Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuyển tập đề thi ĐH - CD 1999

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.81 KB, 28 trang )

Đại học hàng hải 1999
Câu I: 1.1. Cho biết các loại nguyên liệu chính dùng để sản xuất gang; nguyên tắc và các phản ứng
hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang?
(dung dịch NH
3
)
A + AgNO
3
B + C + Ag
(t
0
)
B + NaOH D + H
2
O

+ NH
3

(t
0
)
D + NaOH E + Na
2
CO
3

CaO
(askt)
E + Cl
2


G + HCl
(t
0
)
G + NaOH CH
3
OH + H
(Các chất A, B, C H viết ở dạng công thức cấu tạo vắn tắt).
Câu II:
Hỗn hợp A gồm Mg và kim loại M hoá trị 3, đứng trớc hydro trong dãy hoạt động hoá học. Hoà tan
hoàn toàn 1,275 gam A vào 125 ml dung dịch B chứa đồng thời HCl nồng độ C
1
(M) và H
2
SO
4
nồng độ
C
2
(M), thấy thoát ra 1400 ml lít khí hydro (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch D. Để trung hoà
hoàn tiàn lợng axit d trong D cần dùng 59 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Sau khi trung hoà dung dịch D
còn thu đợc 0,0375 mol một chất kết tủa không tan trong HCl.
1. Viết các phơng trình phản ứng ở dạng ion thu gọn.
2. Tìm C
1
và C
2
của dung dịch B.

3. Tìm nguyên tử khối của kim loại M (A
M
) và khối lỡng mỗi kim loại trong hỗn hợp A đem thí
nghiệm. Biết rằng để hoà tan 1,35 gam M cần không quá 200 ml dung dịch HCl 1M.
Câu III:
Đốt cháy hoàn toàn một lợng hai rợu X và Y là hai đồng đẳng liên tiếp trong dãy đồng đẳng rơụ no
đơn chức, thu đợc 11,2 lít CO
2
. Cũng với lợng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na d thì thu đợc 2,24 lít
Hydro. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1. Xác định công thức phân tử của hai rợu trên. Tính thành phần % khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp.
2. Phân tử X có số nguyên tử cácbon ít hơn trong phân tử Y. Sản phẩm oxy hoá từ từ của Y không
tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
(có dung dịch NH
3
).
+ Viết công thức cấu tạo của Y.
+ Viết phơng trình phản ứng este hoá của X và Y với axit Motacrylic (kèm theo điều kiện phản ứng
nếu có). Nêu các sản phẩm este này trong thực tế.
Câu IV A: 1. Hỗn hợp kim loại vụn gồm Al, Fe và Ag. Hãy trình bày phơng pháp hoá học để tách mỗi
kim loại trên ra khỏi hợp chất về dạng nguyên chất.
2. a. Viết phơng trình phản ứng điều chế Anilin từ benzen, kèm theo điều kiện phản ứng nếu có.
b. Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau ở dạng viết thành phản ứng và gọi tên các chất X, Y và Z:
+ C
2
H
5
OH + HCl + NH
3

+ HNO
3

CH
3
CH COOH X Y X Z + N
2
+ H
2
O
NH
2
HCl (xt)
Câu IV B: 1. Hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
và vụn đồng. Hãy trình bày phơng pháp hoá học để tách mỗi chất
trên về dạng nguyên chất.
2. Trình bày quy tắc Zaixép về tách nớc của rợuc và quy tắc cộng HX vào anken và Maccopnhicôp.
Viết công thức cấu tạo các chất A, B, C , D, E, G trong các dãy chuyển hoá sau:
H
2
SO
4
đ, t

0
H
2
O; t
0
a. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH A B
H
2
SO
4
đ, t
0
Br
2
(dung dịch)
b. C
5
H
11
OH


D CH
3
CHBr CHBr CH
2
CH
3
H
2
SO
4
đặc, t
0
+HCl Cl
c. C
5
H
11
OH G CH
3
- C - CH
2
CH
3
xúc tác CH
3
Trờng cao đẳng s phạm bắc giang 1999
Câu I:
1. Cation R
3+

có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p
6
.
- Viết cấu hình electron của R và cho biết vị trí của nó trong bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hoá học.
- Anion X
2-
cũng có cấu hình giống R
3+
. Cho biết nguyên tố X là nguyên tố nào? Viết
cấu hình electron của X.
- Nêu tính chất hoá học đặc trng của R và X. Cho ví dụ minh hoạ.
2. Bằng những phơng pháp hoá học nào ngời ta có thể điều chế đợc Ag từ dung dịch
AgNO
3
. đợc Mg từ MgCl
2
? Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.
Câu II:
1. Đồng đẳng là gì? Các rợu etylic, n propilic, iso propylic có phải là đồng đẳng của
nhau không? Tại sao?
- Các hydrocacbon nào dới đây là đồng đẳng của nhau:
CH
2
CH
2
H
2
C CH
2

