Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.97 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao) Mã đề: 146
Thời Gian: 45 phút.

Phần trả lời trắc nghiệm
C D
17. A B

1. A

B

C

D

8.

A

B

C

D

25. A

B

C



D

2. A

B

C

D

10. A

B

C

D

18. A

B

C

D

26. A

B


C

D

3. A

B

C

D

11. A

B

C

D

19. A

B

C

D

27. A


B

C

D

4. A

B

C

D

12. A

B

C

D

20. A

B

C

D


28. A

B

C

D

5. A

B

C

D

13. A

B

C

D

21. A

B

C


D

29. A

B

C

D

6. A

B

C

D

14. A

B

C

D

22. A

B


C

D

7. A

B

C

D

15. A

B

C

D

23. A

B

C

D

1 .Phản ứng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric

a/ H2O + Cl2 
b/ CuCl2 + H2CO3 
c/ H2SO4 + NaCl(tt) 
d/ H2 + Cl2 
2 .Trong dãy bốn dung dịch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi khơng theo tính qui luật
d). Tấc cả đều sai
3. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử khơng tan trong nước
b). Clo có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 và I2
d). Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
4. Chất KClO4 có tên là gì ?
a). Kali Clorat
b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit
d). Kali Peclorat
5. Dung dịch nào trong các dung dịch Acid sau đây khơng được chứa trong bình
bằng thuỷ tinh ?
a). HCl b). H2SO4
c). HF
d). HNO3
6. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl ?
a). Fe, CuO, Ba(OH)2
b).Fe2O3, KMnO4, Cu


c). CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

d). dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
7. Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
a). Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
b). Có 3 dung dịch tạo kết tủa & 1 dung dịch không tạo kết tủa
c). Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
d). Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa & 3 dung dịch không tạo kết tủa
8. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Na, H2, N2
b). NaOH, NaBr dd, NaI dd
c).KOH dd, H2O, KF dd
d). Fe, K ,O2
9. Chia một dung dịch nước Br2 có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A
khơng màu đi qua phần 1 thì dung dịch mất màu . Dẩn khí B khơng màu đi qua phần 2
thì dung dịch sẫm màu hơn . Khí A,B lần lượt có thể là những chất sau .
a/ S ,HI
b/ H2S ,HCl
c/ SO2 ,HCl
d/ SO2 ,HI
10 .Vì sao trong hợp chất cơng hố trị với những ngun tố có độ âm điện nhỏ hơn ,các
nguyên tố trong nhóm Oxi có số oxi hố là -2
a/ Là phi kim mạnh
b/ Có độ âm điện nhỏ nên có số oxi hố là -2
c/ Có độ âm điện lớn nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy có số oxi hố -2
d/ Có độ âm điện nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy có số oxi hố là-2
11. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dịch thu
được chứa .
a/ KCl ,KOH dư
b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO3 ,KOH dư
d/ tấc cả đều sai

12. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học
H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH
H2O2 + Ag2O  2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là .
a/ Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hố
b/ Hiđro peoxit chỉ có tính khử
c/ Hiđro peoxit khơng có tính oxi hố ,khơng có tính khử
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hố ,vừa có tính khử
13. Cấu hình electron ngun tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s22s22p63s23p4
b/ 1s22s22p4
2 2
6 2
3
1
2 2
c/ 1s 2s 2p 3s 3p 3d
d/ 1s 2s 2p63s23p6
14. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phản ứng sau .
SO2 + Br2 + 2 H2O  2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diển tả khơng đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
a/ Phản ứng (1) : SO2 là chất khử ,Br2 là chất oxi hoá
b/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
c/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
d/ phản ứng (1) :Br2 là chất oxi hoá ,Phản ứng (2) : H2S là chất khử
15. Chất nào vừa có tính oxi hố vừa có tính khử ?
a/ O3
b/ H2SO4
c/ H2S d/ H2O2

16. Câu nào sau đây khơng diễn tả đúng tính chất của các chất ?


a/ O2 và O3 cùng có tính oxi hoa, nhưng O3 có tính oxi hố mạnh hơn
b/ H2O và H2O2 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2O có tính oxi hố yếu hơn
c/ H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2SO4 có tính oxi hố mạnh hơn
d/ H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hố , nhưng H2S có tính oxi hố yếu hơn
17 . Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VI A) ? Từ Oxi dến
Telu
a/ Độ âm điện của nguyên tử gỉam dần
b/ Bán kính nguyên tử tăng dần .
c/ Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
d/ Tính axit của hợp chất hidroxit gỉam dần.
18. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng một ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phản ứng .

