Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bản sao của bản sao của 03 MOT SO BT CHON LOC VE HINH VUONG BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.41 KB, 2 trang )

Khóa học LTĐH NÂNG CAO – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Khóa LTĐH Nâng cao môn Toán
03. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ HÌNH VUÔNG
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP CÓ TẠI WEBSITE MOON.VN
[Link tham gia khóa học: Khóa LTĐH Nâng cao môn Toán 2015]
 5 5
Bài 1: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I  ;  , hai điểm A,
2 2

B lần lượt nằm trên các đường thẳng d1 : x + y − 3 = 0 và đường thẳng d2 : x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các
đỉnh của hình vuông.
Bài 2: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):
( x − 2)2 + ( y − 3)2 = 10 . Xác định toạ độ các đỉnh A, C của hình vuông, biết cạnh AB đi qua điểm M(–3; –

2) và điểm A có hoành độ xA > 0.
3 1
Bài 3: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I  ;  . Các đường thẳng AB, CD
2 2
lần lượt đi qua các điểm M(−4; −1) , N(−2; −4) . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đó biết B có hoành
độ âm.
Bài 4: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó A thuộc đường thẳng

d1 : x + y − 1 = 0 và C , D nằm trên đường thẳng d2 : 2 x − y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
biết hình vuông có diện tích bằng 5.
Bài 5: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm E(1; −1) là tâm của một hình vuông, một
trong các cạnh của nó có phương trình d : x − 2 y + 12 = 0 . Viết phương trình các cạnh còn lại của hình


vuông.
Bài 6: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết các điểm M(2; 1); N(4; –
2); P(2; 0); Q(1; 2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.
Bài 7: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(−2;6) , đỉnh B thuộc
đường thẳng d : x − 2 y + 6 = 0 . Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên 2 cạnh BC, CD sao cho BM = CN.
 2 14 
Xác định tọa độ đỉnh C, biết rằng AM cắt BN tại điểm I  ;  .
5 5 
Bài 8: [ĐVH]. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD trên đoạn AC lấy điểm M sao cho
AC = 4AM và N là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân.
Bài 9: [ĐVH]. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh A(−4;5) và một đường chéo có
phương trình ∆ : 7 x − y + 8 = 0 . Viết phương trình các cạnh của hình vuông.
Bài 10: [ĐVH]. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC,

Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015!


Khóa học LTĐH NÂNG CAO – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

phương trình đường thẳng DM : x − y − 2 = 0 , đỉnh C(3; −3) , đỉnh A nằm trên đường thẳng
d : 3 x + y − 2 = 0 . Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình vuông đó.

Bài 11: [ĐVH]. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(4;5) , đường chéo BD có
phương trình y − 3 = 0 . Tìm toạ độ các dỉnh còn lại của hình vuông đó.
Bài 12: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 2 BC , đường
 4 
thẳng AB đi qua điểm M  − ;1 , đường thẳng BC đi qua điểm N(0;3) , đường thẳng AD đi qua điểm
 3 


1
P  4; −  , đường thẳng CD đi qua điểm Q(6;2) . Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABCD.
3


Bài 13: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm I (1;1) ; J ( −2; 2 ) ; K ( 2; −2 ) . Tìm tọa độ các đỉnh của
hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông, J thuộc cạnh AB và K thuộc cạnh CD.
Bài 14: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 10 . Tìm tọa độ các đỉnh
2

2

của hình vuông MNPQ, biết M trùng với tâm của đường tròn ( C ) ; hai đỉnh N, Q thuộc đường tròn ( C ) ;
đường thẳng PQ đi qua điểm E ( −3;6 ) và xQ > 0
Bài 15: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD, biết phương trình đường thẳng
BD : 3 x − y − 8 = 0 , đường thẳng AB đi qua điểm M (1;5) , đường chéo AC đi qua điểm P ( 2;3) . Tìm tọa

độ các đỉnh của hình vuông đã cho.
Bài 16: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD có đỉnh A thuộc d : x − y − 4 = 0. đường thẳng BC, CD lần lượt
đi qua M ( 4; 0 ) và N ( 0; 2 ) . Biết tam giác AMN cân tại A, xác dịnh tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Bài 17: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung
 1 
điểm của các cạnh AB và CD. Biết rằng M  − ; 2  và đường thẳng
 2 

BN có phương trình

2 x + 9 y − 34 = 0. Tìm tọa độ các điểm A và B biết rằng điểm B có hoành độ âm.


Bài 18: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có A(1; 1). Gọi M là trung
9 3
điểm cạnh BC, điểm K  ; −  là hình chiếu vuông góc của D lên AM. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
5 5
vuông biết rằng điểm B có hoành độ nhỏ hơn 2.

Đ/s: B (1; −3)
Bài 19: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có N(1; 2) là trung điểm cạnh
BC, biết đường trung tuyến của tam giác AND có phương trình 5 x − y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình vuông đã cho.
1 7 3 5 1 3  1 5
Đ/s: A  ;  , B  ;  , C  ;  , D  − ; 
2 2 2 2 2 2  2 2

Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015!



×