Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LOGARIT
Chuyên đề: Hàm số mũ – hàm số logarit
1. Định nghĩa:
Với a > 0, a 1 và N > 0
log a N M
Điều kiện có nghĩa:
dn
aM N
có nghĩa khi
log a N
a 0
a 1
N 0
2. Các tính chất :
log a 1 0
log a a 1
loga aM M
aloga N N
log a (N1 .N 2 ) log a N1 log a N 2
log a (
N1
) log a N1 log a N 2
N2
loga N . loga N
Đặc biệt : loga N2 2. loga N
3. Công thức đổi cơ số :
log a N log a b. log b N
log b N
log a N
log a b
* Hệ quả:
loga b
1
log b a
và
log
ak
N
1
log a N
k
4. Hàm số logarít:
Dạng y log a x ( a > 0, a 1 )
Tập xác định : D R
Tập giá trị
TR
Tính đơn điệu:
*a>1
: y log a x đồng biến trên R
* 0 < a < 1 : y log a x nghịch biến trên R
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Đồ thị của hàm số lôgarít:
y
O
y
y=logax
y=logax
1
x
1
x
O
0
a>1
Đạo hàm của hàm số lôgarit:
1
x
u'
ln u '
u
ln x '
và
ln x ' 1x
và
ln u ' uu'
(với u là một
hàm số)
log a u '
log a x '
1
x ln a
u'
u.ln a
và
và
log
a
u '
log
a
u'
u.ln a
x '
1
x ln a
(với u là một hàm số)
I. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VỀ LOGARIT
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a/ y log 1
2
x 1
.
x5
x 1
x 1
log 1
0
x 1
2
x 1 1
1 0
0 x 1
2 x 1
Điều kiện :
x 1
x 1
x 1 0
x 1 0
x 1 x 1 x 1 x 1
x
1
x 1
Vậy D= 1;
x2 1
b/ y log 1 log5
.
x3
5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />2
x 1
x2 x 2
log 1 log 5
0
x3 0
x3
x2 1
3
2
x 3 1
x2 1
x 5 x 14
Điều kiện : 0 log 5
1
0
2
x3
x3
0 x 1 5
x 3
x2 1
x3
0
5
x3
3 x 1 x 2
x 3; 2 2;7
x 3 2 x 7
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau :
14 12 log9 4
log125 8
log7 2
81
25
.49
a.
14 12 log9 4
4 14 12 log9 4 2log53 23 2log7 2
log125 8
log7 2
5
25
81
.49 3
7
1
2 .3log5 2
3
log 4
31 log3 4 5 3
7 7 4 4 19
4
1 log 4 5
b. 16
1 log 4 5
16
4
4
1
log 2 3 3log5 5
2
1
log 2 3 3log5 5
2
4
2 1 log 4 5
2log2 36log5 5 16.25 3.26 592
12 log7 9log7 6 log 3 4
c. 72 49
5
12 log7 9 log7 6
1
log 4
9
72 49
5 5 72 7log7 9 2 log7 6 52 log5 4 72 18 4,5 22,5
36 16
log 5
log 36
1 lg 2
d. 36 6 10 3 9
36log6 5 101lg2 3log9 36 6log6 25 10log5 25 5 30
II. SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC VỀ LO-GA-RÍT
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. A log 9 15 log 9 18 log 9 10
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
A log 9 15 log 9 18 log 9 10 log 9
1
2
15.18
1
3
log 9 33 log 3 33
10
2
2
b. B 2log 1 6 log 1 400 3log 1 3 45
3
3
3
1
36.45
2
4
B 2 log 1 6 log 1 400 3log 1 3 45 log 1
log 1 9 log 3 3 4
2
3
3
3
3 20
3
1
2
c. C log36 2 log 1 3
6
1
1
1
1
1
C log36 2 log 1 3 log 6 2 log 6 3 log 6 2.3
2
2
2
2
2
6
