Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
1
TÍCH PHÂN
I.CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Tính tích phân bằng định nghĩa ,tính chất và bảng nguyên hàm cơ bản
2.Phƣơng pháp tích phân từng phần.
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên a; b thì:
b
b
b
u ( x)v ' ( x)dx u ( x)v( x) v( x)u ' ( x)dx
a a
a
b
hay
b
udv uv a vdu .
b
a
a
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uv dx bằng cách chọn một phần thích hợp
'
của f(x) làm u(x) và phần còn lại dv v ( x)dx.
'
Bước 2: Tính du u dx và v
'
b
Bước 3: Tính
dv v ' ( x)dx .
b
b
vdu vu ' dx và uv .
a
a
a
Bước 5: Áp dụng công thức trên.
3 ln x
dx (ĐH-KB-2009)
(x 1) 2
1
3
Ví dụ 5: a)Tính tích phân I
3 ln x
dx
ln x
dx 3
dx
2
2
2
(x
1)
(x
1)
(x
1)
1
1
1
3
3
I
dx
3
I1 3
2
(x 1)
(x 1)
1
3
3
3
1
3
4
3
ln x
dx
(x 1) 2
1
I2
Đặt u = lnx du
dv
dx
x
1
dx
. Chọn v
2
x 1
(x 1)
3
I2
3
3
3
ln x
dx
ln 3
dx
dx
ln 3
3
ln
x 1 1 1 x(x 1)
4
x 1 x 1
4
2
1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
3
4
Vậy : I (1 ln 3) ln 2
e
b) Tính
x ln xdx
1
dx
du
u ln x
x
Giải:
Đặt
2
dv xdx
v x
2
e
e
e 1
x2
e2 x 2 e e2 1
.
x ln xdx ln x
xdx
1
1
2
2
2
4
4
1
1
Ví dụ 6: Tính các tích phân sau:
2
a)
1
1
2
ln x
dx
x5
b)
x cos xdx
2
x
c) xe dx
d)
0
0
e x cos xdx
0
dx
du
u ln x
x
. Do đó:
Giải: a) Đặt
1
1
dv
dx
v
x5
4x4
2
ln x
ln x
1 dx
ln 2 1 1
15 4ln 2
dx
.
1 x5
4 x 4 1 4 1 x5
64 4 4 x 4 1
256
2
2
2
u x
du dx
. Do đó:
dv
cos
xdx
v
sin
x
b) Đặt
2
0
2
u x
du dx
. Do đó:
x
x
dv
e
dx
v
e
1
0
x cos xdx x sin x 2 sin xdx cos x 2 1.
2
2
0 0
0
c)Đặt
xe x dx xe
1
x
0
1
e x dx e e x
0
1
0
e e 1 1.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3
u e x
du e x dx
d) Đặt
dv cos xdx v sin x
2
2
e cos xdx e sin x 2 e x sin xdx .
0
0 0
x
x
u1 e x
du1 e x dx
Đặt
dv
sin
xdx
1
v1 cos x
2
2
e x cos xdx e 2 e x cos x 2 e x cos xdx .
0
0 0
2
2
e 2 1
2 e cos xdx e 1 e cos xdx
.
