Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
III. PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
Chuyên đề: Hàm số mũ – hàm số logarit
1. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN:
1. Định lý 1: Với 0 < a 1 thì : aM = aN
2. Định lý 2: Với 0 < a <1 thì :
M=N
aM < aN M > N (nghịch biến)
3. Định lý 3: Với a > 1 thì : aM < aN M < N (đồng biến )
4. Định lý 4: Với 0 < a 1 và M > 0;N > 0 thì : loga M = loga N M = N
5. Định lý 5: Với 0 < a <1 thì :
loga M < loga N M >N (nghịch biến)
6. Định lý 6: Với a > 1 thì : loga M < loga N M < N (đồng biến)
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT:
Dạng cơ bản: ax m (1)
m 0 : phương trình (1) vô nghiệm
m 0 : ax m x loga m
Dạng cơ bản: loga x m
m : loga x m x am
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
a. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng : aM = aN ; log a M log a N
(Phương pháp đưa về cùng cơ số)
Ví dụ 1: Giải phương trình 0,125.4
2x 3
2
8
x
(1)
Bài giải
♥ Đưa hai vế về cơ số 2, ta được:
2 3.24 x
1
6
5
24 x
9
22
x
5
2
2
x
4x 9
5
x
2
3
x
2
9
x
6
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 6
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 1,5
4) 3x
2
5x 7
3x 2
x 1
2
3
2) 4.2
1
4
x
x
3) 3x.23 x
576
1 x
3
Ví dụ 2: Giải phương trình log 2 x 1
2 log 4 3x
2
2
0
(1)
Bài giải
♥ Điều kiện:
♥ Khi đó: 1
x 1
3x
0
2
0
log 2 x 1
log 2
x
1
x
2
3
log 2 3 x
x 1
3x 2
x 1
3x 2
1
4
4x
3x
4
x
1
2
(*)
2
2
2
x
2
[thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Ví dụ 3: Giải phương trình log 2 x log3 x log 6 x log36 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
(1)
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Bài giải
♥ Điều kiện: x 0
♥ Áp du ̣ng công thức log a c log a b logb c , 0 a, b, c; a 1; b 1 , ta có
1 log 2 x log3 2 log 2 x log 6 2 log 2 x log36 2 log 2 x
log 2 x log 3 2 log 6 2 1 log 36 2 0 *
Do log3 2 log 6 2 1 log36 2 0 nên
*
log 2 x 0 x 1
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 1
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) log3 x log 3 x 2 1
3) log x 2 7 x 6 log x 1 1
2) log3 x 1 log3 x 2 log3 6
4) 2 log2 2x 2 log 1 9x 1 1
2
5) log 1
3
1
32 x 1
1
log 3 3 (2 3x 1 )
3
6)
7) log 4 x 12 .log x 2 1
log 1 x
1
log 1 x
2
1
1
log 2
x
log 1 x 2
x 3
2
8)
log 1 7
2
x
1
2
10) log 7 x 2 2 log 1 8 x 0
9) log 4 x 3 log 2 x 7 2 0
7
11) log3 2 x 7 log 1 x 5 0
3
Ví dụ 4: Giải phương trình: log3(x 1)2 log 3 (2x 1) 2
(1)
Bài giải
♥ Điều kiện:
x 1
0
2x 1
♥ Khi đó:
0
1
x
1
x
1
2
(*)
2 log 3 x 1
log 3 x 1
2 log 3 2 x 1
log 3 2 x 1
log 3 x 1 2 x 1
x 1 2x 1
Với
1
2
x
1
thì 2
2
1
1
(2)
3
1 x 2x 1
2 x2
3
3x
4
0 : phương trình
vô
nghiệm
Với x 1 thì 2
x 1 2x 1
3
2x
2
3x
2
0
1
2
x
x
loaïi
[thỏa (*)]
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) log 2 x 2
2) log2 x
2 log 2 3 x
2
4
log 4 x
5
2
log 1 8
0
2
3) 2 log3 x 2 log 3 x 4
4) log2 x 2 log2 x 5
2
0
log 1 8
0
2
5) log 2 1 2 x x 2
2 log 2 3
x
b. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số
Ví dụ 5: Giải phương trình 9x 4.3x 45 0
(1)
Bài giải
♥ Đặt t 3x với t 0 , phương trình (1) trở thành t 2 4t 45 0
t
2
Với t
9
thì 3x
9
x
t
(2)
loaïi
5
9
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 16x 17.4x 16 0
2) 25x 6.5x 5 0
3) 32x+8 4.3x+5 + 27 = 0
4) 9 x
2
x 1
10.3x
2
x 2
1
0
Ví dụ 6: Giải phương trình 3x
1
18.3
x
29
(1)
Bài giải
♥ Biến đổi phương trình (1) ta được
1
3.3x
18
3x
29
(2)
♥ Đặt t 3x với t 0 , phương trình (1) trở thành 3t 2 29t 18 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
(3)
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
2
3
9
t
3
t
Với t
9
thì 3x
9
Với t
2
3
thì 3x
2
3
x
2
x
2
3
log 3
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2; x log 3
2
3
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 5x 1 53
2) 101
x2
x
26
x2
101
0
99
Ví dụ 7: Giải phương trình
6.9x 13.6x + 6.4x = 0
(1)
Bài giải
♥ Chia hai vế phương trình (1) cho 4 x ta được
3
6.
