Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuyển tập đề thi ĐH - CD 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.88 KB, 26 trang )

Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
VIệN ĐạI HọC Mở Hà NộI
Đề THI TUYểN SINH NĂM HọC 2000 - 2001
MÔN THI : HOá HọC
( Thời gian làm bài: 180 phút )
A. phần dành cho Tất cả các thí sinh:
Câu I: Hoà tan một ít phèn nhôm (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24 H
2
O) vào nớc, đợc dung dịch
A. Thêm dung dịch amoniac vào dung dịch A đến d . Sau khi phản ứng kết thúc, thêm tiếp vào đó một
lợng d dung dịch Ba(0H)
2
, thu đợc kết tủa B và dung dịch D. Lọc lấy dung dịch D, sục khí C0
2
vào D
đến d.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình trên.
Câu II: Từ mêtan và các chất vô cơ cần thiết, viết các phơng trình phản ứng chuyển hoá tạo thành các
chất sau: CH
3
0H , CH


3
CH0 , CH
2
= CH CH
2
0H , phênol , cao su buna.
Câu III: Hoà tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl
3
và một muối halôgenua của
kim loại M hoá trị 2 vào nớc,thu đợc dung dịch A. cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch AgN0
3
, thu đợc 14,35 gam kết tủa. Lọc lấy dung dịch cho tác dụng vói Na0H
d, thu đợc kết tủa B. Nung B đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn.
Mặt khác, nhúng một thanh kim loại D,hoá trị 2 vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lợng thanh kim loại D tăng 0,16 gam( giả thiết toàn bộ kim loại M thoát ra bám vào
thanh kim loại D).
1. Cho biết công thức cụ thể của muối halôgenua kimloại M ?
2. D là kim loại gì ?
3. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch AgNO
3
.
Câu IV: Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa hỗn hợp 3 anđêhít đơn chức A,B,D
( phân tử không chứa liên kết 3) và 16 gam ôxy (d) . đun nóng bìmh đến 136,5
0
C để cho anđêhít bay hơi
hoàn toàn, áp suất trong bình lúc đó là 2,016 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp , sau đó
đa nhiệt độ bình về 273
0
C, áp suất trong bình là p (atm).

Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lợt đi qua 2 bình: bình (1) đựng H
2
S0
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch chứa
0,1 mol Ba(0H)
2
; khối lợng bình (1) tăng 2,34 gam; ở bình (2) thu đợc 11,82 gam kết tủa. đun nóng bình
(2) lại thu đợc thêm m gam kết tủa nữa.
1. Tính m và p.
2. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A,B,D, biết rằng B vàD có cùng số
nguyên tử cacbon, số mol A gấp 4 lần tổng số mol B và D.
B: Phần dành cho từng loại thí sinh:
Câu Va: ( Cho thí sinh theo chơng trình cha phân ban)
1. Thiết lập và cân bằng các phản ứng sau ở dạng ion thu gọn:
Fe + H
2
S0
4
loãng
Fe
3
0
4
+ H
2
S0
4
đặc, nóng S0
2

+
Fe0 + HN0
3
N0 +
FeS + HN0
3
đặc , nóng N0
2
+
2.Dùng các phản ứng hoá học để phân biệt 4 lọ chất lỏng sau: CH
3
0H, C
2
H
5
0H, HCH0, CH
3
CH0.
Câu Vb: ( Cho thí sinh theo chơng trình chuyên ban)
Cân bằng các phản ứng hoá học sau:
NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2

O
Fe(CrO
2
)
2
+ K
2
CO
3


+ O
2
K
2
CrO
4

bộ giáo dục và đào tạo đề thi tuyển sinh năm 2000
trừơng đại học ngoại thơng môn hoá hoc (đề số 1)
*** thời gian làm bài: 180phút
a-phần chung cho các thí sinh (chuyên ban và cha phân ban)
câu I .hoàn thành phơng trình dạng ion theo sơ đồ :
a/ Cu + NaNO
3
+ H
2
SO
4
( l ) c/ FeSO

4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

b/ FeCl
3
+ (dd) K
2
CO
3
d/ C
2
H
4
+ KMnO
4
+ H
2
O
c/ KalO
2
+ (dd) HCl
Câu II:
1. Tại sao không bay hơi?
2. a/ Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ:
H

2
N (CH
2
)
6
NH
2
+ HOOC (CH
2
) COOH polime A
HO - C
2
H
4
OH + HOOC C
6
H
4
COOH polime B
b/ A, B giống nhau khác nhau chỗ nào về mặt cấu tạo?
3. Biết rằng tơ capron và chất rẻo polimetyacilat đều có khả năng phản ứng với (dd) NaOH nóng. Giải thích bằng ph ơng
trình phản ứng.
Câu III:
1. Trình bày tính chất hoá học của kim loại M và ion kim loại M
n+
. Lấy ví dụ minh hoạ.
2. Cho dãy sau đây ( theo chiều tăng tính oxi hoá của ion):
Zn
2+
/ Zn Fe