2
0
0
x
2
x
*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
b
b
P( x)e x dx
a
b
P( x)ln xdx
a
b
P( x)cos xdx
e x cos xdx
a
a
u
P(x)
lnx
P(x)
ex
dv
e x dx
P(x)dx
cosxdx
cosxdx
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn
u và dv v dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn
'
u là phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v dx là phần của f(x)dx là
'
vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
4
Nếu tính tích phân
P( x)Q( x)dx mà P(x)là đa thức chứa x và Q(x) là một trong
ax
những hàm số: e , cos ax,
sin ax thì ta thường đặt
'
du
P
( x)dx
u P( x)
dv Q( x)dx v Q( x)dx
Nếu tính tích phân
P( x)Q( x)dx mà P(x) là đa thức của x và Q(x) là hàm số
du Q ' x dx
u
Q
(
x
)
ln(ax) thì ta đặt
dv P( x)dx v P( x)dx
Nếu tính tích phân I
e ax cos bxdx hoặc
J eax sin bxdx thì
du aeax dx
u e
ta đặt
1
dv cos bxdx v sin bx
b
ax
du aeax dx
u e
hoặc đặt
1
dv sin bxdx v cos bx
b
ax
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích
phân ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
3. Phƣơng pháp đổi biến số
b
Bài toán: Tính I
f ( x)dx ,
a
*Phương pháp đổi biến dạng I
Định lí . Nếu
1) Hàm x u (t ) có đạo hàm liên tục trên đoạn ;
2) Hàm hợp f (u (t )) được xác định trên ;
3) u( ) a, u ( ) b ,
,
,
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
5
b
thì I
f ( x)dx
f (u (t ))u ' (t )dt .
a
Ví dụ 1. Hãy tính các tích phân sau:
I
a ) Tính tích phân
2
cos
3
x 1 cos 2 x.dx (ĐH-KA-2009)
0
1
b) I
2
x 2 x 3 5dx
c) J
0
sin
4
x 1 cos xdx
0
2
2
0
0
Giải: a) I = cos5 x.dx cos 2 x.dx
2
12
1
1
2
Ta có: I2 = cos x.dx (1 cos2x).dx = x sin 2x 2
2
2
20
0 4
0
2
2
0
0
Mặt khác xét I1 = cos5 x.dx cos4 x.cosx.dx
2
1 5
2sin 3 x
8
sin x 2
= (1 sin x) d(sin x) sin x
3
5
0 15
0
2
2
Vậy I = I1 – I2 =
8
15 4
b) Ta có d x 5 3x dx
3
1
I
x 5
3
0
1
2
d x3 5
3
d x3 5
3
1
1 ( x 5)
x3 5 d ( x3 5)
30
3 1 1
2
1
2
4
10
6
5.
3
9
x 2 dx
3
1
1
2
1
1
2
( x3 5) x3 5
0 9
0
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
6
2
6
1 5
c) Ta có J (sin x 1)d (sin x) sin x sin x 2
5
0 5
0
4
Ví dụ 2. Hãy tính các tích sau:
4
a)
1
4 x 2 dx
b)
0
dx
2
1
x
0
. Khi x = 0 thì t = 0. Khi x 2 thì t .
;
2 2
2
Từ x 2sin t dx 2cos tdt
Giải: a) Đặt x 2sin t , t
4
4 x 2 dx
0
2
2
4 4sin 2 t .2cos tdt 4 cos 2 tdt .
0
0
; . Khi x 0 thì t 0 , khi x 1 thì t .
4
2 2
dt
Ta có: x tan t dx
.
cos2 t
1
4
4
dx
1
dt
b) Đặt x tan t , t
1 x 1 tan t . cos t dt t 04 4 .
2
0
2
0
2
0
Chú ý: Trong thực tế chúng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn như:
Nếu hàm số dưới dấu tích phân có chứa căn dạng
a 2 x 2 , a 2 x 2 và
x 2 a 2 (trong trong đó a là hằng số dương) mà không có cách biến đổi nào khác thì
nên đổi sang các hàm số lượng giác để làm mất căn thức, cụ thể là:
Với
a 2 x 2 , đặt x a sin t , t ;
2 2
hoặc x a cos t , t 0; .
Với
a 2 x 2 , đặt x a tan t , t ;
2 2
hoặc x acott , t 0; .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
7
x 2 a 2 , đặt x
Với
hoặc x
a
, t ; \ 0
sin t
2 2
a
; t 0; \ .
cos t
2
*Phương pháp đổi biến dạng II
Định lí : Nếu hàm số u u ( x) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn a; b sao cho
f ( x)dx g (u( x))u ' ( x)dx g (u )du thì I
b
u (b)
a
u(a)
f ( x)dx g (u)du .