 2HI k
19. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau : H2k + I2 k 

o
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430 C như sau
[ H2] =[I2] =0,107 M
[HI]= 0,786 M
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 430 oC là

a/53,96
b/ 68,65
c/ 7,35
d/ 5,77
20. Axit có tính oxi hố mạnh nhất là :
a/ HClO
b/ HClO2
c/ HClO3
d/ HClO4
21. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng .
KMnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
a/ 3 và 5
b/ 5 và 3
c/ 2 và 5
d/ 2 và 3
22. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hố học)
a/ Khí HCl và khí NH3
b/ Khí Cl2 và khí H2S
c/ Khí Cl2 và khí HI
d/ Khí Cl2 và khí O2
23. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là :Cl2,HCl ,O2 phương pháp hoá học nào sau
đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ .
a/ Qùi tím ẩm
b/ Dùng dung dịch NaOH
c/ Dùng dung dịch AgNO3
d/ khơng xác định được
24. Có 4 bình khơng nhãn mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau :
NaCl ,NaNO3 ,BaCl2 và Ba(NO3)2 để phân biệt các dung dịch trên ta có thể dùng lần
lượt hố chất trong các hố chất sau .
a/ q tím ,dd AgNO3

b/ dd Na2CO3 ,dd H2SO4
c/ dd AgNO3 ,dd H2SO4
d/ dd Na2CO3 ,dd HNO3
25. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 3,2 gam
bột lưu hùynh vào dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dung dịch A
(H=100%) .Thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí là .
a/ % H2S=50% , % H2= 50%
b/ % H2S=33,33% , % H2= 66,67%
c / % H2S=33,33%,%H2= 33,33%
d/ % H2S =50% ,%H2= 40%


26. Hoàn thành các phản ứng sau :
(1) Cl2 + A  B
(2) B + Fe C + H2
(3) C+ E  F  + NaCl
( 4) F + B  C + H2O
Các chất A,B,C,E,F có thể là .
A
B
C
E
a
H2
HCl
FeCl3
NaOH
b
H2O
HClO

FeCl3
NaOH
c
H2
HCl
FeCl2
NaOH
d
Tấc cả a,b,c
đều dúng
27. Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 lỗng
thì thu được 4,48 lit khí (đkc) . Nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng là .
a/ 1 M b/ 2M
c/ 3M
d/ 4 M
28. Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2 H2O
Câu nào diển tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
a/ Ag là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
b/ H2S là chất khử , O2 là chất oxi hoá
c/ Ag là chất khử , O2 là chất oxi hoá
d/ H2S vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử cịn Ag là chất khử .
29. Dẫn khí SO2 (đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 3M ,sau phản ứng thu được 20 g kết
tủa . Thể tích của khí SO2 là:
a/4,48 lít
b/ 4,48 lit hoặc 8,96 lit
c/8,96 lit
d/ kết quả khác

F

Fe(OH)3
Fe(OH)3
Fe(OH)2


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao) Mã đề: 147
Thời Gian: 45 phút.

1. A

B

C

D

9.

A

B

Phần trả lời trắc nghiệm
C D
17. A B

2. A

B


C

D

10. A

B

C

D

18. A

B

C

D

26. A

B

C

D

3. A


B

C

D

11. A

B

C

D

19. A

B

C

D

27. A

B

C

D


4. A

B

C

D

12. A

B

C

D

20. A

B

C

D

28. A

B

C


D

5. A

B

C

D

13. A

B

C

D

21. A

B

C

D

29. A

B


C

D

6. A

B

C

D

14. A

B

C

D

22. A

B

C

D

7. A


B

C

D

15. A

B

C

D

23. A

B

C

D

8. A

B

C

D


16. A

B

C

D

24. A

B

C

D

C

D

25. A

B

C

D

1. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl

a). Fe2O3, KMnO4, Cu
b). Fe, CuO, Ba(OH)2
c). CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
d). dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
2 .Phản ứng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H2O + Cl2 
b/ H2SO4 + NaCl(tt) 
c/ CuCl2 + H2CO3 
d/ H2 + Cl2 
3 .Trong dãy bốn dung dịch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi khơng theo tính qui luật
d). Tấc cả đều sai
4. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng một ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phản ứng .
5. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử khơng tan trong nước
b). Clo có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 và I2


d). Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
6. Chất KClO4 có tên là gì ?