2+
/ Fe Cu
2+
/Cu Fe
3+
/ Fe
2+
Ag
+
/Ag
Trong các kim loại trên:
a) kim loại nào phản ứng đợc với (dd) muối Fe(III)?
b) Kim loại nào có khả năng đẩy đợc Fe ra khỏi (III) muối Fe(III) ?
c) Có thể xảy ra phản ứng không khi cho AgNO
3
tác dụng với (dd) Fe(NO
3
)
2
?
Viết các phơng trình phản ứng.
3. Cho Fe phản ứng vừa hết với H
2
SO
4
thu đợc khí A và 8,28 gam muối.
a) Tính khối lợng của sắt đã phản ứng biết rằng số mol Fe bằng 37,5% số mol H
2
SO
4

.
b) Cho lợng khí A thu đợc ở trên tác dụng với 100 ml(dd) NaOH 1M thu đợc dd B . Tính nồng độ mol/lit của các chất
trong B (Cho thể tích dd B =100ml)
Câu IV:
1. a) Tại sao nói saccarozơ là một disaccarit?
b) Hãy nêu các đặc điểm về cấu tạo phân tử glucozơ. Với mỗi đặc điểm hãy lựa chọn một ph ơng trình phản ứng để miêu
tả đặc điểm đó.
2. Khi cho 13,8 gam glixerin (A) tác dụng với axit hữu cơ B đơn chức, thì thu đợc chất hữu cơ E có khối lợng bằng 1,18 lần
khối lợng chất A ban đầu, hiệu suất phản ứng là 73,35%.
a) Tìm công thức cấu tạo của B và E.
b) Tính khối lợng của A ,B đã phản ứng để tạo ra lợng chất E ở trên.
B.phần riêng cho mỗi loại thí sinh
Câu Va: (theo chơng trình chuyên ban B):
Crôm là nguyên tố có cấu hình electron ở các phân lớp ngoài cùng là 3d
5
4s
1
.
1) Viết cấu hình electron của Crôm và từ đó hãy xác địng vị trí của Crôm trong bảng hệ thống tuần hoàn. Giải thích cách
xác định.
2) Cho sơ đồ:
(HCl) (+ O
2
+HCl ) (+Cl
2
+ KOH ) (+H
2
SO
4
) (+H

2
S + H
2
SO
4
) (+ K
2
SO
4
)
Crôm A B C D E F
( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) (5) (6)
Viết các phơng trình phản ứng biết rằng : A, B, C, D, E, F đều là hợp chất của Crôm; (dd) C có màu vàng; (dd) D màu da
cam ; F tinh thể màu xanh tím.
Câu Vb. ( theo chơng trình cha phân ban)
1) a. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa liên kết ion và liên kết cọng hoá trị.
b. Số oxi hoá của một nguyên tố là gì?
2) Cho các chất: N
2
, NH
3
, NH
4
+
, HNO
3
.
a. Xác định hoá trị và số oxi hoá của Nitơ trong phân tử các chất trên.
b. Chất nào tác dụng đợc với bazơ ? với axit ? Viết phơng trình phản ứng.
______________________________

bộ giáo dục và đào tạo
trờng đại học thơng mại đề thi tuyển sinh đại học năm 2000
hệ dài hạn tập trung môn thi :hoá học
thời gian làm bài :180 phút
a-phần chung
câu I : 1. từ hỗn hợp gồm KCl , AlCl
3
, CuCl
2
,(với các chất vô cơ cần thiết khác và điều
kiện thích hợp)
viết phơng trình phản ứng điều chế 3 kim loại K, Cu, Al riêng biệt.
2. cho các chât sau đây tác dụng với nhau:
Cu + HNO
3
(đặc) khí màu nâu(A)
MnO
2
+ HCl khí màu vàng (B)
Fe + H
2
SO
4
(đặc nóng) khí không màu, mùi sốc(D)
Cho các khí A, B lần lợt tác dụng với dd NaOH khí D tác dụng với dd nớc brôm
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
3. Từ đá vôi ,than đá, nớc với các chất vô cơ cần thiết khác và diều kiện thích hợp, hãy viết các phơng rình phản ứng
điều chế các chất sau đây: Polivinylclorua, cao su buna , Polimetylacrylat.
Câu II: Hoà tan hoàn toàn 9,5 gam hỗn hợp gồm Al
2

