Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

on tap hoc kyI (T2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.09 KB, 6 trang )


Tiết 30: Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu:
- Nhớ lại cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn, hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết cách giải phương trình
quy về phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn; hệ phương
trình bậc nhất ba ẩn.
-Giải tương đối thành thạo phương trình bậc nhất, bậc hai một
ẩn hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải được phương
trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn; hệ
phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản.
- Cẩn thận, chính xác khi giải phương trình và hệ phương trình.
II. Thiết bị dạy học: Máy chiếu projecter
III. Những điều cần lưu ý:
Tập trung ôn luyện cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai
một ẩn hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải được phư
ơng trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn;
hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản.
IV. Tiến trình dạy học:

Tiết 30: Ôn tập học kì I

3
1
x
m
=
+
BT1. Giải và biện luận phương trình: (m+1)x+ 3=0
-
Nếu m=-1 thì pt trở thành 3=0 ( vô lí) nên phương


trình vô nghiệm.
-
Nếu m 0 thì phương rình có nghiệm duy nhất:
Nêu cách giải và biện luận phư
ơng trình dạng: ax+b=0 ?
Giải và biện luận phương trình dạng: ax+b=0 (1)
a0
(1) Có nghiệm duy nhất
a=0
b0


(1) vô nghiệm
(1) vô nghiệm
b=0
b=0
(1) Nghiệm đúng với mọi x
(1) Nghiệm đúng với mọi x
Bài tập: Giải và biện luận phương trình:
a. (m
2
-4)x+ m-2=0 ; b. mx+ 2m-1=0

Tiết 30:
Tiết 30:
Ôn tập học kì I
Ôn tập học kì I
1 2
2
2;

3
x x= =
BT2. Giải các phương trình sau:
a) x
2
-6x+5=0 ; b) -3x
2
-4x+4=0 ;
Đáp số: a)

x
1
=1 , x
2
=5 ; b)
Nêu cách giải phương trình bậc
hai: ax
2
+bx+c =0 (a 0)
Bài tập: Giải các phương trình:
a. 3x
2
+2x+1=0 ; b. -x
2
-6x+1=0

ax
2
+bx+c=0 (a0) (2)



=b
=b
2
2
-4ac
-4ac
Kết luận
Kết luận


>0
>0


=0
=0


<0
<0
1,2
2
b
x
a

=
2
b

x
a
=
(2) Có 2 nghiệm phân biệt
(2) Có 2 nghiệm phân biệt
(2) Có nghiệm kép:
(2) Vô nghiệm


Tiết 30:
Tiết 30:
Ôn tập học kì I
Ôn tập học kì I
(A 0)
-A (A<0)
A
A


=


2 1 2x x =
BT3. Giải các phương trình sau:
a) |x-3|=3x+1 ; b)
Nêu cách giải 2 phương trình
nêu trên?
Bài tập: Giải các phương trình:
a. |3x
2

+2x+1|= 2x-3 ; b.
* Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu || ta khử dấu || rồi giải.
Có 2 cách khử dấu || :
-
Dùng định nghĩa:
-
Bình phương: |A|
2
=A
2
* Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai, trước hết
ta đặt điều kiện cho phương trình có nghĩa. Sau đó dùng phương
pháp bình phương để đưa về phương trình hệ quả rồi giải.
3 7 3x x =

Tiết 30:
Tiết 30:
Ôn tập học kì I
Ôn tập học kì I
2 5 4 5
) ; )
3 1 2 4
3 1
) 2 2 3
2 1
x y x y
a b
x y x y
x y z
c x y z

x y z
+ = + =


+ = =

+ + =


+ =


+ + =

BT4. Giải các hệ phương trình sau:
Đáp số : a) (-1;-2) ; b) (-1;1)
Hướng dẫn câuc: Cộng vế theo vế của phương trình thứ 2
và thứ 3 tìm z, thế giá trị của z vào phương trình thứ nhất và
thứ hai được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x,y . Giải tìm
x, y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×