a). Kali Clorat
b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit
d). Kali Peclorat
7. Dung dịch nào trong các dung dịch Acid sau đây không được chứa trong bình
bằng thuỷ tinh ?
a). HCl b). H2SO4
c). HF
d). HNO3
8. Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s22s22p63s23p4
b/ 1s22s22p4
c/ 1s22s22p63s23p33d1
d/ 1s22s22p63s23p6
9. Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
a). Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
b). Có 3 dung dịch tạo kết tủa & 1 dung dịch không tạo kết tủa
c). Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch khơng tạo kết tủa
d). Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa & 3 dung dịch không tạo kết tủa
10. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Na, H2, N2
b). NaOH, NaBr dd, NaI dd
c).KOH dd, H2O, KF dd
d). Fe, K ,O2
11. Chia một dung dịch nước Br2 có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A
khơng màu đi qua phần 1 thì dung dịch mất màu . Dẩn khí B khơng màu đi qua phần 2
thì dung dịch sẫm màu hơn . Khí A,B lần lượt có thể là những chất sau .
a/ SO2 ,HI
b/ H2S ,HCl
c/ SO2 ,HCl

d/ S ,HI
12 .Vì sao trong hợp chất cơng hố trị với những ngun tố có độ âm điện nhỏ hơn ,các
nguyên tố trong nhóm Oxi có số oxi hố là -2
a/ Là phi kim mạnh
b/ Có độ âm điện nhỏ nên có số oxi hố là -2
c/ Có độ âm điện lớn nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy có số oxi hố -2
d/ Có độ âm điện nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy có số oxi hố là-2
13. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dịch thu
được chứa .
a/ KCl ,KOH dư
b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO3 ,KOH dư
d/ tấc cả đều sai
14. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học
H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH
H2O2 + Ag2O  2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là .
a/ Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hố
b/ Hiđro peoxit chỉ có tính khử
c/ Hiđro peoxit khơng có tính oxi hố ,khơng có tính khử
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hố ,vừa có tính khử
15. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phản ứng sau .
SO2 + Br2 + 2 H2O  2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diển tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
a/ Phản ứng (1) : SO2 là chất khử ,Br2 là chất oxi hoá


b/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
c/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,vừa là chất khử

d/ phản ứng (1) :Br2 là chất oxi hoá ,Phản ứng (2) : H2S là chất khử
16. Chất nào vừa có tính oxi hố vừa có tính khử ?
a/ O3
b/ H2SO4
c/ H2S d/ H2O2

 2HI k
17. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau : H2k + I2 k 

o
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430 C như sau
[ H2] =[I2] =0,107 M
[HI]= 0,786 M
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 430 oC là
a/ 7,35
b/ 68,65
c/ 53,96
d/ 5,77
18. Câu nào sau đây khơng diễn tả đúng tính chất của các chất ?
a/ O2 và O3 cùng có tính oxi hoa, nhưng O3 có tính oxi hố mạnh hơn
b/ H2O và H2O2 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2O có tính oxi hố yếu hơn
c/ H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2SO4 có tính oxi hố mạnh hơn
d/ H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hố , nhưng H2S có tính oxi hố yếu hơn
19 . Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VI A) ? Từ Oxi dến
Telu
a/ Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
b/ Bán kính nguyên tử tăng dần .
c/ Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
d/ Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần.
20. Axit có tính oxi hố mạnh nhất là :

a/ HClO
b/ HClO2
c/ HClO3
d/ HClO4
21. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng .
KMnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
a/ 3 và 5
b/ 5 và 3
c/ 2 và 5
d/ 2 và 3
22. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( khơng xảy ra phản ứng hố học)
a/ Khí Cl2 và khí O2
b/ Khí Cl2 và khí H2S
c/ Khí Cl2 và khí HI
d/ Khí HCl và khí NH3
23. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là :Cl2,HCl ,O2 phương pháp hố học nào sau
đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ .
a/ Qùi tím ẩm
b/ Dùng dung dịch NaOH
c/ Dùng dung dịch AgNO3
d/ không xác định được
24. Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 lỗng
thì thu được 4,48 lit khí (đkc) . Nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng là .
a/ 1 M b/ 2M
c/ 3M
d/ 4 M
25. Có 4 bình khơng nhãn mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau :
NaCl ,NaNO3 ,BaCl2 và Ba(NO3)2 để phân biệt các dung dịch trên ta có thể dùng lần
lượt hố chất trong các hố chất sau .
a/ q tím ,dd AgNO3