2
1
♥ Đặt t
3
2
x 2
13.
3
2
x
6
(2)
0
x
với t 0 , phương trình (1) trở thành 6t 2 13t 6 0
2
3
3
2
t
3
t
Với t
3
2
3
thì
2
Với t
2
3
3
thì
2
x
x
3
2
x
2
3
x
(3)
1
1
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x
1; x
1
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 4.9x 12x
3.16x
2) 3.16 x 2.81x 5.36 x
3) 32 x 4 45.6 x 9.22 x 2 0
4) 5.2x 7. 10x 2.5x
5) 27 x 12x
2.8x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Ví dụ 8: Giải phương trình
log 22 x
3log 2 2 x
1
(1)
0
Bài giải
♥ Điều kiện: x 0
♥ Khi đó:
Đặt t
log 22 x
1
log 2 x
3log 2 x
2
0
, phương trình (1) trở thành t 2 3t 2 0
3
t
1
t
2
(3)
Với t
1
thì log 2 x
1
x
1
2
[thỏa (*)]
Với t
2
thì log 2 x
2
x
1
4
[thỏa (*)]
1
;x
4
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x
1
5 log x
Ví dụ 9: Giải phương trình
1
2
2
1 log x
1
(1)
Bài giải
x
0
♥ Điều kiện: log x 5
log x
♥ Đặt t
log x t
(*)
1
5, t
3
Với t
Với t
1
1 t
, phương trình (1) trở thành
2 5 t
5 t 1 t
thì log x 2
3 thì log x 3
2
x
100
x
1000
t2
5t
1
2
5 t
6
0
1 t
t 2
t
1
(3)
3
[thỏa (*)]
[thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 100; x 1000
Tự luyện: Giải các phương trình sau
2)
1) log 22 x 2 4 log 2 x3 8 0
3) log3 3x 1 .log3 3x
1
3
6
4
3
log2 2x log2 x 2
6
Ví dụ 10: Giải phương trình 2log x
3
1
2log
3
x 2
x
(1)
Bài giải
♥ Điều kiện: x 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
♥ Đặt t log 3 x x 3t thì
FB: />
phương trình (1) trở thành
1 t
.2
4
t
2.2
Với t
2
9 t
.2
4
t
3
2
3
t
3
t
4
9
t
2
thì x 9 (thỏa điều kiện)
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 9
Ví dụ 11: Giải phương trình
5.2 x 8
2x 2
log 2
(1)
3 x
Bài giải
♥ Điều kiện 5.2x 8 0 (*)
♥ Ta có:
1
5.2 x 8
2x 2
23
2 x 5.2 x
8
x
8 2x
5.22 x 16.2x 16
2
(2)
0
♥ Đặt t 2x với t 0 , phương trình (2) trở thành 5t 2 16t 16 0
t
3
Với t
4
thì 2x
4
x
(3)
4
4
5
t
[thỏa (*)]
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Tự luyện: Giải phương trình sau log 2 3.2 x 1
2x 1
c. Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B=0,..
