Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

trắc nghiệm sinh học 11 (bài tập có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.99 KB, 45 trang )

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC 11 - HỌC KÌ 1
BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí.
D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ.
B. lá, thân.
C. rễ, thân.
D. Rễ.
Câu 3. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu.
B. thẩm tách.
C. chủ động.
D. nhập bào.
Câu 4. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:
A. bị thừa nước.
B. bị thối.
C. bị thiếu nước.
D. thiếu dinh dưỡng.
Câu 5. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. tế bào lông hút.
B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào vỏ.
Câu 6. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.
B. Có khả năng ăn sâu và rộng.


C. Có khả năng hướng nước.
D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
Câu 7. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 8. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung môi hòa tan các chất.
B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra.
D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 9. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. tế bào rễ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào nội bì.
D. tế bào lông hút.
Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi
chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa
cơ thể với môi trường.
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi
chất giữa cơ thể với môi trường.
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và
năng lượng trong tế bào.
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động.
B. Chủ động.
C. Thụ động và chủ động.

D. Thẩm tách.
Câu 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K +
cần phải tiêu tốn năng lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ
Nồng độ ion K+ ở đất
1 0,2%
0,5%
2 0,3%
0,4%
3 0,4%
0,6%
4 0,5%
0,2%
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY


Câu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác
A. Trọng lực của trái đất.
B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ)
2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả,
củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1-3-5
B. 1-2-4
C. 1-2-3
D. 1-3-4
Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
Câu 4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là:
A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
D. theo chiều trọng lực của trái đất.
Câu 6. Áp suất rễ là:
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
Câu 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. rỉ nhựa.
B. ứ giọt.
C. rỉ nhựa và ứ giọt.

D. thoát hơi nước.
Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí
khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II.
B. I, III.
C. II, III.
D. II, IV.
Câu 9. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành
mạch dẫn.
D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.
Câu 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. nước.
B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng.
D. Saccarôza và axit amin.
BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò
A. vận chuyển nước, ion khoáng.
B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt độ cho lá.
D. cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 2. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng.
B. qua lớp cutin.

C. qua lớp biểu bì.
D. qua mô giậu.
Câu 3. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước.
D. ion khoáng.
Câu 4. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là


A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.

B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.

C. bằng nhau.

D. cả 2 mặt không có khí khổng.

Câu 5. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.

B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.

C. bằng nhau.

D. cả 2 mặt không có khí khổng.

Câu 6. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu


B. qua khí khổng, cutin

C. qua cutin, biểu bì.
D. qua cutin, mô giậu
Câu 7. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 9. Cơ chế thoát hơi nước qua lá là
A. khuếch tán.
B. thẩm thấu.
C. thẩm tách.
D. theo chiều trọng lực.
Câu 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 11. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. lớp cutin.

B. khí khổng.

C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin.


D. biểu bì thân và rễ.

Câu 12. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải
ra qua quang hợp.
BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
Câu 1. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 2. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu
vàng?
A. Photpho
B. Magiê.
C. Kali.
D. Canxi.
Câu 3. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của


A. axit nuclêic.
B. màng của lục lạp.
C. diệp lục.
D. prôtêin.
Câu 4. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.

B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,…
Câu 5. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 6. Vai trò của kali đối với thực vật là:
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 7. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim,
khi thiếu nó lá có màu vàng?
A. Nitơ.
B. Magiê.
C. Clo.
D. Sắt.
Câu 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 9. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào.
B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 10. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali
B. nguyên tố kali
C. K2SO4 hoặc KCl
D. K+

Câu 11. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 12. Các nguyên tố vi lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO2- và NO3-.
B. NO2- và NH4+.
C. NO3- và NH4+.
D. NO2- và N2.
Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.
B. nuclêaza.
C. caboxilaza.
D. nitrôgenaza.
Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu
quả.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể.
Câu 5. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển
xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 6. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:
A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu7. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:


A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp
thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được
nguồn nitơ?
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa.
D. Qúa trình cố định đạm.
Câu 9. Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.

Câu 10. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không
khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định
đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 11. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?
A. Vi khuẩn amon hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định đạm.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 12. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn
A. Azotobacter.
B. E.coli.
C. Rhizobium.
D. Anabaena.
BÀI 7. THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚC
VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN
Câu 1. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các
thao tác như sau:
(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2
mặt của lá tạo thành hệ thống kín.
(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang
hồng
(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt
đối xứng nhau qua 2 mặt của lá.
(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng
thời gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là

A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4).
D. (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 2. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội
dung nào dưới đây là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu
hồng nhỏ hơn so với mặt trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu
hồng lớn hơn so với mặt dưới lá.
BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
Ánh sáng mặt trời
Diệp lục


6(1) + 12H2O

(2) + 6O2 + 6H2O

A. (1) CO2, (2) C6H12O6.
B. (1) C6H12O6, (2) CO2.
C. (1) O2, (2) C6H12O6.
D. (1) O2, (2) CO2.
Câu 2. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO2 cây lấy từ
A. đất qua tế bào lông hút của rễ.
B. không khí qua khí khổng của lá.
C. nước qua tế bào lông hút của rễ. D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây.

Câu 3. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là
A. có khí khổng.
B. có hệ gân lá.
C. có lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 4. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá
A. có khí khổng.
B. có hệ gân lá.
C. có lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 5. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.
B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
D. Điều hòa không khí.
Câu 6. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm
A. diệp lục a và diệp lục b.
B. diệp lục a và carôtenôit.
C. diệp lục b và carotenoit.
D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 7. Bào quan thực hiện quang hợp là:
A. ti thể.
B. lá cây.
C. lục lạp.
D. ribôxôm.
Câu 8. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Diệp lục a và diệp lục b.
B. Diệp lục a và carôten.
C. Diệp lục a và xantôphyl.
D. Diệp lục và carôtênôit.