b/ dd Na2CO3 ,dd H2SO4
c/ dd AgNO3 ,dd H2SO4
d/ dd Na2CO3 ,dd HNO3
26. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 3,2 gam
bột lưu hùynh vào dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dung dịch A
(H=100%) .Thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí là .
a/ % H2S=50% , % H2= 50%
b/ % H2S=33,33% , % H2= 66,67%


c / % H2S=33,33%,%H2= 33,33%
d/ % H2S =50% ,%H2= 40%
27. Hoàn thành các phản ứng sau :
(1) Cl2 + A  B
(2) B + Fe C + H2
(3) C+ E  F  + NaCl
( 4) F + B  C + H2O
Các chất A,B,C,E,F có thể là .
A
B
C
E
a
H2
HCl
FeCl3
NaOH
b
H2O
HClO

FeCl3
NaOH
c
H2
HCl
FeCl2
NaOH
d
Tấc cả a,b,c
đều dúng
28. Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2 H2O
Câu nào diển tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
a/ Ag là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
b/ H2S là chất khử , O2 là chất oxi hoá
c/ Ag là chất khử , O2 là chất oxi hoá
d/ H2S vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử cịn Ag là chất khử .
29. Dẫn khí SO2 (đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 3M ,sau phản ứng thu được 20 g kết
tủa . Thể tích của khí SO2 là:
a/4,48 lít
b/ 8,96 lit
c/ 4,48 lit hoặc 8,96 lit
d/ kết quả khác

F
Fe(OH)3
Fe(OH)3
Fe(OH)2



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao) Mã đề: 148
Thời Gian: 45 phút.

1. A

B

C

D

9.

A

B

Phần trả lời trắc nghiệm
C D
17. A B

C

D

25. A

B


C

D

2. A

B

C

D

10. A

B

C

D

18. A

B

C

D

26. A


B

C

D

3. A

B

C

D

11. A

B

C

D

19. A

B

C

D


27. A

B

C

D

4. A

B

C

D

12. A

B

C

D

20. A

B

C


D

28. A

B

C

D

5. A

B

C

D

13. A

B

C

D

21. A

B


C

D

29. A

B

C

D

6. A

B

C

D

14. A

B

C

D

22. A


B

C

D

7. A

B

C

D

15. A

B

C

D

23. A

B

C

D


8. A

B

C

D

16. A

B

C

D

24. A

B

C

D

1. Axit có tính oxi hoá mạnh nhất là :
a/ HClO
b/ HClO2
c/ HClO3
d/ HClO4
2. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl

a). Fe2O3, KMnO4, Cu
b). CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
c).
Fe, CuO, Ba(OH)2
d). dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
3. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phản ứng sau .
SO2 + Br2 + 2 H2O  2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diển tả khơng đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên.
a/ Phản ứng (1) : SO2 là chất khử ,Br2 là chất oxi hoá
b/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
c/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
d/ phản ứng (1) :Br2 là chất oxi hoá ,Phản ứng (2) : H2S là chất khử
4 .Phản ứng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H2O + Cl2 
b/ H2SO4 + NaCl(tt) 
c/ CuCl2 + H2CO3 
d/ H2 + Cl2 
5 .Trong dãy bốn dung dịch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi khơng theo tính qui luật
d). Tấc cả đều sai


5. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo có tính oxi hố mạnh hơn Br2 và I2
b). Clo có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất .
c). Clo là chất khử không tan trong nước
d). Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất

7. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng một ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phản ứng .
8. Chất KClO4 có tên là gì ?
a). Kali Clorat
b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit
d). Kali Peclorat
9. Dung dịch nào trong các dung dịch Acid sau đây khơng được chứa trong bình
bằng thuỷ tinh ?
a). HCl b). H2SO4
c). HF
d). HNO3
10. Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
a). Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
b). Có 3 dung dịch tạo kết tủa & 1 dung dịch khơng tạo kết tủa
c). Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
d). Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa & 3 dung dịch không tạo kết tủa
11. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Fe, K ,O2
b). NaOH, NaBr dd, NaI dd
c).KOH dd, H2O, KF dd
d). Na, H2, N2
12. Chia một dung dịch nước Br2 có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A
khơng màu đi qua phần 1 thì dung dịch mất màu . Dẩn khí B khơng màu đi qua phần 2 thì

dung dịch sẫm màu hơn . Khí A,B lần lượt có thể là những chất sau .
a/ SO2 ,HI
b/ H2S ,HCl
c/ SO2 ,HCl
d/ S ,HI
13 .Vì sao trong hợp chất cơng hố trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn ,các
ngun tố trong nhóm Oxi có số oxi hố là -2
a/ Là phi kim mạnh
b/ Có độ âm điện nhỏ nên có số oxi hố là -2
c/ Có độ âm điện lớn nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy có số oxi hố -2
d/ Có độ âm điện nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy có số oxi hố là-2
14. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dịch thu
được chứa .
a/ KCl ,KOH dư
b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO3 ,KOH dư
d/ tấc cả đều sai
15. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hố học
H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH
H2O2 + Ag2O  2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là .


a/ Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hố
b/ Hiđro peoxit chỉ có tính khử
c/ Hiđro peoxit khơng có tính oxi hố ,khơng có tính khử
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hố ,vừa có tính khử
16. Chất nào vừa có tính oxi hố vừa có tính khử ?
a/ O3
b/ H2SO4

c/ H2S d/ H2O2
17. Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s22s22p63s23p4
b/ 1s22s22p4
2 2
6 2
3
1
2 2
c/ 1s 2s 2p 3s 3p 3d
d/ 1s 2s 2p63s23p6

 2HI k
18. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau : H2k + I2 k 

o
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430 C như sau
[ H2] =[I2] =0,107 M
[HI]= 0,786 M
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 430 oC là
a/ 7,35
b/ 68,65
c/ 53,96
d/ 5,77
19. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 3,2 gam
bột lưu hùynh vào dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dung dịch A
(H=100%) .Thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí là .
a/ % H2S=50% , % H2= 50%
b/ % H2S=33,33% , % H2= 66,67%
c / % H2S=33,33%,%H2= 33,33%

d/ % H2S =50% ,%H2= 40%
20. Câu nào sau đây khơng diễn tả đúng tính chất của các chất ?
a/ O2 và O3 cùng có tính oxi hoa, nhưng O3 có tính oxi hố mạnh hơn
b/ H2O và H2O2 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2O có tính oxi hố yếu hơn
c/ H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2SO4 có tính oxi hố mạnh hơn
d/ H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hố , nhưng H2S có tính oxi hố yếu hơn
21 . Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VI A) ? Từ Oxi dến
Telu
a/ Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
b/ Bán kính nguyên tử tăng dần .
c/ Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
d/ Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần.
22. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng .
KMnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
a/ 3 và 5
b/ 5 và 3
c/ 2 và 5
d/ 5 và 3
23. Dẫn khí SO2 (đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 3M ,sau phản ứng thu được 20 g kết
tủa . Thể tích của khí SO2 là:
a/4,48 lít
b/ 8,96 lit
c/ 4,48 lit hoặc 8,96 lit
d/ kết quả khác
24. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( khơng xảy ra phản ứng hố học)
a/ Khí Cl2 và khí O2
b/ Khí Cl2 và khí H2S
c/ Khí Cl2 và khí HI
d/ Khí HCl và khí NH3
25. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là :Cl2,HCl ,O2 phương pháp hoá học nào sau

đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ .
a/ Qùi tím ẩm
b/ Dùng dung dịch NaOH
c/ Dùng dung dịch AgNO3
d/ không xác định được


26. Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 lỗng
thì thu được 4,48 lit khí (đkc) . Nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng là .
a/ 1 M b/ 2M
c/ 3M
d/ 4 M
27. Có 4 bình khơng nhãn mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau :
NaCl ,NaNO3 ,BaCl2 và Ba(NO3)2 để phân biệt các dung dịch trên ta có thể dùng lần
lượt hố chất trong các hố chất sau .
a/ dd Na2CO3 ,dd H2SO4
b/ q tím ,dd AgNO3
c/ dd AgNO3 ,dd H2SO4
d/ dd Na2CO3 ,dd HNO3
28. Hoàn thành các phản ứng sau :
(1) Cl2 + A  B
(2) B + Fe C + H2
(3) C+ E  F  + NaCl
( 4) F + B  C + H2O
Các chất A,B,C,E,F có thể là .
A
B
C
E
a

H2
HCl
FeCl3
NaOH
b
H2O
HClO
FeCl3
NaOH
c
H2
HCl
FeCl2
NaOH
d
Tấc cả a,b,c
đều dúng
29. Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2 H2O
Câu nào diển tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
a/ H2S là chất khử , O2 là chất oxi hoá
b/ Ag là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
c/ Ag là chất khử , O2 là chất oxi hoá
d/ H2S vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử cịn Ag là chất khử .