Ví dụ 12: Giải phương trình 4.5x 25.2x 100 10x
(1)
Bài giải
♥ Ta có: 1
4.5x
2 x.5 x
5x 4 2 x
25.2 x
25 2 x
4 2 x 5x
5x
2
x
25
4
100
25
x
4
0
0
0
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Tự luyện: Giải các phương trình sau
1) 3.7 x 49.3x 147 21x
2) 32 x x 3 9x 3 x 1
3) log 2 x 2 log 7 x 2 log 2 x.log 7 x
d. Phương pháp 4: Lấy lôgarít hai vế theo cùng một cơ số thích hợp nào đó
(Phương pháp lôgarít hóa)
Ví dụ 13: Giải phương trình 3x.2 x
2
(1)
1
Bài giải
♥ Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta có
1
log 3 3x.2 x
log3 3x
x
x1
x
x
2
log 3 1
log3 2 x
x 2 log 3 x
x log 3 2
2
0
0
0
0
1
log 3 2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 0, x
log 2 3
log 2 3
e. Phương pháp 5: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
♥ Ta thường sử dụng các tính chất sau:
Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khoảng (a;b) thì
phương trình f(x) = C có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). ( do
đó nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhất của
phương trình f(x) = C)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm một
hàm giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất
một nghiệm trong khoảng (a;b). (do đó nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho
f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x))
Ví dụ 14: Giải phương trình 3x 4x
(1)
5x
Bài giải
♥ Chia hai vế phương trình (1) cho 5x 5 x
3
5
1
x
3
5
♥ Xét hàm số f x
4
5
trên
x
♥ Mặt khác
f 2
1
4
5
, ta có
1
(2)
x
( Dạng f x
C
)
x
, ta có
x
3
3
ln
5
5
f' x
x
0, x
4
4
ln
5
5
f x
0, x
nghịch biến trên
(*)
(2) có nghiệm x 2
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (2) có nghiệm duy nhất x 2
♥ Vậy nghiệm của phương trình (1) là x 2
1
Ví dụ 15: Giải phương trình
3
x
(1)
2x 1
(Dạng f x
g x
)
Bài giải
♥ Xét các hàm số f x
f x
nghịch biến trên
1
3
x
và g x
2x 1
trên
, ta có
và g x đồng biến trên
(*)
♥ Mặt khác
f 0
g 0
(1) có nghiệm x 0
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x 0
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Bài tập:
Giải các phương trình sau
x
1) 2x = 1+ 3 2
x 12 3x
x 2 8x 14
3 x
5) 3.25x 2 3x 10 .5x 2 3 x 0
4) 2.2 x 3.3 x 6 x 1
6) 9 x
3) 2
2) 2 x 3 x
11 x
7) log 22 x
0
Ví dụ 16: Giải phương trình 2log
5
x 3
x 1 log 2 x
6
2x
(1)
x
Bài giải
♥ Điều kiện: x
3
Khi đó:
♥ Đặt t
1
log 2 x
x
2t
log 5 x
log5 2
t
2
5
t
♥ Mặt khác
f 1
1
3
5
2
2
ln
5
5
f' t
1
(2)
log 2 x
thì phương trình (2) trở thành
t
♥ Xét hàm số f t
3
3
t
t
2
3
t
5
2
5
t
1
3
5
t
1
(3)
t
trên
, ta có
t
1
1
3.
ln
5
5
0, t
f t
nghịch biến trên
(3) có nghiệm t 1
(*)
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (3) có nghiệm duy nhất t 1
♥ Vậy nghiệm của phương trình (1) là x 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Phương trình mũ
52 x 1 6.5 x 1 0 .
Câu 1. Giải phương trình
5 x 1
x 0
52 x 1 6.5 x 1 0 5.52 x 6.5 x 1 0 x 1
5
x 1
5
Câu 2. Giải phương trình 3.25 x2 3x 10 5 x2 x 3 .