O
3
, Al, Fe trong 900ml dd HNO3
nồng độ b(mol/lit) thu đợc dd A và 3,36 lit khi NO (duy nhất). Cho dd KOH 1M vào dd A
cho đến khi lợg kết tủa không đổi nữa thì cần dùng hết 850 ml . Lọc rủa rồi nung kết tủa ở
nhiệt độ cao đến khi khối lợng không đổi thu đợc 8 gam chất rắn.
1- Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp và tính b
2- Nếu muốn thu đợc lợng kết tủa lớn nhất thì cần thêm bao nhiêu mililit dd KOH 1M
vào dd A ? Tính khối loợng kết tủa đó.
Câu III: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và hai olefin đồng đẳng liên tiếp. Cho 3,808 hỗn hợp khí
X đi qua bột Ni nung nóng ta thu đợc hỗn hợp khí Y. Biết hỗn hợp khí Y có khả năng làm
nhạt màu dd nớc brôm. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 hỗn hợp khí Y thu đợc 8,7 gam CO
2

4,086 gam nớc
1- Tìm công thức phân tử của hai olêfin ,biết rằng tốc độ phản ứng của hai olêfin bằng
nhau.
2- Viết công thức cấu tạo và gội tên tất cả các đồng phân của olêfin có số nguyên tử
cacbon nhiều hơn.
3- Tính % theo khối lợng và theo thể tích của các chất trong hỗn hợp X
B phần tự chọn: thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai câu IVa hoặc IVb.
Câu IVa:
1- Từ NaCl , FeS
2
, H
2
O, không khí và các điều kiện cần thiết viết phơng trình phản ứng
điều chế các chất sau : Na

2
CO
3
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NH
4
NO
3
.
2- So sánh tính chất hoá học của axit fomic và axit acrylic.
Câu IVb:
1- Hoà tan hết Cr
2
O
3
trong axit HCl d thu đợc dd A . Nhỏ từ từ dd KOH váo dd A thấy có
kết tủa . Khi nhỏ thêm dd KOH và dd thì kết tủa tan ra.Sau khi thổi khí Cl
2
vào dd vừa
thu đợc thấy dd có màu vàng. Thêm dd H
2
SO
4

và thì dd chuyển xang màu da cam. Viết
các phơng trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.
2- Pha loang 200 ml dd Ba(OH)
2
với 1,3 lit nớc thu đợc dd có PH =12 .Tính CM của dd
Ba(OH)
2
ban đầu, Biết rằng Ba(OH)
2
phân li hoàn toàn.
3- Cho các chất C
6
H
5
OH
,
C
2
H
5
OH , Ch
3
COOH . Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ linh
động của nguyên tử H trong nhóm của chúng. Viết phơng trình phản ứng để minh hoạ
tính chất đó.
( Các thể tích khí đo ở đktc, hiệu suất các phản ứng là 100% )
bộ tài chính
trờng đại học tckt hà nội
đề thi tuyển sinh ssại học hệ chính quy
khoá 38-năm 2000

môn thi :hoá học
(thời gian làm bài :180 phút)
Câu I: hoà tan hỗn hợp FeCO
3
và Fe
3
O
4
trong HNO
3
khi đun nóng ta đợc khí A và dung
dịch B. Khí A hoá nâu một phần trong không khí và có khả năng làm đục nớc vôi .dung
dịch B tác dụng với NH
3
d cho kết tủa khi nung ở nhiệt độ cao tạo ra bột màu đỏ nâu
viết các phơng trình phản ứng( phân tử và ion ) để giải thích hiện tợng
.2-Nguyên tố X ,Cation ,Y
2+
, apion Z
-
đềucó cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.


a) X ,Y,Z là kim loại hay phi kim ? Tại sao? .

b) Viết phản ứng minh hoạ tính chất hoá học quan trọng nhất của Y và Z.
a) Hãy tìm cách nhận biết các ion trong dung dịch chứa AlCl
3
và FeCl
3
.viết phơng
trình phản ứng ion
Câu II :
1- Thế nào là : nhóm chức,hợp chất đơn chức, đa chức, tạp chức? Mỗi khái niệm cho1 ví
dụ.
2- Viết phản ứng thể hiện tính chất hoá học của glyxerin.
3- Cho dãy biến hoá sau:
Cl
2
, as NaOH CuO, T
o
AgNO
3
, NH
3

C
2
H
6
X Y Z E
Viết các phơng trình phản ứng hoá học.Trong các phản ứng Cl
2
tham gia yhì tỷ lệ mol là
1 : 1