d. D log 1 log3 4.log 2 3
4
1
1
D log 1 log 3 4.log 2 3 log 4 log 2 3.log 3 4 log 4 log 2 4 log 2 2
2
2
4
Bài 2. Hãy tính
a. A log 2 2sin
log 2 cos
12
12
1
A log 2 2sin log 2 cos log 2 2sin .cos log 2 sin log 2 1
12
12
12
12
2
6
b. B log 4 3 7 3 3 log 4 3 49 3 21 3 9
B log 4
3
7 3 3 log 4
3
49 3 21 3 9 log 4
3
733
3
49 3 21 3 9 log 4 7 3 1
c. C log10 tan 4 log10 cot 4
C log10 tan 4 log10 cot 4 log tan 4.cot 4 log1 0
1
3
d. D log 4 x log 4 216 2 log 4 10 4 log 4 3
1
D log 4 x log 4 216 2log 4 10 4log 4 3
3
1
6.34
35
log 4 63 log 4 102 log 4 34 log 4 2 x
3
10
50
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Bài 3. Hãy tính :
a. A log a a3 a 5 a
3 1 1
1 1 37
A log a a3 a 5 a log a a 2 5 3
2 5 10
b. B log a a 3 a 2 5 a a
1
1 1 1 2 3
3
27 3
2 5
a a log a a
1 1 3
10
10
1
B log a a 3 a 2 5
c. log 1
a
a 5 a3 3 a 2
a4 a
1 53 23
a 5 a3 3 a 2
a
log 1
log
a
11
a4 a
a2 4
a
34 3 91
60
15 4
d. log tan10 log tan 20 log tan 30 .... log tan 89 0
log tan10 log tan 20 log tan 30 .... log tan 890 log tan10 tan 890.tan 20.tan 87 0...tan 450 0
( vì : tan 890 cot10 tan10 tan 890 tan10 cot10 1 ; Tương tự suy ra kết quả)
e. A log3 2.log 4 3.log 5 4......log15 14.log16 15
A log 3 2.log 4 3.log 5 4......log15 14.log16 15 log16 15.log15 14....log 5 4.log 4 3.log 3 2 log16 2
f. A
A
1
1
1
1
..........
log 2 x log 3 x log 4 x
log 2011 x
1
4
x 2011!
1
1
1
1
..........
log x 2 log x 3 ... log x 2011 log x 1.2.3...2011
log 2 x log3 x log 4 x
log 2011 x
log x 2011!.
Nếu x=2011! Thì A= log 2011! 2011! 1
Bài 4. Chứng minh rằng :
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />2
2
2
a. Nếu : a b c ; a 0, b 0, c 0, c b 1 , thì :
log c b a log c b a 2 log c b a.log c b a
Từ giả thiết : a 2 c 2 b2 c b c b 2 log a c b log a c b
2
1
1
2log c b a.log c b a log c b a log c b a
log c b a log c b a
b. Nếu 0
nhân ( theo thứ tự đó ) là :
log a N log a N logb N
a, b, c 1
log c N logb N log c N
Nếu 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ta có : b 2 ac
Lấy lo ga rít cơ số N 2 vế :
1
1
1
1
logb N log a N log c N logb N
log a N log b N log b N log c N
log a N log a N log b N
. ( đpcm )
log a N .log b N
log c N .log b N
log c N log b N log c N
2log N b log N a log N c
c. Nếu : log x a,log y b,log z c tạo thành cấp số cộng ( theo thứ tự đó )thì :
logb y
2log a x.log c z
0 x, y, z, a, b, c 1
log a x log c z
Nếu : log x a,log y b,log z c tạo thành cấp số cộng thì log x a log z c 2log y b
2log a x.log c z
1
1
2
logb y
log a x log c z logb y
log a x logc z
d. Giả sử a,b là hai số dương thỏa mãn : a 2 b 2 7ab . Chứng minh : ln
ab
2
Nếu : a 2 b2 7ab a b 9ab
ab .