H
2
C CH
2
CH
2
CH
2
H
2
C CH
2
H
2
C CH
2
H
2
C CH
2
CH
2
CH CH
2
H
2
C CH CH
2

CH

3

2. Thế nào là rợu bậc I, bậc II, bậc III? CHo ví dụ. Bằng phơng pháp hoá học hãy phân
biệt các rợu đó.
Câu III:
Nhiệt phân hoàn toàn 3,78 gam hỗn hợp gồm hai muối Al(NO
3
)
3
và AgNO
3
ngời ta thu đ-
ợc 8,4 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và chất rắn A gồm một ôxít kim loại và một kim loại.
1. Tính phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
2. Tính khối lợng dung dịch NaOH 4M (d = 1,15 gam/ml) để có thể hoà tan tối đa lợng
chất rắn A.
Câu IV:
Cho 4,2 gam một anđehit A đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
d ngời ta thu đợc hỗn hợp muối B. Nếu cho lợng bạc tạo thành tác
dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 3,79 nlít khí NO
2
ở 27
0
C


và 740 mmHg.
1. Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo của A.
2. Viết các phơng trình phản ứng điều chế A từ N Butan.
3. Nêu các tính chất hoá học đặc trng của A.
Câu V A.
1. Cho K, Zn, Fe lần lợt vào các dung dịch sau: CuSO
4
và ZnCl
2
. Viết các phản ứng hoá
học có thể xảy ra.
2. Hãy viết các phơng trình phản ứng hoá học có thể xảy ra khi cho axit aminoaxêtic lần
lợt tác dụng với Na, NaOH, HCl, C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc).
Câu V b.
1. Sự thuỷ phân muối là gì? Có mấy trờng hợp muối bị thuỷ phân? Cho ví dụ.
2. Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ sau:
Cr
2
O
3
Cr CrCl
2

Cr(OH)
2
Cr(OH)
3
Cr
2
O
3
Na
2
Cr
2
O
7
Na
2
CrO
4
NaCrO
2

Cao đẳng giao thông vận tải 1999
Câu I:
1. Giải thích tại sao nhôm kim loại bền trong không khí và nớc, nhng rất dễ bị phá hủy
trong môi trờng axit (ví dụ HCl) và môi trờng kiềm (ví dụ NaOH).
2. Nêu các tính chất hoá học giống nhau và khác nhau cơ bản của 3 hợp chất hữu cơ cơ
sau: propenol, propenal và propenoic.
3. Cu kim loại thờng có lẫn một ít Ag. Làm thế nào đê điều chế đợc Cu(NO
3
)

2
tinh khiết
từ loại Cu nói trên.
Câu II:
Hoà tan 6,25 gam hỗn hợp gồm Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO
3
, thu đợc dung dịch
A, chất rắn B gồm các kim loại cha tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D
(ở đktc) gồm NO và N
2
O. Hỗn hợp khí D có tỷ khối hơi sơ với H
2
là 16,75.
1. Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
2. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO
3
ban đầu.
Câu III:
Trộn a gam một rợu đơn chức với b gam của axit đơn chức, rồi chia hỗn hợp thành 3 phần
bằng nhau:
- Cho phần thứ nhất phản ứng hết với Na, thu đợc 5,04 lít H
2
(ở đktc).
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ 2, thu đợc 59,4 gam CO
2
.
- Đun nóng phần thứ 3 với H
2
SO
4

đặc, thu đợc 15,3 gam este. Hiệu suất phản ứng
este hoá là 100%. Đốt cháy 5,1 gam este này thì thu đợc 11 gam CO
2
và 4,5 gam
H
2
O.
1. Xác định công thức của rợu và axit.
2. Tính giá trị của a và b.
Câu IVa:
1. Chỉ dùng quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)
2
có thể nhận biết đợc những
ion nào sau đây trong cùng một dung dịch: Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
.
2. Hợp chất A cấu tạo bởi C, H, O, N, có M = 89.
Đốt cháy 1mol A thu đợc hơi H

2
O, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
.
- Tìm công thức phân tử của A.
- Viết công thức cấu tạo của các đồng phân của A và cho biết chất nào trong các
đồng phân đó có thể làm mất màu nớc brôm.
Câu IVb:
1. Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Cr CrCl
2
CrCl
3
Cr(OH)
3
KCrO
2