Câu 9. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?
A. Diệp lục a và diệp lục b.
B. Diệp lục a và carôten.
C. Carôten và xantôphyl.
D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 10. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?
A. ti thể.
B. lá cây.
C. lục lạp.
D. ribôxôm.
Câu 11. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. chất nền strôma.
B. màng tilacôit.
C. xoang tilacôit.
D. ti thể.
Câu 12. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo
sơ đồ nào sau đây là đúng?
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.
C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 13. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa
năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 14. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H 2O)
sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi (O2)?
A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 48.

BÀI 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 và CAM
Câu 1. Pha sáng là gì?
A. Là pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Câu 2. Pha sáng diễn ra ở
A. strôma.
B. tế bào chất.
C. tilacôit.
D. nhân.
Câu 3. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy
đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.


B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6.
Câu 4. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là:
A. ribulôzơ-1, 5 điP.
B. APG.
C. AlPG.
D. PEP.
Câu 5. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2.

B. ATP, NADPH, O2.
C. Cacbohiđrat, CO2.
D. ATP, NADPH.
Câu 6. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 7. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 8. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin,
lipit?
A. Ribulôzơ 1,5 điP.
B. APG.
C. AlPG.
D. C6H12O6.
Câu 9. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).
D. Khử APG ở chu trình Canvin.
Câu 10. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang
hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).
D. AlPG ở chu trình Canvin.

Câu 11. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
A. ATP.
B. NADPH.
C. ATP, NADPH.
D. O2.
Câu 12. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP).
B. Cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) à khử APG thành
ALPG.
C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định
CO2.
D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 điphôtphat) à cố định CO2.
Câu 13. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. Sống ở vùng sa mạc.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
Câu 14. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi.
B. Quá trình cố định CO2.
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
Câu 15. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong.
C. Ở chất nền strôma.
D. Ở tilacôit.
Câu 16. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.

C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
Câu 17. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm
thực vật nào?


A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 18. Do ngun nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm
thực vật này.
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho q trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 19. Nhóm thực vật CAM bao gồm các lồi cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngơ, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 20. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự
đúng là
A. CAM → C3 → C4.
B. C3 → C4 → CAM.
C. C4 → C3 → CAM.
D. C4 → CAM → C3.
Câu 21. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucơzơ là
A. CO2.
B. H2O.

C. APG.
D. ALPG.
Câu 22. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?
A. Pha tối.
B. Pha sáng.
C. Chu trình Canvin.
D. Quang phân li nước.
BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH
ĐẾN QUANG HỢP
Câu 1. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?
A. Cam, đỏ.
B. Xanh tím, cam.
C. Đỏ, lục.
D. Xanh tím, đỏ.
Câu 2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?
A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng xanh tím.
C. Ánh sáng đỏ, lục.
D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.
Câu 3. Ngun tố khống điều tiết độ mở khí khổng là
A. K.
B. Mg.
C. Mn.
D. P.
Câu 4. Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carơtênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố quang hợp khơng hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 5. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau

đây là khơng đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm
dần.
C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh,
thường đạt cực đại ở 35 – 450C rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 6. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thơng qua
A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.
B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2.
C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.
D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
Câu 1. Năng suất kinh tế là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế.


B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân.
D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
Câu 2. Năng suất sinh học là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh te.á
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân.
D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
Câu 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85%.
B. 85 – 90%.
C. 90 – 95%.
D. Trên 95%.

Câu 4. Đâu khơng phải là cách tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá.
B. Tăng cường độ quang hợp.
C. Tăng hệ số kinh tế.
D. Tăng cường độ hơ hấp.
Câu 5. Để giải thích được q trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà
khoa học tiến hành phân tích
A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng.
B. thành phần hóa học các ngun liệu cây trồng.
C. thành phần hóa học của CO2 và H2O.
D. thành phần hóa học các chất khống.
Câu 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các ngun
tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu?
A. Từ các chất khống.
B. Từ các chất hữu cơ.
C. Từ H2O và CO2 thơng qua q trình quang hợp.
D. Từ ơxi phân tử (O 2) lấy từ khơng khí, từ H2O và CO2 thơng qua q trình quang
hợp.
BÀI 12. HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu 1. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp à Đường phân à Chu trình Crep.
D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron.
Câu 2. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra
A. 38 ATP.
B. 36 ATP.
C. 32 ATP.
D. 34 ATP.
Câu 3. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:

A. CO2, H2O, năng lượng.
C. O2, H2O, năng lượng.
B. CO2, H2O, O2.
D. CO2, O2, năng lượng.
Câu 4. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng:
A. 38 ATP.
B. 30 ATP.
C. 40 ATP.
D. 32 ATP.
Câu 5. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vò trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.
D. Lục lạp.
Câu 6. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vò trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.
D. Lục lạp.
Câu 7. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra:
A. 1 axit piruvic + 1 ATP.
B. 2 axit piruvic + 2 ATP.
C. 3 axit piruvic + 3 ATP.
D. 4 axit piruvic + 4 ATP.
Câu 8. Hô hấp kò khí ở TV xảy ra trong môi trường nào?
A. Thiếu O2.
B. Thiếu CO2.
C. Thừa O2.
D. Thừa CO2.
Câu 9. Đâu khơng phải là vai trò của hơ hấp ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng ATP.
B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.