3
ab
a b ln a ln b
2ln
ln a ln b ln
2
3
3
a b ln a ln b
3
2
2
e. Chứng minh :
log ax bx
Lấy ln hai vế ta có :
log a b log a x
1 log a x
Vế trái : log ax bx
log a bx log a b log a x
VP dpcm
log a ax
1 log a x
f. Chứng minh :
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
VT= log x a log x a 2 ...log x a k 1 2 3 ... k log x a
k 1 k
VP
2log a x
k k 1
1
1
1
.........
log a x log a2 x
log ak x 2log a x
III. SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ
Bài 1. Tính
a. A log 6 16 . Biết : log12 27 x
log3 27
3
3
3 x
3 x
(*)
x log3 4 1
log 3 2
log3 12 1 log3 4
x
x
2x
2 3 x .2 x 12 4 x
log 24
4log3 2
Do đó : A log6 16 3
. Thay từ (*) vào ta có : A=
x x 3
x3
log3 6 1 log3 2
A log 6 16 .
Từ : log12 27 x
b. C log 3 135 . Biết: log 2 5 a;log 2 3 b
Từ : C log3 135 log3 5.33 log3 5 3
log 2 5
a
a 3b
3 3
log 2 3
b
b
c. D log 6 35 . Biết : log 27 5 a;log8 7 b;log 2 3 c
1
3
1
3
log 2 5.7 log 2 5 log 2 7 log 2 3.log3 5 log 2 7 b.3a 3b 3b a 1
D log 6 35
log 2 2.3
1 log 2 3
1 log 2 3
1 b
b 1
Ta có : a log 27 5 log 3 5 log 3 5 3a; b log 8 7 log 2 7 log 2 7 3b (*)
Suy ra :
d. Tính : log 49 32 . Biết : log 2 14 a
Ta có : log 2 14 a 1 log 2 7 a log 2 7 a 1
Vậy :
log 2 25
5
5
log 49 32
2
log 2 7
2 log 2 7 2 a 1
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
a. A log a b logb a 2 log a b log ab b logb a 1
2
log a b 1
A log a b logb a 2 log a b log ab b logb a 1
1 log ab a 1
log a b
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
2
2
2
log a b 1
log a b 1
log a b 1 log a b
log a a
1
1
1
1
1
1
log a b log a ab
log a b 1 log a b
log a b 1 log a b
log a b 1
1
1
logb a
log a b
log a b
b. B log 2 2 x 2 log 2 x x log log
x
2
x 1
1
log 22 x 4
2
1
1
2
log 22 x 4 1 2 log 2 x log 2 x log 2 x 1 4 log 2 x
2
2
2
2
2
1 3log 2 x log 2 x 8 log 2 x 9 log 2 x 3log 2 x 1
B log 2 2 x 2 log 2 x x
log x log 2 x 1
c. C log a p log p a 2 log a p log ap p log a p
C log a p log p a 2 log a p log ap p log a p
log a p 1
log a p
log 2a p
log a p
1 log a p
log a p 1
2
a
log p
2
log a p
log a p
log a p
1 log a p
3
log a p
Bài 3. Trong mỗi trường hợp sau , hãy tính log a x , biết log a b 3;log a c 2 :
a. x a 3b 2 c
Ta có : log a x log a a 3b 2 c 3 2 log a b log a c 3 2.3 1 8 23
1
2
b. x
a4 3 b
c3
a4 3 b
1
1
2 28
Ta có : log a x log a 3 4 log a c 3log a c 4 2 6 10
3
3
3 3
c
c. x
a 2 4 bc 2
3
ab 4 c
Ta có :
a 2 4 bc 2
1
1
1
log a x log a 3 4
2 log a b 2log a c 4log a b log a c
4
3
2
ab c
3
1
161
2 4 12 1
4
3
12
Bài 4. Chứng minh
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
1
2
a. log a 3b log 2 log a log b với : a 3b 0; a 2 9b 2 10ab
2
Từ giả thiết : a 3b 0; a 2 9b 2 10ab a 2 6ab 9b 2 4ab a 3b 4ab
1
2
Ta lấy log 2 vế : 2 log a 3b 2 log 2 log a log b log a 3b log 2 log a log b
b. Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 1, ta có :
b
c
log 2a
c
b
log 2a
Trong ba số : log 2a ;log 2b ;log 2c
log a b.log b c.log c a 1
;
b
c
b
b
c
c
a
c
a
b
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
a
c
b
Chứng minh : log 2a log 2a .