1
Ví dụ 3: Tính I
x 2 x 3 5dx
0
Giải: Đặt u ( x) x 5 .Tacó
3
u(0) 5, u(1) 6
6
.
6 2
1
2
4
10
Từ đó được: I
udu u u 6 6 5 5
6
5
5 9
35
9
9
9
Ví dụ 4: Hãy tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến dạng II:
e2
1
a)
2 x 1
5
dx
b)
x ln x
e
dx
0
2
d)
1
2
3
dx
(2 x 1)2
e)
cos(3x
1
c)
0
4x 2
dx
x2 x 1
2
)dx
3
3
Giải: a) Đặt u 2 x 1 khi x 0 thì u 1. Khi x 1 thì u 3
Ta có du 2dx dx
1
du
. Do đó:
2
3
1 5
u6 3 1 6
5
(3 1) = 60 2 .
2 x 1 dx u du
3
21
12 1 12
0
b)Đặt u ln x . Khi x e thì u 1 . Khi x e thì u 2 .
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
8
e
2
dx
Ta có du
x
e
2
2
dx
du
ln u ln 2 ln1 ln 2 .
1
x ln x 1 u
c)Đặt u x x 1. Khi x 0 thì u 1 . Khi x 1 thì u 3 .
2
Ta có du (2 x 1)dx . Do đó:
1
0
3
3
4x 2
2du
dx
2ln
u
2(ln 3 ln1) 2ln 3 .
1
x2 x 1
u
1
d)Đặt u 2 x 1. Khi x 1 thì u 1. Khi x 2 thì u 3 .
Ta có du 2dx dx
2
1
e)Đặt u 3x
du
. Do đó:
2
3
dx
1 du
1 3
1 1
1
(
1)
.
(2 x 1)2 2 1 u 2
2u 1
2 3
3
2
2
4
. Khi x
thì u , khi x
thì u
.
3
3
3
3
3
Ta có du 3dx dx
2
3
3
du
. Do đó:
3
4
3
4
3
cos(3x
2
1
1
1 4
)dx
cos udu sin u
sin
sin
3
3
3
3
3
3
3
3
1
3
3
3
.
3 2
2
3
3.Phƣơng pháp tích phân từng phần.
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên a; b thì:
b
b
b
u ( x)v ( x)dx u ( x)v( x) v( x)u ' ( x)dx
a a
a
'
b
hay
b
udv uv a vdu .
a
b
a
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
9
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uv dx bằng cách chọn một phần thích hợp
'
của f(x) làm u(x) và phần còn lại dv v ( x)dx.
'
Bước 2: Tính du u dx và v
'
b
Bước 3: Tính
dv v ' ( x)dx .
b
b
vdu vu ' dx và uv .
a
a
a
Bước 5: Áp dụng công thức trên.
3 ln x
dx (ĐH-KB-2009)
(x 1) 2
1
3
Ví dụ 5: a)Tính tích phân I
3 ln x
dx
ln x
dx 3
dx
2
2
(x 1)
(x 1) 1 (x 1) 2
1
1
3
3
I
3
dx
3
I1 3
2
(x 1)
(x 1)
1
3
3
1
3
4
3
ln x
dx
(x 1) 2
1
I2
Đặt u = lnx du
dv
dx
x
1
dx
. Chọn v
2
x 1
(x 1)
3
3
3
3
ln x
dx
ln 3
dx
dx
ln 3
3
I2
ln
x 1 1 1 x(x 1)
4
x 1 x 1
4
2
1
3
4
Vậy : I (1 ln 3) ln 2
e
b) Tính
x ln xdx
1
dx
du
u ln x
x
Giải:
Đặt
2
dv xdx
v x
2
e
e
e 1
x2
e2 x 2 e e2 1
x ln xdx ln x
xdx
.