C. Tạo các sản phẩm trung gian.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 10. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất?
A. Lên men.
B.Đường phân.
C. Hô hấp hiếu khí.
D. Hô hấp kò khí.
Câu 11. Sơ đồ nào sau đây biểu thò cho giai đoạn đường phân?
A. Glucôzơ à axit lactic.
B. Glucôzơ à Côenzim A.
C. Axit piruvic à Côenzim A.
D. Glucôzơ à Axit piruvic.
Câu 12. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. mạng lưới nội chất.
B. không bào.
C. ti thể.
D. lục lạp.
Câu 13. Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron.
B. chu trình crep.
C. đường phân.
D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 14. Hơ hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?
A. Lục lạp, lizơxơm, ty thể.
B. Lục lạp, Perơxixơm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gơngi, ty thể.

D. Lục lạp, Ribơxơm, ty thể.
Câu 15. Qúa trình hơ hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:
A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.
B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là ngun liệu của hơ hấp.
C. mỗi lồi chỉ hơ hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.
D. hơ hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc
chặt chẽ vào nhiệt độ.
Câu 16. Phương trình tổng qt của hơ hấp được viết đúng là
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
B. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 – 36 ATP) + Nhiệt.
Câu 17. Hơ hấp sáng là
A. q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.
B. q trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngồi sáng.
C. q trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngồi sáng.
D. q trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngồi sáng.
Câu 18. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện
A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.
D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 19. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về hơ hấp sáng?
A. Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.
B. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích
lũy nhiều.
C. Hơ hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là
lục lạp, perơxixơm, ty thể.
D. Hơ hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, khơng tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản
phẩm của quang hợp (30 – 50%).

Câu 20. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi
trường ngồi?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hơ hấp tăng (do tốc độ các phản ứng
enzim tăng).
B. Cường độ hơ hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
BÀI 13. THỰC HÀNH : PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARƠTENƠIT
Câu 1. Carơtenơit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?


A. Lá xanh.
B. Lá xà lách.
C. Củ cà rốt.
D. Củ khoai mì.
Câu 2. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen.
B. Cồn 900 hoặc NaCl.
C. Nước và Axêtôn.
D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 3. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường
A. nước.
B. cồn 900.
C. muối NaCl.
D. nước và cồn 900.
Câu 4. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?
A. Xantophyl.
B. Carôtenôit.
C. Diệp lục.
D. Carôten.

Câu 5. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 6. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm
có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn.
B. Cồn 900.
C. Nước.
D. Benzen hoặc axêtôn.
BÀI 14. THỰC HÀNH:
PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu 1. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO 2 qua các
thao tác sau :
(1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.
(2) Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.
(3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy
tinh.
(4) Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước
vôi trong.
(5) Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.
(6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).

B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2).
D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 2. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi
trong, ta thấy nước vôi trong thế nào ?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục.
B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu.
C. Nước vôi trong ngã sang màu hồng. D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da trời.
Câu 3. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi
trong, ta thấy nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh
A. hô hấp đã tạo ra khí O2.
B. hô hấp đã tạo ra khí CO2.
C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP. D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.
Câu 4. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện
tượng gì sẽ xảy ra ?
A. ngọn lửa cháy bình thường.
B. ngọn lửa cháy bùng lên.
C. ngọn lửa bị tắt ngay.
D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau.
Câu 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ
tắt ngay, hiện tượng này là do
A. hô hấp tạo ra nhiệt.
B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
C. hô hấp tạo ra nước.
D. hô hấp tạo ra khí CO2.
ÔN TẬP CHƯƠNG I VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở THỰC VẬT


1 2


Câu 1. Quan sát hình số 1, hãy chú thích số 1 và số 2
trên hình lần lượt là chất gì trong q trình quang hợp ?
A. CO2 và O2.
B. ATP, NADPH.
C. C6H12O6 và O2.
D. O2 và CO2.

Hình 1
1 2

Nước

3 4

Câu 2. Quan sát hình số 2, hãy chú thích số 3 và số 4
trên hình lần lượt là tên gì trong cây ?
A. mạch gỗ và mạch rây.
B. mạch rây và mạch gỗ.
C. mạch gỗ và mạch gỗ.
D. mạch rây và mạch rây.

Chất hữu cơ
Hình 2
1 2

3 4

5


7

6

Câu 3. Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2
trong hình lần lượt được chú thích bởi các chất nào sau
đây ?
A. O2 và CO2.
B. C6H12O6 và O2.
C. ATP và NADPH.
D. ADP + pi (H3PO4)

Hình 3
Câu 4. Trong một thí nghiệm, 1 cây được cung cấp có chứa đồng vò oxi 18 và các
đồng vò này đã có mặt trong phân tử glucôzơ, chất cung cấp là chất gì trong các
chất sau?
A. H2O.
B. O2.
C. CO2.
D. ATP.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CHUNG
MƠN SINH HỌC LỚP 11 – HỌC KỲ II

Câu 1: Tiêu hố là q trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và
năng lượng
C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ
thể hấp thụ được

Câu 2: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại:
A. dạ cỏ
B. dạ tổ ong
C. dạ lá sách
D. dạ múi khế
Câu 3: Ống tiêu hố của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì
thức ăn của chúng:
A. nghèo dinh dưỡng
C. dễ tiêu hố hơn B. có đầy đủ chất dinh dưỡng
D.
dễ hấp thụ
Câu 4: Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở:


A. dạ cỏ
B. dạ tổ ong
C. dạ lá sách
D. dạ múi khế
Câu 5: Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở:
A. dạ dày
B. ruột non
C. manh tràng
D. ruột già
Câu 6: Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là:
A. prôtêin
B. tinh bột
C. lipit
D. xenlulôzơ
Câu 7: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu sự biến đổi:
A. cơ học và hoá học

