Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chung cư phan chu trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.67 MB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

CHUNG CƯ PHAN CHU TRINH

GVHD: TS. NGÔ VIỆT DŨNG
SVTH: KIỀU NHƯ VỸ
MSSV: 11149175

SKL 0 0 4 3 3 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHUNG CƯ PHAN CHU TRINH

GVHD: TS. NGÔ VIỆT DŨNG
SVTH: KIỀU NHƯ VỸ
MSSV: 11149175
KHÓA: 2011 – 2015


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2016

1


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho
chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp
chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những
kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các
vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ
trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này.
Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận
tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của
quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những
nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng
xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng Và Cơ Học Ứng Dụng những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập .
Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự
giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhưng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không
tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong được những lời đóng góp
chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền
đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP.HCM, tháng 01, năm 2016
Sinh viên thực hiện

Kiều Như Vỹ


2


LỜI MỞ ĐẦU
Đề tài:

CHUNG CƯ PHAN CHU TRINH

Địa điểm: 241/1/25C Phan Chu Trinh, phường 11, quận 6, Tp.HCM
Công trình gồm 18 tầng sinh hoạt, 1 tầng hầm, 1 tầng kĩ thuật.
Công trình cao 58.4 m. Diện tích sàn điển hình là: 25 m × 21.9m = 547.5 m2.
Hệ thống giao thông đứng nằm trong hệ lõi với 2 hệ thống thang bộ điển hình, hệ
thống thang máy gồm 2 thang máy đi từ tầng hầm đến tầng kĩ thuật. Hồ nước mái cung cấp
nước cho sinh hoạt được máy bơm áp lực cao bơm liên tục.
Giải pháp thiết kế
Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào
phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau:
Công trình sử dụng giải pháp kết cấu vách, mặt có chiều dài 2 cạnh xấp xỉ nhau nên
chọn mô hình phân tích kết cấu là không gian. Hệ sàn được sử dụng là sàn sườn có dầm.
Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối
Phương án thiết kế móng: móng cọc hai phương án (cọc khoan nhồi và cọc ép)
Chương trình ứng dụng trong phân tích tính toán
Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE.
Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập.
Kết quả đạt được
Công trình sau khi thiết kế đảm bảo được một số yêu cầu sau:
Công trình có thiết kế kiến trúc phù hợp với nhu cầu, công năng sử dụng.
Các giải pháp kết cấu đưa ra hợp lí và tối ưu về khả năng chịu lực, kinh tế, và kỹ thuật
thi công.
Giải pháp móng được chọn là khả thi, phù hợp với đất nền, hiệu quả về khả năng chịu

lực và kinh tế.
Sinh viên sau khi thực hiện xong đồ án có khả năng phân tích, thiết kế các hệ kết cấu
và các công trình tương tự. Ngoài ra, có thể nghiên cứu, phát triển ở các hệ kết cấu khác.

3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG
DỤNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên

: KIỀU NHƯ VỸ

MSSV: 11149175

Khoa

: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng

Ngành

: CNKT Công trình Xây dựng


Tên đề tài

: Chung cư Phan Chu Trinh

1. Số liệu ban đầu
 Hồ sơ kiến trúc.
 Hồ sơ khảo sát địa chất.
2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán
a. Kiến trúc
 Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc.
b. Kết cấu
 Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình.
 Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái.
 Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 2 và trục B.
c. Nền móng
 Tổng hợp số liệu địa chất.
 Thiết kế 2 phương án móng khả thi.
3. Thuyết minh và bản vẽ
 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
 22 bản vẽ A1 ( 3 Kiến trúc, 13 Kết cấu, 5 Nền móng)
4. Cán bộ hướng dẫn
: TS. NGÔ VIỆT DŨNG
5. Ngày giao nhiệm vụ
: 9/2015
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/2016
Tp. HCM ngày….tháng…. năm 2015

Xác nhận của GVHD

Xác nhận của BCN Khoa

4


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................ 2
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................................ 3
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP........................................................................................ 4
CHƯƠNG 1 TÍNH TOÁN SÀN............................................................................................. 12
1.1.

MẶT BẰNG KIẾN TRÚC: ....................................................................................... 12

1.2.

SƠ BỘ TIẾT DIỆN .................................................................................................... 12

1.3.