(1) (2) (3) (4)
(5)
Cr
2
O
3

(6)
Cho biết phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá khử.
2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho amin axit axetic lần lợt tác dụng với: dung dịch HCl,

dung dịch NaOH, dung dịch Na
2
CO
3
và C
2
H
3
OH.
Viết phản ứng trùng ngng của amin axit axetic. Cho biết sản phẩm phản ứng thuộc loại
chất gì?
Đại học thái nguyên 1999
Câu I:
1. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
. Hãy phân
biệt từng dung dịch mà không cần dùng thêm hoá chất khác. Viết các phơng trình
phản ứng xảy ra.
2. Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2
CO
3
.
Hãy biện luận các trờng hợp xảy ra theo y và x.
Câu II:
1. Hãy viết các đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C

3
H
6
O
3
, C
3
H
6
O
2
.
2. Hãy nêu tính chất hoá học của glucozơ và viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.
Câu III:
A là một hỗn hợp gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
1. Cho dòng khí CO d đi qua 5,60 gam hỗn hợp A nung nóng thu đợc 4,48 gam sắt.
Mặt khác khi hoà tan 5,60 gam hỗn hợp A vào dung dịch CuSO
4
d thu đợc 5,84 gam
chất rắn. Tính thành phần % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
2.Lấy dung dịch HCl 8% (d = 1,039 gam/ml) để hoà tan vừa đủ 5,60 gam hỗn hợp A ta
đợc một dung dịch, cho dung dịch này tác dụng với lợng d dung dịch AgNO

3
thu đợc
kết tủa D. Tính thể tích dung dịch HCl 8% đã dùng và khối lợng kết tủa D.
Cho biết tính ôxi hoá của tính ôxi hoá của ion Fe
3+
mạnh hơn ion H
+
và tính khử của
nguyên tử H mạnh hơn ion Fe
2+
. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Câu IV:
Hỗn hợp X gồm: một axit hữu cơ no mạch hở 2 lần axit (A) và một axit hữu cơ
không no có một nối đôi mạch hở đơn chức (B). Số nguyên tử các bon trong phân tử chất
này gấp đôi số nguyên tử các bon trong phân tử chất kia.
Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam hỗn hợp X thì cần 3,50 ml dung dịch NaOH 0,2M và đợc
hỗn hợp muối Y.
1. Tìm công thức phân tử của A và B.
2. Tính thành phần % theo khối lợng các chất có trong X.
3. Tính khối lợng của Y.
Câu V:
Hãy cân bằng các phơng trình phản ứng ôxi hoá - khử sau bằng phơng pháp thăng
bằng electron.
a. K
2
S + K
2
Cr
2
O

7
+ H
2
SO
4
S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
b. Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2

O.
c. K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
d. SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4

+ H
2
SO
4
CâVI:
1. Hãy nêu những tính chất vật lý hoá học và các phơng pháp điều chế crôm.
2. Hãy nêu nhận xét về tính chất hoá học của các hợp chất crôm (II), crôm (III), crôm
(VI). Cho các ví dụ minh hoạ.
Viện đại học mở hà nội 1999 2000
Câu I:
1. Viết các phản ứng thực hiện các biến hoá sau (mỗi biến hoá có thể gồm một hay
nhiều phản ứng):
a) Fe
2
O
3
FeCl
2
c) Ba(NO
3
)
2
Ba
b) CuCO
3
Cu d) CaCO
3
NaHCO
3
2. Nớc cứng là gì? Phân loại độ cứng của nớc? Nêu 2 phơng pháp làm mất độ cứng

tạm thời của nớc (không làm thay đổi độ cứng vĩnh cửu). Viết các phản ứng xảy ra?
Câu II:
1. Từ xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết. Hãy viết các phản ứng điều chế các chất
sau: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, xenlulozơ trinitrat.
2. Viết các phản ứng của phênol C
6
H
5
OH, axit acrylic CH
2
= C COOH, glyxerin
C
3
H
5
(OH)
3
với Cu(OH)

2
, nớc Brôm.
Câu III:
Nung 28,33 g hỗ hợp bột A gồm Al , Fe
2
O
3
, CuO , sau một thời gian đợc hỗn hợp rắn
B gồm Có Cu, Fe, Al
2
O
3
và các chất ban đầu còn d . Cho B tác dụng vừa hết vớ 0,19 mol
NaOH trong dung dịch , thu đợc 2,016 l khí H
2
và còn lại hỗn hợp rắn Q. Cho Q tác dụng
với dung dịch CuSO
4
d , thấy khối lợng chất rắn sau phản ứng tăng 0,24 g (so với khối l-
ợng của Q) và đợc hỗn hợp rắn D. Hoà tan hết D bằng 760 ml dung dịch HNO
3
1M, vừa
đủ, thu đợc V lít khí NO.
1. Tính số gam mỗi chất trong các hỗn hợp A và B.
2. Tính V lít khí NO.
Biết thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
CâIV.
Rợu A có một loại chức. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam A cần dùng hết 15,86 l khí O
2
(đktc ) và thu đợc tỷ lệ : số mol CO