3.25 x 2 3 x 10 5 x 2 x 3
5 x 2 3.5 x 2 1 x 3.5 x 2 1 3 3.5 x 2 1 0
3.5 x 2 1 5 x2 x 3 0
3.5 x2 1 0
1
x 2
5 x 3 0 2
1
1
+ 1 5x2 x 2 log5 2 log5 3
3
3
x 2
2 5 x 3 . Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2)
có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Phương trình có nghiệm là: x = 2 log5 3 và x = 2.
Câu 3. Giải phương trình: (3 2 2) x 2( 2 1) x 3 0
(3 2 2) x 2( 2 1) x 3 0
( 2 1)2 x 2( 2 1) x 3 0
( 2 1)3 x 3( 2 1) x 2 0
( 2 1) x 2
x log 2 1 2
Câu 4. Giải phương trình:
2
x
2
2x 2 6 x 6
3x
2.4
2x
2x 2 6x 6
1
(2x 2 6x 6)
2
2
x 1
3
2
3
x2
x
2.4x
2.22(x
6
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
0
1
2
1)
2x
x
3
x
3x 3
22x
3
2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 5. Giải phương trình: 2
4x 4
24 x
t2
4
17t
17.22x
16
4
1
0
1
t
16
17.2
16x
4x
17.
16
16
x
4
1
0
t
2x 4
4x
Câu 6. Giải phương trình:
16
1
0
1
0
42x
x
0
x
2
17.4x
16
0
25 x 3.5 x 10 0
25x 3.5x 10 0 52 x 3.5 x 10 0
Đặt t 5x , t 0
Phương trình trở thành:
t 2(nhan)
t 2 3t 10 0
t 5(loai)
x
t 2 5 2 x log5 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x log5 2 .
Câu 7. Giải phương trình 2 x 23 x 2 0
2 x 23 x 2 0 2 x
8
2 0 2 2 x 2.2 x 8 0
2x
Đặt t 2 x , t 0
Phương trình trở thành:
t 4 (nhan)
t 2 2.t 8 0
t 2 (loai)
t 4 2x 4 x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Câu 8. Giải phương trình sau: 9x 10.3x 9 0
9x 10.3x 9 0 32 x 10.3x 9 0
Đặt t 3x , t 0 .
t 1 (nhan)
t 9 (nhan)
Phương trình trở thành: t 2 10t 9 0
t 1 3x 1 x 0
t 9 xx 9 x 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 9. Giải phương trình sau: 8.3 + 3.2 = 24 + 6
x
x
x
Phương trình đã cho tương đương (3x -3)(8-2x )= 0
Từ đó tìm được x=1 hoặc x=3
Câu 10. Giải phương trình 2e x 2e x 5 0, x R .
2e x 2e x 5 0 2e2 x 5e x 2 0.
Đặt t e x , t 0 . Phương trình trở thành
t 2
2t 5t 2 0 1
t
2
ex 2
x ln 2
x 1
e
x ln 1
2
2
2
Câu 11. Giải phương trình sau:
5.32 x 1 7.3x 1
Đặt t 3x 0 . (1)
x log 3 ; x log 5
3
1 6.3x 9 x 1 0
5t 2 7t 3 3t 1 0
3
5
Câu 12. Giải phương trình (2 3) x
2
2 x 1
(2 3) x
Phương trình (2 3) x 2 x (2 3) x 2 x 4 .
+) Ta có: (2 3) x 2 x .(2 3) x 2 x (4 3) x
2
2
2 x 1
4
2 3
2
2
2
2
2 x
1, x
.
1
t
đặt t (2 3) x 2 x 0 (2 3) x 2 x .
2
trở thành:
t 2 3,
2
t 2 3 (TM )
1
t 4 t 2 4t 1 0
.
t
t 2 3 (TM )
ta có:
(2 3) x
2
2 x
x 1 2
2 3 x2 2 x 1 x2 2 x 1 0
x 1 2
ta có: (2 3) x 2 x (2 3) 1 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 0 x 1 .
+) KL: ...
2
t 2 3,
Câu 13. Giải phương trình 2 x 1 3x 3x 1 2 x 2
2
2
2
2
Tập xác định .
2x
2
1
3x 3x
2
3
2
x 2 1
2
1
2x
2
2
2x
2
1
1 8 3x 1 1 3
2
4
x 2 1 2 x 3.