1
1
2
2
2
4
4
1
1
Ví dụ 6: Tính các tích phân sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
10
2
a)
1
1
2
ln x
dx
x5
b)
2
x
c) xe dx
x cos xdx
d)
0
0
e x cos xdx
0
dx
du
u ln x
x
Giải: a) Đặt
. Do đó:
1
1
dv
dx
v
x5
4x4
2
ln x
ln x
1 dx
ln 2 1 1
15 4ln 2
1 x5 dx 4 x4 1 4 1 x5 64 4 4 x4 256 .
1
2
2
2
u x
du dx
. Do đó:
dv cos xdx v sin x
b) Đặt
2
0
2
x cos xdx x sin x 2 sin xdx cos x 2 1.
2
2
0 0
0
u x
du dx
. Do đó:
x
x
dv
e
dx
v
e
c)Đặt
1
0
xe x dx xe
1
x
0
1
e x dx e e x
0
1
0
e e 1 1.
u e x
du e x dx
d) Đặt
dv
cos
xdx
v sin x
2
2
e cos xdx e sin x 2 e x sin xdx .
0
0 0
x
x
u1 e x
du1 e x dx
Đặt
dv1 sin xdx v1 cos x
2
2
e cos xdx e 2 e cos x 2 e x cos xdx .
0
0 0
x
x
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
11
2
2
e 2 1
2 e cos xdx e 1 e cos xdx
.
2
0
0
x
2
x
*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
b
b
P( x)e x dx
a
b
P( x)ln xdx
a
b
P( x)cos xdx
e x cos xdx
a
a
u
P(x)
lnx
P(x)
ex
dv
e x dx
P(x)dx
cosxdx
cosxdx
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn
u và dv v dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn
'
u là phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v dx là phần của f(x)dx là
'
vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
Nếu tính tích phân
P( x)Q( x)dx mà P(x)là đa thức chứa x và Q(x) là một trong
ax
những hàm số: e , cos ax,
sin ax thì ta thường đặt
'
du
P
( x)dx
u P( x)
dv
Q
(
x
)
dx
v Q( x)dx
Nếu tính tích phân
P( x)Q( x)dx mà P(x) là đa thức của x và Q(x) là hàm số
du Q ' x dx
u Q( x)
ln(ax) thì ta đặt
dv P( x)dx v P( x)dx
Nếu tính tích phân I
e ax cos bxdx hoặc
J eax sin bxdx thì
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
12
du aeax dx
u e
ta đặt
1
dv cos bxdx v sin bx
b
ax
du aeax dx
u e
hoặc đặt
1
dv sin bxdx v cos bx
b
ax
hoctoan capba.com Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần
sau đó trở thành tích phân ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
II.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM SỐ THƢỜNG GẶP
1. Tích phân hàm số phân thức
a)Tính tích phân dạng tổng quát sau:
I
dx
ax 2 bx c
a 0 .
(trong đó ax 2 bx c 0 với mọi x ; )
Xét b2 4ac .
+)Nếu 0 thì I
a x b
dx
2
tính được.
2a
1
dx
,
+)Nếu 0 thì I
a x x1 x x2
(trong đó x1
I
b
b
)
; x2
2a
2a
x x1
1
.
ln
a x1 x2 x x2
dx
+) Nếu 0 thì I
2
ax
bx
c
dx
2
2
b
a x
2
a
a
2
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
13
Đặt x
b
1
tgt
dx
1 tg 2t dt , ta tính được I.
2
2
2a
4a
2 a
b) Tính tích phân: I
(trong đó f ( x)
mx n
dx,
ax 2 bx c
a 0 .
mx n
liên tục trên đoạn ; )
ax 2 bx c
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
mx n
A(2ax b)
B
ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c
+)Ta có I=
.
Tích phân
Tích phân
mx n
A(2ax b)
B
dx
dx
ax 2 bx c ax 2 bx c dx
ax 2 bx c
A(2ax b)
dx = Aln ax 2 bx c
2
ax bx c
dx
tính được.
ax bx c
2
b
c) Tính tích phân I
a
P( x)
dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.