2
: số mol H
2
O = 5 : 6
1. Xác định công thức tối giản và công thức phân tử của A
2. Lấy 5,2gam A cho tác dụng vừa hết với 4gam CuO (nung nóng) và thu đợc chất hữu
cơ B có khả năng tráng gơng . Xác định công thức cấu tạo của A.
CâuV
a
.
1. Nhận biết các goi hoá chất mất nhãn sau: Al, Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3.
2. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự tăng dần : CH
3
COOH, CH
3
OC
2
H
5
,
C
3
H

7
OH. Giải thích sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất.
CâuVb.

1. Viết các phản ứng của FeSO
4
, FeBr
2
, FeCl
3
(trong dung dịch ) với nớc brôm , Cu.
2. So sánh tính linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của C
2
H
5
OH và
CH
3
COOH. Giải thích. Lấy 2 ví dụ thuộc các loại phản ứng khác nhau để minh hoạ
cho nội dung trên.
Trờng Đại Học GTVT
Đề tuyển sinh Đại Học
NĂM 1999
MÔN: Hoá Học
Câu I. Viết phơng trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn trong các quá trình
sau:

a. Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
(đặc, nóng) cho khí SO
2
.
b. Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng cho khí NO .
c. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng cho khí N
2
.
Câu II. Từ xenlulozơ , NaCl , H
2
O, bột sắt , không khí . Hãy điều chế các chất sau :
axit axetic,cao suBuna, Anilin,(este)propionat butyl. (Chỉ đợc dùng thêm trang
thiết bị thí nghiệmvà chất xúc tác cần thiết ).
Câu III. Chia 1,6 lít dung dịch A chứa HCl và Cu(NO
3
)
2
làm hai phần bằng nhau .
1. Phần 1 đem điện phân (các điện cực trơ) với cờng độ dòng 2,5 ampe, sau thời
gian t thu đợc 3,136 lít (ở đktc) một chất khí duy nhất ở anôt. Dung dịch sau
khi điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8 M và thu đợc
1,96 g kết tủa .

Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A và thời gian t
2. Cho m gam bột sắt vào phần 2 ,lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn , sau
phản ứng thu đợc hỗn hợp kim loại có khối lợng bằng 0,7m (gam) và V lít khí.
Tính m và V (ở đktc ).
Câu IV. Dẫn hỗn hợp khí A gồm một hiđrôcacbon no và một hiđrôcacbon không no vào
bình nớc Brôm chứa 10 gam Brôm . Sau khi Brôm phản ứng hết thì khối lợng bình tăng lên
1,75 gam và thu đợc dung dịch X , đồng thời khí bay ra khỏi bình có khối lợng 3,65 gam .
1. Đốt cháy hoàn toàn lợng khí bay ra khỏi bình thu đợc 10,78 gam CO
2.
Xác định công thức phân tử của các hđrôcacbon và tỷ khối của A so với H
2
.
2. Cho một lợng vừa đủ nớc vôi trong vào dung dịch X , đun nóng , sau đó thêm tiếp
một lợng d dung dịch AgNO
3
.
Tính số gam kết tủa đợc tạo thành .
Câu V . a .(Dành cho thí sinh PTTH cha phân ban )
Có 4 chất bột trắng tơng tự nhau là: NaCl, AlCl
3
, MgCO
3
, BaCO
3
. Chỉ đợc dùng
nớc cùng các thiết bị cần thiết (lò nung ,bình điiiện phân v.v ). Hãy trình bày cách nhận
biết từng chất trên.
Câu V. b . (Dành cho thí sinh PTTH chuyên ban )
Viết phơng trình phản xảy ra khi cho Cu lần lợt vào từng dung dịch sau:
Hỗn hợp NaNO

