Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Nghiên cứu biến tính quặng ilmenite đã được làm giàu bằng n và s để xử lý các chât ô nhiễm hữu cơ trong vùng khả kiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330 KB, 15 trang )

Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Trần Thị Tâm

NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH QUẶNG ILMENITE ĐÃ ĐƯỢC LÀM GIÀU
BẰNG N VÀ S ĐỂ ỨNG DỤNG XỬ LÝ CÁC CHẤT HỮU CƠ Ô NHIỄM
TRONG VÙNG KHẢ KIẾN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2015

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

1

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


---------------------

Trần Thị Tâm

NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH QUẶNG ILMENITE ĐÃ ĐƯỢC LÀM GIÀU
BẰNG N VÀ S ĐỂ ỨNG DỤNG XỬ LÝ CÁC CHẤT HỮU CƠ Ô NHIỄM
TRONG VÙNG KHẢ KIẾN

Chuyên ngành: Hóa môi trƣờng
Mã số: 60440120

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN MINH PHƢƠNG

Hà Nội – 2015

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

2

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN


Luận văn này được hoàn thành tại Phòng Thí nghiệm Hóa Môi trường

, Khoa

Hóa học - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội.
Với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Minh Phương,
người đã trực tiếp giao cho em đề tài và đã hướng dẫn em tận tình trong quá trình
thực hiện.
Em xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Đình Bảng đã luôn nhiệt tình giúp
đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Đồng thời em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh, chị và các em sinh viên
trong PTN Hóa môi trường, Khoa Hóa học - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ĐHQG Hà Nội đã tận tình chỉ bảo, quan tâm và tạo điều kiện cho em trong thời gian
thực hiên đề tài.
Em xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2015
Học viên

Trần Thị Tâm

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

3

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN...................................... Error! Bookmark not defined.
1.1 Vật liệu nano TiO2 và vật liệu nano TiO2 biến tínhError!

Bookmark

not

defined.
1.1.1 Vật liệu nano TiO2 ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2 Vật liệu nano TiO2 biến tính ....................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3 Một số phƣơng pháp điều chế vật liệu nano TiO2 và nano TiO2 biến tính
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2. Ứng dụng của quá trình quang xúc tác sử dụng TiO2 trong xử lý ô nhiễm môi
trƣờng ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Tổng quan về quặng ilmenit và một số phƣơng pháp điều chế TiO 2 từ tinh
quặng ilmenit ............................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.1 Tổng quan về quặng ilmenit........................ Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Một số phƣơng pháp làm giàu quặng IlmeniteError!

Bookmark

not

defined.
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM ................................ Error! Bookmark not defined.
2.1 Dụng cụ và hóa chất ........................................... Error! Bookmark not defined.

2.1.1 Hóa chất ...................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Dụng cụ ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu ............. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.
- Quặng Ilmenite: ..................................................... Error! Bookmark not defined.
Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

4

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

- Rhodamine B: ........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Một số phƣơng pháp xác định cấu trúc đặc trƣng của vật liệu ........... Error!
Bookmark not defined.
2.3. Tổng hợp vật liệu .............................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.1 Tổng hợp vật liệu TiO2 ............................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Tổng hợp vật liệu TiO2 biến tính bởi N, S . Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Khảo sát hoạt tính quang xúc tác tại vùng khả kiến của vật liệu ........ Error!
Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............ Error! Bookmark not defined.
3.1.Khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu đƣợc tổng hợp theo ccs phƣơng
pháp khác nhau. ........................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2. Khảo sát các điều kiện tối ƣu cho quá trình tổng hợp vật liệuError! Bookmark
not defined.
3.2.1. Khảo sát tỉ lệ Thioure/TiO2 ........................ Error! Bookmark not defined.