Q( x)
Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn 1 , 2 ,..., n thì đặt
An
A1
A2
P( x)
...
.
Q( x) x 1 x 2
x n
+ Khi Q( x) x x px q , p 4q 0 thì đặt
2
2
P( x)
A
Bx C
2
.
Q( x) x x px q
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
14
+ Khi Q( x) x x với thì đặt
2
A
P( x)
B
C
2 .
Q( x) x x x
1
Ví dụ 7. Tính tích phân:
0
4 x 11
dx .
x2 5x 6
Giải:
Cách 1.Bằng phương pháp đồng nhất hệ số ta có thể tìm A, B sao cho:
A 2 x 5
4 x 11
B
, x
x2 5x 6 x2 5x 6 x2 5x 6
2 Ax 5 A B
4 x 11
, x
x2 5x 6
x2 5x 6
\ 3; 2
\ 3; 2
2 A 4
A 2
5 A B 11 B 1
Vậy
2 2 x 5
4 x 11
1
, x
x2 5x 6 x 2 5x 6 x 2 5x 6
1
Do đó
0
1
\ 3; 2 .
1
4 x 11
2x 5
dx
dx
2
dx
x2 5x 6
x2 5x 6
x2 5x 6
0
0
2ln x 2 5 x 6
1
x2 1
9
ln
ln .
0
x3 0
2
Cách 2. Vì x 5 x 6 x 2 x 3 nên ta có thể tính tích phân trên bằng cách:
2
Tìm A, B sao cho:
4 x 11
A
B
, x
x2 5x 6 x 2 x 3
\ 3; 2
A B x 3 A B , x
4 x 11
x2 5x 6
x2 5x 6
A B 4
A 3
3 A 2 B 11 B 1
\ 3; 2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
15
Vậy
4 x 11
3
1
, x
x2 5x 6 x 2 x 3
1
Do đó
0
1
\ 3; 2 .
1
4 x 11
dx
dx
dx
3
x2 5x 6
x2 0 x3
0
3ln x 2
1
Ví dụ 8:Tính tích phân:
0
1
1
9
ln x 3 ln .
0
0
2
dx
.
x x 1
2
Giải:
1
Do
1
dx
dx
2
x2 x 1 0
1 3
x
2 4
0
Đặt x
1
3
3
tan t , t ; dx
1 tan 2 t dt
2 2
2
6 3
1
Vậy
0
dx
x2 x 1
3
6
3
2
t
dt
1
tan
2 33
2 3
2
dt
t
3
3
3
2
(1 tan t )
6
4
1
2
Ví dụ 9. Tính tích phân:
0
x3
dx .
x2 1
Giải:
1
2
0
1
2
1
2
x
x
dx
x
dx xdx
2
x2 1
x
1
0
1
3
1
2
0
xdx
x2 1
1
1
x2
1
1 1 3
2
2 ln x 1 2 ln .
2
2
8 2 4
0
0
2. Tích phân các hàm lƣợng giác
3
6
3
9
.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
16
2.1.Dạng 1: Biến đổi về tích phân cơ bản
Ví dụ 10: Hãy tính các tích phân sau:
2
a) J
sin 2x sin 7 xdx ;
2
2
b) K
cos x(sin 4 x cos 4 x)dx ;
0
2
4sin 3 x
c) M
dx .
1
cos
x
0
Giải
a) J
2
2
1
1
1
1
4
cos5 xdx
cos9 xdx sin 5 x 2 sin 9 x 2 .
18
45
2
2
10
2
2
2
2
b) Ta có cos x(sin x cos x) cos x sin x cos x
4
4
2
2
2
2sin 2 x cos 2 x
1
1
1
3
cos x 1 sin 2 2 x cos x 1 1 cos 4 x cos x cos x cos 4 x
4
2
4
4
3
1
cos x cos5 x cos3x .
