Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.27 KB, 2 trang )
S GD&T HI PHềNG THI GIAO LU HSG NM HC 2007-2008
PHềNG GD-T VNH BO
Mụn Ng vn 8
(Thời gian: 150 phút)
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
1. Trong lĩnh vực văn nghệ, tác giả Thanh Tịnh còn là cha đẻ của loại hình nghệ thuật:
a. Chèo b. Tuồng c. Cải lơng d. Tấu nói
2. Chỉ ra nhóm từ có sự khác biệt với các nhóm từ còn lại (xét ở cấp độ khái quát của nghĩa
từ)
a. bút máy, bút chì, bút lông
b. thuốc nam, thuốc bắc, thuốc tây
c. hoa hồng, hoa huệ, hoa tai
d. ấm sành, ấm nhôm, ấm sứ
3. Theo Nguyễn Tuân thì nhà văn có khả năng xúi ng ời nông dân làm loạn là:
a. Nguyên Hồng b. Nam Cao c. Nguyễn Công Hoan d. Ngô Tất Tố
4. Truyện nào sau đây không phải của nhà văn An-Đec-xen:
a. Nàng tiên cá c. Bà chúa tuyết
b. Ông lão đánh cá và con cá vàng d. Bộ quần áo mới của hoàng đế
5. Tên của một giải thởng văn học:
a. An-đéc-xen b. Xéc-van-téc c. O.Hen-ri d. Ai-ma-tốp
6. Ngời đề xớng dân chủ đòi bãi bỏ chế độ quân chủ sớm nhất ở Việt Nam đầu thế kỷ XX:
a. Phan Bội Châu b. Phan Châu Trinh c. Phan Thanh Giản d. Phan Kế Toại
7. Dấu đặt trớc lời dẫn trực tiếp:
a. Dấu chấm b. Dấu hai chấm c. Dấu ba chấm (chấm lửng) d. Dấu chấm phẩy
8. Tác phẩm đợc nhắc đến nhiều nhất nhân kỷ niệm 1000 năm Thăng Long-Hà Nội:
a. Hịch tớng sĩ b. Bình Ngô Đại Cáo c. Chiếu dời đô d. Bàn luận về phép học
9. Tác phẩm viết theo lối biền ngẫu có vận dụng thể tứ lục:
a. Hịch tớng sĩ b. Bình Ngô Đại Cáo c. Chiếu dời đô d. Bàn luận về phép học
10. Diễn đạt hành động nói trình bày, kiểu câu nào đợc dùng nhiều nhất?
a. cảm thán b. cầu khiến c. nghi vấn d. trần thuật
11. Các bài thơ Nhớ rừng (Thế Lữ), Ông đồ (Vũ Đình Liên), Khi con tu hú (Tố Hữu):