Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MŨ
Chuyên đề: Hàm số mũ – hàm số logarit
1. Các định nghĩa:
an a.a...a
(n Z , n 1, a R)
n thừa soá
1
a a a
a 0 1 a 0
1
a n
m
an
a
a
(n Z , n 1, a R / 0)
n
n
am
m
n
1
m
an
( a 0; m, n N )
1
n m
a
2. Các tính chất :
m
n
m n
m n
n m
a .a a
(a ) (a ) a
a
b
( )n
m.n
am
n
am n
a
(a.b)n an .b n
an
bn
3. Hàm số mũ:
Dạng : y ax ( a > 0 , a 1 )
Tập xác định : D R
T R ( a x 0 x R )
Tập giá trị :
Tính đơn điệu:
*a>1
: y ax đồng biến trên R
* 0 < a < 1 : y ax nghịch biến trên R
Đồ thị hàm
số mũ :
y
y=ax
y=ax
y
1
1
x
x
a>1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
0
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Đạo hàm của hàm số mũ:
e ' e
a ' a .ln a
e ' e .u ' (với u là một hàm số)
a ' a . ln a . u ' (với u là một hàm số)
x
x
x
x
u
u
u
u
DẠNG 1: RÚT GỌN
A. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN
Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
1
x 4 x3 y xy 3 y 4
3 y x2 y 2 3
1
: x y
Ví dụ 1. D 2
x y 1
2
x x y
x 2 xy y
x 4 x3 y xy 3 y 4
3 y x2 y 2
D
x y 1
2
2
x x y
x 2 xy y
x3 y 3 x y 2
x y x y
3
xy
2
x y
x y
3
x y
Ví dụ 2.
1
3
1
3
1
3
: x y
1
1
x y
: x y 1
1
4a 9a 1 a 4 3a 1
B 1
1
1
1
2
2
2
2
a a
2a 3a
2
2
4a 9a 1 a 4 3a 1
B 1
1
1
1
2
a2 a 2
2a 3a 2
Ví dụ 3. A
2
2
2
2
2
a
3
a
3
9a
a 4a 3
4a 9
1
2a 3 a a 1
a
a2
1
1
2
2
a
a
a n b n a n b n
ab 0; a b
a n bn a n bn
a n b n a n b n
A n
a b n a n b n
a n bn bn a n
a n bn
bn a n
4a n b n
bn a n
a n bn
a n bn bn a n b2n a 2n
a nb n n n a nb n n n
ab
ab
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
2
2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
Ví dụ 4. B
B
FB: />
a x
1
a x
xa 1 ax -1 1 1 1 1
4
a x
a x
1
1
1
1
1
1
x 1 a 1 x 1 1 x 2 a 2 x a x a
1
-1 a
xa
ax
a 1 x 1 a 1 x 1 4 ax x a x a
4
2
2
1 2 x a 1 x2 a2
4
ax
2 ax
B. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
Cho a,b là các số dương. Rút gọn biểu thức sau:
Ví dụ 1.
1
a b 12
: a b 2
1 2
b a
2
2
2
1
a b 12
a
: a b 2 1
1 2
:
b a
b
1
Ví dụ 2.
9
a4 a4
1
4
a a
1
4
9
4
1
4
5
4
a a
a a
Ví dụ 3.
3
3
b
5
4
1
2
b
b
1
2
b b
3
2
1
2
1
2
1
a b
2
1
b
a 4 1 a 2
1
4
a 1 a
b
b
1
2
1
2
1 b 1 a 1 a 2
b 1
2
2
2
2
a 3 b a 3 b 3 3 ab
1
1
Ví dụ 4. a 3 b 3 : 2 3
b
.