3
và HCl ; AgNO
3
; FeCl
3
; HCl có O
2
hoà tan .
Trờng Đại học Bách Khoa
Hà Nội
Đề thi tuyển sinh đại học 1999
MÔN : Hoá Học
Phần I: (Dành cho tất cả các thí sinh)
Câu I. Đốt Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao, đợc hỗn hợp khí A.Cho A tác dụng với Fe
2
O
3

nung nóng đợc khí B và hỗn hợp rắn C . Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
đợc kết tủa K và
dung dịch D; đun xôi D lại đợc kết tủa K . Cho C tan trong dung dịch HCl, thu đợc khí và dungdịch E.
Cho E tác dụng dung dịch NaOH d đợc kết tủa hỗn hợp hiđroxit F . Nung F trong không khí đợc một
oxit duy nhất .
Viết các phơng trình phản ứng.
Câu II. Trong các đồng phân của hợp chất C
3
H
6
O

3
,đồng phân A vừa có tính chất của rợu , vừa có
tính chất của axit. Viết các phơng trình phản ứng của A với C
2
H
5
OH , CH
3
COOH, NaOH, phản ứng
trùng ngng của A ,và phản ứng tách nớc của A tạo chất B làm mất màu nớc Brôm.
Câu III. Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
và FeS
2
trong dung dịch
HNO
3
theo các phản ứng :
Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3

+ NO
2
+ H
2
O

FeS
2
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2


+

H
2
SO
4
+ H
2
O


Thể tích khí NO
2
thoát ra là 1,568 lít(đo ở đktc )
Dung dịch thu đợc cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M , lọc kết tủa đem nung đến
khối lợng không đổi,đợc 9,67 g chất rắn.
Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO
3
(giả thiết HNO
3
không bị mất do
bay hơi trong quá trình phản ứng).
Câu IV . Cho một lợng hỗn hợp CaC
2
và Al
4
C
3
tác dụng với nớc d ,đợc hỗn hợp khí A khô .
Bình B dung tích 5,6 lít ở 27,3
0
C chứa lợng oxi vừa đủ để đốt cháy hết A có áp suất 1,43 atm. Cho A
vào bình B ,ở nhiệt độ này, áp suất trong bình là p
Bật tia lửa đIện để đốt cháy hết hoàn toàn A rồi đa bình về 0
0
C , hơi nớc hoá rắn hoàn toàn , chiếm thể
tích không đáng kể ,áp suất trong bình lúc này là 0.86 atm .
Tính % khối lợng CaC
2,
, Al
4

C
3
trong hỗn hợp ban đầu và tính áp suất p.
Câu V. Lắc 0,81 g bột nhôm trong 200 mldung dịch AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
một thời gian ,thu đợc chắn
A và dung dịch B .Cho tác dụng với NaOH d th đợc 100,8 ml khí Hiđro(đo ở đktc)và còn lại 6,012 g
hỗn hợp 2 kim loại. Cho B tác dụng với NaOH d , đợc kết tủa , nung đến khối lợng không đổi thu đợc
1,6 g một oxit. Tính nồng độ C
M

( mol/lít) của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch đầu.
Câu VI . Đốt hoàn toàn một lợng hỗn hợp 2 ete : cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P
2
O
5

d ,khối lợng bình tăng thêm 6,21 g ; sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca (OH)
2
d ,thu đợc 34,5 g kết tủa.

Các este nói trên thuộc loạI gì ?(đơn chức hay đa chức ,no hay không no).
Mặt khác cho 6,825 g hỗn hợp 2 este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu đợc 7,7 g hỗn hợp 2
muối và 4,025 g một rợu.
Tính công thức phân tử và khối lợng mỗi este ,biết rằng khối lợng phân tử của 2 muối hơn kém nhau
không quá 28 đơn vị cacbon
Phần II:
A.(Dành cho thí sinh cha phân ban )
Câu VII.a.Viết phơng trình phản ứng của Ba(HCO
3
)
2
với các dung dịch HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4

NaHSO
4
.
Câu 8 A. Từ than đá vôi và các chất ,điều kiện cần thiết ,viết phơng
trình phản ứng điều chế axit fomic và axit axetic.
B.(Dành cho thí sinh chuyên ban )
Câu VII.b. Viết phơng trình phản ứng của Cu,CuO với H
2
, dung dịch H
2

SO
4
loãng , dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng,dung dịch AgNO
3
, dung dịch HNO
3
loãng .
Câu 8 B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ A cho khí CO
2
và H
2
O. Tỷ khối hơi của A so với H
2
là 28.
Tìm công thức phân tử của A.
Viết phơng trình phản ứng trùng hợp và phản ứng với H
2
d của các đồng phân chứa nối đôi của A .
Tr ờng đại học d ợc Hà Nội
Năm 1999
Phần chung cho mọi thí sinh
Câu I.
1. Hợp chất A có công thức là MX
X
trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng , M là kim loại , X là phi

kim ở chu kỳ 3.
Trong hạt nhân của M có : n p = 4 , của X có : n

= p

(trong đó n, n

, p , p

là số nơtron và
proton). Tổng số proton trong MX
X
là 58.
a) Xác định tên , số khối của M và tên , số thứ tự nguyên tố của X trong bảng hệ thống tuần hoàn .
b) Viết cấu hình electron của X .
2. Bằng phản ứng hoá học , hãy trình bày cách tách các chất : Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
ra khỏi hỗn hợp
của chúng .
3. Vì sao NH
3
không tồn tạI trong môI trờng axit ? Vì sao ZnOH)