9
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 14. Giải phương trình: 7 2.7 9 0 .
1 x
x
Đặt t 7 x , t 0 . Ta có phương trình: t
t 2
14
9 0 t 2 9t 14 0
t
t 7
Với t 2, suy ra 7 x 2 x log7 2
Với t 7, suy ra 7 x 7 x 1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S log 7 2;1 .
Câu 15. Giải phương trình: 34 2 x = 953 x x
2
Đưa về cùng cơ số 3 khi đó phương trình tương đương với x 2 2 x 3 0
nghiệm cần tìm là x = 1 hoặc x = -3
Câu 16. Giải phương trình 5 2 x 2 26.5 x 2 1 0
Giải phương trình 5 2 x 2 26.5 x 2 1 0
t 1
x 0
Đặt t = 5x >0. Phương trình <=> t2–26t + 25 = 0
.
t 25
x 2
Câu 17. Giải phương trình 2.4x 6x 9x.
Phương trình
2 x
1 Loai
x
x
2x
x
3
4 6
2
2
2. 1 2. 1 0
x log 2 2
2 x 1
9 9
3
3
3
2
3
Vậy phương trình có nghiệm x log 2 2
3
Câu 18. Giải phương trình: 312 x.27
x 1
3
81 .
3.
Phương trình đã cho tương đương với : 312 x.3
x 1
3
81 312 x.3x 1 34
32 x 34 2 x 4 x 2.
Câu 19. Giải phương trình 4 x
4
x2 x
1
2
x 1
22 x
2
2 x
2
x
1
2
x 1
trên tập số thực.
21 x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
3 17
x
4
2 x 2 2 x 1 x 2 x 2 3x 1 0
3 17
x
4
Câu 20. Giải phương trình 5.9 x 2.6 x 3.4 x (1)
Phương trình đã cho xác định với mọi x
Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 4 x 0 ta được :
2x
x
3
3
5.9 x 2.6 x 3.4 x 5. 2. 3
2
2
2x
x
3 2 x 3 x
3
3
5. 2. 3 0 1 5. 3 0
2
2
2
2
(2)
x
Vì
x
3
5. 3 0 x
2
nên phương trình (2) tương đương với
3
1 x 0.
2
Vậy nghiệm của phương trình là: x 0
Câu 21. Giải phương trình 22 x5 22 x3 52 x2 3.52 x+1 .
TXĐ D =
Phương trình 2 2 x 3 (4 1) 52 x 1 (5 3)
2 2 x 3.5 5 2 x 1.8
2x
2
1
.
5
2x 0 x 0
Câu 22. Giải phương trình:
x
x
5 1
x
5 1 2x1
x
5 1 5 1
PT
2
2 2
1
t
x
Đặt
5 1
t (t 0)
2
ta có phương trình:
t
2
t
1
x
Với t=1
5 1
1 x 0
2
Vậy phương trình có nghiệm x=0
Câu 23. Giải phương trình 2log x
3
1
2log
3
x 2
x
(1)
Điều kiện: x 0
Đặt t
log 3 x
x
3t
thì phương trình (1) trở thành
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
1 t
.2
4
t
2.2
Với t
9 t
.2
4
t
3
2
3
t
3
t
4
9
t
2
thì x 9 (thỏa điều kiện)
2
Vậy nghiệm của phương trình là x 9
Câu 24. Giải phương trình sau: 5x
5x
2
3x
625 5 x
2
3x
2
3x
625
54 x 2 3 x 4
x 1
x 2 3x 4 0
x 4
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 và x = -4.
Câu 25. Giải phương trình sau: 2x
2x
2
3 x 6
16 2 x
2
3 x 6
2
3 x 6
16
24 x 2 3 x 6 4
x 5
x 2 3x 10 0
x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5 và x = -2.
Câu 26. Giải phương trình sau: 2x 1.5x 200
2 x 1.5x 200 2.2 x.5 x 200
10 x 100 x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Câu 27. Giải phương trình: 23 x x10 4x x4 2x x2 16 0 .