Câu III:
1- Cho 5 gam hỗn hợp Fe , Cu ( chứa 40% Fe) và một lợng HNO
3
1M khuấy đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc một phần chất rắn A nặng 3,32 gam, dd B và khí
NO . Tính lợng muối tạo thành trong dd B .
2- Một chất hữu cơ A (gồm C, H,O ) chỉ chứa một loại nhốm chức. Cho 1 mol A tác dụng
với một lợng d dd AgNO
3
trong NH
3
thu đợc 4g Ag. Xác định công thức cấu tạo của
A . Biết oxi chiếm 37,21% khối lợng trong phân tử A
Câu IV: Nhiên phân 12,96 gam một muối A của axit hữu cơ thơm đơn chức đợc 4,77 gam
natricacbonat, 13,104 lít khí CO
2
(đktc) và 4,05 gam nớc.
1- Cho biết công thức cấu tạo, công thức phân tử của A.
2- Nếu thêm dần axit vào dd nớc của A thì có phản ứng gì xảy ra?
3- Viết sơ đồ phản ứng điều chế A từ toluen.
Câu Iva:Dành cho học sinh cha phân ban:
Cho dd : CuSo
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO

4
, AgNO
3
và kim loại Cu , Mg , Ag , Fe . Những cặp
chất nào phản ứng đợc với nhau? Viết phơng trình phản ứng. Hãy xắp xếp theo thứ tự tăng
dần tính oxi hoá của các ion và tính khử của các kim loại .
Câu IVb: Dành cho học sinh phân ban:
Giải thích hiên tợng , viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho SO
2
lọi chậm qua dd
a) Ba(OH)
2
; b) K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
; c) Fe
2
(SO
4
)
3
: d) KmnO
4

+ H
2
SO
4
______________________
trờng đaị học dợc hà nội
đề thi tuyển sinh đại học 2000
môn thi: hoá học ( đề III)
phần chung cho mọi thí sinh
Câu I:
1- Hai nguyên tố X và Y ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của hai nguyên tố là 23. Biết nguyên tố X thuộc nhóm V và ở trang thái đơn chất, hai nguyên tố không phản ứng
với nhau.
a. Hãy viết cấu hình electron của hai nguyên tố X và y.
b. Từ đơn chất X và các hoá chất cần thiết, viết các phơngtrình phản ứng điều chế axit trong đó X có số oxi hoá cao nhất.
2- Cho Bari kim loại vào 5 ống đựng các đ riên rẽ sau : NaCl , NH
4
Cl

, FeCl
3
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
nhận xét hiện tợng và viết

các phơng trình phản ứng xảy ra.
4- a) Nguyên tắc chung điều chế Na , Cl
2
. Lấy ví dụ minh hoạ.
b) Một dd loãng của hỗn hợp gồm 3 axit : HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
. Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết sự có mặt của
các axit trong dd đó.
Câu II: Cho một thể tích không khí ( Chứa 20% oxi , 80% nitơ về thể tích) cần thiết đi qua bột than đốt nóng thu đợc khí
than A chỉ chứa cacbon oxit và N
2
. Trộn khí than A này với một lợng không khí gấp hai lần lợng không khí cần thiết đốt
cháy cacbon oxit, ta đợc hỗn hợp khí B . Đốt cháy hỗn hợp khí B thu đợc hỗn hợp khí C trong đó nitơ chiếm 79,21% về thể
tích
1. Tính hiệu suất đốt cháy cacbon oxit.
2. Tính nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy 1,5 m
3

khí B (đktc) biết rằng nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy 1 mol cacbon oxit là
284,24 kj.
3. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp khí C.
4. Tính tỷ khối của hỗn hợp khí C so với khí than A.
Câu III: Oxi hoá một rợu đơn chức bằng O
2
(có mặt chất xúc tác) thu đợc hỗn hợp khí than A gồm : andehit, axit tơng
ứng, nớc, rợu còn lại . Lấy a gam hỗn hợp A cho tác dụng vừa hết với Na , thu đợc 4,48 lít H

2
(đktc) và hỗn hợp B. Cho hỗn
hợp B bay hơi còn lại 24,4 gam chất rắn. Mặt khác, 4a gam hỗn hợp A cho tác dụng với Na
2
CO
3
(d) , thu đợc 4,48 lít khí
(đktc)
1) Tính % rợu đã oxi hoá thành oxit.
2) Xác định công thức phân tử của rợu ban đầu, biết rừng khi cho a/2 gam hỗn hợp A tác dụng với AgNO
3
trong dd NH
3

d thu đợc 5,4 gam Ag.
Phần dành cho thí sinh cha phân ban
Câu IVA:
1. Từ than đá , đá vôi và các chất vô cơ cần thiết, viết phơng trình phản ứng điều chế ra PVC , PE
2. Viết phản ứng trùng hợp của: isobutilen: vinylbenzen. Gọi tên các sản phẩm.
3. a) Nêu hai ví dụ để chứng minh adehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
b) Hoàn thành các phơng trình phản ứng của dãy chuyển hoá sau:
Cl
2
dd NaOH O
2
, Cu Ag
2
O O
A B C D HC
as t

o
t
o
dd NH
3
OH
phần dành riêng cho thí sinh chuyên ban
Câu IVB:
1. Viết công thức cấu tạo và gội tên theo danh pháp IUPAC của các axit cacbonxylic no đơn chức phân tử là C
5
H
10
O
2
.
2. Lipit là gì ? . Về mặt cấu tạo, lipit lỏng và rắn khác nhau ở điểm nào? Dầu mỡ dùng để nấu xà phòng và dầu mỡ dùng để
bôi trơn máy có khác nhau không?
3. a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các amin thơm có công thức phân tử là C
7
H
9
N
2
b) Hoàn thành các phơng trình phản ứng xảy ra dới đây ( khi tỷ lệ số mol là 1:1)
FeCl
3
FeCl
3
* C
6