2
không tồn tại trong môi trờng axit
cũng nh trong môI trờng kiềm d ?
Câu II. Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1: 4 ở 0
0
C và áp suất
200 at với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian , sau đó đa nhiệt độ về 0
0
C thấy
áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu
1. Tính hiệu suất phản ứng điiêù chế NH
3
.
2. Nếu lấy 12,5% lợng NH
3
tạo thành có thể điiêù chế đợc bao nhiêu lít dung dịch NH
3
25% (d =
0,907 g/ml) ?
3. Nếu lấy 50% lợng NH
3
tạo thành có thể điêù chế đợc bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
67% ( d =
1,40 g/ml), biết hiệu suất quá trình điều chế HNO
3

là 80% .
4. Lấy một thể tích dung dịch HNO
3
67% ở trên pha loãng bằng nớc đợc dung dịch mới , dung dịch
này hoà tan vừa đủ 9 gam Al và giảI phóng hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 16,75.
Tính thể tích dung dịch HNO
3
675 đã dùng .
Câu III. Đốt cháy 11,6 gam chất A thu đợc 5,3 gam Na
2
CO
3
4,5 gam

H
2
O và 24,2 gam CO
2
.
1. Xác định công thức phân tử của A , biết rằng một phân tử của A chỉ chứa một nguyên tử oxi.
2. Cho khí CO
2
sục vào dung dịch A , thu đợc chất B và một dẫn xuất của Benzen . Để trung hoà 4
gam hỗn hợp B và chất C ( là đồng đẳng kế tiếp của B ) cần dùng 38,7 ml dung dịch NaOH 1 M,.
Tính tỉ lệ số mol của B và C trong hỗn hợp .
3. Cho B tác dụng với hỗn hợp HNO

3
đặc (d) và H
2
SO
4
đặc thu đợc chất T . Cho 13,74 gam chất T
,vào một bình chịu áp suất ,dung tích không đổi 560 cm
3
và làm nổphân huỷ chất T ở 1911
0
C .
Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó , biết rằng sán phẩm nổ là hỗn hợp khí CO, CO
2
, N
2
,H
2

áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 12%.
Phần Dành Riêng Cho Thí sinh cha phân ban .
Câu IV.A.
1. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O.
2. Có 4 ống nghiệm cha dán nhãn chứa các chất riêng rẽ sau : Rợu etylic , axit axetic, anđehit axetic ,
phenol lỏng . Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất đó .Viết phơng trình phản ứng .
3. Viết phơng trình phản ứng dạng tổng quát khi cho rợu C
N

H
2N+1-2A
OH . Tác dụng với : Na ; HCl
(phản ứng este hoá ); H
2
d (Ni, t
0
) ; dung dịch Br
2
(d ).
Phần Dành Riêng Cho Thí sinh chuyên ban .
Câu IV. B
1. Viết đầy đủ các phơng trình phản ứng của dãy chuyển hoá sau :
+HNO
3
đặc (1 mol) Fe, HCl(d) +NaOH +Br
2

C
6
H
6
A B C D
(1mol) H
2
SO
4
đặc
2. Một hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon A
1

Và A
2
cá thành phần và khối lọng của H tơng ứng là
25% và 14,29% . Cho A qua dung dịch KMnO
4
đợc khí A
1
phần không tan B
1
và chất hữu cơ B
2
.
Tách lấy B
2
rồi cho tác dụng với HCl đợc chất B
3
.Từ B
3
có thể điều chế đợc hiđrocacbon A
3