1
2
2
2
a 3 b a 3 b 3 3 ab
b a
3
1
2
1
2
a b
b2
b b
2
3
a
a3b
3
2
3 a3b
b a b
3
2
3
3
3
3
a b
a 3 b
b
a
1
1
13
13 13 13
13 13
3
3
1 1
a b a b
a b a b
1
3 3
13
a
b
a
b
3
3
3
a
b
:
2
1 1
2
2
2
1
1
1
b
a
13
3
3
3
2a 3 b 3 a 3 b 3
a
b
a b
Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
3
3
a b 2 a
Ví dụ 5. A 3
b a a b3
FB: />2
1
14
4
:
a
b
3
2
32 12
3
1
1
2
a b
a
: a 4 b 4 a b
A 3
3 1
b a a b3
b 2 a 2
1
1 1
a
3 : a4 b4
b ab
Ví dụ 6. B
B
1
1
a : a4 b4
a 2b 3
a 2b 2 1
1
1
ab3 a 4 b 4
a2 4
2
a2 4
a
4
2
a
a2 4
2
a2 4
a
4
2a
a2 4
a
a
2
4
2
2 : a 0
a
2 : a 0
2a
4a 2
1 x x2
1 x x2
Ví dụ 7. A
2
2
2x x2
2x x
1 x x2
1 x x2
A
2
2
2x x2
2x x
1
4 x 2 5 2x 8 2x
5 2x
2
1
5 2 x với
2
x 3,92
3
5 2 x2 x44x x10
2
1
5 2 x
2
2
2
2
Với x= 3,92 x 2 3,92 4 x 2 0, 08 2 4 x 2 0,16
5
3
32
5
2
27
y
2
2
10
3 32 y 2 .3 . Với y = 1,2
Ví dụ 8. B
2 35 y
5
3
32
5
2 27 y
2
2
B
310 32 y 2 .3
2 35 y
5
1 3 1 3
2 2 3. y 5
1 1
3.2 2 y 5 2 32
1
1
22 3y 5
5
1
2
1
1 1
2 52
2 5
5
2
2 5
2 2 .3 y 3 y 3.2 y 2 3 y y 2 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
5
Với y=1,2 suy ra y 2 1, 44
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Rút gọn các biểu thức sau
4
Ví dụ 9.
1
1
2
b
3
3
A 2
.
1
2
a
2
a
a 3 2 3 ab 4b 3
a 3 8a 3 b
4
3
1
3
1
1
1
2
2
a 3 a 8b
a 8a b
b
a3
3
3
A 2
. 1 2
. 1
a3
a 2
2
1 1
2
1
a
a 3 2 3 ab 4b 3
a 3 2a 3 b 3 4b 3 a 3 2b 3
2
2
a 3 a 8b
2
3
1
3
1
3
2
3
2
3
2
3
1
3
1
3
a
2
3
a 3 a 8b
a 8b
a 2a b 4a b 2a b 4a b 8b
Ví dụ 10.
1 1
1
1
8b a a 3 b 3
a 3 2b 3
B
1
2
1
1
2
6 13
3
3
3
3
3
4a 2a b b
2a b
8b a a b
a 2b
B
1
1
2
1
1
2
6 3
3
3
3
3
3
2
a
b
4
a
2
a
b
b
1
3
1
3
1
3
1
3
2
a3 0
1
13
32 32
3
2 2
a 2b a b
3 3
8b a a b
1
2
1 1
2
1
6
2b 3 a 3 4b 3 2a 3 b 3 a 3
1 1
2
1 2
2
13
3
3
3
3
4b 2a b a a 2b 3 2 2
8b a
a 3 b 3 8b a 6ab ab
3
3
6
6 8b a
13 13
2b a
1
Ví dụ 11.
5
1 1 1
3
7
2
2 3 4 3 4 2
A= 3 .5 : 2 : 16 : 5 .2 .3
A= 3 .5 : 2 : 16 : 5 .2 .3
5
3
3
2
Ví dụ 12. B 0,5
4
4
1
4
1
6250,25 2
4
B 0,5 625
4
1
3
7
4
0,25
1
2
4
1
1
3
54 4
2
2
2.
3
2
1
1
2
19
1
2
1
1
2
1
2
32 53 74 13 14 14
3 5 2 .5 2 3
24
19. 3
19. 3
1
3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
3
1
1
2
2 2
3 5 2 15
22
2
3
3
16 5
8 19
10
27 27
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
Ví dụ 13.
FB: />
1 1
a b
a b 14
A 3
1
: a b4
1
1
1
a 4 a 2 b 4 a 4 b 4
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
ab
a 2 b 2 14
a b
a 2 b 2 14
4
4
A 3
:
a
b
:
a
b
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
2 4
4
4
4
4
2
4
4
a b
a a b a b
a a b
1 1
1
1
1
a b a a 2b 2
1
b2 a2 b2
b
. 1
1 1
1
1
1
1
1
a
a 2 a 4 b 4 a 4 b 4 a 2 a 2 b 2
Ví dụ 14.