H
6
+ Cl
2
A ; A + Cl
2
B
1
và B
2

H
2
SO
4
H
2
SO
4
* C
6
H
6
+ HNO
3
C ; C + HNO
3
D
H
2

SO
4
* C
6
H
5
CH
3
+ HNO
3
E
1
và E
2

_______________________________________
Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học thơng mại
***
đề thi tuyển sinh đại học năm 2000
hệ dài hạn tập trung
môn thi : hoá học
( Thời gian làm bài : 180 phút )
a- Phần chung
Câu I: 1- Từ hỗn hợp gồm KCL, ALCL
3
, CuCL
2
(với các chất cần thiết khác và điều kiện thích hợp ) viết phơng trình
phản ứng điều chế 3 kim loại K, Cu, Al riêng biệt.

2- Cho các chất sau đây tác dụng với nhau :
Cu + HNO
3
( đặc ) khí màu nâu (A)
MnO
2_
+ HCl Khí màu vàng (B)
Fe + H
2
SO
4
(đặc nóng) Khí không màu mùi sốc (D)
Cho các khí A, B lần lợt tác dụng với dung dịch NaOH, khí D tác dụng với dung dịch nớc Brôm. Viết các phơng trình phản
ứng xảy ra.
3- Từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết khác và điều kiện thích hợp, hãy viết các phơng trình phản ứng
điều chế các chất sau đây : Polivinylclorua, cao su Buna, Polimetylacrylat.
Câu II : Hoà tan hoàn toàn 9,5 g hỗn hợp gồm Al
2
O
3
,Al, Fe trong 900 ml dung dịch HNO
3
nồng độ b( mol/lít )
thu đợc dung dịch A và 3,36 l khí NO ( duy nhất ). Cho dung dịch KOH 1M vào dung dịch A cho đến khi lợng kết tủa
không đổi nữa thì cần dùng hết 850 ml. Lọc rửa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đôỉ đợc 8 g một chất rắn.
1- Tính phần trăm các chất trong hỗn hợp và tính b.
2- Nếu muốn thu đợc lợng kết tủa lớn nhất thì cần dùng thêm bao nhiêu mililit dung dịch KOH 1M
Vào dung dịch A ? Tính lợng kết tủa đó.
Câu III : Hỗn hợp khí X gồm H
2

và 2 ôlêfin đồng đẳng liên tiếp . Cho 3,808 lit hỗn hợp khí X đi qua bột Ni nung nóng
ta thu đợc hỗn hợp khí Y . Biết hỗn hợp khí Y có khả năng làm nhạt màu dung dịch nớc Brôm. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 hỗn
hợp khí Y thu đợc 8,7 g CO
2
,và 4,806 g H
2
O
1- Tìm công thức phân tử của hai ôlêfin, biết rằng tốc độ phản ứng của hai ôlêfin là bằng nhau.
2- Viết công thức cấu tạo và tên của tất cả các đồng phân ôlêfin có số nguyên tử các bon nhiều hơn.
3- Tính phần trăm theo thể tich và theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp X.
B- Phần tự chọn : Thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai câu IV(a) hoặc IV(b).
Câu IV (a) : 1- Từ NaCl, FeS
2
, H
2
O, không khí với các điều kiện cần thiết viết phơng trình phản ứng điều chế các chất
sau : Na
2
SO
3
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NH
4

NO
3
.
3- So sánh tính chất hoá học của axit fomic và axit acrylic.
Câu IV (b) : 1- Hoà tan hết Cr
2
O
3
trong axit HCl thu đợc dung dịch A. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch A thấy
có kết tủa . Khi nhỏ thêm dung dịch KOH vào thì kết tủa tan ra. Sau đó thổi khí Cl
2
vào dung dịch vừa thu đợc thấy dung
dịch có màu vàng. Thêm dung dịch H
2
SO
4
vào thì dung dịch chuyển sang màu da cam. Viết các phơng trình phản ứng xảy
ra trong thí nghiệm trên .
2- Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
với 1,3 lit nớc thu đợc dung dịch có PH =12. Tính nồng độ mol / lit của dung
dịch Ba(OH)
2
ban đầu, biết rằng Ba(OH)
2
phân ly hoàn toàn.
3- Cho các chât C
6
H
5