7,69% H về khối lợng .
Hãy xác định công thức các chất và viết các phơng trình phản ứng , biết rằng trong phân tử A
2
,A
3
đều
có 2 nguyên tử cacbon.
Trờng đại học thơng mại
Năm 1999

a. phần bắt buộc:
Câu I:
1. a) Cho các chất Fe , FeS
2
, FeCO
3
, FeO, Fe(OH)
2
lần lợt tác dụng với HNO
3
đặc ,nóng . Viết ph-
ơng trình phản ứng ở dạng phân tử , dạng ion ( cho biết trong sản phẩm phản ứng có khí NO
2
hoặc
cả khí CO
2
hoặc cả H
2
SO
4
).
b) Một hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
. Dùng phơng pháp hoá học để tách riêng từng chất ra

khỏi hỗn hợp .
2. a) Có các chất Butin 1 , buten 2 và n Butan đựng trong các bình nất nhãn . Hãy nhận
biết các chất nói trên .
b) Từ propan , viết phơng trình phản ứng hoá học để minh hoạ dãy biến hoá sau :
t
0
x. t +Cl
2
ASKT + NaOH +CuO ,t
0
+O
2
x.t
Propan A B CH
3
OH D E
+HCl
+ AgNO
3
, NH
3
, H
2
O ?
G + NaOH
?
Câu II. A là dung dịch AgNO
3
nồng độ a mol/l . Cho 13,8 gam hỗn hợp bột Fe và bột Cu vào
750 ml dung dịch A ; Sau khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch B và 37,2 gam chất rắn E . Cho

NaOH d vào dung dịch B thu đợc kết tủa ; Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi
thu đợc 12 gam hỗn hợp gồm 2 oxit của kim loại .
1. tính % khối lợng hai kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
2. tính a ?
Câu III.
Đun nóng 7,2 gam este A với dung dịch NaOH d ; phản ứng kết thúc thu đợc glyxerin và 7,9 gam hỗn
hợp muối . Cho toàn bộ hỗn hợp muối đó tác dụng với H
2
SO
4
loãng thu đợc 3 axit hữu cơ no đơn chức
mạch hở D , E , F ; Trong đó E, F là đồng phân của nhau ; E là đồng đẳng kế tiếp của D.
1. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ thí nghiệm trên ; Tìm công thức cấu tạo của 3 axit ; Công
thức cấu tạo có thể có của este A.
2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 axit trên rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch
NaOH 1 M ; Tính số gam nuối Natri tạo thành .
( Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn )
B. phần tự chọn : Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 câu Iva hoặc Ivb:
C âu IV a :
1. a) Viết 6 phơng trình phản trực tiếp điều chế CaCl
2
từ canxi và ác hợp chất của canxi.
b) Viết cấu hình electron của Ca
0
, Ca
2+
, S
0
, S
2-

; Biết canxi ở ô 20 ; lu huỳnh ở ô trong bảng
hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học .
3. a) Từ tinh bột hoạc xenlulo và các chất vô cơ , chất xúc tác cần thiết ; Viết phơng trình phản ứng
điều chế : axit Axêtic , este Fomiat etyl , Anilin , Etylen glycol , P.V.C.
b) Một hỗn hợp khí gồm : Propan , Etylen , Axetylen .Hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp
.
Câu IV b:
1/ a) Biết CrO là oxit bazơ ; Cr
2
O
3
Là oxit lỡng tính ; CrO
3
là oxit axit . Viết phơng trình phản ứng của
các oxit trên với HCl , với NaOH .
b) Độ PH là gì ? Dung dịch HCl có PH = 3. Tính nồng độ ion [ H
+
] , [ OH
-
] , [ Cl
-
] theo mol /l.
2/ a) Viết phơng trình ứng điều chế nilon 6-6 từ OH CH
2
(CH
2
) CH
2
OH và
O

2
N CH
2
(CH
2
)
4
CH
2
- NO
2
và các hoá chất cần thiết khác .
c) Một hỗn hợp gồm Benzen , Anilin , Phenol. Hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp .
đại học xây dựng năm 1999
c âu i : 1/ Viết phơng trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn sau đây:
a/ Cl
2
+ dung dịch Ca(OH)
2
d/ H
2
SO
3
+ H
2
S
b/ Fe + dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
e/ FeS
2
+ HNO
3
(đặc, nóng)
c/ H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O f/ FeCO
3
+ HNO
3
(đặc ,nóng)
2/ Cho từ từ khí CO qua ống đựng CuO nung nóng . Khí A ra khỏi ống đựng hấp thụ hoàn toàn vào n-
ớc vôi trong lấy d , thu đợc kết tủa B. Cho chất rắn còn lại trong ống sứ vào cốc đựng HNO
3
loãng d ,
thu đợc khí NO và dung dịch C. Cho xút d vào dung dịch C thu đợc kết tủa D . Nung D đến khối lợng
không đổi , đợc chất rắn E. Xác định A,B,C,D,E và viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
3/ Khí NH
3
bị lẫn hơi nớc , có thể dùng chất nào trong các chất sau để thu đợc NH
3

khan :
H
2
SO
4
đặc, CaO, P
2
O
5,
, Ba(OH)
2
đặc. Tại sao ?
C âu II. 1/ Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát là C
X
H
Y
O
Z
N
t
thành phần % về khối lợng của N
trong X là 15,7303% và của O trong X Là 35,9551%. Biết X khi tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối
dạng R(O)
2
NH
3
Cl ( R là gốc hiđrôcacbon ).
Xác định công thức phân tử và công cấu tạo mạch hở của X , biết rằng X tham gia phản ứng trùng
ngng .Viết các phơng trình phản ứng của X với dung dịch H
2