3
3
34
34
4
a b a b4
B
ab
1
1
a2 b2
3
3
3
1 1
1
1
34
32
34
12
12
4
4
2
2 2
2
2
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a b
B
ab
a b
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
a b
a b
a b
Ví dụ 15.
3
1
32
12
1
2
2
x a
x
a
C 1
ax 2
1
xa
x 2 a 2
3
1
32
12
1
2
2
x
a
x
a
C 1
ax 2
1
x a
2
2
x a
2
1
1 1
12
2
1
1
x a x x 2 a 2 a
1 1
x2 a2
2 2
x a
1
1
1
1
1
1
x2 a2
x 2 a 2 x 2 a 2
2
2
1
12
2
x
a
1
1 2
12
2
x a
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Chứng minh:
Ví dụ 16. a 2 3 a 4b2 b2 3 b4 a 2
3
a 2 3 b2
3
a 2 3 a 4 b 2 b 2 3 a 2 b 4 2 2a 2 b 2 a 2 3 a 2 b 4 b 2 3 a 4b 2 a 2 3 3 a 4b 2 3 3 a 2 b 4 b 2
2 a 2 b 2 a 2 3 a 2 b 4 b 2 3 a 4 b 2 3 a 2b 4 3 a 4b 2
2a 2b 2 3 a 8b 4 3 a 4b8 3 a 8b 4 2 3 a 6b 6 3 a 4b8
Ví dụ 17. 3 6
847 3
847
6
3
27
27
847 3
847
847
847
3
3
6
y 12 3 y 6
Đặt y 6
6
27
27
27
27
847
125
12 3 y 3 36
12 3 y 3
12 5 y
27
27
3
y 3 5 y 12 0 y 3 y 2 3 y 4 0
y3
Ví dụ 18.
8
1
1
38 2
8
3 8 2
3 2
8
38 2
8
38 2
4
3 4 2
4
3 4 2
3 2
3 2 ;VP
4
3 4 2
4
3 4 2
3 2
3 2 3 2 1 VT
Viết dưới dạng lũ thừa với số mũ hữu tỉ các biểu thức sau:
Ví dụ 19. A 5 2 3 2 2
1
1
1
1
1
5
5
31
3
1
1 3
3 3
5
5
A 2 3 2 2 2 2.2 .2 2 2 .2 2 2.2 2 2 5 210
11
Ví dụ 20. B a a a a : a 16 a 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />1
2
1
1
1
15
1
1
2
3 2 2 11
11
11
7
11
1
3 2
16
1 2
1
a
16
16
6
8
16
2
4
B a a a a : a a a .a : a a .a : a a : a 11 a 4
a 16
C. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ VÔ TỶ
Đơn giản các biểu thức:
2 1
1
a 2 .
a
Ví dụ 1.
2 1
1
a 2 .
a
Ví dụ 2.
a
a
1
2
2 1
a 2 a1
2
a
a . 4 a 2 : a 4
1
1
a2
a a 2 a
a
a . 4 a 2 : a 4
a
Ví dụ 3.
3
a
3
3
Ví dụ 4.
a
3. 3
a3
a 2. .a1,3 : 3 a3
2.
3
1,3
a .a : a
a2
Ví dụ 5.
a2
a
Ví dụ 6.
3
2
2
a
b2
b
3
a
3 2
b2
2
2
b
3
2
2 3
3
2
a 2. .a1,3
a
3
2
a1,3
2
1
a
1
2
b
a
3
a
2
3
1 a 2 3 a 3 a3
3
a
4 3
a
2
b
b
2
3
1 a
2
b 3 a
2
b
3
a
2
b
3
2a
a
2
2
b
3
3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
a
2 3
1 a
a
a
a
2 5
3
a
4 3
2 5
3
3
3
b
b
2 7
3
a
FB: />
1 a
3
3
3
a 1 a a
1 a 1 a
1 a
3
3
2 3
2 3
3
1
2 7
3
a
5
3
7 2 5
3
7
2 7
b 3 a 3 a 3 b 3 b 3
a
2 5
3
3
7
a 3 b 3 b
2 7
3
5
7
a 3 b 3
2
1
4 ab
2
3
7
7
7
a
3
a
b
5
7
a
3 3
3
a 3 b 3 b
a
3
a 3 b 3 b
b
5
Ví dụ 8.
a
a
a
Ví dụ 7.
a
2 3
1
4 ab a 2 b 2 2a b 4a b
a
b a b
2
DẠNG 2: SO SÁNH CÁC CẶP SỐ
Nếu hai số là hai căn khơng cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng
chỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .
Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất
của lũy thừa dạng bất đẳng thức .
Hãy so sánh các cặp số sau:
Ví dụ 1. 3 30
Ta có
5
20
3 30 15 305 15 243.105
3 30 5 20
15
15
3
3
5
20 20 8.10
Ví dụ 2. 4 5
3
7
4 5 12 53 12 125
Ta có :
3
7 7 2401
Ví dụ 3. 17
12
3
4
3745
12
28
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
17 6 173 6 4913
17 3 28
Ta có :
6
2
3
6
28 28 784
Ví dụ 4. 4 13
5
FB: />
23 .
4 13 20 135 20 371.293
4 13 5 23
Ta có :
5 23 20 234 20 279.841
1
Ví dụ 5.
3
3
2
1
.
3
1
3 2
3
Vì
Ví dụ 6. 4
3
1
3
2
4 7;
5
7 54
5
4
7
Ví dụ 7. 21,7 20,8 ;
Vì 1,7 0,8 21,7 20,8
1,7
0,8
1
1
Ví dụ 8. ;
2
2
1,7 0,8
1,7
0,8
1
1
do :
1
2
0 2 1 2
1,2
Ví dụ 9.
3
2
2
3
;
2
1, 2 2
1,2
3
3
do :
3
1 2
2
0
2
Ví dụ 10.
5
7
5
2
2
1;
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
5
5
0
0
2
5
5
2
do :
1
7
0 5 1 7
7
FB: />
2,5
Ví dụ 11. 2
12
1
;
2
12 6,25
do :
2
2 1
5
Ví dụ 12. 0,7 6
12
2
2,52
2
6,25
1
0,7 3 ;
5 5 4 1 2
5
6 36 36 3
do :
0,7 6
0 0,7 1
2
Ví dụ 13.
20
1
0,7 3
2 30 3 2
20 2 20 1 1 20
2 30 3 2
Ta có : 30 30
3 1 1
Tìm GTLN của các hàm số sau:
Ví dụ 14. y 3 x
x
1
1
1
Đặt t x 0 y x x t 2 t t 0 y ' 2t 1 0 t maxy=y
2
2
4
1
4
Do vậy : y 3 x x 3 4 3 GTLNy 4 3
sin
Ví dụ 15. y 0,5
2
x
1
2
Vì : 0 sin 2 x 1 0 0,5sin x 0,51 y 0,5sin x GTLNy
2
2
1
2
Tìm GTNN của các hàm số sau:
Ví dụ 16. y 2 x 2 x
GTNNy 2
y 2 x 2 x 2
x x x 0
x
x
2 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Ví dụ 17. y 2 x 1 23 x
y2
x 1
3 x
2
2 2
2 x 1 23 x
2 2 4 min y 4
x2
x 1 3 x
x 13 x
2
Ví dụ 18. y 5sin x 5cos x
2
2
5sin x 5cos x
2 min y 2
cos2x=0 x= k
2
2
4
2
sin x cos x
2
y5
sin 2 x
5
cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
2 5
2
x
Ví dụ 19. y e1 x
x
ye
1 x 2
e
x
2x
2
1
2
e e x 1
DẠNG 3: TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
Ví dụ 1.
2 x 2 x
y
2
2 x1 2 x2 1
2 x1 2 x2 1
2 x1 2 x2 1
Giả sử : x1 x2 1 x1 1 x2 x1
x2
x1
x2
2 2
2 2 2
2
2
x1 x2
2 x1 2 x1 2 x2 2 x2
. Vậy hàm số luôn đồng biến trên
2
2
y x1 y x2
Ví dụ 2.
Do
x
1 y
3
3
Ví dụ 3.
Do
y
3
2
y
e
R.
x
. Là một hàm số đồng biến
x
.
2
2
0 1 y
e
e
x
Là một hàm số nghịch biến
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
x
Ví dụ 4. y 3 .
3 2
Do
3
3
3 2
x
3
3 2 1 y
là một hàm số nghịch biến
3 2
1
Ví dụ 5. y 3
3 2
x
x
1
x
y3
3 2 3
x
x
x
1
3
2
là
3
3 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
một hàm số đồng biến ( 3 2 3 )
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