3.2.2. Khảo sát các điều kiện của quá trình thủy nhiệtError!

Bookmark

not

defined.
3.2.3. Khảo sát ảnh hƣởng chế độ nung ............... Error! Bookmark not defined.
3.3. Khảo sát các đặc trƣng của vật liệu ................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Hình thái cấu trúc bề mặt vật liệu - ảnh hiể n vi điê ̣n tƣ̉ quét SEM ..... Error!
Bookmark not defined.
3.4. Khảo sát khả năng ứng dụng thực tế của vật liệuError!

Bookmark

not

defined.
3.4.1. Khảo sát khả năng tái sử dụng vật liệu ...... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Khảo sát hoạt tính xúc tác của vật liệu trong điều kiện ánh sáng mặt trời
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............ Error! Bookmark not defined.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

5

Ngành Hóa môi trường



Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

4.1 Kết luận .............................................................. Error! Bookmark not defined.
4.2 Kiến nghị ............................................................ Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO2Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 1.2 : Cấu trúc vùng hóa trị và vùng dẫn của chất bán dẫnError! Bookmark not
defined.
Hình 1.5: Năng lƣợng vùng cấm giảm nhờ biến tính với NitơError! Bookmark not
defined.
Hình 1.6: Sơ đồ công nghệ làm giàu quặng ilmenite bằng phƣơng pháp axit sunfuric
...................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.7: Sơ đồ điều chế TiCl4 .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.8: Sơ đồ công nghệ điều chế TiO2 từ quặng ilmenite theo phƣơng pháp
amoniflorua. ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Công thức cấu tạo của RhB.......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3: Nhiễu xạ tia X theo mô hình Bragg ............. Error! Bookmark not defined.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa


6

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

Hình 2.4: Sơ đồ tổng hợp vật liệu N,S-TiO2 theo phƣơng pháp đồng kết tủa ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.5: Sơ đồ tổng hợp N,S-TiO2 theo phƣơng pháp thủy nhiệtError!

Bookmark

not defined.
Hình 2.6: Đƣờng chuẩn xác định nồng độ RhB ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. So sánh hoạt tính của vật liệu biến tính theo phƣơng pháp 1, 2 và vật liệu
không biến tính ............................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2: Đồ thị biểu diễn ảnh hƣởng của tỉ lệ % khối lƣợng thioure/TiO2 đến hiệu
suất phân hủy RhB ....................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3: Phổ UV-Vis của các mẫu vật liệu ................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4: Ảnh hƣởng của nhiệt độ thủy nhiệt tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu
N,S-TiO2 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5: Phổ XRD của các mẫu N,S-TiO2 đƣợc tổng hợp tại các nhiệt độ thủy nhiệt
khác nhau ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6: Ảnh hƣởng của thời gian thủy nhiệt tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu
N,S-TiO2 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7: Ảnh SEM của các mẫu N,S-TiO2đƣợc tổng hợp tại các thời gian thủy nhiệt
khác nhau ..................................................................... Error! Bookmark not defined.

Hình 3.8: Phổ XRD của các mẫu N,S-TiO2 đƣợc tổng hợp tại các thời gian thủy nhiệt
khác nhau ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9: Ảnh hƣởng của thể tích dung môi NH3 (30%) trong quá trình thủy nhiệt tới
hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu N,S-TiO2............ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.10: Ảnh hƣởng của nhiệt độ nung tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu
N,S-TiO2 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11: Ảnh SEM của các mẫu vật liệu N,S-TiO2 tổng hợptại các nhiệt độ nung
khác nhau ..................................................................... Error! Bookmark not defined.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

7

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

Hình 3.12: Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu nung ở nhiệt độ khác nhau ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13: Ảnh hƣởng của thời gian nung tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu
N,S-TiO2 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14: Phổ XRD của mẫu vật liệu N,S-TiO2 tổng hợp theo các thời gian nung
khác nhau ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.15: Ảnh SEM của mẫu vật liệu N,S-TiO2 tổng hợpError!

Bookmark


not

defined.
theo các thời gian nung khác nhau ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16: Phổ EDX bột sản phẩm N,S-TiO2.............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17: Giản đồ XRD của vật liệu N,S-TiO2 .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.18. Ảnh SEM của bột sản phẩm N,S-TiO2 nanoError!