1
2
b
c
c
b
c
c
* Thật vậy : log a log a log a log 2a log a log 2a
c
b
c
b
b
b
* log a b.logb c.log c a 1 log a b.log b a log a a 1
* Từ 2 kết quả trên ta có :
2
c
a
b
b
c
a
log log 2b log 2c log a .log b log c 1 Chứng tỏ
b
c c
a a
c a
a b
bc
2
a
b
trong 3 số luôn có ít nhất một số
lớn hơn 1
IV. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH
Nếu so sánh hai loga rít có cùng cơ số thì ta chú ý đến cơ số trong hai trường
hợp (0;1) và lớn hơn một để so sánh hai biểu thức bị lo ga rít hóa với nhau
Trong trường hợp hai lo ga rít khác cơ sô , khác biểu thức bị lo ga rít hóa thì ta
chọn một số b nào đó . Sau đó ta so sánh hai lo ga rít với số b . Từ đó suy ra kết
quả
Ví dụ 1: so sánh hai số : log 3 4 log 4
log 3 4 log 3 3 1;log 4
Ví dụ 2. So sánh :
1
3
. Ta có :
1
1
log 4 4 1 log 3 4 log 4
3
3
log 6 1,1
log 6 0,99
3
7
. Ta có :
3log6 1,1 3log6 1 1; 7 log6 0,99 7 log6 1 1 3log6 1,1 7 log6 0,99
Bài 1. Không dùng bảng số và máy tính .Hãy so sánh :
a/ log0,4 2 log0,2 0,34 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: /> 2 1 log 0,4 2 log 0,4 1 0
log 0,2 0,3 log 0,4 2
Ta có :
0,3 1 log 0,2 0,3 log 0,2 1 0
3
4
2
5
b/ log 5 log 3 .
3
Ta có :
4
3
3
5
3 1 0 4 1 log 5 4 log 5 1 0
2
3
3
3
log 3 log 5
4 5
3 4
0 3 1, 0 2 1 log 2 log 1 0
3
3
4
5
4 5
4
log5
c/ 2log 3 3
5
Ta có :
1
2
.
log 5 3 log 5 1 2log5 3 2log5 1 20 1
1
1
log 5 3 log 5
log5
1
log
1
0
2
log 5 log 5 1 3 2 3 5 3 1
2
d/ log3 2 log 2 3 .
log3 1 log3 2 log3 3 0 log 3 2 1
log 2 3 log3 2
log 2 2 log 2 3 log 2 4 1 log 2 3 2
Ta có :
e/ log 2 3 log 3 11 .
1 log 3 2
2
Ta có :
log3 11 log 2 3
log3 11 log 3 9 2
f/ 2
2log 2 5 log 1 9
2
8.
Ta có : 2log 2 5 log 1 9 log 2 25 log 2 9 log 2
2
25
2log 2 5 log 1 9
log 2
25
25
2
2
2 9
9
9
2log 2 5 log 1 9
25
25
625
648
2
Nhưng :
82
8
9
92
81
81
2
g/ 4
log 2 3 log 4
Ta có : 4
Nhưng :
5
11
18 .
log 2 3 log 4
5
11
2
1
5
2log2 3 log2
2
11
2
log 2 9 log 2
5
11
2
log 2
9 11
5
9 11
81.11
5
5
5
log 2 3 log 4
81.11
891
90
11
18 4
18
5
5
5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
h/ 9
log3
8
2 log 1
9
5.
9
log3 2 log 1
Ta có : 9
k/
1
6
9
1
log 6 2 log
2
Ta có :
1
6
FB: />
6
8
9
2log3 2 log9
3
8
9
8
9
log3 2 log3
3
2.3
log3
8
3
6
36
40
5
8
8
8
5
3 18 .