C. hoá học và sinh học
B. cơ học và sinh học
D. cơ học, hoá học và sinh học
Câu 8: Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hoá của người là:
A. Cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
B. Thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già, cổ họng
C. Thực quản, cổ họng, dạ dày, ruột non, ruột già
D. Cổ họng, thực quản, dạ dày,
ruột già, ruột non
Câu 9: Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn?
A. Giai đoạn tiêu hoá ở ruột
C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang
miệng
B. Giai đoạn tiêu hoá ở dạ dày
D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản
Câu 10: Ở dạ dày của thú có pH thấp là do sự có mặt chủ yếu của
A. axit clohidric(HCl)
B. axit axetic
C. axit nitric
D.
axit
lactic
Câu 11: Trong 4 ngăn dạ dày của trâu (bò), dạ nào sau đây được gọi là dạ dày
chính thức?
A. Dạ tổ ong
B. Dạ múi khế
C. Dạ cỏ
D. Dạ lá sách
Câu 12: Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của

A. dạ dày
B. thực quản
C. ruột non
D. ruột già
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không có ở thú ăn thực vật?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn
B. Manh tràng phát triển
C. Ruột dài
D.
Ruột ngắn
Câu 14: Ở động vật đa bào bậc thấp:
A. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt tế bào
B. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể
C. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào
D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể
Câu 15: Trong hình thức trao đổi khí bằng phổi ( chim, thú, … ) khí O 2 và CO2
được trao đổi qua thành phần nào sau đây?
A. Bề mặt phế nang
B. Bề mặt phế quản
C. Bề mặt khí quản
D. Bề mặt
túi khí
Câu 16: Động vật đơn bào
A. không có hệ tuần hoàn B. có hệ tuần hoàn C. có hệ tuần hoàn kín
D. có hệ
tuần hoàn hở
Câu 17: Trong hoạt động của hệ tuần hoàn, dịch tuần hoàn ( máu và dịch mô )
được vận chuyển đi khắp cơ thể nhờ thành phần nào?
A. Tim và hệ mạch
B. Động mạch và tĩnh mạch C. Tim và tĩnh mạch

D.
Mao mạch và động mạch
Câu 18: Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông
A. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô
B. với tốc độ nhanh và trộn lẫn
dịch mô
C. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô
D. với tốc độ nhanh và không trộn
lẫn dịch mô
Câu 19: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thân mềm và chân khớp B. Thân mềm và bò sát C. Chân khớp và lưỡng cư
D. Lưỡng cư và bò sát
Câu 20: …(1)…….là vận động của cây phản ứng lại sự thay đổi của tác nhân môi
trường tác động đồng đều lên các bộ phận của cây.(1)là


A. Hướng động B. Ứng động
C. Ứng động sinh trưởng D. Ứng động không sinh
trưởng
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng :
A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học
B. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau
C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật
D. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau
Câu 22: Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng :
A. Ứng động sức trương
B. Ứng dộng tiếp xúc
C. Quang ứng động
D. Hóa
ứng động

Câu 23 : Vận động theo chu ki sinh hoc là:
A. Vận động của cơ thể theo thời gian trong ngày
B. Vận động do các chấn động
bên ngoài
C. Vận động do sức trương nước
D. Vận động sinh trưởng về mọi phía của cơ
thể thực vật
Câu 24: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:
A. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức
B. Phản ứng nhanh, dễ thấy,
đa dạng hình thức
C. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức
D. Phản ứng nhanh, dễ thấy,
kém đa dạng hình thức
Câu 25: Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là
A. Hệ thần kinh (htk) dạng lưới, chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng chuỗi
B. Chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi
C. Chưa có htk, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi hạch, htk dạng ống
D. Htk dạng lưới, htk dạng ống, htk dạng hạch, chưa có htk.
Câu 26: Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh:
A. dạng ống
B. dạng chuỗi
C. dạng hạch
D. dạng lưới
Câu 27 : Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật?
A. Ứng động.
B. Hướng động.
C. Phản xạ
D. Ứng động sinh
trưởng.

Câu 28: Sinh vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
A. Cá
B. Châu chấu
C. Thủy tức
D. Ngựa
Câu 29: Khi thủy tức bị kích thích bởi 1 cành cây thì:
A. Điểm bị kích thích phản ứng
B. Toàn thân phản ứng
B. Không có phản ứng
D. Một vùng cơ thể phản ứng
Câu 30: Khi giun đốt bị kích thích bởi 1 vật nhọn thì :
A. Điểm bị kích thích phản ứng
B. Toàn thân phản ứng
C. Không có phản ứng
D. Một vùng cơ thể phản ứng
Câu 31 : Sinh vật nào sau đây chưa có hệ thần kinh:
A. Giun đốt
B. Trùng biến hình
C. Giun dẹp
D. Giun tròn
Câu 32. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào
nghỉ ngơi
A. phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. cả trong và ngoài màng tích
điện âm
Câu 33. Ý nào sau đây KHÔNG là yếu tố chủ yếu trong cơ chế hình thành điện
thế nghỉ?
A. Sự phân bố không đều ion ở hai bên màng tế bào

B. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các ion
C. Sự phân bố ion Na+ và K+ đồng đều ở hai bên màng tế bào
D. Bơm
Na - K
Câu 34. Sự phân bố các ion Na+, K+ ở hai bên màng tế bào như sau
A. bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp hơn


B. bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngoài tế bào Na+ có nồng độ cao hơn
C. bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn D. bên trong tế bào, K + và Na+
có nồng độ thấp hơn
Câu 35. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
A. cổng K+ và Na+ cùng đóng
B. cổng K+ mở, Na+ đóng
+
+
C. cổng K và Na cùng mở
D. cổng K+ đóng, Na+ mở
Câu 36. Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trò chuyển
A. Na+ từ ngoài vào trong màng
B. K+ từ ngoài vào trong màng
C. Na+ từ trong ra ngoài màng
D. K+ từ trong ra ngoài màng
Câu 37. Ion nào sau đây đóng vao trò quan trọng trong cơ chế hình thành điện
thế nghỉ?
A. Na+
B. K+
C. ClD. Ca2+
Câu 38. Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực

B. Mất phân cực – tái phân cực –
đảo cực
C. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực
D. Đảo cực – tái phân cực – mất
phân cực
Câu 39. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực
A. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
B. Na+ đi qua màng tế bào ra
ngoài tế bào
C. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
D. K+ đi qua màng tế bào ra
ngoài tế bào
Câu 40. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn đảo cực
A. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
B. Na+ đi qua màng tế bào ra
ngoài tế bào
C. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
D. K+ đi qua màng tế bào ra
ngoài tế bào
Câu 41. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực
A. cổng K+ và Na+ cùng đóng
B. cổng K+ mở, Na+ đóng
+
+
C. cổng K và Na cùng mở
D. cổng K+ đóng, Na+ mở
Câu 42. Ý nào sau đây đúng khi nói về điện thế hoạt động?
A. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào
B. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào
C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào

D. Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào
Câu 43. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực
A. cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. chênh lệch điện thế giảm
nhanh đến 0
C. cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. chệnh lệch điện thế đạt cực đại
Câu 44. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn đảo cực
A. bên trong màng tích điện âm, ngoài dương
B. trong và ngoài màng cùng tích
điện dương
C. trong và ngoài màng cùng tích điện âm
D. bên trong màng tích điện dương,
ngoài âm
Câu 45. Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh
hơn so với sợi thần kinh không có bao miêlin vì xung thần kinh
A. lan truyền theo kiểu nhảy cóc
B. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang
vung khác
C. không lan truyền theo kiểu nhảy cóc
D. không lan truyền liên tục
Câu 46. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. tế bào cơ với tế bào tuyến
B. tế bào tuyến với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác
D. tế bào cơ với tế bào tuyến
Câu 47. Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?


A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp

B. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
Câu 48. Khi các bóng xi náp bị vỡ, các chất trung gian hóa học sẽ được giải
phóng vào
A. dịch mô
B. dịch bào
C. màng trước xi náp
D. khe xi
náp
Câu 49. Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp?
A. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp
B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp
C. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp
D. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp
Câu 50. Ý nào sau đây đúng?
A. Tốc độ lan truyền qua xi náp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần
kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin
B. Tất cả các xináp đều chứa
chất trung gian hóa học axêtincôlin
C. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học
D. Xináp là diện tiếp xúc các tế bào cạnh nhau
Câu 51. Trong xináp hóa học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở
A. khe xináp
B. màng trước xináp
C. màng sau xináp
D. chùy
xináp
Câu 52. Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở
A. chùy xináp

B. màng trước xináp
C. màng sau xináp
D. khe
xináp
Câu 53. Trong cơ chế truyền tin qua xi náp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ
thể ở màng sau làm cho màng sau
A. đảo cực
B. tái phân cực
C. mất phân cực
D. đảo cực và tái phân
cực
Câu 54.Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy
thành
A. axêtat và côlin
B. axit axetic và côlin
C. axêtin và côlin
D. estera và
côlin
Câu 55: Tập tính nào sau đây thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Chim xây tổ
B. Mèo bắt chuột
C. Tò vò đào hố đẻ trứng
D. Người qua đường dừng lại khi gặp đèn đỏ
Câu 56: Kiến lính sẵn sàng chiến đầu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa
và bảo vệ tổ, đây là tập tính
A. thứ bậc
B. vị tha
C. bảo vệ lãnh thổ
D.
di cư

Câu 57: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa, đây là tập tính
A. kiếm ăn
B. bảo vệ lãnh thổ
C. sinh sản
D.
di cư
Câu 58: Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập, việc làm đó thuộc loại tập
tính nào?
A. Quen nhờn.
B. Điều kiện hóa đáp ứng.
C. Học ngầm.
D.
Học khôn
Câu 59: Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh Trưởng?
A. In vết
B. Học khôn
C. Học ngầm
D.
Quen nhờn
Câu 60: Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã
vội vàng chạy xuống bếp. Đó là hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn. B. Điều kiện hóa đáp ứng.
C. Điều kiện hoá hành động
D.
Học khôn


Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện
B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới

giữa các nơron
C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi
D. Tập tính học được
được di truyền từ bố mẹ
Cậu 62: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây
hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 63: Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về
A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên
B. chiều ngang do hoạt động
của mô sinh đỉnh
C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên
D. chiều dài do hoạt động
của mô phân sinh đỉnh
Câu 64: Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?
A. Tầng sinh mạch B. Tầng sinh bần
C. Mạch rây thứ cấp
D. Mạch gỗ
thứ cấp
Câu 65: Mô phân sinh là:
A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể
B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục
C. nhóm tế bào ở đỉnh thân
và đỉnh rễ
D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân
Câu 66: Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?
A. Làm cho thân cây dài và to ra

B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra
D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
Câu 67: Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:
A. sinh trưởng sơ cấp
B. sinh trưởng thứ cấp
C. sinh trưởng sơ cấpở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non
D. sinh trưởng sơ cấpở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
Câu 68: Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá
mầm?
A. Mô phân sinh đỉnh B. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh bên
D.

phân sinh thân
Câu 69: Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào
không thấp hơn:
A. 93%
B. 94%
C. 95%
D. 96%
Câu 70: Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là:
A. làm cho thân và rễ cây dài ra
B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch,mạch gỗ
sơ cấp.
Câu 71. Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của
cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.