SO
4
; dung dịch Ba(OH)
2
và phản ứng
trùng ngng của X.
Chơng trình ptth cha phân ban
2/ Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol nh
nhau và số mol ôxy tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y.
Xác định công thức phân tử và công cấu tạo mạch hở của Y , biết rằng : Y làm mất màu dung dịch nớc
brôm và khi Y cộng hợp với hiđrô đợc rợu đơn chức .Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều
kiện phản ứng ).
Chơng trình ptth chuyên ban
2/ Các polime dùng để sản xuất tơ nilon 6,6 và tơ polietylentereftalat (tơ lapsan)đợc điều chế từ các
monome tơng ứng nào? Viết các phản điều chế các polime trên từ các monome tơng ứng đó .
Câu III . Đem m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và 1 oxit của sắt chia thành 2 phần đều nhau :
- Cho phần 1 tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
0,5 M thu đợc dung dịch Bvà 0,672 lít
khí
- Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn với phần 2 . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với
dung dịch NaOH d , thu đợc 0,1344 lít khí , tiếp tục cho dung dịch H
2
SO

4
0,5M vào tới d thì thu đợc
thêm 0,4032 lít khí và dung dịch C . Sau đó cho từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch C tới d thì đợc
kết tủa D . Đem nung kết tủa D trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc 24,74 gam chất
rắn E .
1/ Xác định công thức phân tử của oxit sắt , tính giá trị m và thành phần % khối lợng của hỗn hợp A .
2/ Tính khối lợng của các chất trong E và thể tích của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng trong cả quá trình
thí nghiệm .(Các chất đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
Câu IV . Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olêfin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng hợp nớc (có
H
2
SO
4
loãng xúc tác ) thu đợc 12,9 gam hỗn hợp A gồm 3 rợu .Chia A thành 2 phần đều nhau :
- Phần 1 đem đun trong H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thì thu đợc 5,325 gam B gồm 6 ete khan . Xác định công
thức cấu tạo của các olêfin , các rợu và các ete .
- Phần 2 đem ôxy hoá bằng O
2

không khí ở nhiệt độ cao (có Cu xúc tác) thì thu đợc hỗn hợp sản phẩm
D chỉ gồm anđêhit và xêton . Sau đó cho D tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
d (hoặc Ag
2
O
trong dung dịch NH
3
d ) thì nhận đợc 17,28 gam Ag kim loại .Tính % khối lợng mỗi rợu trong A và
tính giá trị V.
- Nếu thêm 0,05 mol một rợu no đơn chức ,bậc khác vào phần 2 rồi tiến hành phản ứng oxy hoá bằng
O
2
không khí , sau đó phản ứng tráng bạc nh trên thì sẽ nhận đợc bao nhiêu gam Ag kim loại?

Trờng đại học ngoại thơng
Năm 1999
a- chung cho mọi thí Phần sinh :
Câu I:
1. Hãy nêu tính chất hoá học chung của kim loại .Viết phơng trình tổng quát .
2. Liên kết trong tinh thể kim loại giống nhau và khác nhau với liên kết ion và liên kết cộng hoá trị ở
chỗ nào ?
3. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
a/ K + dd NaOH d/ Cu + dd FeCl
3

b/ Ba + dd Na
2

SO
4
e/ Zn + dd Ni(NO
3
)
2
c/ Na + dd ZnCl
2

Câu II.
M là hợp chất hoá học gồm Al và Cu (trong tinh thể hợp kim ) có chứa
12,3% Al (về khối lợng
1/ Tìm công thức của M.
2/ Hoà tan trong HNO
3
loãng thu đợc 2 muối A, B. Tách riêng A, B rồi lần lợt cho tác dụng
với dung dịch NH
3
d thì A tạo ra kết tủa A
1
, B tạo ra dung dịch B
1 .
Cho A
1
và B
1
tác dụng với NaOH
đặc thì A
1
tạo ra dung dịch A

2
, còn B
1
tạo ra kết tủa B
2
. Cho A
2
, B
2
tác dụng với HNO
3
lại tạo ra A, B
ban đầu .
Viết phơng trình phản ứng .

×