1
log6 2 log
2
6
5
6
log6 2 log6 5
6
log6 10
6
log6
1
10
1 3 1
3 18
10
1000
Bài 2. Hãy so sánh :
a/ log 2 10 log 5 30 .
log 10 log 8 3
2
Ta có : 2
log 2 10 log5 30
log5 30 log5 36 3
b/ log3 5 log 7 4 .
log 5 log 3 1
3
Ta có : 3
log3 5 log 7 4
log 4 log 7 1
7
7
1
e
c/ 2 ln e3 8 ln .
Ta có :
2 ln e3 2.3 6
1
8 ln 2 ln e3
1
e
8 ln 8 1 9
e
Bài 3. Hãy chứng minh :
1
2
a/ log 1 3 log3 2 .
2
2
Nhưng :
1
1
2
1
2 *
1
log 3
2
1
1
1
1
1
log 3 0 log 3
2 log 3
2
2
2 log 1
2 log 1
3
3
2
2
Ta có : log 1 3
1
log 3
2
log 3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
b/ 4log5 7 7log5 4 .
Ta có : 4log 7 7log 4
5
7
log5 7
FB: />
7log5 7.log7 4 7log5 4 . Vậy 2 số này bằng nhau
c/ log 3 7 log 7 3 2 .
Ta có : log3 7 0 log3 7 log 7 3 log3 7
1
2
log3 7
d/ 3log 5 5log 3 .
2
2
Ta có : 3log 5 5log 3
5
2
e/
log2 5
5log2 5.log5 3 5log2 3
1
log 3 log19 log 2 .
2
1
log 3 log 10 log 3 log 3 10 log 900
2
Ta có :
log19 log 2 log 19 log 361
2
4
361
1
log 900 log
log 3 log19 log 2
4
2
f/ log
5 7
2
Ta có :
log 5 log 7
.
2
5 7
5 7
log 5 log 7
5. 7 log
log 5. 7
2
2
2
Bài 4. Hãy so sánh :
6
5
a. log 3 log 3
5
6
6
5
6 5
log 3 5 log 3 5 0
6
5
6
5
Ta có :
log 3 log 3 . Hoặc : 5 6 log 3 log 3
5
6
5
6
3 1
log 5 log 6 0
3
3
6
6
b. log 1 9 log 1 17
3
3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
1
0 1
Ta có : 3 log 1 9 log 1 17
3
3
9 17
FB: />
c. log 1 e log 1
2
Ta có :
2
1
0 1
log 1 e log 1
2
2
2
e
HÀM SỐ LO-GA-RÍT
I. ĐẠO HÀM :
Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau :
a. y x 2 2 x 2 e x
y x2 2x 2 ex y ' 2x 2 e x x2 2x 2 e x x2 e x
b. y s inx-cosx e2 x
y s inx-cosx e 2 x y ' cosx+sinx e 2 x 2 s inx-cosx e 2 x 3sin x cosx e 2 x
c. y
e x e x
e x e x
e x e x e x e x e x e x e x e x
e x e x
4
y x x y '
2
2
e e
e x e x
e x e x
d. y ln x 2 1
y ln x 2 1 y '
e. y
y
2x
x 1
2
ln x
x
ln x
1 1
1 ln x
y ' 2 .x ln x
x
x x
x2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
f. y 1 ln x ln x
y 1 ln x ln x y '
ln x 1 ln x 1 2 ln x
x
x
x
Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a. y x 2 ln
y x 2 ln
x2 1
x 2 1 y ' 2 x.ln
x2 1
x2 x
2 x.ln
2 x 2 1
x2 1
x3
2 x 2 1
b. log 2 x 2 x 1
y log 2 x 2 x 1 y '
2x 1
x x 1 ln 2
2
c. y 3 ln 2 x
2
1
2
1
2
y 3 ln 2 x y ' ln x 3 ' ln x 3 3
x 3x ln x
3
x4
x4
d. y log 2