VẬT LIỆU VÀ CẤU TẠO ........................................................................................ 14

1.4.

TẢI TRỌNG VÀ TÁC DỤNG .................................................................................. 14

1.5.

MÔ HÌNH TÍNH TOÁN ............................................................................................ 15

1.6.


KẾT QUẢ NỘI LỰC ................................................................................................. 18

1.7.

TÍNH TOÁN, BỐ TRÍ CỐT THÉP ........................................................................... 19

1.8.

KIỂM TRA ĐỘ VÕNG: ............................................................................................ 21

CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN CẦU THANG ............................................................................ 22
2.1.

SƠ BỘ VỀ CẦU THANG THIẾT KẾ ...................................................................... 22

2.2.

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ......................................................................................... 23

2.3.

SƠ ĐỒ TÍNH CỦA BẢN THANG ........................................................................... 24

2.4.

TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THANG .................................................................. 26

2.5.

TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ............................................................................ 26


CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI ............................................................................ 28
3.1.

TỔNG QUAN BỂ NƯỚC MÁI................................................................................. 28

3.2.

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỂ ........................................................................................ 28

3.3.

TÍNH TOÁN BẢN NẮP ............................................................................................ 29

3.4.

TÍNH TOÁN BẢN THÀNH ...................................................................................... 31

3.5.

TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY ........................................................................................... 33

3.6.

TÍNH TOÁN DẦM BỂ .............................................................................................. 37

CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ KHUNG .......................................................... 39
4.1.

VẬT LIỆU VÀ SƠ BỘ TIẾT DIỆN .......................................................................... 39


4.2.

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ......................................................................................... 39
5


4.3.

TỔ HỢP TẢI TRỌNG ............................................................................................... 53

4.4.

KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH ..................................................... 54

4.5.

THIẾT KẾ - TÍNH TOÁN DẦM............................................................................... 55

4.6.

THIẾT KẾ - TÍNH TOÁN VÁCH............................................................................. 70

CHƯƠNG 5 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT .................................................................................. 85
5.1.

PHÂN CHIA ĐƠN NGUYÊN ĐỊA CHẤT............................................................... 85

5.2.


ĐẶC TRƯNG TIÊU CHUẨN ................................................................................... 86

5.3.

ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN ...................................................................................... 86

5.4.

VÍ DỤ TÍNH TOÁN: ................................................................................................. 87

5.5.

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỐNG KÊ ........................................................................ 88

CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG ................................................................. 90
6.1.

PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI: .......................................................... 90

6.2.

PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP LI TÂM ỨNG SUẤT TRƯỚC ........................................ 134

6


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn thường ...................................................................... 14
Bảng 1.2 Giá trị hoạt tải cho các phòng.................................................................................... 15
Bảng 1.3 Giá trị nội lực và cốt thép cho các ô sàn ................................................................... 19

Bảng 2.1 Chi tiết cấu tạo bậc thang .......................................................................................... 22
Bảng 2.2 Kết quả tính toán cốt thép bản thang ......................................................................... 26
Bảng 2.3 Kết quả tính toán cốt thép dọc dầm chiếu nghỉ ......................................................... 27
Bảng 3.1 Giá trị tĩnh tải bản nắp ............................................................................................... 29
Bảng 3.2 Kết quả tính toán cốt thép.......................................................................................... 30
Bảng 3.3 Giá trị mô men của bản thành do tải nước gây ra(kNm) ........................................... 32
Bảng 3.4 Giá trị mô men bản thành do tải gió gây ra (kNm) .................................................. 32
Bảng 3.5 Giá trị mô men tổng hợp ........................................................................................... 33
Bảng 3.6 Kết quả tính toán cốt thép bản thành ......................................................................... 33
Bảng 3.7 Giá trị tĩnh tải bản đáy ............................................................................................... 33
Bảng 3.8 Kết quả tính toán cốt thép bản đáy ............................................................................ 34
Bảng 3.9 Kết quả kiểm tra nứt bản đáy .................................................................................... 36
Bảng 3.10 Kết quả tính nứt bản đáy ......................................................................................... 36
Bảng 3.11 Tính toán cốt thép dọc ............................................................................................. 38
Bảng 4.1 Kết quả tính toán gió tĩnh .......................................................................................... 40
Bảng 4.2 Chu kì và tần số của công trình với các dạng dao động ............................................ 42
Bảng 4.3 Các tham số  và  .................................................................................................... 45
Bảng 4.4 Hệ số tương quan không gian 1 ............................................................................... 45
Bảng 4.5 Kết quả tính toán gió động theo phương X (MODE 1) ............................................. 46
Bảng 4.6 Kết quả tính toán gió động theo phương Y (MODE 2) ............................................. 47
Bảng 4.7 Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi .......................................... 49
Bảng 4.8Kết quả tính toán phổ phản ứng của công trình ......................................................... 49
Bảng 4.9 Các trường hợp tải trọng ........................................................................................... 53
Bảng 4.10 Các tổ hợp tải trọng ................................................................................................. 53
Bảng 4.11 Giá trị chuyển vị đỉnh lớn nhất ................................................................................ 54
Bảng 4.12 Kết quả tính toán cốt thép khung trục B .................................................................. 58
Bảng 4.13 Kết quả tính toán cốt thép khung trục 2 .................................................................. 62
Bảng 4.14 Điều kiện tính toán theo hai phương ....................................................................... 72
Bảng 4.16 Kết quả tính toán cốt thép Pier 8 ............................................................................. 78
Bảng 4.17 Kết quả tính toán cốt thép Pier 22 ........................................................................... 79