2
2
2
Phương trình tương đương:
x 10
22 x
2
(22 x
2 x 12
1)(2x
23 x
2
2
2 x 8
2x
2
2
x2
x 2
16 0 23 x
1) 0 22 x
2
2
x 14
2 x 12
22 x
2
2 x 12
2x
2
x 2
1 0
1 0
x 2
20 2 x 2 2 x 12 0
x 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 2, x 3.
22 x
2
2 x 12
Câu 28. Giải phương trình:
10 1
log3 x
10 1
log3 x
2x
.
3
Điều kiện: x > 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Ta có phương trinhg tương đương với:
10 1
3
log3 x
10 1
3
log3 x
10 1
log3 x
10 1
2
. Đặt t
3
3
10 1
log3 x
2
.3log3 x
3
log3 x
(t > 0).
1 10
t
3
1 2
2
Phương trình trỏ thành: t 3t 2t 3 0 1 10 (loại)
t 3
t
3
Với t =
1 10
ta giải được x = 3
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Phương trình logarith
Câu 1. Giải phương trình: 2log2 (x - 2) + log0,5 (2x - 1) = 0
2 log2(x
2)
Điều kiện:
log0,5(2x
x
2x
Khi đó, (*)
2)2
(x
2
1)
0
1
0
(*)
x
2
x
2)2
log2 (x
(2x
0
x2
1)
x 2
1
2
log2 (2x 1) 0
log2 (x
x
1 (loai)
x
5 (nhan)
6x
5
0
2)2
log2 (2x
1)
Câu 2. Giải phương trình: x log2 (9 2x ) 3 .
Điều kiện: 9 2 x 0 . Phương trình đã cho tương đương: log2 (9 2x ) 3 x 9 2x 23 x
2x 1 x 0
8
2x
x
9 2 x 2 9.2 8 0 x
(thỏa điều kiện)
2
2 8 x 3
x
Câu 3. Giải phương trình log52 x log0,2 (5x) 5 0.
GPT: log52 x log 0,2 (5 x) 5 0 (1)
Đk: x>0. PT (1) log52 x log5 (5x) 5 0 log52 x log5 x 6 0
log5 x 3
x 125
x 1/ 25
log5 x 2
KL: Vậy tập nghiệm PT (1) là T 1/ 25;125
Câu 4. Giải phương trình: log 2 ( x 2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2)
2
log 2 ( x 2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2)
2
log2 ( x 2 x 8) log 2 2 log 2 ( x 2) log2 ( x2 2 x 8) log 2 2( x 2)
2
x20
x 2 x 8 2( x 2)
2
x20
x 4 x 12 0
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
x 6
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 5. Giải phương trình: log 2 3.log 3 2 x 1 1
PT log 2 2 x 1 1 2x 1 2 x
3
2
Câu 6. Giải phương trình: log x 1 log 3 x log 2 x 3
3
Điều kiện
3
3
x 1 0
3 x 0 1 x 3 (*)
2 x 3 0
Phương trình tương đương log 3 x 1 log 3 3 x log 3 2 x 3
log 3 x 1 (3 x) log 3 2 x 3
x 1 (3 x) 2 x 3
x2 2 x 3 2 x 3 x2 0
x = 0 , kết hợp với đk (*) phương trình có 1 nghiệm x = 0
Câu 7. Giải phương trình: log 2 3x 1 6 log 0,5 5 x 2
ĐK x
2
5
PT đã cho tương đương với log 2 3x 2 5 x 2 6 3x 2 5 x 2 64
x 2
15 x 2 4 x 68 0
x 34
15
Kết hợp đk ta được tập nghiệm phương trình là: S 2
Câu 8. Giải phương trình:
log
3
x 2 log 1 (2 x) log 27 x3 0
3
+ ĐK: 0 x 2 (*)
+PT log3 ( x 2) log3 (2 x) log3 x 0 log3 [( x 2)(2 x)]= log3 x (2 x)(2 x) x
x2 x 4 0 x
1 17
2
Kết hợp với (*) ta được nghiệm của phương trình là x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1 17
2
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 9. Giải phương trình: log2 (4 4).log 2 (4 1) 3 .
x 1
x
log 2 (4 x 1 4).log 2 (4 x 1) 3 2 log 2 (4 x 1) .log 2 (4 x 1) 3
t 1
t 3
Đặt t log 2 (4 x 1) , phương trình trở thành: 2 t t 3
t 1 log2 (4x 1) 1 4x 1 2 x 0 .