C. các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
Câu 72. Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen.
D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Câu 73. Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:
A. Auxin, gibêrelin. B. Auxin, êtilen.
C. Êtilen, gibêrelin.
D. Êtilen, axit
abxixic.


Câu 74. Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 75. Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là
A. ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ
hiện tượng sinh con.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
Câu 76. Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. axit abxixic.
B. xitôkinin.
C. êtilen.
D. auxin.

Câu 77. Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan.
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng
thành.
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
Câu 78. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. ánh sáng.
B. nhiệt độ thấp.
C. độ ẩm thấp.
D. tương qua độ dài ngày
và đêm.
Câu 79. Phitôcrôm là sắc tố
A. cảm nhận chu kì quang của thực vật.
B. tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn
cảm với ánh sáng.
C. thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt.
D. cảm nhận chu kì quang, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt mẫn cảm với
ánh sáng để nảy mầm.
Câu 80. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A. độ dài đêm.
B. tuổi của cây.
C. độ dài ngày.
D. độ dài ngày và đêm.
Câu 81. Florigen được sinh ra từ
A. rễ.
B. thân.
C. hoa.
D. lá.

Câu 82. Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái là kiểu sinh
trưởng và phát triển mà
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo,sinh lí gần giống con trưởng thành
B. con non phát triển dần lên ,mang đặc điểm khác con trưởng thành
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo,sinh lí tương tự với con trưởng thành
Câu 83.Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ?
A. cá chim, châu chấu, ếch
B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Cá voi, bồ câu, rắn, người
D. Rắn, ruồi giấm, bướm
Câu 84.Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn
toàn ?
A.Cào cào, bướm, rắn mối
B.Ruồi, ếch, bướm
C.Bướm, châu chấu, cá heo
D.Ve sầu, tôm, cua
Câu 85.Ở sâu bướm ăn lá,ống tiêu hóa có chứa:
A. saccaraza
B. enzim tiêu hóa protein,lipit và cacbohydrat
C. enzim tiêu hóa protein
D. enzim tiêu hóa lipit
Câu 86.Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
A. Sâu àbướm ànhộng àtrứng
B. Bướm àtrứng àsâu ànhộng
C. Trứngàsâuà nhộngà bướm
D. Trứngà sâuà kénà bướm
Câu 87.Ở bướm trưởng thành, ống tiêu hóa có chứa :
A. enzim saccaraza tiêu hóa đường saccarozo
B. enzim lactaza tiêu hóa đường

saccarozo


C. enzim mantaza tiêu hóa đường mantozo
D. enzim lactaza tiêu hóa đường
lactozo
Câu 88. Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động
vật có xương sống ?
A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH)
B. Testostêron,ơtrôgen,
Juvernin
C. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH)
D. Insulin,glucagôn,
ecđixơn, juvernin.
Câu 89. Hoocmon ecđxơn ở ĐVKXS có tác dụng :
A. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
B. kích thích sâu biến thành nhộng
và bướm
C. gây lột xác ở sâu bướm D. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm ,gây lột xác ở
sâu bướm
Câu 90. Trong thành phần cấu tạo của tirôxin có chất nào sau đây?
A. Brôm
B. Iôt
C. Canxi
D. Magie
Câu 91. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là :
A. Eđixơn và tirôxin B. Juvenin và tirôxin C. Eđixơn và Juvenin D. Testostêron
và tirôxin
Câu 92. Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì
dậy thì là:

A. Testostêron
B. Tirôxin
C. ơtrôgen
D. Hoocmon sinh trưởng
(LH)
Câu 93. Hoocmon làm cơ thể bé trai thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời
kì dậy thì là:
A. Testostêron
B. Tirôxin
C. ơtrôgen
D. Hoocmon sinh trưởng
(LH)
Câu 94.Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới
tính:
A. có cựa
B. có tiếng gáy, đẻ trứng.
C. mào nhỏ và béo lên
D. biết gáy
và có cựa
Câu 95. Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:
A. bệnh thiếu máu
B. bong giác mạc
C. chậm lớn ,còi xương
D. phù
thủng
Câu 96. Vào mùa đông cá rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ khi nhiệt độ hạ xuống
dưới
A. 50C
B. 150C
C. 180C

D. 100C
Câu 97. Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là :
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
Câu 98. Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai
,gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích
B. Ma túy và bia
C. Thuốc lá ,chất gây nghiện
D. Ma túy ,thuốc lá ,rượu
Câu 99. Để nâng cao chất lượng dân số ,cần áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Tư vấn di truyền
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể
thao, tư vấn di truyền
Câu 100. Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng:
A. giúp cho tập tính ấp trứng không bị mất đi B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn
công lấy đi
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
Câu 101. Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến
tiền sinh tố D thành sinh tố D ?