1
2
3
4
5

6

A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D


9
10
11
12
13
14

A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C

D
D

D
D
D
D

17
18
19
20
21
22

A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B

C
C
C
C

C
C

D
D
D
D
D
D

25
26
27
28
29

A
A
A
A
A

B
B
B
B
B

C
C

C
C
C

D
D
D
D
D

F
Fe(OH)3
Fe(OH)3
Fe(OH)2


7
8

A
A

B
B

C
C

D
D


15 A
16 A

B
B

C
C

D
D

23 A
24 A

B
B

C
C

D
D


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao) Mã đề: 145
Thời Gian: 45 phút.
Phần trả lời trắc nghiệm

C D
17. A B

1. A

B

C

D

9.

A

B

C

D

25. A

B

C

D

2. A


B

C

D

10. A

B

C

D

18. A

B

C

D

26. A

B

C

D


3. A

B

C

D

11. A

B

C

D

19. A

B

C

D

27. A

B

C


D

4. A

B

C

D

12. A

B

C

D

20. A

B

C

D

28. A

B


C

D

5. A

B

C

D

13. A

B

C

D

21. A

B

C

D

29. A


B

C

D

6. A

B

C

D

14. A

B

C

D

22. A

B

C

D


7. A

B

C

D

15. A

B

C

D

23. A

B

C

D

8. A

B

C


D

16. A

B

C

D

24. A

B

C

D

1. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử không tan trong nước
b). Clo có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hố mạnh hơn Br2 và I2
d). Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
2. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl ?
a). Fe2O3, KMnO4, Cu
b). Fe, CuO, Ba(OH)2
c). CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
d). dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
3. Chất KClO4 có tên là gì ?

a). Kali Clorat
b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit
d). Kali Peclorat
4. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Na, H2, N2
b). NaOH, NaBr dd, NaI dd
c).KOH dd, H2O, KF dd
d). Fe, K ,O2
5. Dung dịch nào trong các dung dịch Acid sau đây khơng được chứa trong bình bằng thuỷ tinh ?
a). HCl b). H2SO4
c). HF
d). HNO3
6.Trong dãy bốn dung dịch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi khơng theo tính qui luật
d) .Tấc cả đều sai
7. Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
a). Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
b). Có 3 dung dịch tạo kết tủa & 1 dung dịch khơng tạo kết tủa
c). Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
d). Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa & 3 dung dịch không tạo kết tủa
8. Chia một dung dịch nước Br2 có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A khơng màu đi qua
phần 1 thì dung dịch mất màu . Dẩn khí B khơng màu đi qua phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn . Khí
A,B lần lượt có thể là những chất sau .
a/ SO2 ,HI
b/ H2S ,HCl
c/ SO2 ,HCl
d/ S ,HI

9 . Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA) ? Từ Oxi dến Telu


a/ Độ âm điện của nguyên tử gỉam dần
b/ Bán kính nguyên tử tăng dần .
c/ Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
d/ Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần.
10 .Vì sao trong hợp chất cơng hố trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn ,các ngun tố
trong nhóm Oxi có số oxi hố là -2
a/ Là phi kim mạnh
b/ Có độ âm điện nhỏ nên có số oxi hố là -2
c/ Có độ âm điện lớn nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy có số oxi hố -2
d/ Có độ âm điện nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy có số oxi hố là-2
11. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học
H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH
H2O2 + Ag2O  2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là .
a/ Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hố
b/ Hiđro peoxit chỉ có tính khử
c/ Hiđro peoxit khơng có tính oxi hố ,khơng có tính khử
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hố ,vừa có tính khử
12. Cấu hình electron ngun tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s22s22p63s23p4
b/ 1s22s22p4
c/ 1s22s22p63s23p33d1
d/ 1s22s22p63s23p6
13. Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2 H2O
Câu nào diển tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
a/ Ag là chất oxi hoá ,H2S là chất khử