1
8
7
8
t 3 log 2 (4 x 1) 3 4 x 1 4 x : Phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x 0 .
Câu 10. Giải phương trình log
2
x2 x 1 log2 x2 x 3
ĐK: x
2
2
PT log 2 x 2 x 1 log 2 x 2 x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 2 0
Đặt: t x 2 x 1, t
3
4
t 1( L)
t 2( N )
Ta được phương trình : t 2 t 2 0
Với
1 5
x
2
t 2 x2 x 1 0
1 5
x
2
Vậy : x
1 5
1 5
và x
là nghiệm của phương trình.
2
2
Câu 11. Giải phương trình sau:
2log32 x 5log3 (9 x) 3 0
Đk:x>0
2log 32 x 5(log 3 9 log 3 x) 3 0
Khi đó PT 2log 32 x 5log 3 x 12 0
x 81
log 3 x 4
1 (t/m)
3
x
log 3 x
3
9
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
Câu 12. Giải phương trình
FB: />
log2 (x
1)
log2 (3x
4) 1
0.
4
(*). Với điều kiện (*), ta có
3
(1) log2 (x 1)(3x 4) 1 log2(3x 2 7x 4) log2 2
Điều kiện xác định: x
3x 2 7x 2 0 x 2 (do điều kiện (*)).
Vâ ̣y phương trình đã cho có nghiê ̣m duy nhấ t x = 2.
Câu 13. log3 x 5 log9 x 22 log 3 x 1 log
3
2. 2
Tập xác định D 1; \ 2.
2 log3 x 5 log3 x 2 2 log3 x 1 log3 2
x 5 . x 2 2 x 5 . x 2 2 x 1 2
2
x 1
2
Với x 2 ta có: x 5 x 2 2 x 1 x 2 3x 10 2 x 2 4 x 2
x 3
x 2 7 x 12 0
x 4
2
Với 1 x 2 ta có x 5 2 x 2 x 1 x 2 3x 10 2 x 2 4 x 2
97
t / m
x 1
6
2
3x x 8 0
1 97
loai
x
6
1 97
;3; 4 .
6
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x
Câu 14. Giải phương trình: log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3
Điều kiện x 5 . Phương trình đã cho tương đương với
log 2 ( x 5)( x 2) 3 ( x 5)( x 2) 8
x 6(t / m)
x 2 3x 18 0
x 3(l )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 6.
Câu 15. Giải phương trình:
1
log
2
2
x
2
2 x 3 log 2
x3
0
x 3
Điều kiện: x 3 x 7
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Phương trình log 2 (x 2 2x 3) log 2
x 7
0
x 3
(x 2 2x 3).(x 3)
log 2
0
x 7
(x 2 2x 3).(x 3)
1
x 7
(x 1)(x 2 4x 2) 0
x 3 5x 2 2x 2 0
x 1
x 1
2
x 4x 2 0
x 2 6 x 2 6
So với điều kiện, phương trình có nghiệm x 2 6 .
Câu 16. Giải phương trình 2 log8 2 x log 8 x 2 2 x 1
4
3
Điều kiện x 0, x 1 .
Với điều kiện đó, PT đã cho tương đương với :
log8 2 x x 1
2
2
2 x x 1 4
2
4
x2
2 x x 1 16
3
2 x x 1 4
Câu 17. 2 log3 x log9 x 3
4
1
1 log3 x
Giải phương trình 2 log3 x log9 x 3
ĐKXĐ:
4
1 (1)
1 log3 x
x 0
x 3 (*)
1
x
9
Với ĐK (*), ta có : (1) 2 log3 x
1
4
2 log3 x
4
1
1
log3 9 x 1 log3 x
2 log3 x 1 log3 x
(2)
t 1
Đặt: t log 3 x ( ĐK:
(**) ). Khi đó phương trình (2) trở thành:
t 2
t 1
1
t 1 x
2t
4
t 2
3
2 t 1 t
t 4
t 2 3t 4 0
x 81
1
3
So sánh điều kiện được 2 nghiệm x ; x 81
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 18. Giải phương trình: log 2 x 1 3log 1 3x 2 2 0
8
Điều kiện: x 1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
log 2 x 1 log 2 3x 2 2 0 log 2 4 x 4 log 2 3x 2
4 x 4 3x 2 x 2
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm x 2 .