Bảng 4.18 Kết quả tính toán cốt thép Pier 1 ............................................................................. 80
Bảng 4.19 Kết quả tính toán cốt thép Pier 4 ............................................................................. 81
Bảng 4.20 Kết quả tính toán cốt thép Pier 18 ........................................................................... 82
Bảng 5.1 Hệ số biến động với từng đặc trưng đất .................................................................... 85
Bảng 5.2 Bảng tổng hợp kết quả thống kê địa chất .................................................................. 89
Bảng 6.1 Thành phần ma sát bên .............................................................................................. 92
7


Bảng 6.2 Thành phần ma sát bên .............................................................................................. 93
Bảng 6.3 Sơ bộ số lượng cọc trong các móng .......................................................................... 94
Bảng 6.4 Phản lực chân vách .................................................................................................... 95
Bảng 6.5 Bảng tính độ lún móng M3........................................................................................ 98
Bảng 6.6 Giá trị mô men dọc thân cọc ................................................................................... 101
Bảng 6.7 Giá trị lực cắt dọc thân cọc ...................................................................................... 102
Bảng 6.8 Giá trị ứng suất dọc thân cọc ................................................................................... 103
Bảng 6.9 Phản lực chân vách .................................................................................................. 105
Bảng 6.10 Giá trị momen dọc thân cọc ................................................................................. 115
Bảng 6.11 Giá trị lực cắt dọc thân cọc .................................................................................... 116
Bảng 6.12 Giá trị ứng suất dọc thân cọc ................................................................................. 117
Bảng 6.13 Phản lực chân vách ................................................................................................ 119
Bảng 6.14 Bảng tính lún móng lõi thang ................................................................................ 122
Bảng 6.15 Giá trị phản lực đầu cọc ........................................................................................ 124
Bảng 6.16 Giá trị momen dọc thân cọc .................................................................................. 130
Bảng 6.17 Giá trị lực cắt dọc thân cọc .................................................................................... 131
Bảng 6.18 Giá trị ứng suất dọc thân cọc ................................................................................. 132
Bảng 6.19 Thành phần ma sát bên .......................................................................................... 135
Bảng 6.20 Thành phần ma sát bên .......................................................................................... 136
Bảng 6.21 Sơ bộ số cọc trong mỗi móng ................................................................................ 137
Bảng 6.22 Phản lực chân vách ................................................................................................ 139

