Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bản sao của bản sao của 06 MOT SO BT CHON LOC VE DUONG TRON p1 BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.41 KB, 2 trang )

Khóa học LTĐH NÂNG CAO – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Khóa LTĐH Nâng cao môn Toán
06. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ ĐƯỜNG TRÒN – P1
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP CÓ TẠI WEBSITE MOON.VN
[Link tham gia khóa học: Khóa LTĐH Nâng cao môn Toán 2015]
Bài 1: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d):
2 x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x 2 + y 2 − 20 x + 50 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua

ba điểm A, B, C(1; 1).
Bài 2: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng

3
, A(2; –3), B(3;
2

–2), trọng tâm của ∆ABC nằm trên đường thẳng d : 3x – y – 8 = 0 . Viết phương trình đường tròn đi qua 3
điểm A, B, C.
Bài 3: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d1 : 2 x + y − 3 = 0 ,

d2 : 3 x + 4 y + 5 = 0 , d3 : 4 x + 3y + 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và tiếp xúc với d2
và d3.
Bài 4: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆ : x + 3y + 8 = 0 ,

∆ ' :3x − 4 y + 10 = 0 và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆ , đi qua
điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆′.
Bài 5: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; −1) và tiếp


xúc với các trục toạ độ.
Bài 6: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : 2 x − y − 4 = 0 . Lập phương
trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
Bài 7: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng (∆):
3x – 4 y + 8 = 0 . Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng (∆).

Bài 8: [ĐVH]. Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d : x + 2 y − 3 = 0 và ∆ : x + 3y − 5 = 0 . Lập
phương trình đường tròn có bán kính bằng

2 10
, có tâm thuộc d và tiếp xúc với ∆.
5

Bài 9: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4 3 x − 4 = 0 . Tia Oy
cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C′), bán kính R′ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
Bài 10: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 – 4 y – 5 = 0 . Hãy viết
4 2
phương trình đường tròn (C′) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M  ; 
 5 5
Bài 11: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2 = 0 . Viết
phương trình đường tròn (C′) tâm M(5; 1) biết (C′) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 3 .
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015!


Khóa học LTĐH NÂNG CAO – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Bài 12: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x − 1)2 + ( y − 2)2 = 4 và điểm
K(3;4) . Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích


tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).
Bài 13: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC
1 
với các đỉnh: A(–2;3), B  ;0  , C (2;0) .
4 

Bài 14: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x − y − 1 = 0 và hai đường tròn
có phương trình: (C1): ( x − 3)2 + ( y + 4)2 = 8 , (C2): ( x + 5)2 + ( y − 4)2 = 32 . Viết phương trình đường tròn
(C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2).
Bài 15: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x = 0 . Viết phương trình
tiếp tuyến của ( C ) , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 300.
Bài 16: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 5 = 0 và
đường thẳng (d): 3x + y − 3 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến không đi
qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 450 .
Bài 17: [ĐVH]. Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y − 1)2 = 10 và đường thẳng
d : 2 x − y − 2 = 0 . Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C ) , biết tiếp tuyến tạo với đường

thẳng d một góc 450 .
Bài 18: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 = 1 và phương trình:
x 2 + y 2 – 2(m + 1) x + 4my – 5 = 0 (1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường tròn

với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C).
Bài 19: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình (C1 ) : ( x − 1)2 + y 2 =

1

2

(C2 ) : ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 4 . Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với (C1 ) và cắt (C2 ) tại hai điểm

M , N sao cho MN = 2 2 .

Bài 20: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x –1)2 + ( y + 1)2 = 25 và điểm
M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA =
3MB.
Bài 21: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆ : 4 x − 3y + 3 = 0 và

∆ ' : 3 x − 4 y − 31 = 0 . Lập phương trình đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ tại điểm có tung độ
bằng 9 và tiếp xúc với ∆ '. Tìm tọa độ tiếp điểm của (C ) và ∆ ' .
Bài 22: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4 3 x − 4 = 0 . Tia Oy cắt (C) tại
điểm A. Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R′ = 2 sao cho (T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A.

Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015!



×