b/ H2S là chất khử , O2 là chất oxi hoá
c/ Ag là chất khử , O2 là chất oxi hoá
d/ H2S vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử cịn Ag là chất khử .
14. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phản ứng sau .
SO2 + Br2 + 2 H2O  2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diển tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên .
a/ Phản ứng (1) : SO2 là chất khử ,Br2 là chất oxi hoá
b/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
c/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
d/ phản ứng (1) :Br2 là chất oxi hoá ,Phản ứng (2) : H2S là chất khử
15. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng .
KMnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
a/ 3 và 5
b/ 5 và 3
c/ 2 và 5
d/ 2 và 3
16. Chất nào vừa có tính oxi hố vừa có tính khử ?
a/ O3
b/ H2SO4
c/ H2S d/ H2O2
17. Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?
a/ O2 và O3 cùng có tính oxi hoa, nhưng O3 có tính oxi hố mạnh hơn
b/ H2O và H2O2 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2O có tính oxi hố yếu hơn
c/ H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hố ,nhưng H2SO4 có tính oxi hố mạnh hơn
d/ H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hố , nhưng H2S có tính oxi hoá yếu hơn
18. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng để tăng tốc độ phản ứng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng

được tốc độ phản ứng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng một ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng để tăng tốc độ phản ứng .


d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phản ứng .

 2HI k
19. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau : H2k + I2 k 

o
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430 C như sau
[ H2] =[I2] =0,107 M
[HI]= 0,786 M
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 430 oC là
a/ 7,35
b/ 68,65
c/ 53,96
d/ 5,77
20. Axit có tính oxi hoá mạnh nhất là :
a/ HClO
b/ HClO2
c/ HClO3
d/ HClO4
21.Phản ứng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H2O + Cl2 
b/ H2SO4 + NaCl(tt) 
c/ CuCl2 + H2CO3 
d/ H2 + Cl2 
22. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hố học)

a/ Khí Cl2 và khí O2
b/ Khí Cl2 và khí H2S
c/ Khí Cl2 và khí HI
d/ Khí HCl và khí NH3
23. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa .
a/ KCl ,KOH dư
b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO3 ,KOH dư
d/ tấc cả đều sai
24. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là :Cl2,HCl ,O2 phương pháp hố học nào sau đây có thể nhận
biết từng khí trong mỗi lọ .
a/ Qùi tím ẩm
b/ Dùng dung dịch NaOH
c/ Dùng dung dịch AgNO3
d/ không xác định được
25. Có 4 bình khơng nhãn mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau :
NaCl ,NaNO3 ,BaCl2 và Ba(NO3)2 để phân biệt các dung dịch trên ta có thể dùng lần lượt hoá chất trong
các hoá chất sau .
a/ q tím ,dd AgNO3
b/ dd Na2CO3 ,dd H2SO4
c/ dd AgNO3 ,dd H2SO4
d/ dd Na2CO3 ,dd HNO3
26. Hoàn thành các phản ứng sau :
(1) Cl2 + A  B
(2) B + Fe C + H2
(3) C+ E  F  + NaCl
( 4) F + B  C + H2O
Các chất A,B,C,E,F có thể là .
A
B

C
E
F
a
H2
HCl
FeCl3
NaOH
Fe(OH)3
b
H2O
HClO
FeCl3
NaOH
Fe(OH)3
c
H2
HCl
FeCl2
NaOH
Fe(OH)2
d
Tấc cả a,b,c
đều dúng
27. Dẫn khí SO2 (đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 3M ,sau phản ứng thu được 20 g kết tủa . Thể tích
của khí SO2 là:
a/4,48 lít
b/ 8,96 lit
c/ 4,48 lit hoặc 8,96 lit
d/ kết quả khác

28. Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 4,48
lit khí (đkc) . Nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng là .
a/ 1 M b/ 2M
c/ 3M
d/ 4 M
29. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu hùynh vào
dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dung dịch A (H=100%) .Thành phần % về thể tích
của hỗn hợp khí là .
a/ % H2S=50% , % H2= 50%
b/ % H2S=33,33% , % H2= 66,67%
c / % H2S=33,33%,%H2= 33,33%
d/ % H2S =50% ,%H2= 40%




×