 24 VDC
Output
Rơ le 2A đến 5 A/Transistor 0.1 A đến 0.5A
HÀM ĐẶC BIỆT
Analog I/O
Có sẵn bằng cách gắn thêm khi có yêu cầu
High speed counter
Có khối high speed counter (tần số lên đến
200 kHz)
Kết nối
RS232C port
Interrupt input
Có sẵn
Các khối hỗ trợ :
Khối mở rộng I/O
Hình 1.20 : Khối mở rộng I/O
Khối xử lý tín hiệu analog :
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
TRANG 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS.LƯU VĂN QUANG
Hình 1.21 : Khối xử lý tín
hiệu analog
1.1.2.2. Họ PLC_FP2SH :
Hình 1.22 :
Hình dạng khối PLC_FP2SH
Đặc điểm :
- Có khả năng mở rộng và hoạt động với hiệu suất cao.
- Có khả năng quét được 20k step chương trình trong 1 ms
- Dung lượng chương trình lớn, có thể mở đến 120k
- Có thể dùng được với DC card
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn cung cấp
Input
Output
Số I/Output
Số I/Output tối đa
Tốc độ xử lý
SVTH : BIỆN THỊ HOANH
100V đến 120VAC, 200V
đến 240VAC, 100V đến
240VAC, 24 VDC
12V đến 24VDC
Relay 2A to 5A/Transistor
0.1A to 0.5A
768 I/
Có thể mở rộng đến 1600
I/O
0.03 µs/ step
TRANG 19