Bookmark

not

defined.
Hình 3.19: Hoạt tính của vật liệu N,S-TiO2 dƣới ánh sáng mặt trờiError! Bookmark
not defined.

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Một số tính chất vật lý của tinh thể rutile và anataseError! Bookmark not
defined.
Bảng 1.2: Trữ lƣợng Ilmenit của một số nƣớc trên thế giớiError!

Bookmark

not

defined.
Bảng 2.1: Nồng độ dãy chuẩn của RhB ....................... Error! Bookmark not defined.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa


8

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

Bảng 3.1: Ảnh hƣởng của tỉ lệ % khối lƣợng Thioure/TiO2Error!

Bookmark

not

defined.
đến hiệu suất phân hủy RhB ........................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2: Ảnh hƣởng của nhiệt độ thủy nhiệt tới hiệu suất phân hủy RhB ......... Error!
Bookmark not defined.
của vật liệu N,S-TiO2 ................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3: Ảnh hƣởng của thời gian thủy nhiệt tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu
N,S-TiO2 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4: Ảnh hƣởng của lƣợng dung môi NH3 trong quá trình thủy nhiệt tới hiệu suất
phân hủy RhB của vật liệu N,S-TiO2 ........................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5: Ảnh hƣởng của nhiệt độ nung tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu N,STiO2 .............................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6: Ảnh hƣởng của thời gian nung tới hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu
N,S-TiO2 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7: Thành phần các nguyên tố trong mẫu vật liệu N,S-TiO2Error!


Bookmark

not defined.
Bảng 3.8: Khả năng tái sử dụng của vật liệu sau 4 lần sử dụngError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.8: Hiệu suất phân hủy RhB của vật liệu N,S-TiO2 dƣới ánh sáng mặt trời
...................................................................................... Error! Bookmark not defined.

PHỤ LỤC
1.

Giản đồ XRD mẫu N,S-TiO2 thủy nhiệt tại 2000C Error! Bookmark not defined.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

9

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN
2.

Luận văn tốt nghiệp

Giản đồ XRD mẫu N,S-TiO2 thủy nhiệt tại 1500C trong 1hError!

Bookmark

not defined.

3.

Giản đồ XRD mẫu N,S-TiO2 thủy nhiệt tại 1500C trong 8h.Error!

Bookmark

not defined.
4.

Giản đồ XRD mẫu N,S-TiO2 nung tại 6000C ....... Error! Bookmark not defined.

5.

Giản đồ XRD mẫu N,S-TiO2 nung tại 4000C trong 1hError!

Bookmark

defined.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

10

Ngành Hóa môi trường

not


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN


Luận văn tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu viết tắt

Tiếng anh

Tiếng việt

Abs

Absorbance

Độ hấp thụ quang

Eg

Energy gap

Năng lƣợng vùng cấm

CB

Conduction band

Vùng dẫn

VB


Valence band

Vùng hóa trị

RhB

Rhodamine B

Rhodamine B

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

11

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Trần Thị Xuân Duyên, Lê Thị Sở Nhƣ (2012), “Photocatalytic activities of
nitrogen-doped TiO2 synthesized