Bảng 6.23 Bảng tính lún móng M3......................................................................................... 141
Bảng 6.24 Giá trị phản lực đầu cọc ........................................................................................ 144
Bảng 6.25 Momen dọc thân cọc ............................................................................................. 149
Bảng 6.26 Lực cắt dọc thân cọc .............................................................................................. 150
Bảng 6.27 Ứng suất dọc thân cọc ........................................................................................... 151
Bảng 6.28 Phản lực chân vách ................................................................................................ 153
Bảng 6.29 Bảng tính lún móng M1......................................................................................... 156
Bảng 6.30 Giá trị phản lực đầu cọc ........................................................................................ 159
Bảng 6.31 Mô men dọc thân cọc ............................................................................................ 163
Bảng 6.32 Lực cắt dọc thân cọc .............................................................................................. 164
Bảng 6.33 Ứng suất dọc thân cọc ........................................................................................... 166
Bảng 6.34 Phản lực chân vách ................................................................................................ 167
Bảng 6.35 Bảng tính lún móng lõi thang ................................................................................ 170
Bảng 6.36 Giá trị phản lực đầu cọc ........................................................................................ 173
Bảng 6.37 Momen dọc thân cọc ............................................................................................. 178
Bảng 6.38 Lực cắt dọc thân cọc .............................................................................................. 180
Bảng 6.39 Giá trị ứng suất dọc thân cọc ................................................................................. 181

8


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình ............................................................................. 12
Hình 1.2 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình..................................................................... 13
Hình 1.3 Các lớp cấu tạo vật liệu sàn ....................................................................................... 14
Hình 1.4 Mô hình một sàn điển hình bằng phần mềm SAFE ................................................... 16
Hình 1.5 Chia dãy theo phương trục X ..................................................................................... 16
Hình 1.6 Chia dãy theo phương trục Y ..................................................................................... 17
Hình 1.7 Biểu đồ momen các dãy strip theo phương trục X .................................................... 18
Hình 1.8 Biểu đồ chuyển vị và giá trị độ võng sàn (COMB2) ................................................. 21

Hình 2.1Mặt bằng cầu thang điển hình ..................................................................................... 22
Hình 2.2 Chi tiết cấu tạo bậc thang ........................................................................................... 23
Hình 2.3 Sơ đồ tính toán bản thang .......................................................................................... 24
Hình 2.4 Tải trọng tác dụng trên bản thang .............................................................................. 25
Hình 2.5 Biểu đồ mômen bản thang ......................................................................................... 25
Hình 3.1 Mặt bằng dầm bản nắp, bản đáy ................................................................................ 29
Hình 3.2 Giá trị momen theo phương X , phương Y ................................................................ 30
Hình 3.3 Biểu đồ biến dạng và độ võng ................................................................................... 31
Hình 3.4 Sơ đồ tính bản thành làm việc 2 phương ................................................................... 32
Hình 3.5 Momen phương X , phương Y ................................................................................ 34
Hình 3.6 Độ võng bản đáy ứng với tải trọng tiêu chuẩn ........................................................... 35
Hình 3.7 Biểu đồ momen dầm bản đáy , bản nắp. .................................................................... 37
Hình 3.8 Biểu đồ lực cắt dầm đáy, dầm nắp ............................................................................. 37
Hình 4.1 Mô hình 3D của công trình ........................................................................................ 42
Hình 4.2Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian  .............................................. 44
Hình 4.3 Giá trị phổ dùng để khai báo vào ETABS ................................................................. 51
Hình 4.4 Giá trị và biểu đồ phổ sau khi khai báo ..................................................................... 51
Hình 4.5 Khai báo trường hợp tải DDX ................................................................................... 52
Hình 4.6 Khai báo trường hợp tải DDXY ................................................................................ 52
Hình 4.7 Chuyển vị đỉnh công trình ......................................................................................... 54
Hình 4.8 Biểu đồ momen khung trục 2, trục B ......................................................................... 55
Hình 4.9 Lực cắt nơi dầm chính giao với dầm phụ .................................................................. 69
Hình 4.10 Sơ đồ phân phối lực lên vách ................................................................................... 70
Hình 4.11 Momen và lực dọc tác dụng lên vách ...................................................................... 72
Hình 6.1 Mặt bằng bố trí móng................................................................................................. 94
Hình 6.2 Tháp chống xuyên móng M3 ..................................................................................... 99
Hình 6.3 Biểu đồ momen cọc móng M3 ................................................................................. 102
Hình 6.4 Biểu đồ lực cắt cọc móng M3 .................................................................................. 103
Hình 6.5 Biểu đồ ứng suất cọc móng M3 ............................................................................... 104
Hình 6.6 Tháp chống xuyên móng M1 ................................................................................... 108