Câu 19. Giải phương trình: log3 x 2 x log 1 x 4 1 .
3
x 1
Điều kiện:
4 x 0
3 x 4 x
x 3 x 4
log 3 x 2 x log 3 x 4 1 log 3 x 2 x log 3 x 4 log 3 3
log 3 x x log 3
2
2
x 2
x 2 4x 12 0
x 6
(thoả mãn)
Vậy phương trình có hai nghiệm x 2; x 6 .
Câu 20. Giải phương trình: log3 ( x 2 3x) log 1 (2 x 2) 0 ; ( x )
3
Đk: x>0 (*)
Với Đk(*) ta có: (1) log3 ( x2 3x) log3 (2 x 2)
x 1(t / m)
. Vậy nghiệm của PT là x = 1.
x2 x 2 0
x 2(loai)
Câu 21. Giải phương trình: log 22 x 4 log 4 4 x 7 .
Đk: x>0,
log 22 x 4 log 4 4x 7 0 log 22 x 2 log 2 x 3 0
x 2
log 2 x 1
1.
log x 3
x
2
8
1
8
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của PT là x 2 và x .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
FB: />
Câu 22. Giải phương trình: log32 x log32 x 1 5 0
Điều kiện: x 0.
Đặt t log 32 x 1, t 1.
t 2
Phương trình trở thành t 2 t – 6 0
t 3 loai
Với t = 2 thì
x3 3
log 3 x 3
log32 x 1 2 log 32 x 3
(tmđk).
3
l
o
g
x
3
x 3
3
Vậy phương trình có hai nghiệm x 3 3 và x 3
Câu 23. Giải phương trình: 2 log3 x log 9 x 3
3
4
1
1 log 3 x
Điều kiện x 0, x 3, x 1/ 9
Phương trình 2 log3 x
2 log 3 x
1
4
4
1
1
log 3 9 x 1 log 3 x
2 log 3 x 1 log 3 x
Câu 24. Giải phương trình sau
log 2 x log 4 x log8 x 11
log 2 x log 4 x log8 x 11 (1)
Điều kiện: x > 0.
(1) log 2 x log 22 x log 23 x 11
1
1
log 2 x log 2 x log 2 x 11
2
3
11
log 2 x 11
6
log 2 x 6 x 26 64 (nhan)
Vậy phương trình có nghiệm x = 64.
Câu 25. Giải phương trình sau
log5 x log 25 x log 0,2
1
3
log5 x log 25 x log 0,2
1
3
(1)
Điều kiện: x > 0.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit
3
log 5 x log 5
2
log 5 x log 5
3
1
log5 x log5 x log5 3
2
2
3 log 5 x log 5 3
3
(1) log 5 x log 52 x log 51
FB: />1
3
2
3
log 5 x log 5 3 3
x33
Vậy phương trình có nghiệm x 3 3 .
Câu 26. Giải phương trình sau
log 22 x log 2 x 6 0
log 22 x log 2 x 6 0 (1)
Điều kiện: x > 0.
t 3
t 2
Đặt t log 2 x . PT (1) trở thành t 2 t 6 0
t 3 log 2 x 3 x 23 8 (thỏa mãn)
t 2 log 2 x 2 x 22 4 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 và x = 8.
Câu 27. Giải phương trình sau 4 log 22 x log 2 x 2
4 log 22 x log
2
x 2 (1)
Điều kiện x > 0.
(1) 4 log 22 x log
1
22
x 2 4 log 22 x 2 log 2 x 2 0 (1’)
t 1
Đặt t log 2 x . PT (1’) trở thành 4t 2t 2 0 1
t
2
1
t 1 log 2 x 1 x 21 (t / m)
2
1
1
1
2
t log 2 x x 2 2 (t / m)
2
2
1
Vậy phương trình có nghiệm x và x 2
2
2
Câu 28. Giải phương trình sau
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
3log 32 x 10 log 3 x 3
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