by reflux

method”,


Science

&

Technology Development, T.5, tr.1
2. Đại học Quốc Gia TP.HCM (2010), Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công
nghệ đề tài nghiên cứu chế tạo bột TiO2 kích thước nanomet và ứng
dụng, Mã số: KC 02.27/06-10, tr 12-13.
3. Phạm Luận (2004), Cơ sở lý thuyết của phương pháp phân tích phổ hấp thụ
quang phân tử UV-Vis, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
4. Ngô Sỹ Lƣơng (2005) “Ảnh hƣởng của các yếu tố trong quá trình điều chế đến
kích thƣớc hạt trung bình và cấu trúc tinh thể của bột TiO2”, Tạp chí
khoa học ĐHQGHN, KHTN&CN T.XXI, số 2, tr21.
5. Nguyễn Hoàng Nghị (2002), Lý thuyết nhiễu xạ tia X, Nhà xuất bản Giáo dục,
Hà Nội.
6. Vũ Thị Hạnh Thu (2008), Nghiên cứu chế tạo màng quang xúc tác TiO2 và
TiO2 pha tạp N (TiO2:N), Luận án Tiến sĩ Vật lý, Đại học Khoa học Tự
nhiên- ĐHQGHCM.
7. Nguyễn Mạnh Tiến (2014), Nghiên cứu, khảo sát cấu trúc, tính chất và ứng
dụng TiO2 kích thước nano, Luận án Tiến sĩ Hóa học, Đại học Khoa học
Tự nhiên –ĐHQGHN, tr18.
8. Trần Mạnh Trí, Trần Mạnh Trung (2006), Các quá trình oxi hóa nâng cao
trong xử lý nước thải, cơ sở khoa học và ứng dụng, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội,
9. Hoàng Anh Tuấn và cộng sự (2010) “Nghiên cứu điều chế bột TiO2 chất lƣợng
cao từ quặng ilmenit theo phƣơng pháp amoni florua”, Tạp chí Hoá học
48 (5B), tr.52-57.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa


1

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

Tiếng Anh:
10. Baorang Li, Xiaohui Wang, Minyu Yan, Longtu Li (2002), “Preparation and
characterization of nano – TiO2 powder”, Materials Chemistry and
Physics 78, pp. 184-188.
11. Chung-Sik Kim, Il- Min Kwon, Byung Kee Moon, Jung Hyun Jeong, Byung
Chun Choi, Jung Hwan Kim, Heayoung Choi, Soung Soo Yi, DeaHawng Yoo, Kyong – Soo Hong, Jong- Ho Park, Ho Sued Lee (2007),
“Synthesis and particle size efect on the phase tranfomation of
nanocrystalline TiO2” , Material Sicience and Engineering, pp. 13431346.
12. Cong Y., Zhang J., Chen F., Anpo M., and He D. (2007), "Preparation,
Photocatalytic Activity, and Mechanism of Nano-TiO2 Co-Doped with
Nitrogen and Iron (III)", Journal of Physical Chemistry C, 111(28), pp.
10618-10623
13. Choi W., Termin A., Hoffmann M. R. (1994), "The role of metal ion dopants in
quantum-sized TiO2: correlation between photoreactivity and charge
carrier recombination dynamics", Journal of Physical Chemistry, 98,
pp. 13669-13679.
14. Daniel M.Blake, Pin-Ching Maness, Zheng Huang, Edward J.Wolfrum and Jie
Huang (1999), “Application of the photocatalytic chemistry of titanum
dioxide to disinfection and the killing of cancer cells, Separation and
Purification Methods, pp.1-50.
15. Dorian A. h. Hanaor. Charles C. Sorrell (2011), “.Review of the anatase to

rutile phase transformation” -J mater Sei, 46: 855-874 Doi
10.2007/s10853-010-5113-0
16. Donia Friedmann, Cecilia Mendive, Detlef Bahnemann (2010), “TiO2 for
water treatment: parameters affecting the kinetics and mechanisms of
photocatalysis”, Applied Catalysis B: Environmental 99, pp.398-406.
17. D.dolat, N Quici, E. Kusiak- Neiman, A.W.Morawski, G.Li Puma
(2012), “One step, hydrothermal synthesis of nitrogen, cacrbon codoped titanium dioxide (N,C-TiO2) photocatalysts. Effect of alcohol
Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

2

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

degree and chain length as carbon dopant precursors on photocaalytic
activity and catalyst deactivation”, Applied Catalysis B: Environmental
115-116, pp. 81-89.
18. Gang Liu, Chenghua Sun, Sean C.Smith, iannzhou Wang, Gao Qing…(2010),
“Sulfur doped anatase TiO2 single crystals with a hight percentage of
{001} facets”, Journal of colloid and Interface Science, 349, pp. 477483.
19. Guotian Yan., et al., (2011), “Photoelectrochemical and photocatalytic
properties of N+S co-doped TiO2 nanotube array films under visible
light irradiation”, Materials Chemistry and Physics, Vol 129, tr 553557.
20. Hsing-I Hsiang, Shih-Chung Lin (2004), “Efects of aging on the phase
tranformation and sintering properties of TiO2 gels”, Materials Science
and Engieering, A 380, pp. 67-72.