Hình 6.7 Phản lực đầu cọc Fz max ......................................................................................... 110
9


Hình 6.8 Phản lực đầu cọc Fz min .......................................................................................... 110
Hình 6.9 Momen Max layer A ................................................................................................ 111
Hình 6.10 Momen Max layer B .............................................................................................. 112
Hình 6.11 Momen Min layer A .............................................................................................. 112
Hình 6.12 Momen Min layer B ............................................................................................... 113
Hình 6.13 Biểu đồ momen cọc móng M1 .............................................................................. 116
Hình 6.14 Biểu đồ lực cắt móng M1 ...................................................................................... 117
Hình 6.15 Biểu đồ ứng suất cọc móng M1 ............................................................................. 118
Hình 6.16 Phản lực đầu cọc Fz max ....................................................................................... 124
Hình 6.17 Phản lực đầu cọc Fz min ........................................................................................ 124
Hình 6.18 Momen Max layer A .............................................................................................. 126
Hình 6.19 Momen Max layer B .............................................................................................. 126
Hình 6.20 Momen Min layer A .............................................................................................. 127
Hình 6.21 Momen Min layer B ............................................................................................... 127
Hình 6.22 Kết quả hệ số xuyên thủng đài móng ..................................................................... 128
Hình 6.23 Biểu đồ monmen cọc móng lõi thang .................................................................... 131
Hình 6.24 Biểu đồ lực cắt cọc móng lõi thang ....................................................................... 132
Hình 6.25 Biểu đồ ứng suất cọc móng lõi thang .................................................................... 133
Hình 6.26 Mặt bằng bố trí móng............................................................................................. 138
Hình 6.27 Phản lực đầu cọc Fz max ....................................................................................... 143
Hình 6.28 Phản lực đầu cọc Fz min ........................................................................................ 144
Hình 6.29 Momen Max layer A .............................................................................................. 145
Hình 6.30 Momen Max layer B .............................................................................................. 145
Hình 6.31 Momen Min layer A .............................................................................................. 146
Hình 6.32 Momen Min layer B ............................................................................................... 146
Hình 6.33 Kết quả hệ số xuyên thủng đài móng ..................................................................... 147

Hình 6.34 Biểu đồ momen cọc móng M3 ............................................................................... 150
Hình 6.35 Biểu đồ lực cắt cọc móng M3 ............................................................................... 151
Hình 6.36 Biểu đồ ứng suất cọc móng M3 ............................................................................. 152
Hình 6.37 Tháp chống xuyên móng M1 ................................................................................. 157
Hình 6.38 Phản lực đầu cọc Fz max ....................................................................................... 158
Hình 6.39 Phản lực đầu cọc Fz min ........................................................................................ 159
Hình 6.40 Momen Max layer A .............................................................................................. 160
Hình 6.41 Momen Max layer B ............................................................................................. 160
Hình 6.42 Momen Min layer A .............................................................................................. 161
Hình 6.43 Momen Min layer B ............................................................................................... 161
Hình 6.44 Biểu đồ momen cọc móng M1 ............................................................................... 164
Hình 6.45 Biểu đồ lực cắt cọc móng M1 ................................................................................ 165
Hình 6.46 Biểu đồ ứng suất cọc móng M1 ............................................................................. 167
Hình 6.47 Phản lực đầu cọc Fz max ....................................................................................... 172
Hình 6.48 Phản lực đầu cọc Fz min ........................................................................................ 173
10


Hình 6.49 Momen Max layer A .............................................................................................. 174
Hình 6.50 Momen Max layer B .............................................................................................. 175
Hình 6.51 Momen Min layer A .............................................................................................. 175
Hình 6.52 Momen Min layer B ............................................................................................... 176
Hình 6.53 Kết quả hệ số xuyên thủng đài móng .................................................................... 177
Hình 6.54 Biểu đồ momen cọc móng lõi thang ...................................................................... 180
Hình 6.55 Biểu đồ lực cắt cọc móng lõi thang ....................................................................... 181
Hình 6.56 Biểu đồ ứng suất cọc móng lõi thang .................................................................... 182