A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia alpha

D. tia sáng nhìn
thấy được.
Câu 102: Sinh sản vô tính ở thực vật có hai hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng giâm, chiết cành.
C. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. Sinh sản bằng bào tử và
sinh sản bằng thân củ.
Câu 103: Sinh sản vô tính bằng bào tử có ở
A. rêu, dương xỉ.
B. rêu, TV hạt trần, TV hạt kín.
C. quyết, cây 2 lá mầm, cây 1 lá mầm
D. rêu, quyết, TV bậc cao.
Câu 104: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên cây con được mọc ra từ
A. thân rễ, thân củ, thân bò, rễ củ, lá.
B. thân rễ, thân bò, chiết cành, rễ củ.
C. thân củ, thân bò, cành giâm, lá.
D. thân củ, thân bò, nuôi cấy mô tế
bào, lá.
Câu 105: Duy trì được các đặc tính quý từ cây gốc nhờ nguyên phân; rút ngắn
thời gian sinh trưởng, phát triển. Đó là ưu điểm lớn nhất của
A. Cây giống từ cành giâm, chiết cành, nuôi cấy mô.
B. Cây trồng từ hạt.
C. Cây mọc từ cành giâm, cây mọc từ hạt.
D. Cây trồng được tạo từ phương pháp
ghép cành.
Câu 106: Hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử
cái. Con cái giống nhau và giống cây mẹ là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính B. sinh sản vô tính
C. sinh sản

D. sinh sản bằng hạt.
Câu 107: Người ta cắt bỏ hết lá khi ghép cành chủ yếu là
A. giảm mất nước, tập trung chất dd nuôi cành ghép.
B. cành ghép giảm quang hợp, chóng phục hồi sau ghép.
C. tránh bị sâu bệnh ảnh hưởng đến cây ghép.
D. tăng cường hô hấp ở
cành ghép.
Câu 108: Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo
nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính.
B. sinh sản vô tính.
C. sinh sản bằng bào tử
D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
Câu 109: Mỗi tế bào mẹ hạt phấn (2n) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hạt phấn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 110: Mỗi tế bào mẹ hình thành noãn (2n) qua mấy lần nguyên phân để tạo
ra túi phôi?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 111: Trong túi phôi những tế bào tham gia vào quá trình thụ tinh kép là
A. tế bào đối cực và tế bào kèm.
B. tế bào đối cực và tế bào cực.
C. tế bào cực và tế bào trứng.
D. tế bào trứng và tế bào kèm.
Câu 112: Quá trình vận chuyển hạt phấn từ bao phấn đến núm nhụy. Đây là quá

trình
A. thụ tinh kép.
B. thụ phấn.
C. giao phấn.
D. hình thành hạt.
Câu 113: Hạt phấn được hình thành từ
A. tế bào sinh dưỡng 2n. B. tế bào mẹ hạt phấn 2n.
C. Ống phấn 2n. D. Tế
bào phát sinh 2n.
Câu 114: Thụ tinh kép là
A. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
B. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào trứng (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
C. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào kèm (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
D. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào đối cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) +
tế bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).


Câu 115: Hạt được hình thành từ
A. hạt phấn.
B. bầu nhụy.
C. bầu nhị.
D. noãn đã được thụ tinh.
Câu 116: Quả được hình thành từ
A. hạt phấn. B. bầu nhị.
C. bầu nhụy.
D. noãn đã được thụ tinh.
Câu 117: Hiện tượng chuyển nhân của một tế bào xôma vào một tế trứng đã mất

nhân, rồi kích thích phát triển thành một phôi, từ đó làm cho phôi phát triển
thành cơ thể mới, được gọi là
A. trinh sản
B. phân đôi
C. nhân bản vô tính
D. nảy
chồi.
Câu 118: Sinh sản hữu tính có ưu điểm:
A. Tạo ra số lượng lớn cá thể mới giống mẹ trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về mặt di truyền.
C. Tạo ra các cá thể mới thích nghi với điều kiện sống ổn định.
D. Tạo ra nhiều cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.
Câu 119: Ở loài ong, cá thể nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Ong đực
B. Ong chúa
C. Ong thợ
D. Ong thợ, ong đực.
Câu 120: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là
kiểu sinh sản thường gặp ở:
A. Thằn lằn.
B. Chân khớp.
C. Bọt biển.
D. Ruột khoang.
Câu 121: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Sinh sản vô tính.
B. Nảy chồi.
C. Phân mảnh.
D. Phân
đôi.
Câu 122: Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu

tinh ở động vật:
A. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong.
B. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ
tinh kép.
C. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần nước. D. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh
chéo.
Câu 123: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại
trừ một kiểu:
A. Trinh sản.
B. Phân mảnh.
C. Nảy chồi.
D. Phân
đôi.
Câu 124: Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể
mới. Hình thức này được gọi là:
A. Mọc chồi.
B. Tái sinh.
C. Phân mảnh.
D. Phân đôi.
Câu 125: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức:
A. Nhân bản vô tính.
B. Trinh sản.
C. Sinh sản vô tính.
D.
Sinh
sản hữu tính.
Câu 126: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. Thụ tinh ngoài.
B. Tự thụ tinh.
C. Thụ tinh chéo.

D.
Thụ
tinh trong.
Câu 127: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:
A. Dị ghép.
B. Cấy ghép hỗn hợp. C. Đồng ghép.
D.
Tự
ghép.
Câu 128: Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực
vật?
A. Sinh sản bằng hạt.
B. Sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản bằng bào tử.
D. Sinh sản bằng cách phân chia
đơn giản.
Câu 129: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở ĐV?
A. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn.


B. Cơ sở sinh học của hình thức này là quá trình nguyên phân.
C. Gồm 3 giai đoạn: giai đoạn tạo tinh trùng & trứng, giai đoạn thụ tinh, giai đoạn sau
thụ tinh.
D. Tạo ra cá thể con giống nhau & giống hệt cá thể mẹ ban đầu.
Câu 130. Hoocmon FSH và LH do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến yên
B. Tuyến tùng
C. Tuyến thượng thận
D.
Tuyến giáp