21. Jie Fu, Yanlong Tian, Binbin Chang, Fengxa Xi, Xiaoping Dong (2013),
“Facile fabrication of N- doped tiO2 nanocatalyst with superior
performance under visible light iradiation”, Journal of solid state
Chemistry 199, pp. 280-286.
22. Kazuya Nataka, Akira Fujishima (2012), “TiO2 photocatalysis: Design and
application”, Journal of photochemistry and photobiology, Volume 13,
issue 3.
23. K Palanivelu, Ji Sun Im and Yong-Seak Lee (2007), “Cacbon doping of TiO2
for visible Light photo Catalysis – A review”, Cacbon science, pp. 214224.
24. Pin-Ching Maness et al.., (1999) ” Bactericidal Activity of Photocatalytic
TiO2 Reaction: toward an Understanding of Its Killing Mechanism”,
Appl Environ Microbiol 65(9), pp. 4094–4098.
25. Teruhisa Ohno, Miyako Akiyoshi, Tsutomu Umebayashi, Keisuke Asai,
Takahiro Mitsui, Micho Matsumura (2004) “Preparation of S – doped
TiO2 photocatalyst and photocatalytic activities under visible light”,
Applied Catalysis A: General, Vol. 265, pp. 115 – 121.
Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

3

Ngành Hóa môi trường


Trường ĐH KHTN-ĐH QGHN

Luận văn tốt nghiệp

26. T.Umebayashi, T. Yamaki, H. Itoh, K.Asai (2002), “Ban gap narrowing of
titanium dioxide by sulfur doping”, Appl. Phys. Lett. 81, pp. 454 – 456.
27. Rajib Ghosh Chaudhuri and Santanu paria ( 2013), “ Visible light induced

photocatalystic activity of sulfur doped hollow TiO2 nanoparticles,
synthesiszed via a novel route”, Royal Society of Chemistry, Doi:
10.1039/c3dt53311e, pp. 5526-5534.
28. Ricardo A.R.Monteiro , etal..,(2015), “N-modified TiO2 photocatalytic
activity towards diphenylhydramine degradatioon and Escherichia coli
inactivation in aqueous solution” , Applied Catalystic B: Environment
162, pp. 66-74.
29. Shi et al (2012), “The synthesis of nitrogen/sulfur co-doped TiO2 nanocrystals
whit a high specific surface area and high percentage of {001} facets
and their enhanced visible – light photocatalytic performance”,
Nanoscale Reseach Letters, 7:590.
30. Xiaobo Chen and Samuel S. Mao (2007), Titanium Dioxide Nanomaterials:
Synthesis, Properties, Modifications, and Applications, Chem. Rev,
vol.107, pp. 2891 - 2959.
31. Wojciech L.Suchanek and Richard E. Riman (2006), Advances in Science and
Technology Vol. 45, pp.184-193 /Online at />32. TiO2 Photocatalysis for Organics ENVE 436 Group Members: Kevin
Desrosiers William Ingraham Alan Van Matre ]
33. Yuning huo, Yi jin, Jian zhu, Hexing li (2009), “Highly active TiO2-xyNxFy visible photocatalyst prepare under supercritical condition in
NH4F/EtOH fluid”, Applied Catalysis B: Environmental 89, pp. 543550.
34. I.M. Kolthoff (1931) “Theory of coprecipitation, the formation and
properties of crystalline precipitates” School of Chemistry of The
University of Minnesota, pp. 861-881.

Trần Thị Tâm- K23 Cao học hóa

4

Ngành Hóa môi trường




×