11



CHƯƠNG 1

TÍNH TOÁN SÀN

1.1. MẶT BẰNG KIẾN TRÚC:

Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình

1.2. SƠ BỘ TIẾT DIỆN
1.2.1. Sơ bộ tiết diện sàn
Quan niệm tính: Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Sàn không bị rung
động, không bị dịch chuyển khi chịu tác động của tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm trên
sàn là như nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang.
Chọn chiều dày sàn theo công thức đề nghị sau:
hb 
`

D
L
m 1

Trong đó:
m = 30  35 với bản loại dầm
m = 40  45 với bản kê 4 cạnh
D = 0.8  1.4 phụ thuộc vào tải trọng
L1 – cạnh ngắn của ô bản
12


Từ công thức trên, ta thấy chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp sàn và loại sàn. Để dễ dàng cho

việc thi công, bề dày của ô bản sàn là không đổi cho toàn bộ tầng. Ta chọn hs = 15cm, phù hợp
với yêu cầu bề dày sàn  6cm đối với các công trình dân dụng. Việc chọn bề dày sàn có hợp lí
hay không sẽ được ta kiểm tra thông qua hàm lượng cốt thép .

1.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Ta chọn sơ bộ tiết diện dầm trên 2 cơ sở sau:
Chọn sơ bộ chiều cao tiết diện dầm phải thỏa mãn yêu cầu kiến trúc, đảm bảo chiều
cao thông thủy của tầng.
Dầm chính : hd  1 / 8  1 / 12  L
Dầm phụ: hd  1 / 12  1 / 16  L
Bề rộng dầm:

bd  1 / 2  1 / 4  hd

Dựa vào cơ sở trên ta chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm như sau:

Hình 1.2 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình

13


1.3. VẬT LIỆU VÀ CẤU TẠO

Hình 1.3 Các lớp cấu tạo vật liệu sàn

1.4. TẢI TRỌNG VÀ TÁC DỤNG
1.4.1. Tĩnh tải
Bảng 1.1 Tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn thường

Lớp cấu tạo


Bề dày lớp
cấu tạo h
(mm)

Trọng
lượng riêng
(kN/m3)

Tĩnh tải tiêu
chuẩn gtc
(kN/m2)

Hệ số độ
tin cậy n

Tĩnh tải tính
toán gtt
(kN/m2)

10
30
130
15

20
18
25
18


0.2
0.54
3.25
0.27
0.3

1.1
1.3
1.1
1.3
1.3

0.22
0.702
3.575
0.351
0.39

Tổng
gtt=

5.238

Gạch Ceramic
Vữa lót
Bản BTCT
Vữa trát trần
Hệ thống kĩ thuật

Tải trọng bản thân tường ngăn : gt tt  bt ht  t nt (kN / m)

Chiều cao tường

: ht = 3.3(m)

Chiều dày tường

: bt = 0.1(m) hoặc 0.2(m)

Trọng lượng riêng của tường: m
Hệ số độ tin cậy

: nt = 1.2

Tường 0.1(m): gttt = 0.1*3.3*18*1.2=7.128(kN/m)
14


Tường 0.2(m): gttt = 0.2*3.3*18*1.2=14.256(kN/m)

1.4.2. Hoạt tải
Hoạt tải sử dụng được xác định tùy vào công năng sử dụng của ô bản, hệ số tin cậy n
lấy theo mục 4.4.3 TCVN 2737 – 1995 (1).
ptc < 2 (kN/m2), lấy n = 1.3
ptc >= 2 (kN/m2), lấy n = 1.2
Bảng 1.2 Giá trị hoạt tải cho các phòng

Chức năng

Hoạt tải tc
(kN/m2)


n

Hoạt tải tt
(kN/m2)

Phòng ngủ

1.5

1.3

1.95

Phòng khách

1.5

1.3

1.95

Bếp

1.5

1.3

1.95


Ban công, logia

2

1.2

2.4

Sảnh
WC

3
1.5

1.2
1.3

3.6
1.95

1.5. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN
Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE, với các phần tử và tiết diện như đã lựa chọn trước.
Tải trọng tác dụng gồm tĩnh tải tính toán (TT), và hoạt tải tính toán (HT) phân bố trên
các diện tích sàn khác nhau.
Chia sàn thành các dãy strip có bề rộng 1m để lấy nội lực và tính toán thép.
Các tổ hợp tải trọng:
COMB1: TT +1 HT: Dùng tính toán cốt thép
COMB2: 1/1.1TT + 1/1.2HT: Dùng kiểm tra điều kiện độ võng