4
8
2
2
2
2
3
1
1
K cos x(sin 4 x cos 4 x)dx
cos xdx
cos5 xdx
co3xdx
40
80
80
0
3
1
1
3 1
1 11
sin x 2 sin 5 x 2 sin 3 x 2
.
4
40
24
4 40 24 15
0
0
0
4sin 3 x 4sin 2 x sin x 4(1 cos 2 x)sin x
4(1 cos x)sin x
c)
1 cos x
1 cos x
1 cos x
M 2.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
17
2.2.Dạng 2: Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác
2.2.1.Tính I
dx
asinx b cos x c
Phƣơng pháp:
Đặt t tan
x
2dt
dx
2
1 t2
1 t2
2t
Ta có: sin x
và cos x
1 t2
1 t2
I
dx
asinx b cos x c
2dt
đã biết cách tính.
c b t 2at b c
2
Ví dụ 11. Tính
Giải: Đặt t tg
x
1
x
2dt
dt 1 tan 2 dx
dx
2
2
2
1 t2
dx
4cos x 3sin x 5
2dt
dx
dt
1 t2
1 t2
2t
cos x 3sin x 3
t 2 3t 2
3
3
1 t2
1 t2
x
tan 1
t 1
2
ln
C ln
C.
x
t2
tan 2
2
2.2.2. Tính I
dx
a sin x b sin x cos x c cos 2 x d
2
Phƣơng pháp: I
dx
a d sin x b sin x cos x c d cos 2 x
2
dx
2
cos
x
2
a d tan x b tan x c d
Đặt t tgx dt
dx
I
cos2 x
dt
đã tính được.
a d t bt c d
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
18
Ví dụ 12. Tính: I
dx
.
sin 2 x 2sin x cos x 3cos 2 x
dx
dx
cos 2 x
Giải:Ta có I
sin 2 x 2sin x cos x 3cos 2 x
tg 2 x 2tgx 3
Đặt t tgx dt
I
Tính I
dt
t 2 2t 3
dx
cos2 x
dt
1 t 1
1 tgx 1
ln
C ln
C 2.2.3.
t
1
t
3
4
t
3
4
tgx
3
m sin x n cos x p
dx .
a sin x b cos x c
Phƣơng pháp:
+)Tìm A, B, C sao cho:
m sin x n cos x p A a sin x b cos x c B a cos x b sin x C , x +)
Vậy I
m sin x n cos x p
dx =
a sin x b cos x c
= A dx B
a cos x b sin x
dx
dx C
a sin x b cos x c
a sin x b cos x c
Tích phân
dx
Tích phân
a cos x b sin x
a sin x b cos x c dx ln a sin x b cos x c C
tính được
dx
Tích phân
a sin x b cos x c tính được.
Ví dụ 13. Tính: I
cos x 2sin x
dx .
4cos x 3sin x
Giải:
Bằng cách cân bằng hệ số bất định, tìm A và B sao cho:
cos x 2sin x A 4cos x 3sin x B 4sin x 3cos x , x
cos x 2sin x 4 A 3B cos x 3 A 4B sin x, x
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
19
2
A
4 A 3B 1
5
3 A 4 B 2
B 1
5
2
1
2 1 4sin x 3cos x
I .
dx x ln 4cos x 3sin x C .
5
5
5 5 4cos x 3sin x
2.3.Dạng 3: Đổi biến số để đưa về tích phân hàm lượng giác đơn giản hơn
(Xem ví dụ 17, 20, 21)
2.4.Chú ý: Nguyên hàm dạng
R sin x,cos x dx , với R sin x,cos x là một hàm hữu
tỉ theo sinx, cosx
Để tính nguyên hàm trên ta đổi biến số và đa về dạng tích phân hàm hữu tỉ mà ta đã
biết cách tính tích phân.