1 16
x4
16
x4
y log 2
:
2
y'
2
ln 2 x 4 x 4 x 4 ln 2
x4
x2 9
x5
e. y log3
2
x2 9
1 2 x x 5 x 9 x 2 9
x 2 10 x 9
y log 3
:
y'
2
ln 3
x 5 x 5 x 2 9 ln 3
x 5
x5
1 x
2 x
f. y log
x 1
1 x
1 x 1 1 x
y log
y
'
:
ln10 16 x x 2 x 8 x ln10 1 x
2 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
II. GIỚI HẠN
Bài 1. Tìm các giới hạn sau :
a. lim
x 0
lim
ln 3 x 1 ln 2 x 1
x
ln 3 x 1 ln 2 x 1
x 0
x
b. lim
x 0
lim
x 0
ln 3 x 1
ln 2 x 1
lim
3 2 1
x 0
x 0
3
2
x
x
3
2
lim
ln 3 x 1
sin 2 x
ln 3x 1
sin 2 x
c. lim
x 0
ln 3x 1
3
3x
lim
x 0
sin 2 x
2
2x
2x
3x
ln 4 x 1
x
ln 4 x 1
ln 4 x 1
lim 4
4
x 0
x 0
x
4x
lim
d. lim
x 0
e5 x 3 e3
2x
e5 x 1 5e3
e5 x 3 e 3
3
lim
lim e 5
x 0
x 0
2x
2. 5 x
2
e.
ex 1
lim
x 0
x 1 1
lim
x 0
ex 1
ex 1
lim
x 1 1 x 0 x
x 1 1 1.2 2
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
a. lim
x 0
ln 2 x 1
tan x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
ln 2 x 1
2x
ln 2 x 1
2x
lim
lim
2
x 0
x
0
tan
x
tan x
x
x
b. lim
x 0
FB: />
e 2 x e3 x
5x
e 2 x e3 x
e2 x 1
e3 x 1 2 3
1
lim
lim
lim 3
x 0
x
0
x
0
5
5x
5 3x 5 5
5
.2 x
2
c. lim
x 0
e3 x 1
x
e3 x 1
e3 x 1
lim 3
3
x 0
x 0
x
3x
lim
1
d. lim xe x x
x
1
e x 1
1x
1x
lim xe x lim x e 1 lim
1
x
x
x 1
x
e. lim
x 0
lim
x 0
sin 3 x
x
sin 3 x
sin 3 x
lim 3
3
x
0
x
3x
f. lim
x 0
1 cos5x
x2
5x
2sin 2
1 cos5x
2 25
lim
lim
2
2
x 0
x 0
x
2
4 5x
25 2
Bài 3. Tìm các giới hạn sau :
a. lim
x 0
cosx cos3x
sin 2 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />2
2sin 2 x sin x
cosx cos3x
4 cos x.sin x
lim
lim
lim
4
2
2
x 0
x 0
x 0
sin x
sin x
sin 2 x
b. lim
t anx
x cosx
2
1
1
lim
t anx .
cosx
x
2
2
2
Đặt : t x x t
2sin 2
t
2
t
t
2sin cos
2
2
tan
c. xlim
x 2 sin
3
lim x 2 sin .
x
x
t
.
2
Khi
1
1 cost
tan t
cot t
sint
2 sin t
cos t
2
t
tan
2
1
2
x ; t 0 lim
t anx lim
t
0
2
t t
x cosx
2
2
1
t anx=
cosx
1
3
x
Đặt :
x ; t 0
1
3
t
lim x 2 sin lim 6t 3 3
3
1
x
x
x t 0
x 2 x 2 t 3t 6t 3
2 2 cos x
d. lim
x
4
sin x 4
x t ; x ;t 0
4
4
2 2 cos x
. Đặt : x t
2 2 cos t
lim
4
4 2 1 cost+sint
x
2 2 cos x
4
sin x 4
sin t
sint
sin x 4
t
t
t
t
t
2sin 2 2sin cos
sin cos
2 1 cost+sint
2
2
2 2
2
2 2 tan t 2
Do đó :
2
t
t
t
sint
2
2sin cos
cos
2
2
2
2 2 cos x
t
lim 2 tan 2 2
Vậy : lim
t o
2
x
4
sin x 4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