OH , C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. Hãy xắp xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong
nhóm OH của chúng. Viết phơng trình phản ứng để minh hoạ sự sắp xếp đó.
( Cho Al = 27, Fe = 56, O = 16, H = 1, C = 12 : Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, hiệu suất của phản ứng là 100
% ).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Nếu đề thi in không rõ đề nghị thí sinh đổi đề khác
Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
VIệN ĐạI HọC Mở Hà NộI
Đề THI TUYểN SINH NĂM HọC 2000 - 2001
MÔN THI : HOá HọC
( Thời gian làm bài: 180 phút )
A .phần dành cho Tất cả các thí sinh:
Câu I: Hoà tan một ít phèn nhôm (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24 H
2
O) vào nớc, đợc dung dịch

A. Thêm dung dịch amoniac vào dung dịch A đến d . Sau khi phản ứng kết thúc, thêm tiếp vào đó một
lợng d dung dịch Ba(0H)
2
, thu đợc kết tủa B và dung dịch D. Lọc lấy dung dịch D, sục khí C0
2
vào D
đến d.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình trên.

Câu II: Từ mêtan và các chất vô cơ cần thiết, viết các phơng trình phản ứng chuyển hoá tạo thành các
chất sau: CH
3
0H , CH
3
CH0 , CH
2
= CH CH
2
0H , phênol , cao su buna.
Câu III: Hoà tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl
3
và một muối halôgenua của
kim loại M hoá trị 2 vào nớc,thu đợc dung dịch A. cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch AgN0
3
, thu đợc 14,35 gam kết tủa. Lọc lấy dung dịch cho tcs dụng vói Na0H
d, thu đợc kết tủa B. Nung B đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn.
Mặt khác, nhúng một thanh kim loại D,hoá trị 2 vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lợng thanh kim loại D tăng 0,16 gam( giả thiết toàn bộ kim loại M thoát ra bám vào
thanh kim loại D).

4. Cho biết công thức cụ thể của muối halôgenua kimloại M ?
5. D là kim loại gì ?
6. Tính nồng đọ mol/lít của dung dịch AgN0
3
.
Câu IV: Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa hỗn hợp 3 anđêhít đơn chức A,B,D
( phân tử không chứa liên kết 3) và 16 gam ôxy (d) . đun nóng bìmh đến 136,5
0
C để cho anđêhít bay hơi
hoàn toàn, áp suất trong bình lúc đó là 2,016 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp , sau đó
đa nhiệt độ bình về 273
0
C, áp suất trong bình là p (atm).
Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lợt đi qua 2 bình: bình (1) đựng H
2
S0
4
đặc, bình (2) đựng dung
dịch chứa 0,1 mol Ba(0H)
2
; khối lợng bình (1) tăng 2,34 gam; ở bình (2) thu đợc 11,82 gam kết tủa. đun
nóng bình (2) lại thu đợc thêm m gam kết tủa nữa.
3. Tính m và p.
4. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A,B,D, biết rằng B vàD có cùng số
nguyên tử cacbon, số mol A gấp 4 lần tổng số mol B và D.
A. Phần dành cho từng loại thí sinh:
Câu Va: ( Cho thí sinh theo chơng trình cha phân ban)
1. Thiết lập và cân bằng các phản ứng sau ở dạng ion thu gọn:
Fe + H
2

S0
4
loãng ----->
Fe
3
0
4
+ H
2
S0
4
đặc, nóng ------> S0
2
+
Fe0 + HN0
3
----> N0 +
FeS + HN0
3
đặc , nóng ----> N0
2
+
2. Dùng các phản ứng hoá học để phân biệt 4 lọ chất lỏng sau:
CH
3
0H, C
2
H
5
0H, HCH0, CH

3
CH0.
Câu Vb: ( Cho thí sinh theo chơng trình chuyên ban)
1. Cân bằng các phản ứng hoá học sau:
NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Fe(CrO
2
)
2
+ K
2
CO
3


+ O
2
-----> K
2
CrO

4

Trờng ĐH nông nghiệp I
đề thi tuyển sinh đại học năm 2000 khối a
Môn : Hoá học - Đề thi số 71
(thời gian làm bài 180 phút)
A.Phần chung cho mọi thí sinh
CâuI: 1- Cân bằng phản ứng bằng phơng pháp cân bằng electron :
Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
2- Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá (mỗi mui tên chỉ viết một phơng trình):
CuFeS
2
Fe
2
O
3
Fe
2

(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe FeCl
2
3- Cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NH
4
OH có hiện tợng gì? Viết phơng trình phản ứng.
Nếu thay dung dịch NH
4
OH bằng dung dịch KOH (tỷ lệ số mol AlCl
3
: KOH bằng 1:3). Hiện tợng có
gì khác? Viết phơng trình phản ứng để giải thích.
CâuII: 1- Các chất hu cơ A, B, C, D, E, F có cùng công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A, B có phớng với