Trường hợp chung: Đặt t tan
x
2dt
dx
2
1 t2
2t
1 t2
;cos x
Ta có sin x
1 t2
1 t2
Những trường hợp đặc biệt:
+) Nếu R sin x,cos x là một hàm số chẵn với sinx và cosx nghĩa là
R sin x, cos x R sin x,cos x thì đặt t tgx hoặc t cot gx , sau đó
đưa tích phân về dạng hữu tỉ theo biến t.
+) Nếu R sin x,cos x là hàm số lẻ đối với sinx nghĩa là:
R sin x,cos x R sin x,cos x thì đặt t cos x .
+) Nếu R sin x,cos x là hàm số lẻ đối với cosx nghĩa là:
R sin x, cos x R sin x,cos x thì đặt t sin x .
3.Tích phân hàm vô tỉ
3.1 .Dạng 1: Biến đổi về tích phân vô tỉ cơ bản
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
20
1
Ví dụ 14. Tính tích phân: I
0
dx
.
x 1 x
Giải
1
I
dx
x 1 x
0
1
0
1
Ví dụ 15:Tính tích phân
x
0
1
Giải:
x
0
3
3
2
1 2
2
x 1 x dx x 1 x 2 2 2 2
3
0 3
x3dx
.
1 x2
1
x3dx
1 x2
( x3 1 x 2 x 4 )dx
0
2 2 1
15 .
3.2.Dạng 2: Biến đổi về tích phân hàm lượng giác
(xem ví dụ 2)
3.3Dạng 3: Biến đổi làm mất căn
Gồm: Đổi biến số t là toàn bộ căn thức
Viết biểu thức trong căn dưới dạng bình phương đúng
1
I x 3 1 x 2 dx
Ví dụ 15:Tính
0
Giải:
1
I x
1
3
1 x dx x 2 1 x 2 .xdx
2
0
0
2
2
2
2
2
Đặt t= 1 x t 1 x x 1 t
Ta có:
xdx=-tdt, Khi x= 0 thì t =1,khi x = 1 thì t =0
Vậy
1
t3 t5
2
2 2
I (1 t )t dt
3 5 0 15
1
0
4.Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phƣơng pháp:Chúng ta phải phá dấu giá trị tuyệt đối
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
21
2
Ví dụ 16: Tính J
x 2 1 dx
2
Giải: Lập bảng xét dấu của x 2 1 trên đoạn 2;2
x
-2
x2 1
Do đó I
+
1
2
x 2 1 dx
2
-1
x
2
0
1 dx
2
1
-
2
0
1
+
2
1 x dx x
2
1
2
1 dx
1
x3 1 x3
x3
1
2
x x x 4.
3 1 3
3
2
1
III.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT
1.Cho hàm số y f ( x) liên tục và lẻ trên đoạn a; a . Khi đó
a
f ( x)dx 0 .
I
a
2
Ví dụ 17: Chứng minh I
xdx
0.
2
4
sin
x
2
Giải: Đặt x t dx dt . Khi x= 2 thì t = - 2 , khi x
Do đó : I=
2
tdt
4 sin
2
t
I
2
2
Suy ra : 2I = 0. Ta được I
xdx
0.
2
4
sin
x
2
2
thì t
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
22
2.Cho hàm số y f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn a; a . Khi đó
I
a
a
a
0
f ( x)dx 2 f ( x)dx .
Chứng minh : Ta có I
a
0
a
a
a
0
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx (1)
0
Ta tính J
f ( x)dx bằng cách đặt x t 0 t a dx dt
a
J
0
0
a
a
a
a
0
0
f ( x)dx f (t )dt f (t )dt f ( x)dx (2)
Thay (2) vào (1) ta được I
a
a
a
0
f ( x)dx 2 f ( x)dx
2
Ví dụ 18: Tính tích phân: I
Giải:
x cos x
dx
2
4
sin
x
2
2
2
2
x cos x
dx
Ta có I
2
4
sin
x
2
x
dx
2
4
sin
x
2
cos x
dx
2
4
sin
x
2
x
Do f1 ( x)
là hàm số lẻ trên
4 sin 2 x
và f 2 ( x)
2 ; 2 nên
2
2
2
x
dx 0
2
4 sin x
2
2 ; 2 nên ta có:
cos x
là hàm số chẵn trên
4 sin 2 x
2
cos x
cos x
d (sin x)
dx 2
dx 2
2
2
4 sin x
4 sin x
(sin x 2) sin x 2
0
2
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
23
1 sin x 2
1
Vậy I ln
2 ln 3 .
