Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

10 bài este hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.27 KB, 2 trang )

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X là trieste của glixerol và các axit cacboxylic đơn
chức đơn chức, mạch hở thì thu được b mol CO2 và (b-4a) mol H2O. Hidro hóa hoàn toàn m
gam X cần dùng 0,3 mol H2 thu được 39 gam Y. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch
chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn
khan có khối lượng là?
Đáp án: 52,6 gam
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 9
gam kết tủa và dung dịch X, khối lượng dung dịch X thay đổi 3,78 gam so với dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là?
Đáp án: 1,86 gam
Câu 3: Hai este X và Y chứa vòng benzen và có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Thủy phân
hoàn toàn 6,8 gam hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là 0,06
mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân
tử khối lớn hơn trong Z là?
Đáp án: 0,82 gam
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 22.9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bỏi cùng
một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1.1 mol CO2 và
15.3g H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là?
Đáp án: 26,9 gam
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn o,33 mol hỗn hợp X gòm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidro
cacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung
dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là?
Đáp án: 0,4 mol
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 22.9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bỏi cùng
một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1.1 mol CO2 và
15.3g H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là?
Đáp án: 10,8 gam
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy


đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu
được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân


tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là?
Đáp án: 7,09 gam
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng
vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7
gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp rắn khan Z. Mặt khác, Z phản ứng với H2SO4 loãng dư, thu
được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H
trong T bằng?
Đáp án: 8 nguyên tử
H
Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất
có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni
hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đung nóng), thu
được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là?
Đáp án: 1,22 gam
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có 2 axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no
(có đồng phân hình học chứa 1 liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88gam X
bằng dd NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư
sau pư thu được 896 ml khí(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3.96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no
trong X là bao nhiêu ?
Đáp án: 34,01%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×