Câu 131. Tinh hoàn sản sinh ra hoocmon:
A. FSH
B. LH
C. Ơstrogen
D. Testosteron
Câu 132. Trong cơ chế điều hòa sinh sản, hoocmon FSH ở người nam có vai trò:
A. Kích thích vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng
B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
C. Kích thích tế bào kẽ tiết Testosteron
D. Điều hòa tuyến yên tiết LH
Câu 133. Quá trình chín và rụng của trứng diễn ra theo chu kì là do ảnh hưởng
của:
A. Điều kiện môi trường biến động theo chu kì B. Các nhân tố bên trong biến động
theo chu kì
C. Hoat động của hệ nội tiết biến động theo chu kì
D. Nồng độ hoocmon sinh dục
biến động theo chu kì
Câu 134. Hằng ngày phụ nữ uống viên tránh thai (chứa progesteron hoặc
progesteron + ơstrogen) có thể tránh được mang thai vì:
A. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và
vùng dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH à trứng không chín và rụng
B. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và
vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH à trứng không chín và rụng
C. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH à trứng không chín và rụng
D. Làm cho nồng độ các hoocmon này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng
dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH à trứng không chín và rụng
Câu 135. Cho các biện pháp sau:
1. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp
2. Thay đổi các yếu tố môi trường

3. Các biện pháp kĩ thuật như lọc, li tâm, điện di
4. Nuôi cấy phôi
5. Thụ tinh nhân tạo
Những biện pháp có thể làm thay đổi số con ở động vật là:
A. 1,2, 3, 4
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 3, 4,
5
Câu 136. Tong các các biện pháp tránh thai, nữ vị thành niên không nên sử dụng
biện pháp:
A. Uống viên tránh thai
B. Dùng dụng cụ tử cung
C. Tính ngày rụng trứng
D. Thắt ống dẫn trứng.
Câu 137. Sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh về...........(1)............, .............
(2)..............và ...........(3)...........sao cho phù hợp với việc nâng cao chất lượng cuộc
sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.
A. (1) Số con, (2) thời điểm sinh con, (3) khoảng cách sinh con
B. (1) Số con, (2) tuổi của con, (3) giới tính con
C. (1) Thời điểm sinh con, (2) giới tính con, (3) khoảng cách sinh con
D. (1) Thời điểm sinh con, (2) tuổi của con, (3) Số con
Câu 138. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc nạo phá thai?
A. Gây mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục
B. Có thể gây vô sinh
C. Là một trong những biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
D. Có thể gây tử
vong
Câu 139: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?



A. Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại
bào tiêu hoá nội bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 140: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận
của ống tiêu hoá ở người?
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và
hoá học.
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và
hoá học.
Câu 141: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?
A. Tiêu hoá hoá và cơ học.
B. Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi
sinh vật cộng sinh.
C. Chỉ tiêu hoá cơ học.
D. Chỉ tiêu hoá hoá học.
Câu 142: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào?
A. Tiêu hoá hoá.
B. Chỉ tiêu hoá cơ học.
B. Chỉ tiêu hoá và cơ học.
D. Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật
cộng sinh.
Câu 143: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

D.
Manh tràng phát triển.
Câu 144: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?
A. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.
B. Diều được hình thành từ
khoang miệng.
C. Diều được hình thành từ dạ dày.
D. Diều được hình thành từ thực
quản.
Câu 145: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào không có 4 ngăn?
A. Trâu, bò.
B. Cừu.
C. Dê.
D. Thỏ.
Câu 146: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu
hoá?
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.
B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về
chức năng.
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.
Câu 147: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. B. Ruột dài.
C. Manh tràng phát triển.
D. Ruột
ngắn.
Câu 148: Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp
thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng

phức tạp thành những chất đơn giản.
C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp
trong khoang túi) và nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp
trong khoang túi.
Câu 149: Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra
như thế nào?
A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có
trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.


D. Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có
trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 150: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế
nào?
A. Tiêu hoá nội bào
B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
Câu 151: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được
hấp thụ vào máu.
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn
giản và được hấp thụ vào máu.
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được
hấp thụ vào máu.

D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được
hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 152: Tiêu hoá là:
A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
B. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
C. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà
cơ thể có thể hấp thu được.
Câu 153: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá nội bào à Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào à Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào à tiêu hoá ngoại bàoà Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hoá nội bào à tiêu hoá ngoại bào.
Câu 154: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 155: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 156: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gia giun đất thích ứng với
sự trao đổi khí?
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao

mạch và có sắc tố hô hấp.
D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
Câu 157: Hô hấp là:
A. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO 2 từ môi trường ngoài vào để khử
các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải
CO2 ra bên ngoài.
B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO 2 từ môi trường ngoài vào để ô xy
hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời
thải O2 ra bên ngoài.
C. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ môi trường ngoài vào để ô xy
hoá các chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời
thải CO2 ra bên ngoài.


D. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ môi trường ngoài vào để đồng
hóa các chất hữu cơ trong tế bào và tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ đó,
đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
Câu 158: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự di chuyển của chân.
C. sự nhu động của hệ tiêu hoá.
D. vận động của cánh.
Câu 159: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim.
C. Phổi và da của ếch nhái. D. Da của
giun đất.
Câu 160: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì có nhiều cung mang.
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang
gồm nhiều phiến mang.

C. Vì mang có kích thước lớn. D. Vì mang có khả năng mở rộng.
Câu 161: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác
như thế nào?
A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Có nhiều phế nang.
C. Khí quản dài.
D. Có nhiều ống khí.
Câu 162: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò
sát lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích
bề mặt trao đổi khí lớn.
Câu 163: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O 2 của nước đi qua
mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song và cùng chiều với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên
ngang với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song và ngược chiều với dòng nước.
Câu 164: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 165: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?

A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.
B. Các loài cá sụn và cá
xương.
C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.
D. Động vật đơn bào.
Câu 166: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần
hoàn hở?
A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có
mạch nối.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp
lực lớn.
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
Câu 167: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh.


×