2 sin x 2
2
0
3.Cho hàm số y f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn : . Khi đó
f ( x)
1
I x
dx f ( x)dx
a 1
2
Chứng minh: Đặt t= -x dt= - dx
at 1
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=
at
x
-t
Khi x= - thì t = ; x = thì t =-
Vậy
f ( x)
a t f (t )
at 1 1
I x
dx t
dt
f (t )dt
t
a 1
a 1
a 1
f (t )
f (t )dt t
dt f ( x)dx I
a
1
f ( x)
1
I x dx f ( x)dx
a 1
2
Suy ra
1
x4
dx .
Ví dụ 19 : Tính tích phân: I
x
2
1
1
Giải:Đặt t= -x dt= - dx
Khi x= - 1 thì t = 1 ; x =1 thì t =-1
1
Vậy
1
1
x4
t4
2t
dt t
t 4 dt
I x
dx t
2 1
2 1
2 1
1
1
1`
1
1
1
t4
t dt t
dt x 4 dx I
2 1
1
1
1
4
1
Suy ra
1 4
1 x5
I x dx
2 1
2 5
1
1
1
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
24
2 .Khi đó
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn 0;
2
2
0
0
f (sin x)dx f (cos x)dx .
Chứng minh:
Đặt t
2
x dx dt
Khi x = 0 thì t
2
, khi x
2
thì t = 0
Do đó
2
0
0
2
2
0
0
f (sin x)dx f (sin( 2 t )dt f (cos t )dt f (cos x)dx .
2
Nhận xét : Bằng cách làm tương tự ta có các công thức
*Nếu f(x) liên tục trên 0;1 thì
xf (sin x)dx 2 f (sin x)dx
2
*Nếu f(x) liên tục trên 0;1 thì
2
xf (cos x)dx
f (cos x)dx
sin n x
Ví dụ 20:Chứng minh: I=
.
dx
n
n
sin
x
cos
x
4
0
2
Giải :
Tương tự như trên ta có:
I=
2
sin n x
cos n x
dx
dx =J
n
n
sin n x cos n x
sin
x
cos
x
0
0
2
2
+) Vậy I+J=
0
sin n x
cos n x
dx
dx
sin n x cos n x
sin n x cos n x
2
0
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
25
2
Vậy I=
0
sin n x
.
dx
sin n x cos n x
4
x sin x
dx .
2
1
cos
x
0
Ví dụ 21: Tính tích phân:
Giải: Đặt x t 0 t dx dt .
t sin t dt
x sin x
Khi đó
dx
2
2
1
cos
x
1
cos
t
0
0
sin t
1 cos t
2
dt
0
sin x
1 cos x
2
0
t sin t
dt
2
1
cos
t
0
dx
x sin x
dx
2
1
cos
x
0
x sin x
sin x
2
dx
dx
2
2
1
cos
x
1
cos
x
0
0
x sin x
sin x
2
Vậy
.
dx
dx
2
2
1
cos
x
2
1
cos
x
4
0
0
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.Tính các tích phân sau
2
a) I
2
sin 2 x
cos 2 x 4 sin 2 x
( ĐH-KA-2006)
dx
b) I
x sin x dx
0
0
2
c) I
sin 2 x sin x
1 3 cos x
(ĐH-KA-2005)
dx
2
d ) I (2 x 1) cos 2 x.dx
0
0
2
sin 2 x. cos x
e) I
dx
1 cos x
0
(ĐH-KB-2005)
4
x
dx
1
cos
2
x
0
f )I