15



Hình 1.4 Mô hình một sàn điển hình bằng phần mềm SAFE

Dựa vào kết quả chuyển vị, chia sàn thành các dãy theo từng phương để phân tích nội
lực như sau:

Hình 1.5 Chia dãy theo phương trục X

16


Hình 1.6 Chia dãy theo phương trục Y

17


1.6. KẾT QUẢ NỘI LỰC
Nội lực trong các ô sàn được lấy trực tiếp từ mô hình với kết quả như sau:

Hình 1.7 Biểu đồ momen các dãy strip theo phương trục X

Biểu đồ momen các dãy strip theo phương trục Y

18


1.7. TÍNH TOÁN, BỐ TRÍ CỐT THÉP
Dựa vào biểu đồ mô men của sàn, tính toán cốt thép cho từng ô bản.
Chọn bê tông cấp độ bền B25


: Rb = 14.5 MPa.

Chọn cốt thép dọc AI có Ø ≤ 10

: Rs = 225 MPa.

AIII có Ø > 10

: Rs=365 Mpa

Các dãy strip được chia có bề rộng b = 1m, xem sàn là cấu kiện chịu uốn có kích thước
b × h = 1000 × 150 (mm).
Chọn a = 25 mm suy ra h0 = h – a = 150 – 25 = 125 mm.
Trình tự tính toán như sau:

m 

M
R b bh 0
   1- 1- 2 m  s 
2
R b bh 0
Rs

Điều kiện hạn chế ξ ≤ ξR và μ ≥ μmin.
Bảng 1.3 Giá trị nội lực và cốt thép cho các ô sàn

Ô bản


S1

S2

S3

S4

S5

Tiết
diện

M (kNm)

a (mm)

ho (mm)

As (mm2)



Chọn thép

M+x

8.91

35


115

353.5

0.312

Ø8a140

M+y

10.11

25

125

368.9

0.287

Ø8a140

M-x

13.10

25

125


295.0

0.314

Ø10a200

M-y

22.34

25

125

522.9

0.419

Ø10a150

M+x

13.27

35

115

328.9


0.341

Ø10a200

M+y

16.07

25

125

366.5

0.314

Ø10a200

M-x

24.94

25

125

585.5

0.476


Ø12a190

M-y

19.01

25

125

438.0

0.349

Ø10a180

M+x

9.63

35

115

386.9

0.312

Ø8a140


M+y

9.60

25

125

348.0

0.233

Ø8a140

M-x

13.77

25

125

312.8

0.380

Ø10a200

M-y


17.30

25

125

397.8

0.530

Ø10a200

M+x

2.9

25

125

101.5

0.201

Ø8a200

M+y

4.80


35

115

186.8

0.218

Ø8a200

M-x

10.47

25

125

377.0

0.309

Ø8a130

M-y

10.10

25


125

369.8

0.309

Ø8a130

M+x

1.24

35

115

46.7

0.218

Ø8a200
19


Ô bản

S6

S7


S8

S9

Tiết
diện

M (kNm)

a (mm)

ho (mm)

As (mm2)



Chọn thép

M+y

3.55

25

125

123.3


0.201

Ø8a200

M-x

12.77

25

125

290.5

0.314

Ø10a200

M-y

3.56

25

125

123.3

0.201


Ø8a200

M+x

6.68

25

125

130.5

0.201

Ø8a200

M+y

0.00

M-x

3.8

25

125

137.8


0.201

Ø8a200

M-y

16.40

25

125

370.9

0.314

Ø10a200

M+x

0.00

M+y

0.00

M-x

3.58


25

125

130.5

0.201

Ø8a200

M-y

7.88

25

125

290.0

0.236

Ø8a170

M+x

6.52

25


125

239.3

0.201

Ø8a200

M+y

0.00

M-x

9.28

25

125

340.8

0.287

Ø8a140

M-y

12.50


25

125

281.6

0.314

Ø10a200

M+x

0.00

M+y

3.23

25

125

116.0

0.201

Ø8a200

M-x


20.27

25

125

464.8

0.369

Ø10a170

M-y

7.46

25

125

275.5

0.223

Ø8a180

20





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×