Na và với NaOH. Các chất còn lại đều tác dụng với NaOH. Riêng hai chất E, F còn tham gia phản ứng
tráng gơng. Biện luận để viết công thức cấu tạo của chúng. Viết phơng trình các phản ứng nói trên.
2- Một hỗn hợp gồm ba chất : Propan, propen, propin. Bằng phơng pháp hoá học hãy tách riêng
từng chất ra khỏi hỗn hợp.
CâuIII: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức và một rợu đơn chức có tỷ lệ số mol là 1:1. Chia A làm
hai phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với Na d thu đợc 1,344 lít khí (đktc). Phần hai đun nóng với
H
2
SO
4
đặc (làm xúc tác) đợc 4,4 gam este. Chia lợng este này thành hai phần bằng nhau. Một phần este
đợc đốt cháy hoàn toàn. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
d đựng trong bình
thì bình nặng thêm 6,2 gam, trong đó có 19,7 gam kết tủa. Một phần este đợc xà phòng hoá hoàn toàn
bằng NaOH d, thu đợc 2,05 gam muối natri.
1- Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Xác định công thức phân tử của axit và rợu.
3- Tính hiệu xuất phản ứng este hoá.
phần riêng (Thí sinh chỉ làm một câu IVa hoặc IVb)
CâuIVa: ( Dành cho thí sinh theo chơng trình cha phân ban)
Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hoá trị không đổi). Chia A làm hai phần
bằng nhau. Phần I hoà tan hết trong dung dịch HCl đợc 1,568 lít hiđrô. Hoà tan hết phần II trong dung
dịch HNO
3
loãng thu đợc 1,344 lít khí NO duy nhất và khong tạo ra NH
4
NO
3.
1- Xác định kim loại M và thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong A.

2- Cho 2,87 gam A tác dụng với 100ml dung dịch B cha AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đợc dung
dịch E và 5,84 gam chất rắn D gồm ba kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thu đ-
ợc 0,448 lít hiđrô. Tính nồng độ mol các muối trong B( các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
thể tích các khí đo ở đktc).
CâuIVb: (Dành cho thí sinh thi theo chơng trình chuyên ban)
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO
3
thu đợc V lít hỗn
hợp khí D (đktc) gồm NO
2
và NO. tỷ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2.
1- Tính tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V. Biết rằng không sinh ra muối NH
4
NO
3
.
2- Cho V=1,12lít. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
37,8% (d=1,242 g/ml) đã dùng.
Cho Ba = 137; C = 12; O =16; H =1 ; Na = 23; Fe = 56; Al =27; Ag =108; Cu = 64;
S =32; N = 14.
Trờng ĐH Nông nghiệp I
đề thi tuyển sinh đại học năm 2000 khối B
Môn : Hoá học Đề thi số :31

(Thời gian làm bài 180 phút)
A.Phần chung cho mọi thí sinh
CâuI: 1- Có 5 lọ đựng hoá chất bị mất nhãn, mỗi lọ đựng mộ trong 5 dung dịch sau: Na
2
CO
3
, MgCl
2
,
NaCl, H
2
SO
4
, NH
4
HCO
3
. Không dùn hoá chất nào khác, làm thế nào để biết lọ nào đựng chất gì?
2- Có một hỗn hợp gồm: Cu, Ag, Al, Fe. Bằng phơng pháp hoá học, làm thế
nào để có đợc 4 kim loại riêng biệt.
3- Hoàn thành và cân bằng bằng phơng pháp electron các phản ứng sau:
KMnO
4
+ C
6
H
12
O
6
+ H

2
SO
4
----> MnSO
4
+ CO
2
+ +
Cr
2
O
7
2-
+ Fe
2+
+ H
+
----> Cr
3+
+ Fe
3+
+
Câu II: Hấp thụ hoàn toàn 1,8368 lít khí HCl (đktc) vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M đợc dung
dịch A ( Dung dịch loãng ). Cho 4,664 gam hỗn hợp B gồm CuO, FeO và Fe
3
O

4
tan hoàn toàn trong A
đợc dung dịch X. Chia X làm 3 phần bằng nhau.
Trung hoà phần thứ nhất vừa hết 12 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn phần thứ hai đợc m gam hỗn hợp muối trung hoà khan.
Sục NH
3
d vào phần thứ 3 , thu lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lợng không đổi đ-
ợc b gam chất rắn.
1- Viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra.
2- Tính m. Biết rằng khi cô cạn, hoá trị của mỗi nguyên tố không thay đổi.
3- Cho b = 4,08 gam. Tính khối lợng của mỗi chất có trong B.
Câu III: Một hỗn hợp gồm một axit đơn chức A và một rợu no B có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt
cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp phải dùng 30,24 lít oxi (đktc) và thu đợc 72,6 gam sản phẩm gồm CO
2
và H
2
O. xác định công thức phân tử của A,B. Biết rằng trong sản phẩm cháy của hỗn hợp, tỷ lệ khối l-
ợng CO
2
và khối lợng H
2
O bằng 8:3, trong hỗn hợp ban đầu số mol axit lớn hơn số mol rợu.
B Phần riêng ( Thí sinh chỉ làm một câu IVa hoặc IVb )
Câu IVa:( Dành cho thí sinh theo chơng trình cha phân ban)
1- Cho bột nhôm vào dung dịch chứa CuSO
4
và Fe
2
(SO

4
)
3
lắc đều . Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn lọc bỏ phần chất rắn đợc dung dịch E màu xanh.
a a. Viết các phơng trình phản ứng .
b. Bằng phơng pháp hoá học tách riêng từng chất ra khỏi E.
2- Chất hu cơ A có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Cho A tác dụng với NaOH đợc 2 chất hu cơ
A
1
và A
2
đều có phản ứng tráng gơng. Viết công thức cấu tạo của A, A
1
, A
2
và các phơng trình phản
ứng nói trên.
CâuIVb: (Dành cho thí sinh thi theo chơng trình chuyên ban)
1- Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Hãy cho biết:
a/ Tên nguyên tố X
b/ Số thứ tự , chu kỳ, phân nhóm của X trong bảng tuần hoàn.
2- Từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ khác và xúc tác thích hợp viết phơng trình phản ứng
điều chế các chất sau:

a/ Axit picric; b/ p-nitrophenol c/ m- nitrophenol
d/ vinyl axeta e/ metyl etyl ete
Cho H = 1; Cl = 35,5; S = 32; O =16; Cu = 64 ; Fe = 56; C = 12; Al = 27; Mg = 24
đại học quốc gia hà nội
đề thi tuyển sinh đại học năm 2000
môn thi : hoá ( khối a, b)
Thời gian làm bài : 180 phút
Đề gồm 2 trang
A.Phần dành cho tất cả thí sinh
CâuI:
1) Viết các phơng trình phản ứng điều chế axít nitric từ amoniac.
2) Hoà tan một ít NaCl vào nớc đợc V ml dung dịch A có khối lợng riêng d. Thêm V
1
ml
nớc vào dung dịch A đợc (V + V
1
) ml dung dịch B có khối lợng riêng d
1
. Hãy chứng
minh rằng d > d
1
.
Biết khối lợng riêng của nớc là 1 g/ml.
3) Viết công thức cấu tạo và tên gọi tất cả các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O,
có khối
lợng phân tử bằng 60 đvC. Những chất nào trong số các chất đó có thể chuyển hoá theo
sơ đồ sau:
C
x
H

y
O
z
C
x
H
y-2
A
1
B
1
Glixerin
Viết các phơng trình phản ứng.
CâuII: Cho 12,88 gam hỗn hợp magie và sắt kim loại vào 700 ml dunh dịch AgNO
3
. Sau
khi các phản ứng hoàn toàn, thu đợc chất rắn C nặng 48,72 gam và dung dịch D. Cho dung
dịch NaOH d vào D, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc
14 gam chất rắn.
Tính % khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ C
M
của dung dịch
AgNO
3
đã dùng.
CâuIII: Hai hợp chất X, Y đều chỉ cha các nguyên tố C, H, O, khối lợng phân tử của
chúng là M
x
và M
Y

trong đó M
x
< M
y
< 130. Hoà tan hỗn hợp hai chất đó vào dung môi
trơ, đợc dung dịch E. Cho E tác dụng với NaHCO
3
d, thì số mol CO
2
bay ra luôn luôn
bằng tổng số mol của X và Y, không phụ thuộc vào tỷ lệ số mol của chúng trong dung
dịch .
Lấy một lợng dung dịch E chứa 3,6 gam hỗn hợp X,Y ( ứng với tổng số mol của X, Y
bằng 0,05 mol ), cho tác dụng hết với Na, thu đợc 784 ml H
2
(đktc).
1) Hỏi X, Y có chứa những nhóm chức gì?
2) Xác định công thức phân tử của chúng, biết chúng không có phản ứng tráng bạc,
không làm mất màu nớc brom.
3) Khi tách loại 1 phân tử nớc khỏi Y, thu đợc Z là hỗn hợp hai đồng phân cis trans,
trong đó một đồng phân có thể bị tách bớt 1 phân tử H
2
O nữa tạo ra chất P mạch vòng,
P không phản ứng với NaHCO
3
. Xác định công thức cấu tạo của Y và viết các phơng
trình phản ứng chuyển hoá Y Z P.
B :Phần dành cho từng loại đối tợng thí sinh.

×